L P CÔNG NGH HOÁ H C Ớ Ệ Ọ
K35
NHÓM TH C HI N : VIỰ Ệ
Tr n T n Thôngầ ấ
Nguy n Xuân Sinhễ
Nguy n Xuân Namễ
Đ ng Văn Hặ ổ
AXIT PHOTPHORIC
I/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
H – O
H – O P = O
H – O
Trong hợp chất H
3
PO
4 ,
photpho có hóa trị 5,
số oxi hóa +5
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric là : Chất tinh thể trong suốt,
trong kiến trúc tinh thể :có những nhóm tứ
diện PO
4
,T
0
nc
= 42,5
0
C, Tan nhiều trong nước
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Tính axit
H – O
H – O P = O
H – O
-
Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
-
Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H
3
PO
4
H
+
+ H
2
PO
4
-
(k
1
=7,6.10
-3
)
thủy phân tạo ra muối đihiđrophotphat chứa anion H
2
PO
4
2-
,nếu trong xút thì làm cho metyl da cam đổi màu vì có NaH
2
PO
4
≈4,5
Nấc 2 : H
2
PO
4-
→H
+
+ HPO
4
2-
(k2=6,2.10-8)
•
Thủy phân tao ra H
+
và
monohiđrophotphat .nếu thủy phân
trong xút thì làm chất chỉ thị
phenoiphatalein đổi màu (vì có
Na
2
HPO
4
loãng có pH≈9)
Nấc 3 : HPO
4
2-
→ H
+
+ PO
4
3-
(k3=4,4.10-13)
•
Thủy phân tao ra H
+
và anion
PO
4
3-
,nếu thủy phân trong xút thì
phải dùng chất chỉ thị khác vì dd
Na
3
PO
4
có pH≈12
- Tác dụng với dung dịch kiềm
NaOH + H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
+ H
2
O
1
Khi tyû leä mol
n
NaOH
n
H
3
PO
4
1
2
Khi tyû leä mol
n
NaOH
n
H
3
PO
4
1
2NaOH + H
3
PO
4
→ Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
3NaOH + H
3
PO
4
→ Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
Khi tyû leä mol
n
NaOH
n
H
3
PO
4
1
3
IV/Ứng dụng
-axit kĩ thuật dùng sản xuất phân bón vô
cơ ,nhuộm vải ,sản xuất men xứ .
- H
3
PO
4
tinh khiết dùng trong công nghiệp
dược phẩm
Axit photphoric không có tính oxi hóa(dưới
Nhiệt độ :350-400
0
c),ở
0
t cao hơn :thể hiện
tính oxh yếu :tác dụng với kim loai và thạch
Thạch anh và thủy tinh .
2/ Tính oxi hóa :
Có 2 phương pháp điều chế acid
Photphoric:
- Phương pháp trích ly.
- Phương pháp nhiệt luyện
1.Phương pháp nhiệt luyện:
Ðiều chế H
3
PO
4
bằng cách Oxi hóa Photpho trong
không khí :
4P + 5O
2
= 2P
2
O
5
2P
2
O
5
+ H
2
O = 2HPO
3
Acid metaPhotphoric
HPO
3
+ H
2
O = H
3
PO
4
Acid octoPhotphoric
V.
V.Công nghệ sản xuất Acid Photphoric: