Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Đa diện lồi, đa diện đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 9 trang )


TrêngTHPTH¶iAn
Gi¸o viªn gi¶ng: Lª Trung TiÕn

Ch¬ng1
Ch¬ng1


Khèi®adiÖn
Khèi®adiÖn
Bµi2
Bµi2
Khèi®adiÖnlåivµ khèi®adiÖn®Òu.

KiĨm tra bµi cò.
? 1. Em hãy cho biết thế nào là đa giác lồi.
Đa giác lồi VD hình chữ nhật. Hình vuông, tam giác
Đa giác lồi là đa giác khi có bất kì đường thẳng nào đi qua cạnh của đa giác thì đa giác
nằm về một phía của đường thẳng đó.
Hoặc nối hai điểm bất kì thuộc miền trong
Của đa giác đều không cắt cạnh.
? 2. Cho 2 ví dụ về đa giác lồi và đa giác lõm
Đa giác lõm VD hình ngôi sao. Hình chữ thập.

Hãy kể tên đa điện lồi mà em biết:
VD hình tứ diện, lăng trụ tam giác, chóp đáy là hình vuông
Hãy kể tên các đa diện lồi, đa diện không lồi trong thực tế em biết.
I. Khối đa diện lồi.
Nếu đặt đa diện lên mặt phẳng: hình đa diện nằm về một phía
của mặt phẳng Em hãy cho biết đa diện đó có phải đa diện lồi không?
Khái niệm(SGK).


Chơng1:
Khốiđadiện
Bài 2 khốiđadiệnlồivàkhốiđadiệnđều

Hãy kể tên đa diện đều em biết?
Tứ diện đều, hình lập ph ơng,
II. Khốiđadiệnđều
Địnhnghĩa(SGK)
Bài 2 Khốiđadiệnlồivàkhốiđadiệnđều
Cho biết số mặt, số cạnh, số đỉnh, số cạnh một đỉnh của khối tứ
diện, khối lập ph ơng.
Địnhlý(SGK)
Có năm loại khối tứ diện đều{p;q}:là
{3;3}; {4;3}; { 3;4} {5;3}; {3;5}
Trong đó p: số cạnh một mặt
q: số mặt chung một đỉnh

Ta có MI = NJ = a/2
MJ = NI = a/2
IQ = PJ = a/ 2
NQ = PM = a/2
MQ = PN = a/2
IP = QJ = a/2
Ví Dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a gọi I,J, N, M, P, Q là trung điểm
các cạnh AB, CD, AC , BD , AD, BC.
Hỏi IJMNPQ là hình gì?
Bài Giải
Bài 2 khốiđadiệnlồivàkhốiđadiệnđều
A
I

B
C
Q
J
D
P
M
N
Vậy IJNMPQ là bát
diện đều cạnh a/2

Bài Giải.
Hỏi khối JINMPQ có đặc điểm gì?
Bài2
Bài2
Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Cho khối lập ph ơng ABCDA B C D cạnh a
Gọi J,I,N,M,P,Q là trung điểm các mặt của khối lập ph ơng
Ví Dụ 2
A
A
B C
D
C
D
Q
N
P
M

I
J
B
Có IN = JM =BD/2
IJ = MN = AC/2
NP = QJ = CD/2
PM=IQ = AD/2
IP = QM = CB/2
PJ =NQ=AB/2
Vậy JINMPQ là bát diện đều
Cạnh
2
2
a

Bài2khốiđadiệnlồivàkhốiđadiệnđều
Bài2khốiđadiệnlồivàkhốiđadiệnđều
Câuhỏitrắcnghiệm.(củngcốkiếnthức)
1. Định nghĩa khối đa diện lồi ?
2 . Định nghĩa khối đa diện đều ?
Củngcốbài
Giaobàitậpvàhớngdẫnhọcbàiởnhà.
Làm lại các VD đã học trên lớp. Làm bài tập 1,2 ,3 ,4/18.
3 . Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? Kể tên

Xin chân thành cảm ơn các
thầy cô và các em học sinh

×