HIĐRO SUNFUA
LƯU HUỲNH ĐI OXIT - LƯU HUỲNH TRIOXIT
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS biết tính chất Vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu và ứng dụng của
H
2
S.
- Học sinh hiểu ngoài tính axit yếu H
2
S còn có tính khử mạnh.
2. Kỹ năng : - Dựa vào số oxi hoá để dự đoán tính oxi hoá tính khử.
- Viết phương trình HH minh hoạ tính chất của H
2
S dựa trên sự thay đổi số
oxi hoá của các nguyên tố.
- Làm các bài tập về H
2
S phản ứng với dung dòch kiềm.
- Nhận biết các chất khí.
* Về giáo dục: Ảnh hưởng của khí H
2
S đến môi trường.
3. Thái độ : Tích cực hoạt động
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY : Nêu vấn đề, hướng dẫn đàm
thoại
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- GV: - Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập. Các thí nghiệm điều chế H
2
S
và đốt cháy.
- HS: Chuẩn bò bài theo SGK.
D. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn đònh lớp : Kiểm tra só số :
Lớp
Só số
Vắng
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Nội dung bài mới :
1. Đặt vấn đề
:
2. Triển khai bài
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hiđro sunfua
Hoạt động 1 : (5 phút)
I. Tính chất Vật lí
GV hướng dẫn HS nghiên cứu tính chất
Vật lí của H
2
S:
HS thảo luận:
- Chất khí, mùi trứng thối.
- Trạng thái, mùi đặc trưng, tỷ khối so
với không khí.
- Nặng hơn không khí
- Khả năng tan trong nước - Tan ít trong nước
Lưu ý tính độc của H
2
Scó ở khí gas, khí
núi lửa bốc ra ở xác động thực vật, rác
thải nhà máy
- Rất độc.
Hoạt động 2 : (10 phút)
1. Tính axít yếu
GV giới thiệu: Khí hiđro Sunfua H
2
S
tan vào trong nước tạo thành dung dòch
axit sunfuahiđric là một axit rất yếu ,
yếu hơn cả axit cacbonic.
HS: Nghe giảng và rút ra nhận xét:
- Hiđro Sunfua tan trong nước -> dung
dòch axit sunfuhiddric.
- Tính axit rất yếu (yếu hơn H
2
CO
3
)
GV yêu cầu HS thảo luận: Khi cho H
2
S
tác dụng với dung dòch NaOH có thể
tạo ra những muối nào? Viết phương
trình HH?
HS: H
2
S là axit hai lần axit, có thể tạo
ra hai loại muối là muối trung hoà và
muối axit:
H
2
S +NaOH -> NaHS + H
2
S
H
2
S + 2NaOH ->Na
2
S + 2H
2
O.
GV hướng dẫn HS nhận xét khi nào tạo
muối trung hoà và khi nào tạo muối
axit?
HS: Dựa vào tỉ lệ số mol
T =
SH
NaOH
n
n
2
- Nếu T ≤ 1 -> tạo muối NaHS
- Nếu T ≥ 1 -> tạo muối Na
2
S
- Nếu T < 1 < 2 -> tạo 2 muối NaHS
và Na
2
S
Hoạt động 3 (10 phút)
2. Tính khử mạnh
GV yêu cầu HS nhận xét về:
- SOXH của S trong H
2
S ?
- H
2
S có tính oxi hoá hay tính khử ?
HS: Trong H
2
S, lưu huỳnh có SOXH là
-2, đây là SOXH thấp nhất của lưu
huỳnh -> H
2
S có tính khử mạnh.
GV bổ sung: Tuỳ thuộc vào điều kiện
phản ứng mà H
2
S (
2−
S
) có thể bò oxi hoá
thành
640
,,
++
SSS
.
GV làm thí nghiệm chứng minh:
Điều chế và đốt H
2
S trong điều kiện
HS: Viết phương trình hoá học:
thiếu và đủ oxi
2H
2
2
0
2
02
2
22)(
0
−−
+→+ OHSthieuOS
t
2H
2
2
22
4
2
02
223
0
−+−
+→+ OHOSOS
t
GV yêu cầu HS quan sát hiện tượng và
gợi ý HS viết phương trình hoá học.
GV yêu cầu HS giải thích:
Dung dòch H
2
S để lâu trong không khí
bò vẩn đục màu vàng ?
HS: Do bò oxi không khí oxi hoá.
H
2
S tạo thành S kết tủa màu vàng
GV mô tả thí nghiệm: Nếu sục khí H
2
S
vào dung dòch nước brom (màu vàng
nâu) thì thấy dung dòch mất màu Hãy
viét phương trình hoá học ?
HS: phản ứng hoá học:
2H
2
1
4
6
22
02
22
−+−
+>−++ BrHOSHOHBrS
Yêu cầu HS viết phương trình hoá học
tương tự với nước Cl
2
?
HS: H
2
2−
S
+
2
0
Cl
+ 2H
2
O -> H
2
4
6
OS
+
+ 2H
1−
Cl
GV yêu cầu HS xác đònh SOXH trong
các phản ứng.
GV hướng dẫn HS kết luận về tính chất
của H
2
S trong phản ứng oxi hoá - khử.
HS: H
2
S là chất khử mạnh, tuỳ thuộc
vào điều kiện phản ứng và chất oxi
hoá mà H
2
S (
)
2−
S
có thể bò oxi hoá
thành
640
,,
++
SSS
.
Hoạt động 4 (5 phút)
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
GV yêu cầu HS đọc SGK và hướng
dẫn
HS nhận xét:
HS rút ra kết luận. - H
2
S có ở khí ga, suối nước nóng, núi
lửa, xác động thực vật, nước thải nhà
máy.
PTPƯ điều chế:
FeS + 2HCl -> FeCl
2
+ H
2
S↑
Hoạt động 3
Dặn dò - Bài tập về nha
ø (5 phút)
- GV phát phiếu học tập và chiếu nội dung lên màn hình:
1. Cho 0,1 mol khí H
2
S tác dụng với 150 ml dung dòch NaOH 1M. Viết
phương trình hoá học và tính khối lượng muối thu đựơc.
2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau (mỗi mũi tên chỉ viết một
phương trình)
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3 (SGK)