Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC – CĐ GIAI ĐOẠN 3. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.03 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC ĐỀ LUYỆN THI ĐH
– CĐ GIAI ĐOẠN 3
(Đề thi gồm 6 trang) MÔN VẬT
LÝ – LẦN THI THỨ 8
Đề thi xác định mức điểm chuẩn của học
sinh 12B1.K44
Họ và tên: ………………………………… (Thời gian
làm bài 90 phút)
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên
tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều
hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động
toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần.
Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.DA
Câu 2. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động
năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là
2
15
s
. Chu
kỳ dao động của vật là


A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. Đáp án
khác.
Câu 3.

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. trễ pha

/2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ.
C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha

/2 so với vận tốc.
Câu 4. Trong thí nghiệm Iâng , các khe S
1
và S
2
được chiếu sáng
bởi ánh sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục thì trong quang
phổ bậc 1, tính từ vân chính giữa đi ra ta sẽ thấy các đơn sắc theo
thứ tự là:
A. vàng, đỏ, lục B. lục, đỏ, vàng C. lục, vàng, đỏ
D. đỏ, vàng, lục
Câu 5. Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M
có thể bức xạ ra phôtôn thuộc
A. 1 vạch trong dãy Laiman.
B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.
C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.
D. 1 vạch trong dãy Banme.
Câu 6. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với
li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
vật 2 qua vị trí

A. cân bằng theo chiều âm. B. cân bằng theo chiều dương. C.
biên có li độ âm. D. biên có li độ dương.
Câu 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần
cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2 trong 3 phần tử
R
X
; L
X
; C
X
. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó Z
L
=
3
R. Vào thời điểm nào
đó thấy U
RL
đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện
thế 2 đầu hộp X là U
x
đạt cực đại. Hộp X chứa
A. R
X
; L
X


B. R
X

; C
X
C. L
X
; C
X
D.
không xác định được
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn
AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước
thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:
A. 10 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 9. Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra
cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất
toả nhiệt trên mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp
hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn sơ
cấp N
1
= 100 vòng được nối với hiệu điện thế
xoay chiều tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng U
1
=
400V. Mạch thứ cấp có R = 100

, L =


2
H, C =

4
10

F. Biết mạch thư cấp tiêu thụ công suất P =
200W. Số vòng dây cuộn thứ cấp N
2
là:
A N
2
= 200vòng B. N
2
= 50vòng C. N
2
= 25vòng
D. N
2
= 100vòng
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có
hiệu điện thế pha là 220V. Các tải tiêu thụ mắc theo hình tam giác,
ở mỗi pha có điện trở thuần là 12

và cảm kháng là 16

. Cường
độ dòng điện qua mỗi pha của tải tiêu thụ bằng
A. 22A B. 19A C. 12,5A D.
11A

Câu 12. Trong việc truyền thanh bằng sóng trung 800kHz, người
ta sử dụng cách biến điệu biên độ. Số chu kỳ dao động điện cao tần
trong một chu kỳ dao động điện âm tần 500Hz là:
A. 625 chu kì B. 0,625 chu kì C. 1,6 chu kì D.
1600 chu kì
Câu 13. Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng
có điện môi bằng Mêca . Nếu rút tấm Mêca ra khỏi hai bản tụ thì
tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng. B. giảm. C. không xác định được. D.
không đổi.
Câu 14.
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt +
π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường S
1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2
= 12,5 s (kể từ
thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D.
36 cm.
Câu 15. Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210
-4
H và C = 8nF,
vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực
đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công
suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 100 B. 10 C. 50. D. 12


Câu 16. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát
là 2,5 m, làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc. Để hệ vân giao thoa
dịch chuyển một đoạn 1 cm, phải đặt sau một trong hai khe một bản
mỏng dày 2

m có chiết suất:
A. 1,45 B.1,50 C.1,40

D.1,60
Câu 17. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn 2 m, làm
thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc

= 0,50

m. Bề rộng vùng giao
thoa là 27 mm. Nếu thí nghiệm được tiến hành trong nước (chiết suất
n= 4/3) thì theo lí thuyết, tổng số vân sáng quan sát được trên màn sẽ
thay đổi như thế nào so với thí nghiệm trong không khí:
A.Tăng thêm 3 vân B. Giảm bớt 5 vân C. Tăng thêm 6 vân

D. Tăng thêm 5 vân
Câu 18. Trạng thái dừng là
A. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. B. trạng thái
electron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử. D. trạng thái hạt
nhân không dao động.
Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện

xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).B. Có thể mắc tải
hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 20. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang
điện nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu
hoàn toàn thì:
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút
trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
D. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo
phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt.
Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm
thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6μm thì trên
màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng
9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có
bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến
vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm
, bước sóng của bức xạ λ
2
là:

A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 22. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B như nhau (cùng một vật
liệu, cùng khối lượng), có cùng chu kì bán rã T. Tại thời điểm quan
sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ x và y. Nếu A có tuổi lớn hơn
B thì hiệu tuổi của chúng là
A.
.ln( )
ln 2
x
T
y
B.
ln( )
x
y
T
C.
ln( )
y
x
T
D.
.ln( )
ln 2
y
T
x

Câu 23. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.

B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là
lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là
huỳnh quang.
Câu 24.Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3 W, bước sóng 0,35
m vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48 eV
thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02 A. Tính
hiệu suất lượng tử.
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%.
D. 2,538%.
Câu 25. Tia Laze không có đặc điểm sau:
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Công
suất lớn. D. Cường độ lớn.
Câu 26. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối
lượng của nt xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện
tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 27. Khi phóng xạ

, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị
trí nào trong bảng tuần hoàn Mendeleep ?
A. Tiến 1 ô. B. Tiến 2 ô C. lùi 1 ô. D. Lùi 2 ô.
Câu 28. Sóng dừng xảy ra trên một dây AB có hai đầu cố định.
Bước sóng dài nhất khi có sóng dừng trên dây bằng
A. chiều dài của sợi dây AB. B. hai lần chiều dài
của sợi dây AB .
C. một nửa chiều dài của sợi dâyAB . D. một phần tư
chiều dài của sợi dây AB .

Câu 29.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A tần số
góc

. Gọi M và N là những điểm có tọa độ lần lượt là x =
2
A
và x
= -
2
A
. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng:
A.


2
A
v 
B.


4
3A
v 
C.


2
3A
v 

D.


A
v
3


Câu 30.
Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường
thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần
số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ).
Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược
chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu
pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
A.
3

; B.
2

; C.
2
3

; D.

;
Câu 31. Chọn phát biểu sai.
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số

của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng
thích hợp là sự lân quang.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác
nhau.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào.
Câu 32.Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường
độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 40cm
thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
9
1
I. Giá trị của d là:
A. d = 20m . B. d = 10m. C. d = 60m. D. d = 30m
Câu 33. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f=20Hz, tốc
độ truyền sóng là 1,6m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên
cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA=9cm;
OB=24,5cm; OC =42,5cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên
đoạn BC là
A. 1; B. 2; C. 3; D.
4:
Câu 34.
Cho mạch điện như hình vẽ: R = 30

, C
1
=

3000
1

F và C
2
=

1000
1
F.
E,
r

C

L

k

Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100
t

100cos2
(V). Hiệu điện thế
hiệu
dụngt rên đoạn AD là:
A. U
AD
= 20V B. U
AD
= 120V. C. U
AD
= 60

2
V.
D. U
AD
= 60V
Câu 35.
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
H10.4L
3

, tụ điện có điện
dung C = 0,1F, nguồn điện có suất điện động E =
6mV và điện trở trong r = 2

. Ban đầu khóa k đóng,
khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch thì ngắt
khóa k. Tỷ số giữa hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ với suất điện động của nguồn cung cấp ban
đầu là:
A. 10 B.
1
10
C. 5

D.
1
5

Câu 36. Một prôtôn có động năng W

p
=1,5Mev bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và
không kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho
m
Li
=7,0144u;m
p
=1,0073u; m
x
=4,0015u; 1uc
2
=931Mev.
A. 9,5Mev. B. 18,9Mev. C. 8,7Mev. D. 7,95Mev.
Câu 37. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k =
100N/m. Vật có khối lượng m = 400g. Hệ số ma sát vật và mặt
ngang là 0,1. Từ vị trí vật đang nằm yên và lò xo không biến dạng
người ta truyền cho vật vận tốc v = 100cm/s theo chiều làm lò xo
giãn và vật dao động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật :
A. 6,3 cm B. 6,8cm C. 5,5 cm
D 5,9 cm
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết
hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz ; AB = 8 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có
tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân
giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường
tròn là

A. 14. B. 9. C. 18.

D. 16.
Câu 39. mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế u = U
0
cost(V). Điều chỉnh C=C
1
thì
công suất của mạch đạt cực đại P
max
=400W. Điều chỉnh C=C
2
thì
hệ số công suất của mạch là:
3
2
. Công suất của mạch khi đó là:
A. 200W B. 100
3
W
C. 100W
D. 300W
Câu 40.
Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một
tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là
A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. chất cách điện.

D. chất hữu cơ.

Câu 41.
Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền
theo phương Ox với phương trình sóng u=2cos(10πt-πx)(cm) (
trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng
phía so với O cách nhau 5m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử
M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương; B. đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm;
C. ở vị trí biên dương; D. ở vị trí biên âm;
Câu 42. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
1
H

và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u
=
200 2
cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực
đại đó bằng
A. 200V. B.
50 2
V. C.
2200
V. D.
100 2
V.
Câu 43. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện
C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần và giảm L đi 4 lần thì chu

kì dao động tự do của mạch
A. Giảm 0,67 lần B. Tăng 1,5 lần C. Tăng 6,5 lần D. Tăng 3 lần
Câu 44. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có
độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá
trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 45.
Cho phản ứng hạt nhân:
n
1
0
+
Li
6
3



T
3
1
+


4
2
+ 4,8MeV.
Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m(

)=4,0015u, 1u =
931,5MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối
lượng của hạt nhân Li là
A. 5,9640u . B. 6,1283u C. 6,0140u.

D. 5,9220u
Câu 46. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k =
100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một
vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao
động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén
trong một chu kỳ là
A.
6 2

s. B.
3 2

s. C.
5 2


s. D.
15 2

s.
Câu 47. Mạch xoay chiều có điện áp


0
u U cos 100 t V


gồm cuộn dây có
độ tự cảm L ,điện trở thuần r =
100

mắc nối tiếp với tụ điện C.
Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C
1
và C = 2C
1
thì mạch có
cùng công suất nhưng hai cường độ dòng điện thì vuông pha với
nhau. Giá trị của L và C
1

A.
4
3 10
L H;C F

4
 

 
. B.
4
2 10
L H;C F
2
 

 
. C.
4
1 10
L H;C F
2
 

 
. D.
4
3 10
L H;C F
2 4
 

 
.
Câu 48: Cho mạch điện như hình 1:u

AB
= 141,4cos100t(v); cuộn
dây có thuần R=99  và Z
L
=662,5; C
0
=12F. Để cường độ
dòng điện trong mạch trễ pha
6

so với hiệu điện thế hai đầu mạch
thì C
v
phải có giá trị:
A B


L,R C
0
C
V

A. 9,36F. B. 5,26F. C. 6,74
F.
D. 3F.
Câu 49:
Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần
một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp
chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy
g = 9,8 m/s

2
. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều
với vận tốc:
A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5
km/h. D. v = 45 km/h.
Câu 50: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m.
Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là
A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m)

×