Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án toán hình 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.23 KB, 19 trang )

Tiết 1
Chơng I: số hữu tỉ. Số thực

Bài 1. tập hợp q các số hữu tỉ
Ngày soạn:04 / 9 / 2007
Ngày giảng:
A. mục tiêu :
- Kiến thức : HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số
vad so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N
Z Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1
1. giới thiệu chơng trình ĐS 7
- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học toán.
- Giới thiệu chơng I.
Hoạt động 2
1. số hữu tỉ
- GV ghi các số sau lên bảng:
3 ; - 0,5 ; 0 ;
3


2
; 2
7
5
Hãy viết các số trên thành ba phân số
bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó đợc
gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số
hữu tỉ : Q.
- HS viết:
3 =

3
9
2
6
1
3
=


==
-0,5 =


4
2
2
1
2
1
=

=

=

0 =

3
0
2
0
1
0
=

==
3
2
6
4
6
4
3

2


=


==
=
2

14
38
7
19
7
19
7
5
==


==
- Vô số.
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
Giáo An: Đại Số 7
1
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số

hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ nh
thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 (7)
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
b
a
với a, b Z, b 0.
?1. 0,6 =
5
3
10
6
=
-1,25 =
4
5
100
125
=

1
3
4
3
1
=
.
?2 . a Z thì: a =
1

a
a Q.
với (N) n N thì:
n =
1
n
n Q.
N Z Q.
Bài 1:
- 3 N ; - 3 Z ; - 3 Q.
3
2

Z ;
3
2

Q
N Z Q.
Hoạt động 3
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tơng tự
nh số nguyên.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục
số.

- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện
theo.
- Lu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
?3.
0
Giáo An: Đại Số 7
2
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục
số.
- Trớc tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm
3
2

xác định nh thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x đợc gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 (7 )
- Viết
3
2

dới dạng phân số có mẫu dơng.

+ bài tập 2.
Bài 2:
a)
20
15
;
32
24

;
.
36
27
b)
4
3
4
3
=

Hoạt động 4
3. so sánh hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào
( Quy đồng mẫu các phân số )
( Viết dới dạng phân số rồi so sánh chúng)
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và
2
1


.
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế
nào ?
- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
- 3
2
1
và 0.
- Nh vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh thế nào ?
HS:
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số
có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm ?5.
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và
2
1

.
- 0,6 =
10
6
;
10
5
2

1
=

vì - 6 < - 5 nên
10
5
10
6
<

và 10 >0
hay - 0,6 <
2
1

.
+
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số
có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
Giáo An: Đại Số 7
3
- Nhận xét:
b
a
> 0 nếu a, b cùng dấu
b
a
< 0 nếu a, b khác dấu.

?5.
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (6 ph)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và
3
5
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
Hoạt động 6
Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số
hữu tỉ Bài tập về nhà: 3, 4, 5 <8 SGK> ; 1, 3, 4 <3 SBT>.
Tiết 2
Bài 2. cộng trừ số hữu tỉ
Ngày soạn:04/9/ 2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu
ngoặc.

C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I
Kiểm tra (10 ph)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 3 <8 SGK>. Bài 3:
a) x =
77
22
7
2
7
2
=

=

y =
77
21
11
3
=

vì - 22 < - 21 và 77 > 0
77
21
77
22
<



11
3
7
2
<

Giáo An: Đại Số 7
4
2. Chữa bài tập 5 <8 SGK>.
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
b) - 0,75 =
4
3

c)
25
18
300
213

>










=
300
216
Bài 5:
x =
m
a
; y =
m
b
a < b.
(a,b,m Z ; m > 0
x < y )
Có: x =
m
a
2
2
; y =
m
b
2
2
; I =
m
ba
2
+

Vì a < b a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b

m
b
m
ba
m
a
2
2
22
2
<
+
<
hay x < y < z.
Hoạt động 2
1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm
nh thế nào ?
- Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m Z,
m > 0 )
x + y = ?

x - y = ?
Ví dụ: a)
7
4
3
7
+

b) (- 3) -







4
3
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ
sung và nhấn mạnh các bớc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (10 SGK)
Hai HS lên bảng làm.
- Viết chúng dới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số.
+ bảng ghi:
x + y =
m
a
+

m
b
=
m
ba +
x - y =
m
a
-
m
b
=
m
ba
Ví dụ:
a)
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7
=+

=+


b) (- 3) -
4
3
4
12
4
3
+

=







=
4
9
?1,
a) 0,6 +
3
2
=
15
1
15
10
15

9
3
2
5
3
=

+=

+
b)
.
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=+=
Giáo An: Đại Số 7
5
bài tập 6.
.

Hoạt động 3
2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- HS nêu quy tắc.
- Tơng tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế:
Với mọi x, y, z Q
x + y = z x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:

3
1
7
3
=+

x
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
+ quy tắc SGK.
Ví dụ: Tìm x biết:

3
1
7

3
=+

x
Giải.
x =
7
3
3
1
+
x =
21
16
21
9
21
7
=+
?2. a) x -
3
2
2
1
=
b)
4
3
7
2

= x
x =
2
1
3
2
+

x =
28
8
28
21
+

=
6
1
6
3
6
4
=+

=
28
1
1
28
29

=
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 <10>.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9
(a, c) và bài 10 <10 SGK>.
Bài 8 SGK:
a)






+






+
5
3
2
5
7
3
=
.

70
47
2
70
187
70
42
70
175
70
30
=

=

+

+
c)
10
7
7
2
5
4









=
10
7
7
2
5
4
+
=
.
70
27
70
49
70
20
70
56
=+
Bài 9:
Kết quả: a) x =
12
5
; c) x =
21
4
.

Giáo An: Đại Số 7
6
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế
nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 10:
C
1
:
A =
6
151418
6
91030
6
3436 +

+

+
A =
2
1
2
2
5
6
15
6
193135
=


=

=

C
2
:
A = 6
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
+++
= (6 - 5 - 3) -







++






+
2
5
2
3
2
1
3
7
3
5
3
2
= - 2 - 0 -
.
2
1
2
2
1
=
Hoạt động 5

Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) <10 SGK>. 12, 13 <5 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Tiết 3
Bài: 3 nhân chia số hữu tỷ
Giáo An: Đại Số 7
7
Ngày soạn:08/9/2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép
nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I
Kiểm tra ( 5 ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta
làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8 <10>.
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 9.
Hoạt động 2
1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)

- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- (HS nêu quy tắc nhân phân số).
- TQ: với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d 0)
x. y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
- Phép nhân phân số có những tính chất gì
- Tơng tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có
tính chất nh vậy.
* Tính chất: với x, y, z Q.
x. y = y . x
(x . y). z = x . (y . z)
x . 1 = 1 . x = x
x .
x

1
= 1. (x 0).
x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 <12 SGK>
phần a,b,c.
Tính: a)
8
21
.
7
2
b) 0,24 .
4
15
- TQ: với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d 0)
x. y =
b
a
.
d
c
=
db
ca

.
.
- ví dụ:
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
=

=

* Tính chất: với x, y, z Q.
x. y = y . x
(x . y). z = x . (y . z)
x . 1 = 1 . x = x
x .
x
1
= 1. (x 0).
x(y + z) = xy + xz.
Giáo An: Đại Số 7
8

c) (- 2) .







12
7
3 HS lên bảng làm.
- bài tập 11

Kết quả:
a)
4
3
b)
10
9
c)
6
1
1
6
7
=
Hoạt động 3
2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Với x =

b
a
; y =
d
c
(y 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết
công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 :







3
2
- Yêu cầu HS làm ? SGK <11>.
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 <12 SGK>.
x : y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.

c
d
=
bc
ad
=
.
5
3
2
3
.
5
2
=


? SGK:
a) 3,5 .
10
9
4
5
2
1 =








b)
46
5
)2(:
23
5
=

.
Bài 12:
a)

2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16

5
=

=

=

b)
)2(:
8
5
)4(:
4
5
4:
4
5
16
5
==

=

=

5
2
:
8
1

=

Hoạt động 4
Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " (11 SGK).
Với x, y Q ; y 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là
y
x
hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
VD:
- 3,5 :
2
1
; 2
4
3
:
3
1

5
2
75,8
;
3,1
0

Hoạt động 5

Luyện tập - củng cố (12 ph)
Bài 13 (12 SGK). Bài 13:
a)









6
25
.
5
12
.
4
3
Giáo An: Đại Số 7
9
Bài 14 (12 SGK):
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi
đội 5 ngời, truyền tay nhau một viên
phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
=
( )
6).5.(4
)25.(12.3



=
2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
=

=

b) (- 2) .
.
8
3
2
8
3
.
4
7
.
21
38
=









c)
15
4
5
3
.
16
33
:
12
11
=






.
d)















18
45
6
8
.
23
7
Hoạt động 6
Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 <13 SGK> ; 10, 11, 14, 15 <4, 5 SBT>.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 4
Bài: 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
Ngày soạn:08/9/2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,

chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I
Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục
số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1
; - 2.
Giáo An: Đại Số 7
10
- GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tơng tự GTTĐ của một số
nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.

- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
{3,5{ ;
2
1
; {0{ ; {- 2{.
* GV lu ý HS: khoảng cách không có giá
trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x 0
= - x nếu x < 0.
VD:
3
2
3
2
=
(vì
0
3
2
>
).
{- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
(vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 <15>.
- GV đa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng
hay sai:
a) {x{ 0 với mọi x Q.
b) {x{ x với mọi x Q.

c) {x{ = - 2 x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x x

0.
* GV nhấn mạnh nhận xét <14 SGK>.
{3,5{ = 3,5

2
1
=
2
1
{0{ = 0
{- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
Bài 17 <15 SGK>:
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ =
5
1
x =
5
1
b) {x{ = 0,37 x = 0,37.
c) {x{ = 0 x = 0.

d) {x{ = 1
3
2
x = 1
3
2
.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 không có giá trị nào
của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Hoạt động 3
2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
- GV yêu cầu HS viết các số trên dới dạng
phân số thập phân.
a) (- 1,13) + (- 0,264)
=
1000
264
100
113
+

Giáo An: Đại Số 7
11
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập

phân ta áp dụng quy tắc tơng tự số
nguyên.
VD: b) 0,245 - 2,134
c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên nh thế
nào ?
- GV đa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
=
1000
2134245
1000
2134
1000
245
=
=
889,1
1000
1889
=
c) (- 5,2) . 3,14 =
100
314
.
10
52
=
328,16
1000

16328
=

.
Tơng tự a) có cách nào nhanh hơn
không ?
d) (- 0,408) : (- 0,34)
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 <15 SGK>.
=
1000
)264(1130 +
=
394,1
1000
1394
=

(- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tơng tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.

Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (8 ph)
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 <15 SGK>.
Bài 15:
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
= 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
= 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
= 2,8 . (- 10) = 28.
Giáo An: Đại Số 7
12
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu
tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 <15 SGK>. 24, 25, 27 <7 SBT>.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
D. rút kinh nghiệm:
Kiểm tra của tổ chuyên môn
Tiết 5
Luyện tập
Ngày soạn:10/9/2007
Ngày giảng:

A. mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x
(đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
Giáo An: Đại Số 7
13
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 24 <7 SBT>.
HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) <8 SBT>.
Bài 24:
a) x = 2,1.
b) x =
4
3
c) Không có giá trị nào của x.
d) x = 0,35.
Bài 27:
a) = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7)
= 0 + (- 5,7) = - 5,7.
c) = [(- 9,6) + (+ 9,6)] + [4,5 + (- 1,5)]

= 0 + 3 = 3.
d) = - 38.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 28 ( SBT)
Tính sau khi bỏ dấu ngoặc.
Hai HS Lên bảng làm bài
Bài 29 ( SBT)
- Tính P.
GV hớng dẫn việc thay số vào P đổi số
thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên
bảng tính. HS cả lớp làm vào vở.
Bài 28:
A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.
C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
= (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1
= - 1.
Bài 29:
{a{ = 1,5 a = 1,5.
Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
a = 1,5 ; b = - 0,75.
M = 0
a = - 1,5 ; b = - 0,75
M = 1,5.
a = 1,5 =
2
3
; b = - 0,75 =
4

3
P = (- 2).
2
2
3







3
2
.
4
3







=
18
7
.
a = - 1,5 =
2

3
; b =
4
3
Giáo An: Đại Số 7
14
- Nhận xét hai kết quả tơng ứng với 2 TH
của P.
Bài 24 <16 SGK>.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đa bài tập 26 <SGK> lên bảng
phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
túi theo hớng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
- Bài 22 (SGK)
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so
sánh.
Bài 23 (6 SGK)
GV hớng dẫn HS: Dựa vào tính chất:
x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá
trị tuyệt đối).
Bài 25 ( SGK)
- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
P =
18
7
- Bằng nhau vì:


4
9
2
3
2
3
22
=







=






.
Bài 24:
a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] -
[(- 8. 0,125). 3,15]
= (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
= - 0,38 - (- 3,15)
= - 0,38 + 3,15

= 2, 77.
b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 +
3,53). 0,5]
= [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5]
= (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hớng dẫn để
tính giá trị của biểu thức.
0,3 =
10
3
; - 0,875 =
8
7
1000
875
=

6
5
8
7
>

6
5
24
20
24
21
8

7
=>=

6
5
8
7
<

13
4
100
40
100
39
10
3
=<=
Sắp xếp: - 1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2

<<<<<
- 1
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
<<<<<
.
Bài 25:
a) Số 2,3 và - 2,3
Giáo An: Đại Số 7
15
* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
Bài 32 ( SBT)
{x - 3,5{ có GT nh thế nào ?
vậy - {x - 3,5{ có GT nh thế nào ?
A = 0,5 - {x - 3,5{ có giá trị nh thế nào
?
Vậy GTLN của A là bao nhiêu ?
x - 17 = 2,3 x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x +
4
3
} =
3

1

* x +
4
3
=
3
1
x =
12
5
* x +
4
3
= -
3
1
x =
12
13
Bài 32:
{x - 3,5{ 0 với mọi x.
- {x - 3,5{

0 với mọi x.
A = - 0,5 - {x - 3,5{

0,5 với mọi x.
A có GTLN = 0,5 khi:
x - 3,5 = 0 x = 3,5.

Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) ( SGK)
28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 ( SBT)
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
D. rút kinh nghiệm:

Tiết 6
Bài 5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:10/9/2007
Ngày giảng:
A. mục tiêu :
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
Giáo An: Đại Số 7
16
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động I
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
Bài 28: ( SBT)

Bài 30 ( SBT)
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa
bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết
quả dới dạng một luỹ thừa:
3
4
. 3
5
; 5
8
: 5
2
.
HS1: Bài 28.
D =
.1
5
5
5
2
4
3
4
3
5
3
=

=+
Bài 30:

C
1
: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C
2
: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
= - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2:
a
n
= a . a a (n 0)
n thừa số.
3
4
. 3
5
= 3
9
.
5
8
: 5
2
= 5
6
.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số

hữu tỉ x.
x
n
= x . x x
n thừa số.
(với x Q ; n N ; n > 1)
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ớc:
x
1
= x
x
0
= 1 (x 0).
- Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
(a,b Z ; b 0) thì x
n
=
n
b
a






.

Có thể tính nh thế nào ?
- GV ghi:

n
n
n
b
a
b
a
=






- Yêu cầu HS làm ?1.
x
n
=
n
b
a







=
b
a
b
a
b
a

n thừa số
=
n
n
b
a
bbb
aaa
=


n thừa số
?1.
16
9
4
)3(
4
3
2
2
2

=

=







(- 0,5)
2
= (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.

125
8
3
2
3

=







(- 0,5)
3

= - 10,125
Giáo An: Đại Số 7
17
9,7
0
= 1.
Hoạt động 3
2. tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
- GV: Cho a N ; m và n N , m n thì
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
Phát biểu thành lời.
- Tơng tự x Q ; m và n N có:
x
m
. x
n
= x
m + n
.
- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tơng tự x Q thì x

m
: x
n
tính nh thế nào ?
- Để thực hiện phép chia đợc cần điều
kiện gì cho x , m , n nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV đa đề bài tập 49 <10 SBT> lên bảng
phụ.
a
m
. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m - n
.
x Q ; m, n N:
x
m
: x
n
= x
m - n
điều kiện: x 0 ; m n.

?2:
(- 3)
2
. (- 3)
3
= (- 3)
5
(- 0,25)
5
: (- 0,25)
3
= (- 0,25)
5 - 3

= (-0,25)
2
Bài 49 <SBT>:
a) B đúng.
b) A đúng.
c) D đúng.
d) E đúng.
Hoạt động 4
3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta
làm thế nào ?
CT:
( )
n
m

x
= x
m . n
.
- Yêu cầu HS làm ?4.
Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 2
3
. 2
4
=
( )
4
3
2
?
?3:
a)
( )
3
2
2
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2

6
.
b)
22
5
2
2
1
.
2
1
2
1













=
















.
2
2
1







.
2
2
1








.
2
2
1







=
10
2
1







.
?4: a) 6
b) 2.
Bài tập:

a) Sai.
Vì 2
3
. 2
4
= 2
7
Giáo An: Đại Số 7
18
b) 5
2
. 5
3
=
( )
3
2
5
?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
a
m
. a
n

( )
n
m
a


( )
4
3
2
= 2
12
.
b) Sai
vì 5
2
. 5
3
= 5
5

( )
3
2
5
= 5
6
.
khi m + n = m . n
m = n = 0
m = n = 2.
Hoạt động 5
Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa
của một luỹ thừa.

- Làm bài tập 27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và
31 (SGK)
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
- HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 (SGK)
Hoạt động 6
Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 (9 SGK)
39 , 40 , 42 ( SBT)
- Đọc "Có thể em cha biết" (SGK)
D. rút kinh nghiệm:
Giáo An: Đại Số 7
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×