Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Từ điển Việt-H''''mông Part3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.86 KB, 3 trang )


1
Từ điển Việt - Mông
Phn 3


N
Ném: Leiv
Nở: Su
Nếm: Siv
Nóng: Sur
Non: maol
Nom: nuôv
Nó: n-l
N-ớc: đêx
N-ớc sôi: Đêx bâu
N-ớc trong veo: đêx nyaz
Nấp, núp: gâuv
Nữa: hax ; thaz ;
Nói: heik ; hak ;
Nói thầm: lul nxi
Nắm: h-ngr
Nộp: thêv
Nộp thuế: thêv sê
Nổi loạn: phăngz
Nông: plâuz
Nửa : ntăng
Nửa chừng : ntaos
Nổi (chìm): ntăngz
No : tsâu
Nản lòng : txal saz


Nơi: qơ- ; kraor
Năm : shông
Nứa, tre, vầu (họ tre nứa) : shôngz
Núi : trôngz
Núi rừng: trôngz jôngr
Nảy lộc: hlăngr
Nên : yênhx
Nỏ, lá, cung : hninhr
Nắng: yangr
Nấu : hâu ; râuz ;
Nam(con trai): hluôk tuz
Nắm tay: đris
Nữ thanh niên: nxeik hluôk
Nuốt: graol
Nặng: hnhăngr
Nặng lắm: hnhăngr h-ngr ; hnhăngr
thêv


Nhai: Xao
Nhé: Cox ; muôk
Nhổ: Ru
Nhanh chóng: Sei
Nhỏ: maol
Nhé: muôk
Nhìn: nuôv
Nhức: đal
Nh-ờng: jăngv
Nhiều : ntâu
Nhiều lắm : ntâu thêv

Nhà : tsêr
Nhà sàn: tsêr nthangz
Nhất định : tsinhr tênhv
Nhạt tình : txal saz
Nhắc nhở : chaoz chêv
Nhúng : hlăngz
Nhớn : hluz
Nhờ : khaov
Nhớ: ndu
Nhớ bố nhớ mẹ: ndu nav ndu txir
Nhói(đau) : nxa
Nhảy: đha
Nhăn, nhó: hnhăng
Nhợt nhạt: mfaoz


Ngọc: paor
Ngắn: lu
Ng-ời ta: luôs
Ngập: ngangz

2
Ngồi: jâuv ; nhaoz
Ngậm: Buôr
Ngủ say : tsâus jâus
Nguồn gốc,nguyên nhân: changs cênhz cu
Nguyên tắc: shênhz cêr
Ng-ợc lại: traor kuôr
Ngốc : truôs
Ng-ời : lênhx ; nênhs ;

Ng-ời yêu: hluôk
Ng-ời hầu: krêr
Ng-ời khách: kruô
Ngứa : khâuk
Ngửi : hna
Ngày: hnôngz ; hnuz
Ngay thẳng: ndăngx
Ngoài : đrâu


Nghiêng : đrênh
Nghỉ: Su
Nghiền: kux
Nghe: mnôngs ; nôngs ; hnaor
Nghe theo: ziz
Nghe, nghe thấy: hnaor
Nghe đ-ợc, nghe rõ: mnôngs trâus
Nghe tiếng, nghe lời: mnôngs lul
Nghe gọi: mnôngs hu
Nghĩ: xăngr
Nghèo, nghèo nàn: pluôs
Nghìn : cxaz


O
Ông: n-l; zơ-v
Ôi, chao ôi: zôv
ở : nhaoz
ở nhé: nhaoz muôx
ô : cái ô



P

Pin đèn: traox tênhv thôngx

Phát: Luôx
Phá, phá bỏ, phá hủy: Ruôr
Phụ nữ: pux
Phải: zaos ; zuôr ; trâus
Phòng: phangx
Phản, phạm: phangv
Ph-ơng: phăngz
Ph-ơng đông: phăngz tôngz
Ph-ơng nam: phăngz nangx
Phân chia: pheiz
Phở, phấn: phênhr
Phút: phênhz
Phạt, phát: phuôv
Phụ trách: ph-v
Phó mặc : tsao têl
Phép cơm : tsês
Phấn khởi, phấn chấn: shir văngv
Pha trộn: shơ-
Pha : trâu ;
Phái đi, phân đi : fav
Pha (chè): yangz
Phàn nàn: đrông



Q

Quá: đhâu
Qua lại: đhâu lul
Qua loa: đaos đis
Qua : đuô ; đhâu
Quây quần: vix vaos
Quang: đao
Quang đãng: nru ; đris ; nkrang ;
Quắp: thax

3
Quí: nhav
Quản lý : tsăngr ntux
Quét : qêz
Quân thù, quân giặc: traos châuz
Quần (áo) : tril
Quyền : qênhx ; cêr
Quên : hnaor kăngz
Quanh co: jaov kênhl
Quấn : đaor
Quấn quýt : tris njaos
Quen : s-v
Quen biết : s-v pâuz
Quả tang: ntơ-v têl
Quả đấm: đris



R

Rút ra: Ru
Rất: h-ngr ; lao xix ;
Rất (tốt): hênhr
Ra: sơ-r
Rét : nao
Rét buốt: nao njiv
Rậm rạp: phăngz
Rèn : ntâuk
Rễ : changs
Rẻ : finhx giv
Răng (ng) : hnar
Rách: đruôs
Rào ; xaor
Riêng(của, chuyện): x-z
Rộng (nhà): đăngr
Rẫy cỏ: nthuô đraox
Rành mạch, rành giọt : mflar


S
San sát: Ti ti
Sốt: Bơ-k
Sỉ nhục: Ruôr
Sáng sớm: Tai cil
Sổng: điv
Sải(tay): đăngx
Súc vật : tsax
Sống : chax
Sự sống : chax sar
Sống chết : chax tuôs

(Cuộc sống: cêr chax
Con đ-ờng sống: cêr uô nênhs)
Sân : qangr
Súng : faov
Sai trái : fêv
Sao (trời): hnuz kuz
Sao, vì sao : viv lê chăngl
Sáng: yeik
Sớm : nzur
Sáng sủa: đris
Sấy: krăng
Sang : hlang
Sang sông: hlang đêx
Sông, suối: kraor đêx
Số ; cxa ; (1 số: iz cxa)
Sẽ : cxax
Say : kâus
Say r-ợu: kâus chơ-r
S-ng : ao

×