!"#$
%
&'()*+,*-**./0(/1(2)-,34*5)-,56(7
-834()9:(;<+=*>?@?>?@@A
B!CDEFG
BHIGJ
Khung phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho cấp THCS từ năm học 2009-2010, gồm 2 phần: (A)
Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT (một số phần có sự điều chỉnh so với năm học 2008-2009).
@BIKF+()8+L(8+M*+N.()9OP(+
KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề, ),
trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra
định kì tương ứng với các phần đó.
Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm tra là
không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện chương trình khi
kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường THCS trong cả nước.
Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù hợp với địa
phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS có điều kiện bố trí giáo
viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6
buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phòng GDĐT xem xét trình Sở GDĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT tăng
thời lượng dạy học cho phù hợp (lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).
>BIK8+L(8+M*+N.()9OP(+3QR+=*9S*+=(
a) Thời lượng và cách tổ chức dạy học tự chọn:
Thời lượng dạy học tự chọn của các lớp cấp THCS trong Kế hoạch giáo dục là 2 tiết/tuần, dạy học chung cho cả
lớp (các trường tự chủ về kinh phí có thể chia lớp thành nhóm nhỏ hơn nhưng vẫn phải đủ thời lượng quy định).
Việc sử dụng thời lượng dạy học tự chọn THCS theo 1 trong 2 cách sau đây:
Cách 1: Chọn 1 trong 3 môn học, hoạt động giáo dục : Tin học, Ngoại ngữ 2, Nghề phổ thông (trong đó Ngoại
ngữ 2 có thể bố trí vào 2 tiết dạy học tự chọn này hoặc bố trí ngoài thời lượng dạy học 6 buổi/tuần).
Cách 2: Dạy học các chủ đề tự chọn nâng cao, bám sát (CĐNC, CĐBS).
− Dạy học CĐNC là để khai thác sâu hơn kiến thức, kĩ năng của chương trình, bổ sung kiến thức, bồi dưỡng
năng lực tư duy nhưng phải phù hợp với trình độ tiếp thu của học sinh.
Các Sở GDĐT tổ chức biên soạn, thẩm định tài liệu CĐNC (trong đó có các tài liệu Lịch sử, Địa lí, Văn học địa
phương), dùng cho cấp THCS theo hướng dẫn của Bộ GDĐT (tài liệu CĐNC sử dụng cho cả GV và HS) và quy
định cụ thể PPCT dạy học các CĐNC cho phù hợp với mạch kiến thức của môn học đó. Các Phòng GDĐT đôn
đốc, kiểm tra việc thực hiện PPCT dạy học các CĐNC.
− Dạy học các CĐBS là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng (không bổ sung kiến thức nâng cao
mới). Trong điều kiện chưa ban hành được tài liệu CĐNC, cần dành thời lượng dạy học tự chọn để thực hiện
CĐBS nhằm ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng cho HS.
Hiệu trưởng các trường THCS chủ động lập Kế hoạch dạy học các CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần
cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên
môn và GV chủ nhiệm lớp. GV chuẩn bị kế hoạch bài dạy (giáo án) CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn.
b) Kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học tự chọn:
Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐTC của môn học thực hiện theo quy định tại Quy chế đánh giá, xếp
loại HS trung học cơ sở và HS trung học phổ thông.
Lưu ý: Các bài dạy CĐTCNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm kiểm tra dưới 1
tiết riêng nhưng không có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐTC môn học nào tính cho môn học đó.
TB+S*+(*-*+,Q9UV())-,34*
a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:
2
Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các hoạt động giáo dục đã được quy định thời lượng
với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân công thực hiện Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
(HĐGDNGLL), Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy như các môn học; việc tham gia
điều hành HĐGD tập thể (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ quản lý của Ban Giám
hiệu và GV chủ nhiệm lớp, không tính vào giờ dạy tiêu chuẩn.
b) Tích hợp HĐGDNGLL, HĐGDHN, môn Công nghệ:
- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2 tiết/tháng và tích hợp nội
dung HĐGDNGLL sang môn GDCD các lớp 6, 7, 8, 9 ở các chủ đề về đạo đức và pháp luật. Đưa nội dung về
Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL ở lớp 9 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng
phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực” do Bộ GDĐT phát động.
- HĐGDHN (lớp 9):
Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi đưa một số nội dung GDHN tích hợp sang
HĐGDNGLL ở 2 chủ điểm sau đây:
+ "Truyền thống nhà trường", chủ điểm tháng 9;
+ "Tiến bước lên Đoàn", chủ điểm tháng 3.
Nội dung tích hợp do Sở GDĐT (hoặc uỷ quyền cho các Phòng GDĐT) hướng dẫn trường THCS thực hiện
cho sát thực tiễn địa phương.
Nội dung tích hợp do Sở GDĐT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương. Cần hướng dẫn HS
lựa chọn con đường học lên sau THCS (THPT, TCCN, học nghề) hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương
pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các
chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy.
WBX<Y8+N.()8+-83QR+=*5Z[<9O07U-(+)-
a) Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THCS và đối
chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập
trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng
lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản
chất;
+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép quá nhiều theo lối đọc -
chép;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng công nghệ thông tin, sử
dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp
với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, khuyến khích, động
viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém.
- Đối với các môn học đòi hỏi năng khiếu như: Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục cần coi trọng truyền thụ kiến
thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, không quá thiên về đánh giá thành tích theo yêu cầu đào
tạo chuyên ngành hoạ sỹ, nhạc sỹ, vận động viên.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức
rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi
các cấp.
3
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:
+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn HS biết tự đánh giá
năng lực của mình;
+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách
quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ
GDĐT.
+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT ban hành,
tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành.
- Đổi mới đánh giá các môn Mỹ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT): Thực hiện đánh giá bằng
điểm hoặc đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS
THPT sửa đổi.
c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, cần
coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ máy móc, không nắm vững kiến thức,
kỹ năng môn học. Trong quá trình dạy học, cần đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận
dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.
d) Từ năm học 2009-2010, tập trung chỉ đạo đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH các môn học và hoạt
động giáo dục, khắc phục tình trạng dạy học theo lối đọc-chép.
\B+S*+(*-*(V3())-,34*U]08+N.()(như hướng dẫn tại công văn số 5977/BGDĐT-GDTrH ngày
07/7/2008)
BHIGJ^_%
Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành
theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết
định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
@BX<Y8+N.()8+-83QR+=*
− Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS
nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
− Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy
khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh
tri thức, chống lối học thụ động.
− Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và
giải quyết vấn đề.
− Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
− Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực
hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới
PPDH là:
- Về đổi mới soạn, giảng bài:
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý,
tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng
năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không
nắm vững bản chất;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử,
sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế
trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi,
coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS học tập cá nhân và theo nhóm;
4
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém trong nội dung
từng bài học.
− Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đã ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến thức, kĩ năng của
từng môn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ
năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có
và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu
cơ bản, tối thiểu của chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng HS; trên cơ sở
đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng
chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng trong phát triển năng lực cá nhân.
Bộ GDĐT đã hướng dẫn, khuyến khích GV áp dụng linh hoạt chương trình và SGK theo đặc điểm vùng,
miền và đối tượng HS, vận dụng SGK trong dạy học cho các đối tượng HS khác nhau. Tổ chức dạy học kiểm tra,
đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là quá trình tổ chức, hướng dẫn HS hoạt động học tập để từng
đối tượng HS đều đạt được chuẩn đó và phát triển được các năng lực của cá nhân bằng những giải pháp phù hợp.
Cụ thể:
+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS đến kiểm tra, đánh
giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng.
+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp nhằm giúp từng đối
tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức” với từng đối tượng HS đó.
+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đã đạt chuẩn và có nhu cầu phát
triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.
+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của chương trình môn học.
Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học
tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.
+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo cho HS sự tự tin và
hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất lượng GDPT.
+ Hình thành học vấn phổ thông toàn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng lực cá nhân theo
nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng không “cứng nhắc”, “đồng loạt”, “bình quân” mà rất
linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất
lượng GDPT.
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hoá trình độ của HS, đòi hỏi HS ít
nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt buộc trong chương trình GDPT. Cần phải
có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hoàn cảnh khó khăn.
- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:
Các vấn đề lí thuyết của toán, cũng như cách giải các bài toán chúng ta có thể quên đi một cách đáng kể nếu như
không được ôn lại
Ôn tập nhằm hệ thống hoá kiến thức đã học, hoàn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ khuyết cho những phát
hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận toán học thiếu căn cứ lôgic hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS
vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.
Việc ôn tập môn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học; khi ôn tập không nên
quá chú ý
vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ là cơ sở cần cho việc giải các bài toán, nhưng
không đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong
kiểm tra thi cử.
Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10 phút) thì khả năng
nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng thời gian một ngày, một tuần, một
tháng, ba tháng thì khả năng nhớ không vượt quá 90%. Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu
ích cho việc giải các bài toán. Sự quan trọng của việc ôn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những
điều cơ bản, chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng, tương ứng,
đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng toán trong chương trình môn học của toàn cấp học hay
của một lớp, một chương Cũng như các hoạt động khác, để ôn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây
dựng kế hoạch ôn tập. Kế hoạch ôn tập có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ôn tập. Với
những nội dung phức tạp, khó, dài thì kế hoạch ôn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa
5
dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh thần chủ động, sáng
tạo, ý thức vươn lên trong học tập.
>BX<YZ[<9O07U-(+)-
− Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán.
− Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán học phù hợp với
định hướng của cấp học trung học cơ sở.
− Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không đạt ra yêu cầu quá cao về lí thuyết.
− Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng
qua học tập môn Toán.
− Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua việc dự giờ thăm lớp
của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương,
hội thi GV giỏi các cấp.
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học).
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 10-15 tiết.
6
B !"#$`
aCb
1(;<cTd9e(fW9g9h9e(c@W?9g9
=*Zic@j9e(fW9g9h9e(cdb9g9
=*Zic@k9e(fW9g9h9e(cd>9g9
@B+L(*+09+l,+=*Zi59e(+=*
1(;<c@W?9g9 M+=*c@@@9g9 P(++=*c>j9g9
=*Zic
19 tuần
72 tiết
\k9g9
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 cuối x 4 tiết = 16 tiết
@W9g9
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
=*Zic
18 tuần
68 tiết
\T9g9
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết
@\9g9
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
>B+L(8+M*+N.()9OP(+
+e(M+=*
mFn(\k9g9A
g9 3QR
+N.()c%oIpqIJ rs&Tj9g9A
@
§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp
>
§2. Tập hợp các số tự nhiên
T
§3. Ghi số tự nhiên
W
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
\
Luyện tập §1,2,3,4
b
§5. Phép công và phép nhân
d
Luyện tập
k
Luyện tập
j
§6. Phép trừ và phép chia
@?
Luyện tập
@@
Luyện tập
@>
§7. Lthừa với số mũ TN. Nhân 2 LT cùng cơ số
@T
Luyện tập
@W
§8.Chia hai lũy thừa cùng cơ số
@\
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
@b
Luyện tập
@d
Luyện tập
@k
Kiểm tra 45 phút
@j
§10. Tính chất chia hết của một tổng
>?
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
>@
Luyện tập
>>
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
>T
Luyện tập
>W
§13. Ước và bội
>\
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ng tố
>b
Luyện tập
>d
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
7
>k
Luyện tập
>j
§16. Ước chung và bội chung
T?
Luyện tập
T@
§17. Ước chung lớn nhất
T>
Luyện tập
TT
Luyện tập
@>
TW
§18. Bội chung nhỏ nhất
T\
Luyện tập
Tb
Luyện tập
Td
Ôn tập chương I
Tk
Ôn tập chương I
Tj
Kiểm tra chương 45’ ( Chương I )
!"c ts(>j9g9A
W?
§1. Làm quen với số nguyên âm
W@
§2. Tập hợp các số nguyên
W>
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
WT
Luyện tập
WW
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
W\
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. V3()UK*+u(+c 2. Quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống).
NY()3v(9+S*+(c
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Ví dụ: Tìm
( )
273 55− +
.
Bước 1:
273 273; 55 55− = =
.
Bước 2:
273 55 218− =
.
Bước 3: Kết quả là
218
−
.
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau:
( ) ( )
273 55 273 55 218− + = − − = −
;
( ) ( )
273 123 273 123 150+ − = + − =
.
Wb
Luyện tập
Wd
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Wk
Luyện tập
Wj
§7. Phép trừ hai số nguyên
\?
Luyện tập
\@
Ôn tập học kỳ I
\>
Ôn tập học kỳ I(tt)
\T7\W
Kiểm tra học kỳ I ( cả số và hình )
\\7\b
O1wZ[<9O0+=*Zi&8+e(xM+=*5+P(+A
\d
§8.Quy tắc “dấu ngoặc”
\k
Luyện tập
mFn(bk9g9A
\j
§9. Quy tắc chuyển vế - luyện tập
b?
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
8
b@
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
b>
Luyện tập
bT
§12. Tính chất của phép nhân
bW
Luyện tập
b\
§13. Bội và ước của một số nguyên
bb
Ôn tập chương II
bd
Ôn tập chương II
bk
Kiểm tra 45’
bj
§1. Mở rộng khái niệm phân số
d?
§2. Phân số bằng nhau
d@
§3. Tính chất cơ bản của phân số
d>
§4. Rút gọn phân số
V3()UK*+u(+c Chú ý
NY()3v(9+S*+(c
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối
giản.
dT
Luyện tập
dW
Luyện tập
d\
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
db
Luyện tập
dd
§6. So sánh phân số
dk
§7. Phép cộng phân số
dj
Luyện tập
k?
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng psố
k@
Luyện tập
k>
§9. Phép trừ phân số
kT
Luyện tập
kW
§10. Phép nhân phân số
k\
§11. Tchất cơ bản của phép nhân ph/số
kb
Luyện tập
kd
§10. Phép chia phân số
kk
Luyện tập
kj
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
j?
Luyện tập
j@
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
j>
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
jT
Kiểm tra 45’
jW
§14. Tìm giá trị PS của một số cho trước
j\
Luyện tập
jb
Luyện tập
jd
§15. Tìm một số biết giá trị PS của nó
V3()UK*+u(+@c
2. Quy tắc
NY()3v(9+S*+(c
Thay hai từ ”của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ ”của số đó”.
V3()UK*+u(+>
?1 và bài tập 126,127.
NY()3v(9+S*+(c
Thay hai từ ”của nó” trong phần dẫn bằng ba từ ”của số đó”.
9
jk
Luyện tập
jj
Luyện tập
@??
§16. Tìm tỉ số của hai số
@?@
Luyện tập
@?>
Ôn tập học kỳ II
@?T
Ôn tập học kỳ II(tt)
@?W
Kiểm tra cuối năm (cả số và hình
@?\
Kiểm tra cuối năm (cả số và hình
@?b
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học và hình)
@?d
Luyện tập
@?k
§17. Biểu đồ phần trăm
V3()UK*+u(+c
Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt
NY()3v(9+S*+(c
Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô
vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.
@?j
Luyện tập
@@?
Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính)
@@@
Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính)
10
+e(P(++=*
mFn&@\9g9A
e( g9 3QR
+N.()cy&@W9g9A
@ @
§1. Điểm. Đường thẳng
> >
§2. Ba điểm thẳng hàng
T T
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
W W
§4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng
\ \
§5. Tia
b b
Luyện tập
d d
§6. Đoạn thẳng
k k
§7. Độ dài đoạn thẳng
j j
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
@? @?
Luyện tập
@@ @@
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
@> @>
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
@T @T
Ôn tập chương I
@W @W
Kiểm tra 45 phút ( chương I )
mFn
+N.()cz&@\9g9A
>? @\
§11. Nửa mặt phẳng
>@ @b
§12. Góc
>> @d
§13. Số đo góc
>T @k
§15. Vẽ góc cho biết số đo
>W @j
§14. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz
>\ >?
§16. Tia phân giác của góc
>b >@
Luyện tập
>d >>
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
>k >T
§17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
>j >W
§18. Đường tròn
T? >\
§19. Tam giác
T@ >b
Ôn tập chương II(với sự trợ giúp của MTBT)
T> >d
Ôn tập chương II(với sự trợ giúp của MTBT)
TT >k
Kiểm tra 45’ ( chương II )
TW >j
Ôn tập cuối năm
11
aCd
@B+L(*+09+l,+=*Zi59e(+=*
1(;<c@W?9g9 QxMcd?9g9 P(++=*cd?9g9
=*Zic
19 tuần: 72 tiết
W?9g9
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
T>9g9
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiế
=*Zic
18 tuần: 68 tiết
T?9g9
4tuần đầu x 1 tiết = 4tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết
Tk9g9
4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26tiết
>B+L(8+M*+N.()9OP(+
+e(QxM
mFn&W?9g9A
e( g9 3QR
+N.()c H r(22tiết)
@ §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ.
> §2.Cộng, trừ số hữu tỉ.
T §3. Nhân, chia số hữu tỉ.
W §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
\ Luyện tập.
b §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
d §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
k Luyện tập.
j §7. Tỉ lệ thức.
@? Luyện tập.
@@ §8.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
@> Luyện tập.
@T §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
@W Luyện tập.
@\ §10.Làm tròn số.
@b Luyện tập
@d
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
V3()UK*+u(+
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).
NY()3v(9+S*+(
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là
a
và số
âm kí hiệu là
a−
.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
0 0=
.
- Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng số vô tỷ”.
@k §12. Số thực
@j Luyện tập
>? Ôn tập chương I : Với sự trợ giúp của máy tính CASIO.
>@ Ôn tập chương I : Với sự trợ giúp của máy tính CASIO.
>> Kiểm tra 45’ ( chương I)
+N.()c I{| (18 tiết)
>T §1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
>W §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
>\ Luyện tập.
12
>b §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
>d §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
>k Luyện tập.
>j
§5. Hàm số.
V3()UK*+u(+
1.Một số ví dụ về hàm số.
NY()3v(9+S*+(
Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ phần khái niệm hàm số và đồ thị
trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.
T? Luyện tập.
T@ §6. Mặt phẳng toạ độ.
T> Luyện tập.
TT Kiểm tra 45’
TW §7. Đồ thị hàm số y = ax (a
≠
0).
T\ Luyện tập.
V3()UK*+u(+
Bài tập 39/71: Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục.
NY()3v(9+S*+(
Bỏ câu b và câu d.
Tb Ôn tập chương II.
Td Ôn tập học kỳ I.
Tk F[<9O0+=*ZiB
Tj F[<9O0+=*ZiB
W? Trả bài kiểm tra học kỳ I(Phần Đại số)
mFn(30 tiết)
+N.()c Fs(10 tiết)
W@ §1. Thu thập só liệu thống kê, tần số.
W> Luyện tập.
WT §2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu.
WW Luyện tập.
W\ §3. Biểu đồ.
Wb Luyện tập.
Wd §4. Số trung bình cộng.
Wk
Luyện tập.
Wj Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính CASIO).
\? Kiểm tra 45’ (chương III).
+N.()Ic}~z(20 tiết)
\@ §5. Khái niệm về biểu thức đại số.
\> §6. Giá trị của một biểu thức đại số.
\T §7. Đơn thức.
\W §8. Đơn thức đồng dạng
\\ Luyện tập.
\b §9. Đa thức.
\d §10. Cộng, trừ đa thức.
\k Luyện tập.
13
\j §11. Đa thức một biến.
b? §12. Cộng, trừ đa thức một biến.
b@ Luyện tập.
b> Kiểm tra 45’(Giữa chương IV)
bT §13. Nghiệm của đa thức một biến
bW Nghiệm của đa thức một biến (tiếp).
b\ Ôn tập chương IV(với sự trợ giúp của máy tính CASIO).
bb Kiểm tra chương IV(với sự trợ giúp của máy tính CASIO).
bd F[<9O0*M(;<B
bk F[<9O0*M(;<B
bj Trả bài kiểm tra cuối năm
d? Ôn tập cuối năm.
+e(P(++=*
mFn&T>9g9A
e( g9 3QR
+N.()c!•yI%zB!•y
(16 tiết)
@ §1. Hai góc đối đỉnh.
> Luyện tập.
T §2. Hai đường thẳng vuông góc.
W Luyện tập.
\ §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
b §4. Hai đường thẳng song song.
d Luyện tập.
k §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
j Luyện tập.
@? §6. Từ vuông góc đến song song.
@@ Luyện tập.
@> §7. Định lí.
@T Luyện tập.
@W Ôn tập chương I.
@\ Ôn tập chương I.
@b Kiểm tra chương I.
+N.()c(30 tiết)
@d §1. Tổng ba góc của một tam giác.
@k §1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp).
@j Luyện tập.
>? §2. Hai tam giác bằng nhau.
>@ Luyện tập.
>> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c).
>T Luyện tập.
>W Luyện tập.
>\ §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh – góc – cạnh (c.g.c).
>b Luyện tập.
>d Luyện tập.
>k §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc – cạnh – góc (g.c.g).
>j Luyện tập.
14
T? Ôn tập học kỳ I.
T@ Ôn tập học kỳ I.
T> O1wF[<9O0+=*ZiB
mFn (Tk9g9)
TT Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác).
TW Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác).
T\ §6. Tam giác cân.
Tb Luyện tập.
Td §7. Định lí Pi-ta-go.
Tk Luyện tập.
Tj Luyện tập.
W? §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
W@ Luyện tập.
W> §9. Thực hành ngoài trời.
WT §9. Thực hành ngoài trời.
WW Ôn tập chương II.
W\ Ôn tập chương II.
Wb Kiểm tra chương II.
+N.()B€Ht` #B!•{t
_(24 tiết)
Wd §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Wk Luyện tập.
Wj §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
\? Luyện tập.
\@ §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
\> Luyện tập.
\T §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác.
\W Luyện tập.
\\ §5. Tính chất tia phân giác của một góc.
\b Luyện tập.
\d §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
\k Luyện tập.
\j §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
b? Luyện tập.
b@ §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
b> Luyện tập.
bT §9. Tính chất ba đường cao của tam giác.
bW Luyện tập.
b\ Ôn tập chương III.
bb Ôn tập chương III.
bd Ôn tập cuối năm.
bk Ôn tập cuối năm.
bj O1wF[<9O0*M(;<B
d? O1wF[<9O0*M(;<B
aCk
15
1(;<c@W?9g9 QxMcd?9g9 P(++=*cd?9g9
=*Zic
19 tuần: 72 tiết
W?9g9
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
T>9g9
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
=*Zi
18 tuần: 68 tiết
T?9g9
4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết
Tk9g9
4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết
•mF$
‚ ` st
+N.()cƒIƒ~&>@`A
1 §1. Nhân đơn thức với đa thức
2 §2. Nhân đa thức với đa thức
3 Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
5
Luyện tập
6 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
7 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8 Luyện tập
9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung .
10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
V3()UK*+u(+
I234>
NY()3v(9+S*+(
-,56(UN0O052345Kx„34()8+N.()8+-8(+…<<f†9+(+‡()
Uˆ()9+‰*U[9+0R5234>B
12 Luyện tập
13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
14 Luyện tập
15 F[<9O0W\Š&‹0*+N.()A
16 §10. Chia đơn thức cho đơn thức
17 §11. Chia đa thức cho đơn thức
18 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
19
Luyện tập
20
Ôn tập chương I
21 %(9Œ8*+N.()
+N.()c~ &@j`A
22 §1. Phân thức đại số
23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức
24 §3. Rút gọn phân thức
25
Luyện tập
26 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
27 Luyện tập
28 §5. Phép cộng các phân thức đại số
29 Luyện tập
30 §6. Phép trừ các phân thức đại số
31 Luyện tập
32 Kiểm tra 45’
33 §7. Phép nhân các phân thức đại số
34
§8. Phép chia các phân thức đại số
16
35 •9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
36 Luyện tập (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
37 Ôn tập chương II
38 F[<9O0+=*Zi&P(++=*5UQxMA
39 F[<9O0+=*Zi&P(++=*5UQxMA
40 O1wZ[<9O0+=*Zi&+e(QxMA
mF$
‚ ` st
+N.()c!"#$oGŽ•&@b`A
41 §1. Mở đầu về phương trình
42 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải
43
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
44
Luyện tập
45 §4. Phương trình tích
46 Luyện tập
47
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
49 Luyện tập
50 F[<9O0W\Š)‹0*+N.()
51 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
52 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
53 Luyện tập
54
Luyện tập
55 Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của MTBT)
56 Ôn tập chương III(với sự trợ giúp của MTBT)
!"IcG!"#$oGŽ•&@W`A
57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
59 §3. Bất phương trình một ẩn
60 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
62 Luyện tập
63 F[<9O0*+N.()I
64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
65 Ôn tập chương IV
66 Ôn tập cuối năm
67
F[<9O0*M(;<&QxM5P(++=*A
68 F[<9O0*M(;<&QxM5P(++=*A
69 O1wF[<9O0*M(;<
70 %(9Œ8*M(;<
‚$m&d?9g9A
•mF$
‚ ` st
+N.()c~&>\`A
1 §1. Tứ giác
2 §2. Hình thang
3 §3. Hình thang cân
17
4
Luyện tập
5 §4. Đường trung bình của tam giác.
6 §4. Đường trung bình của hình thang
7 Luyện tập
8 Luyện tập (§1 đến •4 )
9 Luyện tập
10 §6. Đối xứng trục
V3()UK*+u(+
4*>5<4*T
NY()3v(9+S*+(
+uR6*e+=*x(+(+Œ(wg9UN•*UM5Y<V9+P(+*49+[*…UMf‰()
/09O4*Z+‘()BF+‘()R6*e8+1)19+2*+7*+‰()<(+B
11 Luyện tập
12 §7. Hình bình hành
13 Luyện tập
14 §8. Đối xứng tâm
15 Luyện tập
16 §9. Hình chữ nhật
17 Luyện tập
18 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
V3()UK*+u(+
4*T
NY()3v(9+S*+(
F+‘()3QRB
19 Luyện tập
20
§19. Hình thoi
21
Luyện tập
22 §12. Hình vuông
23 Luyện tập
24 Ôn tập chương I
25
Kiểm tra 45’ (chương I)
+N.()c€’&@@`A
26 §1. Đa giác – Đa giác đều
27 §2. Diện tích hình chữ nhật
28 Luyện tập
29 §3. Diện tích tam giác
30
Luyện tập
31 %(9Œ8+=*Zi
32 O1wF[<9O0+=*Zi
•mF$
‚ ` st
33 §4. Diện tích hình thang
34 §5. Diện tích hình thoi
35 Luyện tập
36
§6. Diện tích đa giác
+N.()c{&@k`A
37 §1. Định lý Talét trong tam giác
38 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét
39 Luyện tập
18
40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác
41 Luyện tập
42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
43 Luyện tập
44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
47 Luyện tập
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
V3()UK*+u(+
Mục 2, ?
NY()3v(9+S*+(
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là
số tự nhiên, ví dụ:
' ' ' '
5; 13A B B C= =
.
10; 26AB BC= =
.
49
Luyện tập
50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
51 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất.
52 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất.
53 Ôn tập chương III
V3()UK*+u(+
9Œ8\dhj>
NY()3v(9+S*+(
F+‘()R6*e+=*x(+<
54 Kiểm tra 45’ ( chương III)
!"Ic$a“#~$zJ&@b`A
55 §1. Hình hộp chữ nhật
56 §2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp )
57 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật
58 Luyện tập
59 §4. Hình lăng trụ đứng
60 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
61
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
62 Luyện tập
63 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
66
Luyện tập
67
Ôn tập chương IV
68
Ôn tập cuối năm
69
Ôn tập cuối năm
70
O1wZ[<9O0*M(;<&+e(+P(++=*A
19
aCj
1(;<c@W?9g9 QxMcd?9g9 P(++=*cd?9g9
=*Zic
@j9e(cd>9g9
W?9g9
14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết
4tuần cuối x 3 tiết = 12tiết
T>9g9
14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
=*Zi
@k9e(cbk9g9
T?9g9
4 tuần đầu x 1tiết = 4 tiết
13tuần cuối x 2tiết = 26 tiết
Tk9g9
4 tuần đầu x 3iết = 12 tiết
13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết
+e(QxM
e( g9
Chương I: ;(wŒ*+0B;(wŒ*w0B( 18 tiết)
1 §1.Căn bậc hai
2
§2.Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức
AA =
2
.
3 Luyện tập
4 §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
5 Luyện tập
6 §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7 Luyện tập
8 Đưa xuống tiết Ôn Tập Chương(Dạy tiết 9)
9 §6.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
10 Luyện tập
11 §7.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tt)
12 Luyện tập
13 §8.Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
14 Luyện tập
15 §9.Căn bậc ba
16 Ôn tập chương I
17 Ôn tập chương I
18 Kiểm tra chưong I
Chương II: <xMwŒ*(+†9B( 11 tiết)
19 §1.Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
20 §2.Hàm sô bậc nhất
21 Luyện tập
22 §3.Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a
≠
0)
23 Luyện tập
24 §4.Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
25 Luyện tập
26 §5.Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
V3()UK*+u(+@c
Ví dụ 2
NY()3v(9+S*+(c
Không dạy.
V3()UK*+u(+>c
Bài tập 31
NY()3v(9+S*+(c
Không yêu cầu học sinh làm.
27 Luyện tập
28 Ôn tập chương II
29 Kiểm tra chưong II
Chương III: +08+N.()9OP(+wŒ*(+†9+0”(B( 17 tiết)
30 §1.Phương trình bậc nhất hai ẩn
20
31 §2.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
32 Luyện tập
33 §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
34 Luyện tập
35 Ôn tập Học kì I
36 F[<9O0=*ZP&QxM5+P(++=*A
37 F[<9O0=*ZP&QxM5+P(++=*A
38 §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
39 Luyện tập
40 O1wZ[<9O0+=*Zi&+e(QxMA
mFn
41 §5.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
42 §6.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
43 Luyện tập
44 Ôn tập chương III(Với sự trợ giúp của MTBT)
V3()UK*+u(+c
Bài tập 2: Kết luận của bài tập 2.
NY()3v(9+S*+(c
Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập
khác.
45 Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của MTBT)
46 F[<9O0*+N,()
Chương IV: <xMR•0f
>
B+N.()9OP(+wŒ*+0<V9”(B( 24 tiết)
47 §1.Hàm số y = ax
2
( a
≠
0)
48 Luyện tập
49 §2.Đồ thị hàm số y = ax
2
( a
≠
0)
50 Luyện tập
51 §3.Phương trình bậc hai một ẩn số
V3()UK*+u(+c
Ví dụ 2
NY()3v(9+S*+(c
Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được:
2
3x =
suy ra
3x =
hoặc
3x = −
(viết tắt là
3x = ±
).
Vậy phương trình có hai nghiệm:
1 2
3, 3x x= = −
.
(Được viết tắt
3x = ±
).
52 Luyện tập
53 §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
54 Luyện tập
55 §5.Công thức nghiệm thu gọn
56 Luyện tập
57 §6.Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
58 Luyện tập
59 Kiểm tra 45’
60 §7.Phương trình quy về phương trình bậc hai
61 Luyện tập
62 §8.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
63 Luyện tập
64 Ôn tập chương IV(Với sự trợ giúp của MTBT)
65 Ôn tập chương IV(Với sự trợ giúp của MTBT)
66 Ôn tập cuối năm
67 F[<9O0=*Zi&QxM5P(++=*A
68 O1w*M(;<&+e(QxMA
21
69 Ôn tập cuối năm
70 Ôn tập cuối năm
+e(P(++=*
e( g9
+N.(). 9+‰*N•()9O,()90<)-*5‘()(19 tiết)
1 §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt)
3 Luyện tập
4 Luyện tập
5 §2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn
V3()UK*+u(+c
Kí hiệu
NY()3v(9+S*+(c
Thống nhất kí hiệu tang, cotang.
Kí hiệu tang của góc
α
là
tan
α
, cotang của góc
α
là
cot
α
(như cách viết của
SGK lớp 10).
6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt)
7 Luyện tập
8 Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tính tỉ số lượng giác
9 Hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tính tỉ số lượng giác
10 Luyện tập(Hướng dẫn sử dụng MTBT)
11 §4.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt)
13 Luyện tập
14 Luyện tập
15 §5.Ứng dụng thực tế các Tỉ số lượng giác
16 Thực hành ngoài trời
17 Ôn tập Chương I(Với sự trợ giúp của MTBT)
18 Ôn tập Chương I(Với sự trợ giúp của MTBT)
19 Kiểm tra chương I
+N.(). N–()9O—(&@d9g9A
20 §1.Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
21 Luyện tập
22 §2.Đường kính và dây của đường tròn
23 Luyện tập
24 §3.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
25 §4.Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26 §5.Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
27 Luyện tập
28 §6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29 Luyện tập
30 Ôn tập giữa chương II
31 Ôn tập Học kì I
32 O1wZ[<9O0*M+=*Zi&+e(+P(++=*A
33 §7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
34 §8.Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt)
35 Luyện tập
36 Ôn tập chương II
+N.(). …*5YUN–()9O—(( 21 tiết )
37 §1.Góc ở tâm. Số đo cung
38 Luyện tập
22
39 §2.Liên hệ giữa cung và dây
40 §3.Góc nội tiếp
41 Luyện tập
42 §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
43 Luyện tập
44 §5.Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
45 Luyện tập
46 §6.Cung chứa góc
V3()UK*+u(+
1.Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”
NY()3v(9+S*+(
Thực hiện ?1 và ?2B Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công
nhận kết luận c.
47 Luyện tập
48 §7.Tứ giác nội tiếp
V3()UK*+u(+
3.Định lí đảo.
NY()3v(9+S*+(
Không yêu cầu chứng minh định lí đảo.
49 Luyện tập
50 §8.Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
51 §9.Độ dài đường tròn
V3()UK*+u(+
1.Công thức tính độ dài đường tròn
NY()3v(9+S*+(
Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn
52 Luyện tập
53 §10.Diện tích hình tròn
54 Luyện tập
55 Ôn tập chương III(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio).
56 Ôn tập chương III(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio).
57 F[<9O0*+N.()
+N.()IBP(+9O4BP(+(…(BP(+*e( 13 tiết )
58 §1.Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
59 Luyện tập
60 §2.Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
61 Luyện tập
62 §3.Hình cầu.
63 §4.Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
64 Luyện tập
65 Ôn tập chương IV
66 Ôn tập chương IV
67 Ôn tập cuối năm
68 Ôn tập cuối năm
69 Ôn tập cuối năm
70 O1wZ[<9O0*M(;<8+e(+P(++=*
23