Kiểm tra bài cũ
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
Bài tập 6 ( SGK-100)
Cho ABCD.A’B’C’D’ là
một hình lập phương. Quan
sát hình và cho biết:
a, Những cạnh nào song song
với cạnh ?
1
C C
b, Những cạnh nào song song
với cạnh ?
1 1
A D
A
B
C
D
A
1
B
1
C
1
D
1
Bài giải
a, Những cạnh song song với cạnh C
1
C là: A
1
A; B
1
B; D
1
D.
b, Những cạnh song song với cạnh A
1
D
1
là: B
1
C
1
; BC; AD.
Kiểm tra bài cũ
Hình 82
Bài 8 (SGK-100)
Hình 82 vẽ một phòng ở. Quan
sát hình và giải thích vì sao?
a, Đường thẳng b // mp (P)?
b, Đường thẳng p song song
với sàn nhà?
Bài giải
a, Ta có:
b, Ta có:
Hay đường thẳng p song song
với sàn nhà.
p (R)
q (R)
p // q
U
U
=> p // (R)
b (P)
a (P)
a// b
U
=> b // (P)
U
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.
?1 Quan sát hình hộp chữ nhật (H 84)
-
A’A có vuông góc với AD hay không? Vì sao?
- A’A có vuông góc với AB hay không? Vì sao?
A
B
C
D
A’
B’
C’D’
a
b
c
Hình 84
* Khi đường thẳng A’A vuông góc với hai
đường thẳng cắt nhau AD và AB của mặt
phẳng (ABCD)ta nói A’A vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) tại A
* Kí hiệu: A’A mp(ABCD)
A’A AB
A’A AD
AB cắt AD tại A
AD, AB thuộc mp(ABCD)
=> A’A (ABCD)
Nhận xét: - Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng tại A thì nó vuông
góc với mọi đường thẳng đi qua A và nằm trong mặt phẳng đó.
-
Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn
lại thì ta nói hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau.
Kí hiệu: mp(ADD’A’) mp(ABCD)
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
?2
Tìm trên hình 84 các đường thẳng vuông góc
với mp(ABCD).
-
Đường thẳng AB có nằm trong mp(ABCD)
hay không? Vì sao?
- Đường thẳng AB có vuông góc với mặt
phẳng (ADD’A’) hay không? Vì sao?
A
B
C
D
A’
B’
C’D’
a
b
c
Hình 84
Các đường thẳng vuông góc với mp(ABCD) là: A’A,
B’B, C’C, D’D
-
Đường thẳng AB nằm trong mp(ABCD) vì có hai
điểm A và B thuộc mp (ABCD)
- AB mp (ADD’A’) vì AB A’A, AB AD
mà A’A và AD thuộc mp (ADD’A’) và cắt nhau tại A.
Giải
?3
Tìm trên hình 84 các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’).
Các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’) là: (AA’B’B), (ADD’A’), (BB’C’C),
(DD’C’C).
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.
2. Thể tích hình hộp chữ nhật:
1cm
1cm
1cm
Hình 86
Cho hình hộp chữ nhật có kích
thước 17cm, 10cm, 6cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
V = 17. 10. 6 (cm
3
)
Tổng quát: Hình lập phương có kích thước là: a, b, c
(cùng đơn vò độ dài) thì thể tích của nó là:
V = a.b.c
•
Thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a
3
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.
2. Thể tích hình hộp chữ nhật:
A’A AB
A’A AD
AB cắt AD tại A
AD, AB thuộc mp(ABCD)
=> A’A (ABCD)
- Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng tại A thì nó vuông góc với mọi
đường thẳng đi qua A và nằm trong mặt phẳng đó.
-Khi một trong hai mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn
lại thì ta nói hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau.
Kí hiệu: mp(ADD’A’) mp(ABCD)
Hình lập phương có kích thước là: a, b, c (cùng đơn vò độ dài) thì thể tích
của nó là:
V = a.b.c
Thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a
3
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
3. Luyện tập:
Bài tập 13/ tr104 SGK:
a) Viết công thức để tính thể tích của hình
hộp chữ nhật ABCD.MNPQ.
A
B
C
D
M N
P
Q
Hình 89
Chiều dài 22 18 15
Chiều rộng 14
Chiều cao 5 6 8
Diện tích một
đáy
90
Thể tích 1320
Giải
b) Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
V
(ABCD.MNPQ)
= AB. AD. AM
308
5
1540
540
165
11
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài tập 11a/ tr104 SGK:
a) Tính kích thước của một hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5
và thể tích của hình hộp này là 480 cm
3.
Lời giải
A
B
C
D
A’
B’
C’D’
a
b
c
Giả sử các kích thước của hình hộp chữ
nhật lần lượt là: AB = a, DA = b, A’A = c
Ta có:
3 4 5
a b c
= =
3.
5
4.
5
c
a
c
b
=
=>
=
Theo giả thiết V = 480 cm
3
Do V = a.b.c
3 4
. . . . 480
5 5
c c c
=> =
⇒
c
3
= (480. 25): (3.4)= 1000
⇒
c = 10 (3)
(1)
(2)
Thế (3) vào (1) và (2), ta có: ,
3.10
6
5
a
= =
4.10
8
5
b
= =
Vậy các kích thước của hình hộp chữ nhật là 6, 8, 10.
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài tập 12/tr104 SGK:
Hướng dẫn bài tập 12/tr 104 SGK
A, B, C, D là những đỉnh của
hình hộp chữ nhất cho ở hình
88. Hãy điền số thích hợp vào
các ô trống ở bảng sau:
AB 6 13 14
BC 15 16 34
CD 42 70 62
DA 45 75 75
45
40
23
25
A
B
C
D
Hình 88
D’
-
Tính DA: Ta có AB mp(BCDD’) => AB DB => ABD vuông tại B
=> DA
2
= AB
2
+ BC
2
+ CD
2
- Tính DB?
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm vững kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; hai mặt
phẳng vuông góc.
2. Học thuộc công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
3. Làm các bài tập 10; 11b, 12; 13/tr 104 SGK
14; 15; 16; 17/tr 108 SBT
Hình học: Tiết 57: Thể tích hình hộp chữ nhật