Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 2 trang )
ĐỀ THỬ SỨC MÔN HÓA – ĐỀ 4
Câu I : 2 điểm
1.Cho bảng giá trị băng lượng liên kết (Elk) sau:
HF: 565 kJ/mol
HCl: 431 kJ/mol
HBr: 354
HI: 297
Hãy nhận x ét và giải thích về độ bền liên kết trong các phân tử HF, HCl,HBr,HI
2.Tính pH của các dung dịch sau:
a)Dung dịch CH3COOH 0,1M. Biết hằng số acid c ủa CH3COOH l à Ka=1,75.10^-5
b)Dung dịch NaHCO3 0,1M. Biết H2CO3 có hằng số acid lần lượt là Ka1= 10^-6,35;
Ka2=10^-10,33.
C âu II: 2 đi ểm
1. So s ánh v à gi ải thích khả năng tham gia phản ứng thế trên vòng, viết phương trình
phản ứng (nếu có xảy ra) của các chất sau với nước brom : Phenol, benzen, metilphenil
ete
2. So sánh và giải thích tính acid của các chất sau : CH2Cl-COOH, CH2Cl-CH2COOH,
CH3COOH.
3. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào dung dịch CuSO4.
Câu III: 2 điểm
1.Tính khối lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để hoà tan vào 100 gam
dung dịch H2SO4 91% tạo thành oleum chứa 12,5% SO3 về khối lượng. Gỉa thiết các
phản ứng thực hiện hoàn toàn.
2.Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử là C8H8O2. Đung nóng 10,2g X
với 100ml dung dịch NaOH 1,8M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, để trung hoà NaOH
cần dùng 60ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của X biết
rằng sản phẩm thu đựơc không cho phản ứng tráng gương.
Câu IV: 2điểm
1.Chất hữu cơ đơn chức A chưa C,H,O có tỉ lệ khối lượng C:H:O=9:1:8. Khi cho 5,4g
chất A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được