ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 TỈNH CÀ MAU
NĂM HỌC 2004 – 2005
Bài 1 : ( 2,5 đ)
1/ Rút gọn các biểu thức sau : A =
3 8 2 12 20
3 18 2 27 45
− +
− +
và B =
5 2 5 2
5 1
− − +
−
2/ Cho HPT :
2
2
2 2
8 4
a x y a
x ay a
+ =
+ =
(I) ( a là tham số )
a) Giải hệ (I) khi a = 2
b) Tìm a biết hệ (I) có nghiệm x = 1 và y = -4
Bài 2 : ( 2 đ )
1/ Tìm m để cho tổng bình phương các nghiệm của phương trình x
2
– 2mx – 3 = 0 bằng
15
2/ Tìm giá trò của x để biểu thức D = x -
2003x −
+
5
4
đạt giá trò nhỏ nhất . Tính giá trò
nhỏ nhất đó .
Bài 3 : ( 1,5 đ)
Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc không đổi v ( km/h) trong khoảng thời gian t
( giờ ) .Biết rằng , nếu mỗi giờ người đó đi nhanh hơn 0,5 km thì thời gian đi chỉ còn
bằng
8
9
t , nhưng nếu mỗi giờ người đó đi chậm hơn 0,8 km thì thời gian sẽ tăng thêm
45 phút . Tính quãng đường AB .
Bài 4 : ( 1 đ) Cho hai đường tròn đồng tâm (O;R) và (O;r) ( với R > r) và dây cung AB
của đường tròn (O;R) tiếp xúc với (O;r) tại điểm I . Tính theo R và r diện tích S của
hình vành khăn giới hạn bở hai đường tròn đó . Tính độ dài dây cung AB khi S = 12
π
cm
2
.
Bài 5 : ( 3 đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) với đường kính AB = 2R , trong
đó AB = BC =
2
R
và OB cắt AC tại I .
a) CMR : ABD và BIC là hai tam giác vuông và đồng dạng
b) Tính theo R độ dài các đoạn thẳng BI và CD .
c) Gọi M là điểm thuộc cung nhỏ CD của (O) sao cho
·
AOM
= 90
0
. Kẻ MN //CD với N
thuộc (O) . Tính theo R độ dài của các đoạn thẳng MN và CJ với J thuộc CD sao cho
·
MJC
= 90
0
.
Hết