BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN
TOÁN
Tài liệu chỉ đạo chuyên môn
(LƢU HÀNH NỘI BỘ)
NĂM 2011
LỚP 6
Cả năm : 37 tuần (140 tiết).
Học kì I : 19 tuần (72 tiết).
Học kì II : 18 tuần (68 tiết).
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả
năm
140
tiết
Học kì I :
19 tuần
72 tiết
Học kì II :
18 tuần
68 tiết
Số học 111 tiết
58 tiết
14 tuần đầu : 3 tiết =
42 tiết .
4 tuần cuối : 4 tiết =
16 tiết .
53 tiết
15 tuần đầu : 3 tiết =
45 tiết
2 tuần cuối : 4 tiết =
8 tiết
Hình học 29 tiết
14 tiết
14 tuần đầu : 1 tiết =
14 tiết
4 tuần cuối : 0 tiết =
0 tiết .
15 tiết
15 tuần đầu : 1 tiết =
15 tiết
2 tuần cuối : 0 tiết =
0 tiết
II. Phân phối ch ƣ ơng trình
SỐ HỌC 6 (111 tiết)
Chƣơng
Ch ƣ ơng
I
Ôn tập
và
bổ túc về
số tự
nhiên
(39 tiết )
Bài
§
1
.
T
ậ
p
hợp .
Phần
tử
của
tập
hợp
§2.
Tập
hợp
các
số tự
nhiờ
n
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phần tử
của một tập
hợp. Tập hợp
con
Luyện tập
§
5
.
P
h
é
p
c
ộ
n
g
v
à
p
h
é
p
n
hân .
Luyện tập
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6
7; 8
§6. Phép trừ và phép chia . 9
Luyện tập 10; 11
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa 12
cùng cơ số
Luyện tập 13
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 14
§9. Thứ tự thực hiện phép tính 15
Luyện tập 16; 17
Kiểm tra 45 phút 18
§10. Tính chất chia hết của một tổng 19
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 20
Luyện tập 21
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9 22
Luyện tập 23
§13. Ước và bội 24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 25
Luyện tập
26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27
Luyện tập 28
§16. Ước chung và bội chung 29
Luyện tập 30
§17. Ước chung lớn nhất 31
Luyện tập 32; 33
§18. Bội chung nhỏ nhất 34
Luyện tập 35; 36
Ôn tập chương 1 37 ,38
Kiểm tra 45
phút
( chương 1 ) 39
§1. Làm quen với số nguyên âm 40
§2. Tập hợp các số nguyên 41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42
Ch ƣ ơng II Luyện tập 43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44
Số nguyên §5. Cộng hai số nguyên khác dấu (Có điều 45
2
(29 tiết) chỉnh) 46
Luyện tập
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 47
Luyện tập 48
§7. Phép trừ hai số nguyên 49
Luyện tập 50
Ôn tập học kì I 51;52
Kiểm tra học kì I 90 phút ( cả số và hình ) 53; 54
Trả bài kiểm tra học kì I ( phần số học ) 55
§8. Quy tắc dấu ngoặc 56
Luyện tập 57
§9. Quy tắc chuyển vế (kết thúc HK I) 58
Luyện tập 59
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 60
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 61
Luyện tập 62
§12. Tính chất của phép nhân 63
Luyện tập 64
§13. Bội và ước của một số nguyên 65
Ôn tập chương II 66 ,67
Kiểm tra 45
phút ( chương II )
68
§1. Mở rộng khái niệm phân số 69
Ch ƣ ơng III §2. Phân số bằng nhau 70
§3. Tính chất cơ bản của phân số 71
Phân số
§4. Rút gọn phân số (Có điều chỉnh) 72
(43 tiết)
Luyện tập 73; 74
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 75
Luyện tập 76
§6. So sánh phân số 77
§7. Phép cộng phân số 78
Luyện tập 79
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 80
Luyện tập 81
§9. Phép trừ phân số 82
Luyện tập 83
§10. Phép nhân phân số 84
3
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 85
Luyện tập 86
§12. Phép chia phân số 87
Luyện tập 88
§13. Hỗn số. Số thập phân . Phần trăm 89
Luyện tập 90
Ôn tập các phép tính về phân số và số thập phân với
sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng
91; 92
tương đương
Kiểm tra 45phút 93
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 94
Luyện tập 95; 96
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó (Có 97
điều chỉnh)
Luỵện tập 98; 99
§16. Tìm tỉ số của hai số 100
Luyện tập 101
Ôn tập cuối học kỳ II 102;
103;
104
Kiểm tra cuối HK II 90 (số và hình) 105
106
§17. Biểu đồ phần trăm (Có điều chỉnh) 107
Luyện tập 108
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính109;
CASIO hoặc máy íớnh năng tương đương 110
Trả bài kiểm tra cuối HK II ( phần số học ) 111
4
HÌNH HỌC 6 ( 29 tiết )
Chƣơng
Ch ƣ ơng
I
Điểm.
Đƣờn
g
thẳng
(14
tiết )
Ch ƣ ơn
g
II
Góc
(15
tiết )
Mục
§1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành trồng cõy thẳng hàng
§5. Tia
Luyện tập
§6. Đoạn thẳng
§7. Độ dài đoạn thẳng
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45 phút (Chương I) (Kết thúc
HK I)
Trả bài kiểm tra học kì I ( phần hình
học )
§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc
§5. Vẽ góc cho biết số đo
§4. Khi nào thì x ˆ ˆ
ˆ
§6. Tia phân giác của góc
Luyện tập
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
§8. Đường tròn
§9. Tam giác
Ôn tập chương II với sự trợ giúp của
máy tính
CASIO hoặc máy tính năng
tương đương
Kiểm tra 45 phút
( chương II )
Trả bài kiểm tra cuối HK II (phần
hình
học)
5
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
19
21
22
23, 24
25
26
27
28
29
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (140
tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72
tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68
tiết)
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I 40 tiết 32 tiết
19 tuần 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 14 tuần đầu x 2 tiết = 28
72 tiết tiết tiết
4tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II 30 tiết 38 tiết
18 tuần 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 13 tuần đầu x 2 tiết = 26
68 tiết tiết tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 4 tuần cuối x 3tiết = 12tiết
II. Phân phối ch ƣ ơng trình
ĐẠI SỐ 7 (70 tiết)
Chƣơng Bài
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Ch ƣ ơng I §2. Cộng , trừ số hữu tỉ
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
Số hữu tỉ. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ,
Số thực nhân, chia số thập phân
( 22 tiết ) Luyện tập
§5. Lũy
thừa của
một số hữu
tỉ
§6. Lũy
thừa của
một số hữu
tỉ (tiếp )
Luyện tập
6
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
Ch ƣ ơng
II
Hàm số
và đồ
thị
( 18 tiết
)
Chƣơng
Kiểm tra 45 phút
§7. Tỉ lệ thức
Luyện tập
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần
hoàn
§10. Làm tròn số
Luyện tập
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (Có điều
chỉnh)
§12. Số thực
Luyện tập
Ôn tập chương I với sự trợ giúp của
máy tính
CASIO hoặc máy tính năng
tương đương.
Kiểm tra 45 phút
( chương I ) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
§5. Hàm số (Có điều
chỉnh)
Luyện tập
§6. Mặt phẳng toạ độ
Luyện tập
Ôn tập học kỳ (90 phút - Đại số và
hình học)
Kiểm tra học kỳ I
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
Luyệ tập
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)
(Kết
thỳc
HK I)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20; 21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33; 34
35;36
38
39
40
41
42
7
III §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 43
Luyện tập 44
Thống kê
§3. Biểu đồ 45
(10 tiết)
Luyện tập 46
§4. Số trung bình cộng 47
Luyện tập 48
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính
CASIO hoặc máy tính năng tương đương 49
Kiểm tra 45phút ( Chương III ) 50
§1. Khái niệm về biểu thức đại số 51
Ch ƣ ơng
§2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
IV
§3. Đơn thức 53
§4. Đơn thức đồng dạng 54
Biểu thức
Luyện tập 55
đại số
§5. Đa thức (Có điều chỉnh) 56
( 20 tiết )
§6. Cộng, trừ đa thức 57
Luyện tập 58
§7. Đa thức một biến 59
§8. Cộng, trừ đa thức một biến 60
Luyện tập 61
§9. Nghiệm của đa thức một biến . Luyện tập 62
Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính CASIO
63
hoặc máy tính năng tương đương
Kiểm tra 45phút 64
Ôn tập cuối học kỳ II 65,
66, 67
Kiểm tra cuối học kỳ II 90phút (đại số và hình68,69
học)
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ II ( phần đại số )70
89
HÌNH HỌC 7 (70 tiết)
Chƣơng
Ch ƣ ơng
I
Đƣờn
g
thẳng
vuông
góc.
Đƣờn
g
thẳng
song
song
(16 tiết)
Ch ƣ ơng
II
Tam
giác
(30 tiết)
Bài
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
§2. Hai đường thẳng vuông góc
Luyện tập
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
§4.
Hai đường thẳng song song
Luyện tập
§5. Tiên đề ơclít về đường thẳng song song
Luyện tập
§6. Từ vuông góc đến song song
Luyện tập
§7. Định lý
Luyện tập
Ôn tập chương I
Kiểm tra
chương I
§1. Tổng ba góc của một tam giác
Mục 1
Mục 2, 3
Luyện tập
§2. Hai tam giác bằng nhau
Luyện tập
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác:
cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
Luyện tập
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác:
cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
Luyện tập
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác:
góc-cạnh-góc (g.c.g)
Luyện tập
Ôn
tập học
kỳ I
Trả bài
kiểm tra
học kỳ I
phần HH
(Kết thúc
HKI)
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14,15
16
17
18
19
20
21
22
23;24
25
26;27
28
29
30;31
32
Ch ƣ ơng III
Quan
hệ
giữa
các
yếu tố
trong
tam
giác. Các
đƣờng
đồng
qui
của tam
giác
(24
tiết)
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
§6.
Tam giác cân
Luyện tập
§7. Định lý Pitago
Luyện tập
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Luyện tập
Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương II với sự trợ giúp của
máy tính Casio hoặc máy tính năng
tương đương
Kiểm tra chương II
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Luyện tập
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên
và
hình chiếu
Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng
thức
tam giác
Luyện tập
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
Luyện tập
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Luyện tập
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương
III
Ô
n
t
ậ
p
c
u
ố
i
h
ọ
c
k
ì
I
I
Trả bài
kiểm
tra cuối
học kì II
( phần
hình
học)
10
33;34
35
36
37
38;39
40
41
42,43
44,45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65; 66
67
68;69
70
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần (140
tiết).
Học kỳ I: 19 tuần (72
tiết).
Học kỳ II: 18 tuần (68
tiết).
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả
năm
140
tiết
Học kỳ I
19 tuần
72 tiết
Học kỳ II
18 tuần
68 tiết.
Đại số 70 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28
tiết.
4 tuần cuối x 3 tiết = 12
tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26
tiết.
4 tuần cuối x 1 tiết = 4
tiết.
Hình học 70 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28
tiết.
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết.
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26
tiết.
4 tuần cuối x 3 tiết = 12
tiết.
II. Phân phối ch ƣ ơng trình
ĐẠI SỐ 8 (70 tiết)
Chƣơng Bài
§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
Chƣơng I §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
§4. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ (tiếp)
11
Tiết
thứ
1
2
3
4
5
6
12
Phép
nhân và
phép
chia
các
đa
thức
(21 tiết)
Chƣơn
g
II
Phân
thức
đại
số
(19 tiêt)
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
Kiểm Tra 45 phút
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm các hạng tử
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều phương pháp
Luyện tập
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đa thức cho đơn thức
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Mục 1
Mục 2
Ôn tập chương I
Kiểm tra
Chương I
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phức đại số
§3. Rút gọn phân thức đại số
Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Luyện tập
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I 90 phút
(đại số và hình học)
§7. Phép nhân các phân thức đại số
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)
§8. Phép chia các phân thức đại số .
7
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19, 20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32, 33
34, 35
36
37
38
12
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ:
Chƣơng III
Phƣơn
g
trình
bậc
nhất
một ẩn
(16 tiết)
Chƣơng IV
Bất
phƣơn
g
trình
bậc
nhất
một ẩn
(14 tiết)
Mục 1; 2
Mục 3 (kết thúc HK I)
§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Luyện tập
§4. Phương trình tích
Luyện tập
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Mục 1, 2
Mục 3
Mục 4
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
Luyện tập
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của
máy tính CASIO hoặc máy tính năng
tương đương)
Kiểm tra chương III
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phépnhân
Luyện tập
§3. Bất phương trình một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
Kiểm tra 45 phút
§6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ôn tập cuối học kỳ II
Kiểm tra cuối học kỳ II 90 phút
( đại số và hình học)
Ôn tập chương IV
Trả bài kiểm tra cuối học
kỳ II
(phần đại số)
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
52;53
54,55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65;66
67;68
69
70
13
HÌNH HỌC 8 (70 tiết)
Chƣơng
Chƣơng I
Tứ giác
(25
tiết)
Chƣơng
II
Đa giác.
Diện
tích
của
đa
giác
(11 tiết)
Bài
§
1
.
T
ứ
g
i
á
c
§
2
.
H
ì
n
h
t
h
a
n
g
§
3
.
H
14
ì
n
h
t
h
a
n
g
c
â
n
Luyện tập
§4. Đường trung bình
của tam giác, của hình
thang
Mục 1
Mục 2
Luyện tập
§
6
.
Đ
ố
i
x
ứ
n
g
t
r
ụ
c
L
u
yện tập
§7. Hình bình hành
Luyện tập
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước
Luyện tập
§11. Hình thoi
Luyện tập
§12. Hình vuông
Luyện tập
Ôn tập chương I
Kiểm tra
chương I
§1. Đa giác. Đa giác đều
§2. Diện tích hình chữ nhật
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập (kết thúc HK I)
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần
hình học)
Tiết
thứ
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23; 24
25
26
27
28
29;30
31
32
33
Chƣơng III
Tam
giác
đồng
dạng
(18 tiết)
Chƣơn
g
IV
Hình
lăng
trụ đứng.
§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi
§6. Diện tích đa giác
§1. Định lý Talet trong tam giác
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet
Luyện tập
§3.Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai .
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Luyện tập
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Mục 1; 2
Mục 3
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Thực hành (đo chiều cao của một vật, đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới được)
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp
của máy tính CASIO hoặc máy tính năng
tương đương)
Kiểm tra chương III
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
§3.Thể tích hình hộp chữ nhật
Luyện tập
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
§6.Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập
Ôn tập học kì II
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63,64
65
15
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 66
Hình §9.Thể tích của hình chóp đều 67
chóp đều Luyện tập 68
(16 tiết)
Ôn tập chương IV 69
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ II (phần hình học)70
16
TOÁN 9
Cả năm : 37 tuần (140
tiết).
Học kỳ I : 19 tuần (72
tiết).
Học kỳ II : 18 tuần (68
tiết).
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học
Că năm Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết
140 tiết
36 tiết 36 tiết
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 2 tuần đầu x 1 tiết
Học kỳ I tiết = 2 tiết
19 tuần 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 2 tuần giữa x 3 tiết =
72 tiết
tiết 6 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 14 tuần cuối x 2 tiết =
tiết 28 tiết
Học kỳ 34 tiết 34 tiết
II 17 tuần x 2 tiết 17 tuần x 2 tiết
18 tuần = 34 tiết = 34 tiết
68 tiết
II. Phân phối ch ƣ ơng trình
ĐẠI SỐ 9 (70 tiết)
Tiết
Chƣơng Bài
thứ
§1. Căn bậc hai 1
Ch ƣ ơng I
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
2
A
2
Căn
bậc
hai.
Căn
bậc
ba.
(18 tiết)
17