Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC – CĐ GIAI ĐOẠN 3 LẦN THI THỨ 9. ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.14 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC ĐỀ LUYỆN THI ĐH
– CĐ GIAI ĐOẠN 3
(Đề thi gồm 6 trang) MÔN VẬT
LÝ – LẦN THI THỨ 9
Đề thi xác định mức điểm chuẩn của học
sinh 12B1.K44
Họ và tên: ………………………………… (Thời gian
làm bài 90 phút)


Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1. Một phô tôn có năng lượng 1.79 eV bay qua hai nguyên tử
có mức kích thích 1.79 eV, nằm trên cùng phương của phô
tôn,Các nguyên tử có thể ở trạng thái cơ bản hay ở trạng thái kích
thích. Goi X là số phô tôn có thể thu dược sau đó, theo phương
của phô tôn tới. chỉ ra phương án sai
A. x = 0
B X = 3 C. X = 1
D X = 2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay
chiều u = 110


2 cos
t

(V). Chọn phát biểu đúng.
A. u
L
nhanh pha hơn u
C
một góc 0,5

B. u và u
R

luôn cùng pha.
C. luôn luôn U

U
R
D. khi Z
L
> R
thì u nhanh pha hơn i.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có
bước sóng
500
nm
, khoảng cách giữa hai khe
1,5
mm
, màn quan sát E

cách mặt phẳng hai khe
2,4
m
. Dịch chuyển một mối hàn của cặp
nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau
một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao
động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4
2
cm. Lấy gia tốc rơi tự do
g = 10 m/s
2
và 
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu

A. 0,15s B. 0,1s C. 0,2s D.
2
s
Câu 4. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 
1
vào một tấm kim loại cô
lập thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là 300km/s,
thay bức xạ khác có bước sóng 
1
/2 thì vận tốc ban đầu cực đại
của quang electrôn là 400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng

2
1
/3 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s B. 341km/s C. 293km/s. D. 354km/s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và
lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa với biên độ
A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng tốc
độ của vật là
A. v = 3m/s B. v = 0.3m/s C. v = 1.8m/s D. v = 0.18m/s
Câu 6. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần
0,5, độ tự cảm 275H và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi
phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao
động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137W B. 2,15mW C. 513W D. 137mW
Câu 7. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số có biên độ thành phần a và
3
a được biên độ tổng hợp là 2a.
Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha
6

. B. vuông pha với nhau. C.
lệch pha
3

. D. cùng pha với nhau.
Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành
một hạt nhân nặng.
Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần
số góc
)s/rad(50
1


)s/rad(200
2

. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
A.
2
13
. B.
2
1
. C.
2
1
.

D.

12
3
.
Câu 10. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức :
u=2sin(
4
x

)cos(10t+
0
)(cm).Trong đó u là li độ tại thời điểm t
của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O
một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng
trên dây
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 160 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 11. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây
thuần cảm có L = 2.10
-5
(H) và một tụ xoay có điện dung biến
thiên từ C
1
= 10pF đến C
2
= 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0
0

đến 180
0
. Khi góc xoay của tụ bằng 90
0

thì mạch thu sóng điện từ
có bước sóng là:
A.188,4m B. 26,644m C. 107,522m
D.134,544m
Câu 12 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện ápxoay chiều có
giá trị hiệu dụng U thì giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu
mỗi phần tử là U và 2U. Hai phần tử đó phải là
A.một điện trở thuần và một tụ điện.

B. một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm.
C.một tụ điện và một cuộn dây có điện trở R
0
. D. một điện trở
thuần và một cuộn dây thuần cảm.
Câu 13. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử
dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện
từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2
dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao
động toàn phần. Nếu tần số sóng mang là 0,9MHz thì dao động âm
tần có có tần số là
A. 900 Hz. B. 1KHz. C. 0,1 MHz. D. 2000 Hz.
Câu 14. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn
điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có
điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm
N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175
V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên
đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất
của toàn mạch là:

A.1/5. B.1/25. C.7/25.
D.1/7.
Câu 15. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động
điều hoà theo phương vuông góc với mặt nước với tần số 50Hz.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai
điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ
S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 72cm/s. B. 75cm/s. C. 70cm/s. D. 80cm/s.
Câu 16. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4

H
và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy
2


= 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng
trong khoảng
A. Từ 4,8m đến 19,2m B. Từ 12m đến 72m .C. Từ 48m đến
192m. D. Từ 120m đến 720m
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3 là
2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S
1
, S
2
đến màn là
1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S
1

, S
2

A. a = 0,75mm B. a = 0,9mm C. a = 0,95mm D. a = 1,2mm
Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
tại
nơi có gia tốc trọng trường là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc
của vật có độ lớn
A. g(α
0
)
2
B. 0 C. g D. gα
0

Câu 19. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không
khí thì
A. Tần số không đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi.
B. Tần số không đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
Câu 20. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có
)(100


R

)(
1

HL


,
)(
10.5
4
FC



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
120 cos100

t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha /2 so với
điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song
với tụ C một tụ C
1
có điện dung là bao nhiêu ?

A. Ghép nối tiếp ;
)(
4
10.5
4
1
FC




B. Ghép nối tiếp ;
)(
10.5
4
1
FC




C. Ghép song song ;
)(
4
10.5
4
1
FC



D. Ghép song song ;
)(
10.5
4
1
FC





Câu 21. Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định.
Điều chỉnh C : khi Z
C
= 50Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn
nhất; khi Z
C
= 60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn
nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉ bằng
A. 22,4Ω B. 25,0Ω C. 24,2Ω D. 32,0Ω.
Câu 22. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của
êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với
êlectron hấp thụ
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ở
ngay bề mặt kim loại.
Câu 23. Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể
thay đổi theo nhiệt độ.
C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào
khoảng
6
10

.
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện
cực.
Câu 24. Một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó.
Cho c =3.10

8
m/s. Hạt chuyển động với tốc độ
A. 1,8.10
5
km/s. B. 2,4.10
5
km/s. C. 5,0.10
5
m/s. D.
5,0.10
8

Câu 25. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
, đặt
trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và
tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song
song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính
theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím
sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 3,416
0
. B. 0,336
0
. C. 0,210
0
D. 12,312
0
.
Câu 26. Để đo chu kì bán rã có thời gian sống ngắn người ta

dùng máy đếm xung. Cho rằng số phân rã trong thời gian sống
bằng số xung máy đếm được trong thời gian đó. Ở lần đo thứ nhất,
trong một phút máy đếm được 250 xung. Sau 2 h (kể từ lần đo thứ
nhất) lần đo thứ hai trong một phút máy đếm được 92 xung. Chu
kì bán rã của chất làm thí nghiệm là
A. 1,386 h. B. 1,455 h. C. 2,053 h. D. 2,124 h.
Câu 27. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số
nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau
nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng
hệ thống tuần hoàn.
Câu 28. Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền
qua một ống thuỷ tinh chứa khí hidro ở áp suất thấp, rồi chiếu vào
khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng
ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu liên tục từ đỏ đến tím B. quang
phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bốn
vạch màu trên nền tối
Câu 29. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O.
Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t
1
=

/15(s)
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc
độ ban đầu . Sau thời gian t

2
=0,3

(s) vật đã đi được 12cm. Vận
tốc ban đầu v
0
của vật là:
A.
40cm/s
B.
30cm/s
C.
20cm/s
D.
25cm/s
Câu 30: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho
vật:
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà. B.
luôn ngược chiều chuyển động của vật.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.

D. luôn không đổi.
Câu 31. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt +
π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường S
1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2

= 12,5 s (kể từ
thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
Câu 32. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người
ta cho các electron quang điện bay vào một từ trường đều theo
phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn
nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng khi
A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tăng cường
độ ánh sáng kích thích.
C. giảm cường độ ánh sáng kích thích. D. giảm bước
sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước: Hai
nguồn sóng kết hợp O
1
, O
2
dao động có phương trình là: u
1
=
6cos(t+5/6)cm và u
2
= 8cos(t+/6)cm . Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là: v=100cm/s; Khoảng cách giữa hai nguồn là
O
1
O
2
=4cm,O
1
O

2
PQ là hình thang cân với diện tích là12cm
2
và PQ
= 2cm là một đáy của hình thang. Coi biên độ sóng không đổi
trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ
2 13
cm
trên O
1
P là:
A. 3 B. 2 C. 5

D.7
Câu 34. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L =
1/

(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C =
4
10 / 2


(F) một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u =
U
0
cos(100

t -

/ 6

)V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai
đầu mạch là 100
3
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
i= 2 2co s(10 0
π t- /6 )A .

B.
i= 2 2 c o s (1 0 0
π t- /2 )A .


C.
i=2cos(100
πt+ /3)A.

D.
i= 2cos(10 0
πt+ /6)A.


Câu 35. Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường
E
ur
giữa
hai bản tụ và cảm ứng từ

B
ur
trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng,
nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc : màu cam 
1
=600nm; màu lục

2
= 500nm; màu tím 
3
= 400nm. giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống vân sáng trung tâm có 9 cực đại giao thoa của ánh sáng
cam.Số cực đại giao thoa của ánh sang lục và tím giữa hai vân
sang liên tiếp nói trên là:
A. 11 cực đại lục; 14 cực đại tím B. 12 cực đại lục; 15 cực đại
tím
C. 13 cực đại lục; 15 cực đại tím D. 14 cực đại lục; 12 cực đại
tím
Câu 37: Chiếu bức xạ có bước sóng

vào catốt của tế bào quang
điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm
4 .
h
U V


Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều

8cos(100 ) ( )
u t V


thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một
phút là:
A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s.
Câu 38. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha,
cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc
điểm:
A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến
đổi đều quanh tâm.
C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ
lớn không đổi.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và
một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm
nghiêng góc

= 60
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân
bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không
tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau
10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s
2
. Hệ số ma sát

giữa
vật và mặt phẳng nghiêng là
A.


= 2,5.10
-2
. B.

= 1,5.10
-2
. C.

= 3.10
-2
. D.

= 1,25.10
-2
.
Câu 40. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương
có phương trình:
1
4 3 os10 t(cm)
x c



2
4sin10 t(cm)
x


. Nhận định nào sau

đây là không đúng?
A. Khi
1
4 3
x  
cm thì
2
0
x

. B. Khi
2
4
x

cm thì
1
4 3
x 
cm.
C. Khi
1
4 3
x 
cm thì
2
0
x

. D. Khi

1
0
x

thì
2
4
x
 
cm
II. PHẦN RIÊNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (CƠ BẢN -
10câu, từ câu 41 đến câu 60)
Câu 41. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m treo ở nơi có gia tốc
trọng trường g =9,86m/s
2
. Vật mắc vào dây treo có khối lượng m=
40g và có điện tích q= - 4.10
-4
C. Con lắc dao động điều hòa
trong điện trường có phương thẳng đứng và với chu kì T

= 1,5s.
Xác định vectơ cường độ điện trường
E
r
?
A.
E
r
hướng lên, E= 820V/m . B.

E
r
hướng lên, E= 768,6V/m .
C.
E
r
hướng xuống, E= 768,6V/m . D.
E
r
hướng xuống, E=
820V/m .
Câu 42. Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với
một cần rung có thể rung với tần số f thay đổi được.Trên dây có
sóng dừng, B được coi là một nút sóng.Khi tần số f tăng thêm
20Hz thì số nút sóng trên dây tăng thêm 4 nút. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 10m/s B. 22m/s C. 12m/s D. 15m/s
Câu 43. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30()
mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây
là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai
đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu cuộn dây.
Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng
A. 2 (A). B. 3(A) C. 4(A). D. 33(A).
Câu 44. Trong hệ thống phát thanh,biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ B. làm cho
biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng âm và sóng điện từ tần số cao D. tách sóng
âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao
Câu 45. Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng
liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương vuông góc với

màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng
cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:
A. 1,5m B. 2m C. 2,5m D. 1,8m
Câu 46. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,45μm vào catốt của
một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U
h
. Khi thay bức
xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ
2
thì hiệu điện thế hãm tăng
gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ
0
=
0,50μm. λ
2
có giá trị là:
A. 0,25μm. B. 0,41μm. C. 0,38μm. D. 0,43μm.
Câu 47. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa
ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của
nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một
ngày : (Cho N
A
= 6,02.10
23
/mol, lấy khối lượng gần đúng của hạt
nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng)
A. 0,675kg. B. 6,74kg . C. 7,023kg. D. 1,050kg.
Câu 48. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở

những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó
đã kiểm soát được.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt trước phản ứng
Câu 49. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có
chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
1
t
tỉ lệ
giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
2 1
2
t t T
 
thì tỉ lệ đó

A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai
bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là
i
1
= 0,3mm và i
2
= 0,4mm.trên màn quan sát, gọi M và N là hai
điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vận trung tâm
lần lượt là 2,25mm và 6,75mm. Trên đoạn MN, số vị trí mà vân

sáng hệ 1 trùng với vân tối hệ 2 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

×