Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

tài liệu KHAI TRIỂN TAYLOR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.86 KB, 61 trang )

KHAI TRIỂN TAYLOR
Công thức khai triển Taylor với phần dư Lagrange
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
0 0
0 0 0
( )
0
0
( )
1! 2!
!
′ ′′
= + − + −
+ + − +L
n
n
n
f x f x
f x f x x x x
f x
x x
n
R
x


f có đạo hàm cấp n+1 trong (a, b) chứa x
0
:
( )
( )
( 1)
1
0
,
( 1)!
n
n
n
f c
x x
n
R
+
+
= −
+
(khai triển Taylor đến cấp n trong lân cận x
0
)
c nằm giữa x và x
0
Công thức khai triển Taylor với phần dư Peano
( )
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
2
0 0
0 0 0
( )
0 0
0
( )
1! 2!
!
( )
′ ′′
= + − + −
+ + − −+L
n
n
n
f x f x
f x f x x x x x
f x
x x
n
o x x
f có đạo hàm cấp n tại x
0
:

Phần dư Peano.
x
0
= 0: khai triển Maclaurin.
Ý nghĩa của khai triển Taylor
f(x): biểu thức phức tạp
⇒ cần tìm 1 hàm số đơn giản hơn và gần bằng
f(x) để thuận tiện trong tính toán.
Hàm đơn giản nhất là đa thức.
f(x) = sinx
( ) ( )f x x o x
= +
( ) ( )f x x o x
= +
f(x) = sinx
3
3
( ) ( )
3!
x
f x x o x= − +
3
3
( ) ( )
3!
x
f x x o x= − +
( ) ( )f x x o x= +
f(x) = sinx
4

2 1
7
1
( ) ( 1) ( )
(2 1)!
n
n
n
x
f x o x
n

=
= − +


3
3
( ) ( )
3!
x
f x x o x= − +
( ) ( )f x x o x= +
4
2 1
7
1
( ) ( 1) ( )
(2 1)!
n

n
n
x
f x o x
n

=
= − +


f(x) = sinx
Ví dụ 1.
(khai triển f thành đa thức theo lũy thừa của (x – 1)
đến (x – 1)
3
)

Với phần dư Peano, chỉ cần tính đến đh cấp 3.

Với phần dư Lagrange, phải tính đến đh cấp 4.
Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận x = 1
cho
1
( )f x
x
=
(1) 1f⇒ =
1
( )f x
x

=
2
1
( )f x
x

= −
(1) 1f

⇒ = −
3
2
( )f x
x
′′
=
(1) 2f
′′
⇒ =
4
6
( )f x
x
′′′
= −
(1) 6f
′′′
⇒ = −
( )
2

3 3
(1) (1)
( ) (1) ( 1) ( 1)
1! 2!
(1)
( 1) ( 1)
3!

f f
f x f x x
f
x o x
′ ′′
= + − + −
′′′
+ − + −
(4)
5
24
( )f x
x
=
( )
2
3 3
(1) (1)
( ) (1) ( 1) ( 1)
1! 2 !
(1)
( 1) ( 1)

3!

f f
f x f x x
f
x o x
′ ′′
= + − + −
′′′
+ − + −
( )
2 3 3
1 2 6
( ) 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
1! 2! 3!
f x x x x o x
= − − + − − − + −
( )
32 3
1 ( 1) ( 1) ( ( 1)1)x ox x x
= − − + − − −+−
Phần dư Peano
(4)
5
24
( )f x
x
=
Nếu dùng phần dư Lagrange:
32

3
( 1)( ) 1 ( 1) ( 1)f x x x Rx
= − − + − +−−
)4
4
3
(
( )
( 1)
4!
f
R x
c
= −
4
4
5 5
1 24 ( 1)
( 1)
4!
x
x
c c

= − =
Ví dụ 2
2
( ) 2tan (1 tan )f x x x
′′
= +

2 2 2
( ) 2(1 tan ) 6tan (1 tan )f x x x x
′′′
= + + +
( )
2
3 3
(0) (0)
( ) (0) ( 0) ( 0)
1! 2!
(0)
( 0) ( 0)
3!

f f
f x f x x
f
x o x
′ ′′
= + − + −
′′′
+ − + −
Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho f(x) = tan x
2
( ) 1 tanf x x

= +
3
3
tan ( )

3
x
x x o x= + +
Ví dụ 3
Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,
f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)
Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên f
(4)
(x) = 0
⇒ Khai triển Taylor của f đên cấp 3 không có
phần dư.
2 3
(2) (2) (2)
( ) (2) ( 2) ( 2) ( 2)
1! 2! 3!
f f f
f x f x x x
′ ′′ ′′′
= + − + − + −
2 3
(2) (2) (2)
( ) (2) ( 2) ( 2) ( 2)
1! 2! 3!
f f f
f x f x x x
′ ′′ ′′′
= + − + − + −
Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,
f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)
2 3

1 4 12
0 ( 2) ( 2) ( 2)
1! 2! 3!
x x x
= − − + − + −
2 3
( 2) 2( 2) 2( 2)x x x
= − − + − + −
2
( ) 1 4( 2) 6( 2)f x x x

⇒ = − + − + −
(1) 1, (1) 1f f

⇒ = =
Khai triển Maclaurin các hàm cơ bản
( )
( )
k x
f x e=
( )
( )
1
(0)
(0) ( 0) ( 0)
!
n
k
x k n
k

f
e f x o x
k
=
= + − + −

1
1
1 ( )
!
n
x k n
k
e x o x
k
=
= + +

(x
0
= 0)
(. )1
x
f x e
=
( )
(0) 1
k
f⇒ =
1

( )
( 1) ( 1)!
( )
(1 )
k
k
k
k
f x
x

− −
=
+
( )
( )
1
(0)
ln(1 ) (0 )
!
n
k
k n
k
f
x f x o x
k
=
+ = + +


1
1
ln(1 ) ( 1) ( )
n
k
k n
k
x
x o x
k

=
+ = − +

( )2 l ). n(1 f x x
= +
( ) 1
(0) ( 1) ( 1)!
k k
f k

⇒ = − −
( )
( ) ( 1) ( 1)(1 )
k k
f x k x
α
α α α

= − − + +L

( )
( )
1
(0)
(1 ) (0)
!
n
k
k n
k
f
x f x o x
k
α
=
+ = + +

2
( 1)
(1 ) 1
1! 2!
( 1) ( 1)
( )
!

n n
x x x
n
x o x
n

α
α α α
α α α

+ = + + +
− − +
+ +
L
L
( )3 1 ). ( f x x
α
= +
( )
(0) ( 1) ( 1)
k
f k
α α α
= − − +L
Áp dụng cho α = - 1.
2 3
1
1 ( 1) ( )
1
n n n
x x x x o x
x
= − + − + + − +
+
L
2

( 1)
(1 ) 1
1! 2!
( 1) ( 1)
( )
!

n n
x x x
n
x o x
n
α
α α α
α α α

+ = + + +
− − +
+ +
L
L
( )
( ) sin
2
k
f x x k
π
 
= +
 ÷

 
( )
2 1
( )
2 1
0
(0)
sin (0)
!
n
k
k n
k
f
x f x o x
k


=
= + +

( ) sin3. f x x
=
( )
(0) sin
2
k
f k
π
⇒ =

( )
(2 1) 1
2 (0) 0
2 1 (0) ( 1)
k
p p
k p f
k p f
− −
= ⇒ =
= − ⇒ = −
( )
2 1
1 2 1
1
sin ( 1)
(2 1)!
n
k
k n
k
x
x o x
k

− −
=
= − +



( )
2
( )
2
0
(0)
sin ( 0)
!
n
k
k n
k
f
x f x o x
k
=
= + +

( )
2 1
1 2
1
sin ( 1)
(2 1)!
n
k
nk
k
o x
x

x
k


=
= − +


Lưu ý cho hàm sin x
f
(2n)
(0) = 0 ⇒ hệ số của x
2n
là 0.
Bảng công thức kt Maclaurin cơ bản
2
1 ( )
1! 2! !
x
n
n
x x x
e o x
n
= + + + + +L
2 3
1
( 1) ( )
2 3
ln(1 )

n
n n
x x x
x o xx
n

= − + − + − ++ L
2
( 1)
1
1! 2!
(
(1 )
1) ( 1)
( )
!

n n
x x
n
n
x
x o x
α
α α α
α α α

= + + +
− − +
+ +

+ L
L
2 3
1 ( 1)
1
1
( )
n n n
x x x o x
x
x= − + − + + − +
+
L
( )
3 5 2 1
1 2 1
( 1)
3! 5! (2 1)!
sin
n
n n
x
x x x
x o x
n

− −
= − + − + − +

L

( )
( )
2n
hay o x+
( )
2 4 2
2
1 ( 1)
2! 4! (
c
2 )!
os
n
n n
x x x
o xx
n
= − + − + − +L
( )
( )
2 1n
o xhay
+
+
Khai triển Maclaurin của arctan và hyperbolic
( )
3 5 2 1
2 1
sinh
3! 5! (2 1)!



= + + + + +

L
n
n
x x x
x x o x
n
( )
3 5 2 1
1 2 1
arctan ( 1)
3 5 2 1
n
n n
x x x
x x o x
n

− −
= − + − + − +

L
( )
2 4 2
2
cosh 1
2! 4! (2 )!

= + + + + +L
n
n
x x x
x o x
n
Giống sinx, cosx nhưng không đan dấu
Giống sinx, nhưng mẫu số không có giai thừa.
Lưu ý về thay tương đương cho sinh, cosh
, 0sinh khi x x x⇒ →:
( )
3 5 2 1
2 1
sinh
3! 5! (2 1)!
n
n
x x x
x x o x
n


= + + − + +

L
( )
2 4 2
2
cosh 1
2! 4! (2 )!

n
n
x x x
x o x
n
= + + − + +L
bậc cao hơn x (khi x→0)
2
cosh 1 0
2
,khi x
x
x⇒ − →:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×