Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Khai trien taylor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.23 KB, 8 trang )


BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

TOÁN 1
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN

BÀI 6: KHAI TRIỂN TAYLOR

TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2007)

CÁC ĐỊNH LÝ TRUNG BÌNH

Cực trò tại x
0
: ∃ ε > 0 : ∀ x ∈ (x
0
– ε, x
0
+ ε) ⇒ f(x) ≤ f(x
0
)
Fermat: f đạt cực trò tại x
0
∈ (a,b) & khả vi tại x
0
⇒ f’(x
0
) = 0
Minh hoạ hình học:

ĐỊNH LÝ ROLL



Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a, b), f(a) = f(b)
⇒ ∃ x
0
∈(a, b): f’(x
0
) = 0
Minh hoạ hình học:
Giải: Xét hàm phụ
VD: Chứng minh
phương trình 4ax
3
+
3bx
2
+ 2cx – (a + b +
c) = 0 có ít nhất 1
nghiệm thực trong
khoảng (0, 1)

ĐỊNH LÝ (SỐ GIA) LAGRANGE

Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a,b)
⇒ ∃ c ∈ (a, b): f(b) – f(a) = f’(c)(b – a)
VD: CMinh BĐThức

yxyx −≤− arctgarctg
p dụng: Khảo sát
tính đơn điệu của
hàm y = f(x) bằng

đạo hàm

KHAI TRIỂN TAYLOR

CT Taylor (phần dư Peano): f có đhàm đến cấp n trên (a,b)
( )
( )
( ) ( )
( )
00
0
0
0
,
!
)( xxxxoxx
k
xf
xf
n
n
k
k
k
→−+−=

=
Hàm y = f(x) có đạo hàm tại x
0
⇒ f(x) ≈ f(x

0
) + f’(x
0
)(x – x
0
)
Công thức Taylor: f có đạo hàm cấp n+1 trên (a,b); x
0
, x∈(a, b)
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
?
!

!2
''
'
0
0
2
0
0
000
+−++−+−+=
n
n

xx
n
xf
xx
xf
xxxfxff
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
xxcxx
n
cf
xx
k
xf
xf
xR
n
n
n
k
k
k
n
,,

)!1(!
0
1
0
)1(
0
0
0
∈−
+
+−=⇒
+
+
=

  
: Phần dư Lagrange

KHAI TRIỂN MAC – LAURINT

x
0
= 0: Khai triển Mac – Laurint (phổ biến)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
)(

!
0
!
0
0'0)(
0
xRx
k
f
xRx
n
f
xffxf
n
n
k
k
k
n
n
n
+=++++=

=

Phần dư Lagrange:
( )
( ) ( )
xxccx
n

cf
xR
n
n
n
,0,
)!1(
)(
1
)1(
∈=
+
=
+
+
Phần dư Peano:
( )
0,)(
1
→=
+
xxoxR
n
n
VD: Khai triển Mac – Laurint của hàm a/ e
x
b/ cosx
( )
0,
!!2

1
1
2
→+++++=
+
xxo
n
xx
xe
n
n
x

( )
( )
( )
0,
!2
1
!4!2
1cos
12
242
→+−+−+−=
+
xxo
n
xxx
x
n

n
n

Kết quả:

MINH HOẠ KHAI TRIỂN MAC – LAURINT

Minh hoạ hình học khai triển Mac - Laurint hàm f(x) = sinx
xxp =)(
1
6
)(
3
2
x
xxp −=
1206
)(
53
3
xx
xxp +−=
Chú ý: Đồ thò đa
thức xấp xỉ tiến
dần về đồ thò hàm
được khai triển

KHAI TRIỂN MAC – LAURINT HÀM CƠ BẢN

Khai triển e

x
: tách mũ chẵn, lẻ & đan dấu. cos chẵn → mũ
chẵn; sin lẻ → mũ lẻ; tg lẻ → mũ lẻ. K0 đan dấu → shx, chx
Hàm lượng giác: sinx, cosx. Hàm tgx (chỉ đến cấp ba)
( )
( )
0,
)!12(
1
!5!3
sin
2
12
1
53
→+


+++−=


xxo
n
xxx
xx
n
n
n

( )

( )
0,
)!2(
1
!4!2
1cos
12
242
→+

+++−=
+
xxo
n
xxx
x
n
n
n

( )
0,
3
tg
4
3
→++= xxo
x
xx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×