Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

MÔ TẢ VỀ ĐẶC TRƯNG CỦA CON NGƯỜI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.05 KB, 7 trang )

MÔ TẢ VỀ ĐẶC TRƯNG
CỦA CON NGƯỜI
Khi nói về tính cách hoặc đặc trưng của con
người, chúng ta có thể sử dụng những từ và
cụm từ sau đây
Những đặc trưng tích cực:
She has an air of authority = Other people believe her and listen
to her opinions.
Cô ta có một sức thuyết phục.

She's courageous = She's brave.
Cô ta rất can đảm.

They're magnanimous = They're very generous.
Họ rất hào phóng.

She's very dependable = If she says she'll do something, she
does it. She always keeps her promises.
Cô ta rất đáng tin cậy.

He's honest = He always tells the truth. You can trust him.
Anh ta rất trung thực.

He's unbiased = He's neutral or impartial. He can see both sides
of an argument or disagreement.
Anh ta rất công bằng.
Những đặc trưng tiêu cực
He's prone to emotional outbursts = He often reacts with very
strong emotions (for example, an outburst of anger or tears).
Anh ta thường phản ứng bằng cảm xúc mạnh.


She reacts poorly under stress = She reacts badly under
stress = She doesn't deal with stress well. She cries or gets very
angry when she's in a stressful situation.
Cô ta không chịu đựng nổi sự căng thẳng.

He's so venomous. = He's extremely hateful or angry.
Anh ta rất nham hiểm.
Những đặc trưng trung tính
She's such a perfectionist = She likes everything to be perfect.
She has very high standards for herself.
Cô ta là một người thích sự hoàn hảo.

He's introverted = He's very shy and doesn't like talking to new
people.
Anh ta là một người sống nội tâm.

Lưu ý: Cả hai đặc trưng này có thể được sử dụng như đặc trưng
tiêu cực. Nó phụ thuộc vào nội dung của câu nói.
Làm cho những đặc trưng tiêu cực mang vẻ lạc quan hơn
Để tạo những lời nhận xét tiêu cực mang vẻ lạc quan hơn, bạn có
thể nói:

not very + positive adjective

She's not very generous = She's mean.
Cô ta không hào phóng lắm.
He's not very dependable = He's unreliable.
Anh ta không đáng tin cậy lắm.
They're not very honest = They're untrustworthy.
Họ không được thật thà lắm.


×