Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Luận văn
Đề tài: “Ứng dụng MAR- MIX trong
kinh doanh xuất khẩu của công ty 20"
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 1 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Mục lục
L i M uờ ởĐầ 4
Ch ng Iươ 6
Th c tr ng kinh doanh Xu t kh u c a công ty 20 v nh ng v n c aự ạ ấ ẩ ủ à ữ ấ đề ủ
Marketing 6
i.T ng quan v công ty20.ổ ề 6
1.L ch s hình th nh v phát tri n c a công ty:ị ử à à ể ủ 6
2 . c i m v t ch c b máy qu n lý c a Công ty :Đặ để ề ổ ứ ộ ả ủ 10
2.1 . Giám c Công ty :đố 13
2.2 . Các phó giám c Công ty :đố 13
2.3 . Phòng KH - TCSX : 14
2.4 . Phòng t i chính - K toán :à ế 14
2.5 . Phòng kinh doanh -xu t nh p kh u :ấ ậ ẩ 14
2.6 . Phòng chính tr :ị 14
2.7. Phòng k thu t ch t l ng :ỹ ậ ấ ượ 15
2.8 . Phòng h nh chính qu n tr (v n phòng,ban ki m toán):à ả ị ă ể 15
2.9.Trung tâm o t o:đà ạ 15
2.10.Tr ng m m non:ườ ầ 15
2.11 . Các Xí nghi p th nh viên :ệ à 15
3. c i m t ch c s n xu t - kinh doanh c a Công ty:Đặ để ổ ứ ả ấ ủ 16
4. Quy trình Công ngh s n xu t s n ph m c a Công ty :ệ ả ấ ả ẩ ủ 16
ii.K t qu kinh doanh c a công ty 20 trên th tr ng trong nh ng n m qua.ế ả ủ ị ườ ữ ă 18
1.T i th tr ng n i aạ ị ườ ộ đị 19
1.1. Th tr ng tiêu dùng:ị ườ 19
1.2. Th tr ng Quân iị ườ độ 20
2.Th Tr ng Xu t kh uị ườ ấ ẩ 22
2.1. Th tr ng EUị ườ 23
2.2.Th Tr ng Nh t B nị ườ ậ ả 23
2.3. Th Tr ng Hoa K v Canadaị ườ ỳ à 24
iii.Th c tr ng ng d ng Marketing_Mix c a công ty 20 trong kinh doanh Xu tự ạ ứ ụ ủ ấ
kh u.ẩ 25
1.Nh ng ho t ng Marketing m công ty ã th c hi nữ ạ độ à đ ự ệ 25
1.1. Chính sách s n ph mả ẩ 25
1.2.Chính sách giá cả 27
1.3 Chính sách v kênh phân ph iề ố 27
1.4 Chính sách xúc ti nế 30
2. ánh giá hi u qu ho t ng kinh doanh xu t nh p kh u c a Công tyĐ ệ ả ạ độ ấ ậ ẩ ủ
20 31
2.1. Nh ng th nh t u t cữ à ự đạ đượ 31
2.2. Nh ng m t h n chữ ặ ạ ế 32
2.3. Nguyên nhân ch y u d n n t n t i c n ph i kh c ph c c aủ ế ẫ đế ồ ạ ầ ả ắ ụ ủ
Công ty 20 33
Ch ng IIươ 35
Nh ng v n tr ng tâm c a ng d ngữ ấ đề ọ ủ ứ ụ 35
Marketing-Mix công ty 20ở 35
1.Phân tích môi tr ng kinh doanh c a công ty 20ườ ủ 35
2. Nh ng v n tr ng tâm trong xu t kh u v ng d ng Marketing _Mix c aữ ấ đề ọ ấ ẩ àứ ụ ủ
Công ty 20 36
2.1.Chi n l c s n ph m :ế ượ ả ẩ 36
2.2. Chi n l c giá :ế ượ 37
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 2 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
2.3. Chi n l c phân ph iế ượ ố 37
2.4- Xúc ti n th ng m i xu t kh u.ế ươ ạ ấ ẩ 39
3. M c tiêu v ph ng h ng chi n l c xu t kh u c a Công ty.ụ à ươ ướ ế ượ ấ ẩ ủ 39
a. M c tiêu c a Công ty.ụ ủ 39
b. Ph ng h ng chi n l c.ươ ướ ế ượ 41
Ch ng IIIươ 43
Các gi i pháp ho n thi n Marketing-Mixả à ệ 43
xu t kh u h ng may m c c a Công ty 20ấ ẩ à ặ ủ 43
1. Ho n thi n Marketing m c tiêuà ệ ụ 43
2. Ho n thi n Mar - mix xu t kh uà ệ ấ ẩ 45
2.1. Chi n l c s n ph mế ượ ả ẩ 45
2.2. Chi n l c giá.ế ượ 48
2.3. Chi n l c phân ph i .ế ượ ố 52
2.4. Chi n l c xúc ti n th ng m i.ế ượ ế ươ ạ 53
3. Các gi i pháp h tr .ả ỗ ợ 55
3.1. Nh n c c n s a i, ho n thi n các chính sách h tr v n, huyà ướ ầ ử đổ à ệ ỗ ợ ố
ng v n cho các doanh nghi p xu t kh u:độ ố ệ ấ ẩ 56
3.2. C i ti n th t c h nh chính trong vi c qu n lý xu t nh p kh u.ả ế ủ ụ à ệ ả ấ ậ ẩ 56
3.3. áp d ng m t ch t giá h i oái t ng i n nh phù h p vụ ộ ế độ ỷ ố đ ươ đố ổ đị ợ à
khuy n khích xu t kh u.ế ấ ẩ 57
K t lu nế ậ 59
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 3 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Lời Mở Đầu
Công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nước là bước phát triển tất yếu mà mỗi
dân tộc, mỗi quốc gia trên thế giới phải trải qua trong tiến trình phát triển
của mình. Trong đó xuất khẩu đóng một vai trò quan trọng vào sự thành
công của công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước, và trong hơn
mười năm đổi mới chuyển đổi từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung sang nền
kinh tế thị trường, chúng ta đã đạt được những thành tựu to lớn và rút ra
được những bài học thực tiễn quý báu cho quá trình thực hiện công nghiệp
hoá - hiện đại hoá đất nước.
Kinh tế thị trường đòi hỏi sự gắn bó mật thiết giữa sản xuất và tiêu thụ,
chính vì vậy thị trường là vấn đề vô cùng quan trọng đối với các doanh
nghiệp, đặc biệt trong giai đoạn mà các doanh nghiệp cùng ngành cạnh tranh
ngày càng gay gắt đòi hỏi mỗi doanh nghiệp muốn đứng vững và phát triển
được thì một mặt phải củng cố thị trường đã có, mặt khác phải tìm kiếm và
phát triển thị trường mới.
Ngày nay khi xu thế quốc tế hoá và toàn cầu hoá đang diễn ra nhanh
chóng, doanh nghiệp đang trong quá trình đổi mới, mở cửa, hội nhập với khu
vực và toàn cầu thì vấn đề tồn tại và phát triển trên thị trường có ý nghĩa hết
sức quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Có một thực tế là các doanh nghiệp
Việt Nam chưa mạnh dạn tìm kiếm thị trường các nước trên thế giới, đặc biệt
là những nước có mức sống cao, các nước đòi hỏi sản phẩm phải có chất
lượng cao, mẫu mã đẹp. Điều này có nhiều nguyên nhân nhưng nguyên nhân
quan trọng là các doanh nghiệp chưa thích ứng được với thị trường ngay ,các
doanh nghiệp đòi hỏi phải có thời gian dài hoạt động ,trong khi đó vốn đầu tư
cho quá trình nghiên cứu và ứng dụng lại hạn chế. Là một doanh nghiệp nhà
nước, công ty 20 vốn đã từng trải qua thời kỳ kế hoạch hoá tập trung bao cấp.
Bởi vậy, khi chuyển sang kinh tế thị trường công ty không khỏi bỡ ngỡ trước
những cơ hội và thách thức. Trong quá trình chuyển đổi công ty 20 đã từng
bước khắc phục khó khăn, mạnh dạn, linh hoạt trong việc tìm kiềm thị trường
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 4 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
mới và đã đạt được những thành quả nhất định. Càng cọ sát với thị trường,
công ty 20 càng thấy rõ sự quan trọng của việc mở rộng thị trường xuất khẩu.
Một trong những thị trường xuất khẩu chính của công ty 20 trong những
năm ngần đây là thị trường EU . Tuy nhiên việc xuất khẩu sang thị trường EU
của công ty còn gặp nhiều khó khăn, hiệu quả chưa cao. Vì vậy phải đánh giá
phân tích thực trạng xuất khẩu hàng may mặc của công ty sang thị trường EU
những năm qua, để từ đó rút ra những giải pháp phù hợp để nâng cao hiệu quả
xuất khẩu là một vấn đề hết sức quan trọng và có ý nghĩa thực tiễn.
Xuất phát từ những lý do trên, tôi chọn đề tài: “ứng dụng MAR- MIX
trong kinh doanh xuất khẩu của công ty 20" Mục đích nghiên cứu: Với mục
đích đem lý thuyết ứng dụng với thực tế, qua đó làm sáng tỏ luận cứ khoa học
về sử dụng Mar- mix. Trên cơ sở này đánh giá các ưu, nhược điểm, những tồn
tại và hạn chế để từ đó tổng hợp, đề xuất những biện pháp Mar- mix nhằm
hoàn thiện hoạt động Mar- mix xuất khẩu ở Công ty 20.
Kết cấu chuyên đề thực tập tốt nghiệp được chia làm 3 chương :
Chương I:Thực trạng kinh doanh của công ty 20 và những vấn đề của
Marketing.
Chương II: Những vấn đề trọng tâm của ứng dụng Marketing_Mix ở
công ty 20
Chương III: Các giải pháp hoàn thiện Marketing-Mix xuất khẩu hàng
may mặc của Công ty 20
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 5 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Chương I
Thực trạng kinh doanh Xuất khẩu của công ty 20 và những vấn đề
của Marketing.
i.Tổng quan về công ty20.
Tên công ty: Công ty 20
Logo:
Địa chỉ giao dịch: 35Phan Đình Giót_Phương Liệt_Q.Thanh Xuân_Hà Nội.
Điên thoại: (04) 8645077
Fax: (04) 8641208
Email:
1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:
Công ty 20 – Tổng Cục Hậu Cần – Bộ Quốc Phòng là một trong những
doanh nghiệp ra đời sớm nhất của ngành Hậu Cần quân đội . 45 năm xây dựng
và trưởng thành của Công ty gắn liền với quá trình phát triển của ngành Hậu
Cần nói riêng và Công nghiệp Quốc Phòng của đất nước ta nói riêng .
+ Quyết định thành lập Công ty :
Công ty được thành lập theo quyết định số 467/QĐ-QP ngày 04/08/1993
của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng và theo quyết định số 1119/ĐM –DN ngày
13/3/1996 của Văn phòng Chính phủ .
+ Chức năng , nhiệm vụ của Công ty :
- Sản xuất các sản phẩm Quốc phòng , chủ yếu là hàng dệt , may theo kế
hoạch hàng năm và dài hạn của TCHC – BQP .
- Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng dệt , may phục vụ cho nhu cầu tiêu
thụ trong nước và tham gia xuất khẩu .
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 6 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
- Xuất nhập khẩu các sản phẩm , vật tư , thiết bị phục vụ cho sản xuất các
mặt hàng thuộc ngành may và dệt của Công ty .
+Phạm vi kinh doanh:
Theo giấy phép được cấp,Công ty 20 được phép kinh doanh những
ngành nghề sau:
-Sản xuất các sản phẩm phục vụ Quốc phòng,chủ yếu là hàng may mặc.
-Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng dệt may phục vụ nhu cầu trong
và ngoài nước.
-Kinh doanh vật tư ,thiết bị ,nguyên vật liệu,hoá chất phục vụ ngành dệt,
nhuộm.
+Cơ sở vật chất kĩ thuật:
Cơ sở vật chất kĩ thuật là yếu tố vô cùng quan trọng ,bước đầu được
chuẩn bị cho công tác sản xuất kinh doanh của công ty.Hầu hết mọi trang thiết
bị ,máy móc hiện đại,trụ sở giao dịch,nhà xưởng,…đều nhận được sự hỗ trợ từ
phía Bộ Quốc Phòng.
Công ty có trụ sở chính tại số 35 Phan Đình Giót_Thanh Xuân_Hà
Nội và các chi nhánh tại Thanh Hoá , Hà Nam ,Thành Phố Hồ Chí Minh…
Quá trình hình thành và phát triển của công ty được kháI quát qua 5
giai đoạn:
Giai đoạn từ năm 1957 – 1964 :
Công ty 20 được thành lập ngày 18/02/1957 . Ban đầu có tên là “
Xưởng may đo hàng kỹ ” gọi tắt là X20. Nhiệm vụ khi mới thành lập : đo
may phục vụ Cán bộ trung cao cấp trong toàn quân , tham gia nghiên cứu chế
thử và sản xuất thử nghiệm các kiểu quân trang , quân phục cho quân đội .
Ban đầu X20 chỉ có trên 30 cán bộ, công nhân, đa số là mới tuyển
theo chế độ hợp đồng, trong đó có 4 đảng viên .Cơ sở vật chất rất nghèo nàn
lạc hậu ( chỉ có 22 thiết bị các loại ). Mô hình sản xuất : Gồm 3 tổ sản xuất ,
một bộ phận đo cắt , một tổ hành chính – hậu cần .
Tháng 12/1962 TCHC – BQP chính thức ban hành nhiệm vụ cho X20
theo quy chế xí nghiệp Quốc Phòng . Theo nhiệm vụ mới , ngoài nhiệm vụ
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 7 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
trên , còn nghiên cứu tổ chức sản xuất dây chuyền hàng loạt và tổ chức mạng
luới gia công ngoài xí nghiệp .
Giai đoạn từ năm 1965 – 1975 :
Trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước , cùng với sự phát triển nhanh
chóng của quân đội . Nhu cầu bảo đảm quân trang cho Bộ đội không ngừng
tăng lên về số lượng , đòi hỏi chất lượng , kiểu dáng ngày càng phải cải tiến
nhằm đáp ứng yêu cầu xây dựng quân đội chính quy hiện đại .
Để thực hiện nhiệm vụ ,xí nghiệp đã nhanh chóng mở rộng quy mô sản
xuất, tuyển thêm lao động , đưa tổng quân số lên hơn 700 người .Tổ chức đào
tạo , bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho công nhân , tổ chức tiếp nhận và mua
sắm thêm trang thiết bị mới kể cả máy hỏng của các xí nghiệp khác phục
hồi, sửa chữa đưa vào sử dụng. Đến ngày 21 tháng 1 năm 1970 xí nghiệp đẫ
thành lập các ban nghiệp vụ và các phân xưởng thay thế cho các tổ nghiệp vụ
và tổ sản xuất ,bao gồm : 7 ban nghiệp vụ và 4 phân xưởng ( trong đó có 2
phân xưởng may , một phân xưởng cắt và một phân xưởng cơ khí ).
Giai đoạn từ năm 1975 – 1987 :
Năm 1975 , Miền nam được hoàn toàn giải phóng , cả nước độc lập
thống nhất .lúc này chuyển hướng sản xuất từ thời chiến sang thời bình . Xí
nghiệp đứng trước hai thử thách lớn : Bảo đảm cho sản xuất tiếp tục phát
triển và bảo đảm ổn định đời sống cho cán bộ công nhân viên . Để hoàn thành
nhiệm vụ , xí nghiệp đã tiến hành một loạt các biện pháp như : Tổ chức lại
sản xuất , kiện toàn bộ máy quản lý tăng cường quản lý vật tư , đẩy mạnh sản
xuất phụ để tận dụng lao động , phế liệu phế phẩm , liên kết kinh tế với các
đơn vị bạn . Chuẩn bị tốt cho việc đi sâu vào hạch toán kinh tế kinh doanh
XHCN .
Năm 1985 , quân đội có sự thay đổi lớn trong việc tinh giảm biên chế ,
dẫn tới khối lượng quân trang sản xuất giảm nhiều . Xí nghiệp lâm vào tình
trạng thiếu việc làm , không sử dụng hết năng lực sản xuất ,đời sống công
nhân gặp nhiều khó khăn . Được sự đồng ý của Tổ Chức Hậu Cần (TCHC) ,
sự giúp đỡ của Bộ Công nghiệp nhẹ và Liên hiệp các xí nghiệp gia công hàng
xuất khẩu may mặc Việt Nam, Xí nghiệp đã lập luận chứng kinh tế kỹ thuật ,
vay 20 000 USD để mua sắm trang thiết bị chuyên dùng , đổi mới dây chuyền
công nghệ , tham gia may gia công hàng xuất khẩu .
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 8 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Năm 1988 Xí nghệp được chấp nhận là thành viên của Confectimex và
tham gia chương trình 19/5 về làm hàng gia công xuất khẩu cho bạn hàng
Liên Xô .
Giai đoạn từ năm 1988 – 1992 :
Nền kinh tế nước ta chuyển từ kinh tế tạp trung bao cấp sang cơ chế thị
trường .Xí nghiệp đã mạnh dạn chuyển hướng sang sản xuất hàng gia công
xuất khẩu cho các nước trong khu vực 2 như : Hồng Kông , Đài Loan , Nam
Triều Tiên , Nhật Bản . Việc tiếp cận thị trường mới gặp nhiều khó khăn , đòi
hỏi Xí nghiệp phải có những chuyển biến về công tác kỹ thuật nhằm đáp ứng
yêu cầu của khách hàng .
Đảng bộ Xí nghiệp đã tìm ra con đường đi riêng cho Công ty. Dựa vào
đặc thù của Xí nghiệp ,cơ cấu ngành sản xuất kinh doanh để nhanh chóng đổi
mới cơ cấu tổ chức , nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân , trình độ quản
lý , tận dụng mọi cơ hội để đổi mới trang thiết bị ,tạo cho Xí nghiệp có đủ sức
cạnh tranh trong thời kỳ mới . Xí nghiệp may 20 đã thực sự “ lột xác” chuyển
hẳn sang hoạt động kinh doanh theo phương thức hạch toán kinh doanh một
cách vững chắc .Năm 1989 Xí nghiệp may 20 vinh dự được Hội dồng Nhà
nước nước CHXHCN Việt Nam tuyên dương danh hiệu cao quý : Đơn vị anh
hùng lao động.
- Ngày 12/02/1992 BQP ra quyết định (số 74b/QP do Thượng tướng
Đào Đình Luyện kí ) chuyển Xí nghiệp may 20 thành Công ty may 20.
Công ty may 20 ra đời là bước nhảy vọt quan trọng trong 35 năm xây
dựng và trưỏng thành của Xí nghiệp may 20 . Từ đây Công ty đã có đầy đủ
điều kiện ,đặc biệt là đủ tư cách pháp nhân trên con đường sản xuất kinh
doanh .
Giai đoạn từ năm 1993 đến nay :
Năm 1993 là năm công ty chính thức hoạt động theo mô hình quản lý
mới .Mô hình bao gồm 4 phòng nghiệp vụ ; 1 cửa hàng dịch vụ và giới thiệu
sản phẩm ; 1 trung tâm đào tạo kỹ thuật may bậc cao ; 3 xí nghiệp thành viên
là : Xí nghiệp may 1 ( chuyên may đo cho cán bộ trung cao cấp ); Xí nghiệp
may 2 và xí nghiệp may 3 chuyên may hàng xuất khẩu.
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 9 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Năm1995 Công ty thành lập thêm Xí nghiệp may 4 - chuyên may hàng
loạt , địa điểm đóng tại Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội .
Theo hướng đa dạng hoá sản phẩm , trong năm 1995 Công ty xây dựng
dự án đầu tư mới một dây chuyền máy may hàng dệt kim trị giá trên 2 tỷ đồng
.Đồng thời thuê các trang thiết bị dệt khăn , dệt tất để sản xuất các mặt hàng
phục vụ cho quân đội và thị trường .
Ngày 02/7/1996 TCHC ký quyết định số 112/QĐ - H16 chính thức cho
phép thành lập 2 Xí nghiệp mới là Xí nghiệp 5 ( chuyên sản xuất hàng dệt
kim) và Xí nghiệp may 6 .
Do yêu cầu của nhiệm vụ để đa dạng hoá ngành nghề Công ty đã phát
triển thêm ngành dệt vải . Ngày 19/02/1998 , Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng ký
quyết định số 199/QĐ - QP cho phép thành lập Xí nghiệp dệt vải trực thuộc
Công ty may 20 ( địa điểm của Xí nghiệp đóng tại thành phố Nam Định) .
Ngày 17/03/1998 , Trung tướng Trương Khánh Châu_Thứ trưởng Bộ
Quốc Phòng, được uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng, ký quyết định số
319/1998/QĐ - QP cho phép Công ty may 20 đổi tên thành Công ty 20 .
Mô hình tổ chức của Công ty 20 hiện nay bao gồm : 6 phòng nghiệp
vụ; 1 trung tâm huấn luyện ; 1 trường Mẫu Giáo Mầm Non ; 7 Xí nghiệp
thành viên trực thuộc Công ty , đóng quân tại 9 địa điểm từ thành phố Nam
Định về Hà Nội . Tổng quân số của Công ty là hơn 3 nghìn người .
Với chặng đường 45 năm xây dựng và trưởng thành(Xưởng may đo
hàng kĩ đến Công ty 20 ) là một quá trình phát triển phù hợp với tiến trình lịch
sử của đất nước , của quân đội nói chung và của Nghành Hậu Cần , Cục Quân
Nhu nói riêng . Đó là một quá trình phát triển thần kỳ , từ không đến có , từ
nhỏ đến lớn , từ thô sơ đến hiện đại , từ sản xuất thủ công đến bán cơ khí toàn
bộ , từ quản lý theo chế độ bao cấp đến hạch toán từng phần , tiến tới hoà nhập
với thị trường trong nước , khu vực và thế giới .
2 . Đặc điểm về tổ chức bộ máy quản lý của Công ty :
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 10 L p ớ
:Marketing44b
Chuyên t t nghi pđề ố ệ Khoa marketing
Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty 20
Sinh viên:Nguy n Tr ng Hi uễ ọ ế 11 L p :Marketing44bớ
Phó giám c kinh doanhđố Phó giám c k thu t_công nghđố ĩ ậ ệ Phó giám c chính trđố ị
Giám c công tyđố
Phòng k ế
ho chạ
tcsx
Xí
Nghi pệ
1
Phòng
Kd_xnk
Phòng
tckt
Phòng
ktcl
Phòng
Chínhtrị
V n ă
Phòng
Xí
Nghi pệ
2
Xí
Nghi pệ
3
Xí
Nghi pệ
4
Xí
Nghi pệ
5
Xí
Nghi pệ
6
Chi
nhánh
phía nam
Tr ng m m ườ ầ
non
Xí
Nghi p d t ệ ệ
v iả
Xí
Nghi p ệ
198 c khíơ
Xí
Nghi p ệ
198 c khíơ
Xí
Nghi p ệ
may 199
Trung tâm
th ng m i d ch ươ ạ ị
vụ
Trung tâm o T o đà ạ
ngh d t mayề ệ
Ban
ki m ể
toán
Phòng k ế
ho ch tcsxạ
2.1 . Giám đốc Công ty :
Giám đốc Công ty do cơ quan cấp trên bổ nhiệm , là người đại diện có
tư cách pháp nhân cao nhất tại Công ty . Chịu trách nhiệm trước TCHC -
BQP ( là cấp trên trực tiếp ), trước pháp luật và cấp uỷ về điều hành hoạt động
của Công ty . Giám đốc là người điều hành cao nhất trong Công ty . Được
quyết định mọi hoạt động của Công ty theo đúng kế hoạch đã được cấp trên
phê duyệt và nghị quyết của Đại hội CNVC hàng năm .
2.2 . Các phó giám đốc Công ty :
Phó giám đốc Công ty là người được Giám đốc lựa chọn đề nghị cấp
trên bổ nhiệm , giúp Giám đốc điều hành các lĩnh vực , phần việc được phân
công . Nội dung phân công nhiệm vụ của Giám đốc Công ty đối với từng phó
Giám đốc sẽ được thông báo cho các đơn vị trong Công ty bằng văn bản cụ
thể.
Các phó Giám đốc Công ty có thể được Giám đốc uỷ quyền trực tiếp
làm đại diện có tư cách pháp nhân của Công ty trong từng phần việc và thời
gian cụ thể .
Trong cơ cấu tổ chức của Ban lãnh đạo Công ty hiện nay gồm có 3 phó
Giám đốc :
+ Phó Giám đốc kinh doanh : Giúp Giám đốc điều hành về các hoạt
động kinh doanh của đơn vị , trực tiếp chỉ đạo phòng tài chính Kế toán và
phòng Kinh doanh - xuất nhập khẩu .
+ Phó Giám đốc kĩ thuật_công nghệ : Giúp giám đốc điều hành trong
công tác tổ chức sản xuất và toàn bộ công tác kỹ thuật , chất lượng sản phẩm
của Công ty . Trực tiếp chỉ đạo phòng Kế hoạch - Tổ chức sản xuất và phòng
kỹ thu t - ch t l ng .ậ ấ ượ
+ Phó Giám c chính tr : Giúp Giám c i u h nh các ng , côngđố ị đố đề à Đả
tác chính tr trong to n n v . Tr c ti p ch o phòng chính tr v phòngị à đơ ị ự ế ỉ đạ ị à
H nh chính qu n tr .à ả ị
Ta th y Công ty t ch c qu n lý theo ki u "tr c tuy n ch cấ ổ ứ ả ể ự ế ứ
n ng"_ngh a l Công ty c qu n lý theo c ch m t th tr ng, ng i phă ĩ à đượ ả ơ ế ộ ủ ưở ườ ụ
trách các b ph n ch c n ng óng vai trò tham m u cho th tr ng v h ngộ ậ ứ ă đ ư ủ ưở à ướ
d n c p d i.ẫ ấ ướ
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
2.3 . Phòng KH - TCSX :
L c quan tham m u t ng h p cho Giám c Công ty v m i m tà ơ ư ổ ợ đố ề ọ ặ
trong ó ch u trách nhi m tr c ti p v các m t : Công tác K ho ch hoá , tđ ị ệ ự ế ề ặ ế ạ ổ
ch c s n xu t , lao ng ti n l ng. ứ ả ấ độ ề ươ
Ch u trách nhi m ti p nh n , qu n lý , b o qu n v cung ng y ị ệ ế ậ ả ả ả à ứ đầ đủ
các lo i v t t cho s n xu t theo k ho ch c a Công ty . Thanh quy t toán v tạ ậ ư ả ấ ế ạ ủ ế ậ
t v i phòng kinh doanh xu t nh p kh u v các n h ng s n xu t theo h pư ớ ấ ậ ẩ ề đơ à ả ấ ợ
ng v các n h ng ã th c hi n . Nh n b o qu n th nh ph m c a các nđồ à đơ à đ ự ệ ậ ả ả à ẩ ủ đơ
v s n xu t nh p tr Công ty , t ch c tiêu th h ng hoá theo h p ng ã kýị ả ấ ậ ả ổ ứ ụ à ợ đồ đ
k t .ế
T ch c th c hi n công tác tuy n d ng , nâng cao tay ngh cho cán bổ ứ ự ệ ể ụ ề ộ
công nhân viên theo k ho ch , m b o cân i l c l ng lao ng theo biênế ạ đả ả đố ự ượ độ
ch .ế
Nghiên c u xây d ng , xu t các ph ng án ti n l ng , ti n th ng,ứ ự đề ấ ươ ề ươ ề ưở
s d ng l i nhu n chung to n Công ty . H ng d n ki m tra vi c th c hi nử ụ ợ ậ à ướ ẫ ể ệ ự ệ
các ch i v i ng i lao ng , tình hình phân ph i ti n l ng , ti nế độ đố ớ ườ độ ố ề ươ ề
th ng c a các n v th nh viên theo ch c n ng c phân công .ưở ủ đơ ị à ứ ă đượ
2.4 . Phòng t i chính - K toán :à ế
L c quan tham m u cho Giám c v công tác t i chính k toán , sà ơ ư đố ề à ế ử
d ng ch c n ng Giám c ki m tra giám sát m i nghi p v kinh t phátụ ứ ă đố để ể ọ ệ ụ ế
sinh trong Công ty ,l p k ho ch t i chính , cân i ngu n v n m b oậ ế ạ à đố ồ ố để đả ả
m i nhu c u v v n ph c v nhi m v s n xu t kinh doanh .L c quan th cọ ầ ề ố ụ ụ ệ ụ ả ấ à ơ ự
hi n ch ghi chép , tính toán , ph n ánh chính xác , trung th c , k p th i ,ệ ếđộ ả ự ị ờ
liên t c v có h th ng s li u k toán v tình hình hình luân chuy n , sụ à ệ ố ố ệ ế ề ể ử
d ng v n , t i s n c ng nh k t qu ho t ng , s n xu t c a Công ty.T ch cụ ố à ả ũ ư ế ả ạ độ ả ấ ủ ổ ứ
theo dõi công tác h ch toán chi phí s n xu t s n ph m nh k t ng h p báoạ ả ấ ả ẩ đị ỳ ổ ợ
cáo chi phí s n xu t v giá th nh th c t s n ph m, ki m tra giám sát tìnhả ấ à à ự ế ả ẩ ể
hình th c hi n k ho ch t i chính c a to n Công ty , ch o h ng d n ki mự ệ ế ạ à ủ à ỉ đạ ướ ẫ ể
tra nhi m v h ch toán , qu n lý t i chính các Xí nghi p th nh viên .ệ ụ ạ ả à ở ệ à
2.5 . Phòng kinh doanh -xu t nh p kh u :ấ ậ ẩ
L c quan tham m u giúp Giám c Công ty xác nh ph ng h ng,à ơ ư đố đị ươ ướ
m c tiêu kinh doanh xu t nh p kh u v d ch v . Nghiên c u chi n l c kinhụ ấ ậ ẩ à ị ụ ứ ế ượ
doanh xu t nh p kh u trên các l nh v c nh :th tr ng , s n ph m , kháchấ ậ ẩ ĩ ự ư ị ườ ả ẩ
h ng t ng c ng công tác ti p th , không ng ng m r ng ph m vi ho tà …ă ườ ế ị ừ ở ộ ạ ạ
ng trên các a b n trong n c v n c ngo i . Tr c ti p t ch c tri n khaiđộ đị à ướ à ướ à ự ế ổ ứ ể
th c hi n các m c tiêu nhi m v v kinh doanh xu t nh p kh u , d ch v theoự ệ ụ ệ ụ ề ấ ậ ẩ ị ụ
k ho ch c a Công ty trong t ng th i k . ế ạ ủ ừ ờ ỳ
Tham m u cho Giám c Công ty v vi c th c hi n pháp lu t trongư đố ề ệ ự ệ ậ
các l nh v c s n xu t kinh doanh .ĩ ự ả ấ
2.6 . Phòng chính tr :ị
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
L c quan m nhi m công tác ng , công tác chính tr c a Công ty.à ơ đả ệ Đả ị ủ
Ho t ng d i s lãnh o , ch huy tr c ti p c a ng u v Giám c Côngạ độ ướ ự đạ ỉ ự ế ủ Đả ỷ à đố
ty , s ch o c a c c chính tr - TCHC .Nhi m v c a Phòng Chính tr lự ỉ đạ ủ ụ ị ệ ụ ủ ị à
giúp Giám c Công ty th c hi n công tác tuyên hu n , công tác t ch c xâyđố ự ệ ấ ổ ứ
d ng ng , công tác cán b chính sách v công tác o n th nh côngự Đả ộ à đ à ể ư
o n , ph n , thanh niên trong n v .đ à ụ ữ đơ ị …
2.7. Phòng k thu t ch t l ng :ỹ ậ ấ ượ
L c quan tham m u cho Giám c Công ty v m t công tác nghiênà ơ ư đố ề ặ
c u , qu n lý khoa h c k thu t , công ngh s n xu t , ch t l ng s n ph m .ứ ả ọ ỹ ậ ệ ả ấ ấ ượ ả ẩ
phòng có nhi m v nghiên c u m u m t ch th s n ph m m i ; qu n lýệ ụ ứ ẫ ố để ế ử ả ẩ ớ ả
máy móc thi t b ; b i d ng v o t o công nhân k thu t trong to n Côngế ị ồ ưỡ à đà ạ ỹ ậ à
ty ; t ch c th c hi n các bi n pháp m b o an to n lao ng , v sinh môiổ ứ ự ệ ệ đả ả à độ ệ
tr ng sinh thái v m t s l nh v c ho t ng khác .ườ à ộ ố ĩ ự ạ độ
2.8 . Phòng h nh chính qu n tr (v n phòng,ban ki m toán):à ả ị ă ể
L c quan giúp vi c cho Giám c Công ty , th c hi n các ch và ơ ệ đố ự ệ ế độ ề
h nh chính , v n th b o m t .Th ng xuyên b o m tr t t an to n choà ă ư ả ậ ườ ả đả ậ ự à
Công ty . m b o an to n trang thi t b n i l m vi c , t ch c ph c v n ca ,Đả ả à ế ị ơ à ệ ổ ứ ụ ụă
u ng n c , s c kho , nh tr máu giáo v ti p khách trong ph m vi Côngố ướ ứ ẻ à ẻ à ế ạ
ty .Qu n lý v t ch c m b o ph ng ti n l m vi c , xe ô tô ph c v ch huyả à ổ ứ đả ả ươ ệ à ệ ụ ụ ỉ
v c quan Công ty , ph ng ti n v n t i chung to n Công ty .à ơ ươ ệ ậ ả à
2.9.Trung tâm o t o:đà ạ
Có ch c n ng o t o, m v o t o l i tay ngh cho l c l ng laoứ ă đà ạ ở à đà ạ ạ ề ự ượ
ng các ng nh d t v I ,d t kim , may c khí c a Công ty .L c quan ph iđộ à ệ ả ệ ơ ủ à ơ ố
h p tham gia trong công tác sát h ch tay ngh ,tuy n d ng lao ng,thi nângợ ạ ề ể ụ độ
b c ,thi th gi i h ng n m c a Công tyậ ợ ỏ à ă ủ
2.10.Tr ng m m non:ườ ầ
L c quan tham m u giúp vi c cho Giám c Công ty trong công tácà ơ ư ệ đố
ch m sóc nuôI d y các cháu ( ch y u l con ,cháu cán b công nhân viênă ạ ủ ế à ộ
ch c trong Công ty theo úng ch ng trình o t o c a B Giáo D c v oứ đ ươ đà ạ ủ ộ ụ àĐà
T o.ạ
2.11 . Các Xí nghi p th nh viên :ệ à
V c c u s n xu t c a Công ty g m nhi u Xí nghi p s n xu t v d chề ơ ấ ả ấ ủ ồ ề ệ ả ấ à ị
v , m i xí nghi p l nh ng b ph n th nh viên c a Công ty , ch u s ch huyụ ỗ ệ à ữ ộ ậ à ủ ị ự ỉ
tr c ti p c a Công ty trên t t c các l nh v c , có ch c n ng tr c ti p th c hi nự ế ủ ấ ả ĩ ự ứ ă ự ế ự ệ
k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty v m t h ng d t may ph c vế ạ ả ấ ủ ề ặ à ệ ụ ụ
Qu c Phòng v tiêu dùng n i a , xu t kh u theo k ho ch c a Công ty giaoố à ộ đị ấ ẩ ế ạ ủ
h ng n m . M i Xí nghi p có quy n ch ng t ch c ho t ng s n xu tà ă ỗ ệ ề ủ độ ổ ứ ạ độ ả ấ
kinh doanh trong ph m vi c phân c p . ạ đượ ấ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
Trong m i Xí nghi p th nh viên có m t Giám c lãnh o tr c ti p ,ỗ ệ à ộ đố đạ ự ế
d i Giám c l phó giám c v các ban nghi p v : Ban t ch c s n xu t,ướ đố à đố à ệ ụ ổ ứ ả ấ
ban t i chính , ban k thu t , các phân x ng v các t s n xu t . Tính cà ỹ ậ ưở à ổ ả ấ độ
l p c a các Xí nghi p ch l t ng i vì so v i công ty , chúng không có tậ ủ ệ ỉ à ươ đố ớ ư
cách pháp nhân , không có quy n ký h p ng kinh t v i các c quan cáề ợ đồ ế ớ ơ
nhân khác, không c tr c ti p huy ng v n .đượ ự ế độ ố
Hi n nay, m t s Xí nghi p l n nh Xí nghi p 1, 2,3, các Banệ ộ ố ệ ớ ư ệ …
nghi p v nh TCSX , k thu t u c nâng c p lên phòng nâng cao c vệ ụ ư ỹ ậ đề đượ ấ ả ề
quy mô v ch t l ng giúp vi c cho các Giám c Xí nghi p th c hi n t tà ấ ượ ệ đố ệ ự ệ ố
h n n a nhi m v s n xu t kinh doanh c a mình . ơ ữ ệ ụ ả ấ ủ
3. c i m t ch c s n xu t - kinh doanh c a Công ty: Đặ để ổ ứ ả ấ ủ
C n c v o nh h ng nhi m v s n xu t kinh doanh ch y u c a c pă ứ à đị ướ ệ ụ ả ấ ủ ế ủ ấ
trên giao cho h ng n m .Công ty xác nh nhi m v s n xu t kinh doanh chà ă đị ệ ụ ả ấ ủ
y u cho các n v th nh viên tr c thu c Công ty nh sau:ế đơ ị à ự ộ ư
-
Các xí nghi p may v d t có nhi m v s n xu t các m t h ng d t , mayệ à ệ ệ ụ ả ấ ặ à ệ
(may o l v may h ng lo t ) ph c v qu c phòng v tiêu dùng n i ađ ẻ à à ạ ụ ụ ố à ộ đị
c ng nh xu t kh u theo k ho ch c a công ty giao h ng n m .ũ ư ấ ẩ ế ạ ủ à ă
-
Các c a h ng kinh doanh giao d ch v gi i thi u s n ph m thu c xíử à ị à ớ ệ ả ẩ ộ
nghi p phòng kinh doanh XNK l trung tâm giao d ch , kinh doanh , gi iệ à ị ớ
thi u v bán các lo i v t t , s n ph m h ng hoá , l m d ch v ng nh mayệ à ạ ậ ư ả ẩ à à ị ụ à
tr c ti p cho các khách h ng .ự ế à
-
Trung tâm hu n luy n có nhi m v o t o b i d ng th k thu t mayấ ệ ệ ụ đà ạ ồ ưỡ ợ ỹ ậ
b c cao cho các n v may to n quân theo k ho ch c a TCHC - BQPậ đơ ị à ế ạ ủ
giao cho Công ty v ch ng trình o t o ngh theo k ho ch b xungà ươ đà ạ ề ế ạ ổ
lao ng h ng n m c a Công ty .độ à ă ủ
-
Tr ng m m non có nhi m v nuôi d y t t các cháu l con ,em c a CBườ ầ ệ ụ ạ ố à ủ
– CNV trong Công ty , theo ch ng trình c a s giáo d c quy nh .ươ ủ ở ụ đị
4. Quy trình Công ngh s n xu t s n ph m c a Công ty :ệ ả ấ ả ẩ ủ
S n ph m c a Công ty 20 bao g m các s n ph m c a ng nh may vả ẩ ủ ồ ả ẩ ủ à à
ng nh d t , trong ó ng nh may chi m t tr ng l n .Các s n ph m may có thà ệ đ à ế ỷ ọ ớ ả ẩ ể
khái quát th nh 2 d ng quy trình công ngh l may o l v may h ng lo t .à ạ ệ à đ ẻ à à ạ
• May o l :đ ẻ
+ B ph n o : Theo phi u may c a c c Quân nhu –TCHC c p phát h ngộ ậ đ ế ủ ụ ấ à
n m cho cán b quân i , ti n h nh o t ng ng i , ghi s o v o phi u ( m iă ộ độ ế à đ ừ ườ ốđ à ế ỗ
s n ph m 1 phi u o ).ả ả ế đ
+ B ph n c t : C n c u v o phi u o c a t ng ng i ghi trên phi u c t .ộ ậ ắ ă ứ à ế đ ủ ừ ườ ế để ắ
+ B ph n may :ộ ậ
-
Theo chuyên môn hoá , chia cho t ng ng i may ho n thi n .ừ ườ à ệ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
16
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
-
S n ph m may xong c thùa khuy , ính cúc l ho n ch nh , v sinhả ẩ đượ đ à à ỉ ệ
công nghi p v ki m tra ch t l ng .ệ à ể ấ ượ
+ B ph n ng b : Theo s phi u , ghép các s n ph m th nh 1 xu t cho ộ ậ đồ ộ ố ế ả ả à ấ
t ng ng i . Sau ó nh p sang h ng tr cho khách .ừ ườ đ ậ ử à để ả
s quy trình công ngh may o lơđồ ệ đ ẻ
• May h ng lo t : Bao g m các s n ph m c a h ng Qu c phòng , kinh t và ạ ồ ả ẩ ủ à ố ế à
h ng xu t kh u . Các s n ph m n y có c i m l s n xu t theo c sà ấ ẩ ả ẩ à đặ để à ả ấ ỡ ố
quy nh c a c c Quân nhu v c a khách t h ng .đị ủ ụ à ủ đặ à
+ Nhi m v v ch c n ng c a phân x ng c t :ệ ụ à ứ ă ủ ưở ắ
-
Ti n h nh phân kh v i , sau ó báo cho k thu t giác m u theo t ng cế à ổ ả đ ỹ ậ ẫ ừ ỡ
s v m u .ố à ẫ
-
R i v i theo t ng b n c t , ghim m u v xoa ph n .ả ả ừ à ắ ẫ à ấ
-
C t phá theo ng giác l n sau ó c t vòng theo ng giác nh .ắ đườ ớ đ ắ đườ ỏ
-
ánh s th t , bó , bu c , chuy n sang phân s ng v a t i các t mayĐ ố ứ ự ộ ể ưở àđư ớ ổ
.
+ Nhi m v v ch c n ng c a các t may :ệ ụ à ứ ă ủ ổ
-
Bóc m u ,pha s a bán th nh ph m theo s th t .à ử à ẩ ố ứ ự
-
R i chuy n theo quy trình Công ngh t ng m t h ng , mã h ng .ả ề ệ ừ ặ à à
-
S n ph m may xong c thùa khuy , ính cúc l ho n ch nh , v sinhả ẩ đượ đ à à ỉ ệ
công nghi p , ki m tra ch t l ng v óng gói theo quy nh c a t ng lo iệ ể ấ ượ àđ đị ủ ừ ạ
s n ph m sau ó nh p kho th nh ph m ho c xu t tr c ti p cho b n h ng .ả ẩ đ ậ à ẩ ặ ấ ự ế ạ à
S quy trình công ngh may h ng lo t :ơđồ ệ à ạ
2
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
17
V i(N/li u) ))))))ả ệ
)))))))))))))))))chí
nh )
ođ C tắ may Ho n ch nhà ỉ
Ki m tra ch t ể ấ
l ngượ
ng bđồ ộ Th nh ph mà ẩ Nh p c a ậ ử
H ngà
V i(N/li u ả ệ
chính )
Phân khổ C tắ may ođ
Ho n à
ch nhỉ
ng bđồ ộKi m tra ể
ch tl ng ấ ượ
Th nh à
Ph mẩ
Nh p khoậ
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
ii.K t qu kinh doanh c a công ty 20 trên th tr ng trongế ả ủ ị ườ
nh ng n m qua.ữ ă
(K t qu kinh doanh theo cách nhìn c a Marketing).ế ả ủ
V i n m g n ây, dù kinh t trong v ngo i n c có nh ng bi n chuy n ángà ă ầ đ ế à à ướ ữ ế ể đ
k , gây nh h ng không ít n s n xu t c a công ty , nh ng k t qu ho tể ả ưở đế ả ấ ủ ư ế ả ạ
ng s n xu t kinh doanh c a công ty ã t c nh ng th nh t u r t l n.độ ả ấ ủ đ đạ đượ ữ à ự ấ ớ
Nh vi c phát tri n th tr ng n i a c ng nh th tr ng n c ngo i ,Công tyờ ệ ể ị ườ ộ đị ũ ư ị ườ ướ à
20 ã t c nh ng th nh t u kinh t _chính tr _xã h i cao ,b o m phátđ đạ đượ ữ à ự ế ị ộ ả đả
tri n c ngu n v n ,th c hi n y ngh a v n p thu cho Nh n c , mể đượ ồ ố ự ệ đầ đủ ĩ ụ ộ ế à ướ đả
b o vi c l m cho h n 4000 cán b ,công nhân viên ch c ,c v i s ngả đủ ệ à ơ ộ ứ ả ề đờ ố
c ng nh thu nhâp c a công nhân viên không ng ng c c i thi n v nângũ ư ủ ừ đượ ả ệ à
cao .Có th th y rõ i u n y qua các ch tiêu d i ây:ể ấ đề à ỉ ướ đ
B ng II.1: K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty 20ả ế ả ạ độ ả ấ ủ
stt Ch tiêuỉ VTĐ 2002 2003 2004
1 T ng doanh thuổ T ngỷđồ 337 335 376
Doanh thu QP T ngỷđồ 221 217 220
Doanh thu Kinh tế T ngỷđồ 116 138 156
2 Giá v n h ng bánố à T ngỷđồ 320 322 347
3 L i nhu nợ ậ T ngỷđồ 17,6 18,3 20,7
4 N p ngân sáchộ T ngỷđồ 3.027 3.105 3.305
5 V n kinh doanhố T ngỷđồ 1.163 1.165 1.185
6 T ng kim ng ch XNKổ ạ USD 24.840.400 27.560.000 28.750.000
7 Kim ng ch XKạ USD 14.004.400 15.560.000 16.750.000
8 Kim ng ch NKạ USD 10.736.000 12.000.000 12.000.000
9 Thu nh p bình quânậ /thángĐ 1.110.000 1.224.000 1.354.000
Ngu n:Phòng T i chính _K toán Công ty 20ồ à ế
Nhìn v o b ng trên ta th y t ng doanh thu c a công ty h ng n m t ngà ả ấ ổ ủ à ă ă
áng k .Th hi n l trong n m 2004 t ng doanh thu t ng 5,29% so v i n mđ ể ể ệ à ă ổ ă ớ ă
2003 ,trong ó doanh thu Qu c Phòng t ng 1,38% ,doanh thu kinh t t ngđ ố ă ế ă
13,04% .Thu nh p bình quân c a công nhân viên n m 2004 c ngậ ủ ă ũ
t ng10,06% so v i n m 2003.Trong t ng doanh thu c a công ty ,tuy doanh thuă ớ ă ổ ủ
t ho t ng kinh t không chi m t tr ng l n nh doanh thu Qu c Phòngừ ạ độ ế ế ỷ ọ ớ ư ố
,song v i m c t ng tr ng cao (trung bình 12%/n m ) thì hi v ng trong th iớ ứ ă ưở ă ọ ờ
gian t i ho t ng xu t kh u s mang l i nh ng b c t phá m i cho công ty.ớ ạ độ ấ ẩ ẽ ạ ữ ướ độ ớ
V kim ng ch xu t nh p kh u ,có th d d ng nh n th y s t ng ngề ạ ấ ậ ẩ ể ễ à ậ ấ ự ươ đươ
gi a giá tr xu t kh u v nh p kh u qua các n m . i u n y ch ng t s phữ ị ấ ẩ à ậ ẩ ă Đề à ứ ỏ ự ụ
thu c c a công ty v o ngu n nguyên v t li u n c ngo i .Giai o n gi a n mộ ủ à ồ ậ ệ ướ à đ ạ ữ ă
2002_2003 ánh d u s t ng tr ng áng k ,song r t ti c qua n m 2004đ ấ ự ă ưở đ ể ấ ế ă
Công ty không duy trì c m c t ng tr ng n y . i u áng ghi nh n l trongđượ ứ ă ưở à Đề đ ậ à
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
18
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
khi doanh thu có xu h ng ch m l i thì l i nhu n l i t ng khá cao t 18,3 tướ ậ ạ ợ ậ ạ ă ừ ỷ
n m 2003 lên 20,7 t n m 2004 ( trung bình 11%/ n m ) .Kim ng ch xu tă ỷ ă ă ạ ấ
kh u n m 2004 t trên 16 tri u USD (t ng tr ng trung bình g n 7%/n m ).ẩ ă đạ ệ ă ưở ầ ă
Qua các ch tiêu trên ta th y ây ang l giai o n m ho t ng s n xu tỉ ấ đ đ à đ ạ à ạ độ ả ấ
kinh t t hi u qu cao ,h a h n nhi u ti m n ng trong th i gian t i.ếđạ ệ ả ứ ẹ ề ề ă ờ ớ
Ho t ng xu t kh u c a công ty th c s ã t c nh ng th nh t u n iạ độ ấ ẩ ủ ự ựđ đạ đượ ữ à ự ổ
b t ,không ch m t v i th tr ng nh tr c m ã m r ng ra ph m vi to nậ ỉ ở ộ à ị ườ ư ướ à đ ở ộ ạ à
th gi i.ế ớ
1.T i th tr ng n i aạ ị ườ ộ đị
T ng y th nh l p n nay , nhi m v trung tâm c a Công ty luôn l mayừ à à ậ đế ệ ụ ủ à
quân ph c cho cán b chi n s t Quân khu 4 tr ra phía B c . H ng n m sụ ộ ế ỹ ừ ở ắ à ă ố
l ng quân ph c cho s chi n s m i nh p ng v quân ph c cán b theo tiêuượ ụ ố ế ỹ ớ ậ ũ à ụ ộ
chu n l t ng i n nh . Do v y th tr ng h ng qu c phòng l th tr ngẩ à ươ đố ổ đị ậ ị ườ à ố à ị ườ
quan tr ng nh t , th tr ng tr ng i m c a Công ty 20 .ọ ấ ị ườ ọ để ủ
Bên c nh ó , h ng quân ph c cho các ng nh ng s t , biên phòng ,ạ đ à ụ à đườ ắ
thu v , h i quan , công an c ng l m t th tr ng khá quan tr ng i v iế ụ ả ũ à ộ ị ườ ọ đố ớ
công ty . Trong nh ng n m g n ây , do các chính sách giá c thích h p cùngữ ă ầ đ ả ợ
v i vi c nâng cao ch t l ng s n ph m nên th tr ng m t h ng n y c ngớ ệ ấ ượ ả ẩ ị ườ ặ à à ũ
không ng ng c m r ng .ừ đượ ở ộ
Ngo i ra , Công ty còn cung c p m t s m t h ng d t – may ph c và ấ ộ ố ặ à ệ ụ ụ
ng i tiêu dùng c a ng i dân v i các lo i áo m ( Jacket , áo bó ) , h ngườ ủ ườ ớ ạ ấ à
d t kim v i s l ng l n . Ví d m t h ng áo m n m 1994 Công ty m i b tệ ớ ố ượ ớ ụ ặ à ấ ă ớ ắ
u s n xu t 50.000 chi c , n m 1996 l 95.000 chi c thì n n m 1998 conđầ ả ấ ế ă à ế đế ă
s y ã lên t i 145.000 chi c . Tuy nhiên th ph n c a Công ty nh ng m tốấ đ ớ ế ị ầ ủ ở ữ ặ
h ng n y còn r t khiêm t n , òi h i Công ty ph i có nh ng chính sách và à ấ ố đ ỏ ả ữ à
bi n pháp thích h p phát tri n các m t h ng n y .ệ ợ để ể ặ à à
không ng ng m r ng th tr ng trong n c , trong nh ng n m qua ,Để ừ ở ộ ị ườ ướ ữ ă
Công ty ã b kinh phí tìm ngu n h ng tiêu th trong c ng nh ngo iđ ỏ để ồ à ụ ũ ư à
quân i , tham gia các h i ch tri n lãm h ng Công ngh p v m các c ađộ ộ ợ ể à ệ à ở ử
h ng gi i thi u s n ph m .à ớ ệ ả ẩ
1.1. Th tr ng tiêu dùng:ị ườ
-Công ty có các Trung tâm m u m t th i trang:ẫ ố ờ
+ C a h ng Phan ình Giótử à Đ
+Ph m Ng c Th chạ ọ ạ
+VINCOM-191 B Tri uà ệ
- Xí nghi p th ng m iệ ươ ạ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
19
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
+53 C a ôngử Đ
+17A Lý Nam Đế
+12 Tr n Duy H ngầ ư
- Xí nghiêp 6
- Xí nghi p 8ệ
- Xí nghiêp 9
B ng II.2:Doanh thu v th tr ng kinh tả ề ị ườ ế
Ch tiêuỉ VTĐ 2002 2003 2004
Doanh thu kinh tế T ngỷđồ 116 138 156
Ngu n: Phòng KH-TCSX công ty 20ồ
1.2. Th tr ng Quân iị ườ độ
B ng II.3:T ng h p th c hi n n h ng qu c phòng n m 2005ả ổ ợ ự ệ đơ à ố ă
TT Tên S n ph mả ẩ
VĐ
T
Giá
KH
T ng ã s n xu tổ đ ả ấ
T ng DT ã th cổ đ ự
hi nệ
SL Th nh Ti nà ề SL Th nh Ti nà ề
I o MayĐ
27.574.629.099 27.574.629.099
1
i l ph c SQĐạ ễ ụ
nam
Xu tấ 666.038 604 402.286.952 604 402.286.952
2
i l ph c SQĐạ ễ ụ
nữ
Xu tấ 627.000 1.357 850.839.000 1.357 850.839.000
3
QPSQ ông gbdđ
len n i namộ
Xu tấ 542.269 20.433 11.083.692.727 20.433 11.083.692.727
4
QPSQ ông gbdđ
len n i nộ ữ
Xu tấ
499.293 4.775 2.390.060.523 4.775 2.390.060.523
5
QPSQ hè gbd len
n i namộ
Xu tấ
365.466 21.383 7.814.759.478 21.383 7.814.759.478
6
QPSQgblen
n inộ ữ
Xu tấ
354.428 4.728 1.675.735.584 4.728 1.675.735.584
7
Các lo i khácạ
Xu tấ
147.974 422 185.881.098 422 185.881.098
Ngu n: Phòng KH-TCSX công ty 20ồ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
20
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
Công ty 20 v n tr c thu c t ng c c h u c n b qu c phòng. Do v y s n ph mố ự ộ ổ ụ ậ ầ ộ ố ậ ả ẩ
c a công ty v th tr ng c ng r t a d ng v óng m t vai trò quan tr ngủ ề ị ườ ũ ấ đ ạ à đ ộ ọ
trong t ng doanh thu c a công tyổ ủ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
21
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
B ngII.4: Doanh thu t i th tr ng n i a c a công ty trong nh ng n m quaả ạ ị ườ ộ đị ủ ữ ă
Ch tiêuỉ VTĐ 2002 2003 2004
T ng doanh thuổ T ngỷđồ 337 335 376
Doanh thu qu c phòngố
T ngỷđồ
221 217 220
Doanh thu kinh tế
T ngỷđồ
116 138 156
Ngu n: Phòng KH-TCSX công ty 20ồ
Nhìn v o b ng ta th y T ng doanh thu c a công ty h ng n m t ng áng k .à ả ấ ổ ủ à ă ă đ ể
th hi n trong n m 2004, t ng doanh thu t ng 5,29% so v i n m 2003, doanhể ệ ă ổ ă ớ ă
thu qu c phòng t ng1,38% v doanh thu kinh t t ng n 13,04%. Trong t ngố ă à ế ă đế ổ
doanh thu, tuy doanh thu t hoat ng kinh t không chi m t tr ng l n nhừ độ ế ế ỉ ọ ớ ư
doanh thu qu c phòng, song v i m c t ng tr ng cao( trung bình 12%/n m)ố ớ ứ ă ưở ă
thì hi v ng trong th i gian t i, ho t ng xu t kh u s mang l i nh ng b cọ ờ ớ ạ độ ấ ẩ ẽ ạ ữ ướ
t phá m i cho công tyđộ ớ
2.Th Tr ng Xu t kh uị ườ ấ ẩ
B t u t n m 1994 , Công ty c quy n xu t kh u tr c ti p v i n cắ đầ ừ ă đượ ề ấ ẩ ự ế ớ ướ
ngo i . T ó n nay , th tr ng xu t kh u c a Công ty ã không ng ng cà ừđ đế ị ườ ấ ấ ủ đ ừ đượ
m r ng v i các h p ng cho kh i EU ( Pháp , c , Thu S ) , Nh tở ộ ớ ợ đồ ố Đứ ỵ ỹ ậ
b n , H n Qu c , H ng Kông, Canada. S l ng b n h ng v s l ng s nả à ố ồ ố ượ ạ à à ố ượ ả
ph m xu t kh u ra th tr ng n c ngo i c a Công ty ng y c ng t ng . ẩ ấ ẩ ị ườ ướ à ủ à à ă
Trong b i c nh không ch có s c nh tranh gay g t gi a các Qu c gia m ngayố ả ỉ ự ạ ắ ữ ố à
b n thân các doanh nghi p trong n c c ng ang c nh tranh nhau gay g t ả ệ ướ ũ đ ạ ắ để
thu hút các n h ng, công ty 20 ph i chú tr ng v o công tác gi v ng cácđơ à ả ọ à ữ ữ
khách h ng có quan h lâu d i, ng th i t ng b c thâm nh p v o các thà ệ à đồ ờ ừ ướ ậ à ị
tr ng m i ti m n ng v i chi n l c a d ng hóa s n ph m xu t kh u.ườ ớ ề ă ớ ế ượ đ ạ ả ẩ ấ ẩ
Th i gian qua, công ty ch y u xu t kh u h ng sang các th tr ng truy nờ ủ ế ấ ẩ à ị ườ ề
th ng nh : các n c thu c liên minh Châu Âu v th tr ng Hoa K . S n ph mố ư ướ ộ à ị ườ ỳ ả ẩ
c a công ty ã chi m c lòng tin v c m tình c a phía i tác, chính vìủ đ ế đượ à ả ủ đố
th không có gì ng c nhiên khi s n ph m xuát kh u c a công ty bây gi r tế ạ ả ẩ ẩ ủ ờ ấ
a d ng: t qu n áo Jacket, h ng d t kim, th thao n các m t h ng r tđ ạ ừ ầ à ệ đồ ể đế ặ à ấ
m i nh : túi sách, bít t t Tuy nhiên trong giai o n n y thì vi c gi v ngớ ư ấ đ ạ à ệ ữ ữ
các s n ph m có uy tín v n còn l v n s ng còn v i công ty 20. ả ẩ ẫ à ấ đề ố ớ
B ng II.5:Kim ng ch xu t kh u c a công ty 20ả ạ ấ ẩ ủ
Ch Tiêuỉ VTĐ 2002 2003 2004
Kim ngach xu t kh uấ ẩ T ngỷĐồ 14.004.400 15.560.000 16.750.000
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
Ngu n: Ph ng xu t nh p kh u c ng ty 20ồ ũ ấ ậ ẩ ụ
Qua các ch tiêu trên , ta th y ây ang l giai o n m ho t ng s n xu tỉ ấ đ đ à đ ạ à ạ độ ả ấ
kinh t t hi u qu cao, h a h n nhi u ti m n ng trong th i gian t i.ếđạ ệ ả ứ ẹ ề ề ă ờ ớ
Ho t ng xu t kh u c a công ty th t s ã t c nh ng th nh t u n i b t,ạ độ ấ ẩ ủ ậ ự đ đạ đượ ữ à ự ổ ậ
không ch m t v i th tr ng nh tr c m ã m r ng ra ph m vi to n th gi i.ỉ ở ộ à ị ườ ư ướ àđ ở ộ ạ à ế ớ
2.1. Th tr ng EUị ườ
V i g n 400.000 s n ph m xu t sang th tru ng Châu Âu m i n m ã kh ngớ ầ ả ẩ ấ ị ờ ỗ ă đ ẳ
nh uy tín c a công ty tai th tru ng n y, th m nh c a công ty l s n ph mđị ủ ị ờ à ế ạ ủ à ả ẩ
các m t h ng áo jacket v các lo i qu n. ây l 2 m t h ng chính mang l iặ à à ạ ầ Đ à ặ à ạ
doanh thu v vi c l m n nh cho doanh nghi p.à ệ à ổ đị ệ
B ng II.6:Th tr ng EUả ị ườ
TT
Ch ng lo iủ ạ
h ngà
Ca
t
n vĐơ ị
Th c hi nự ệ
N cướ
XK
S l ngố ượ
Tr giáị
Gia công fob
1 áo jacket 21 Chi cế 127.460 629.840,2 4.423.800,5 EU
2 Qu nầ 6 Chi cế 46.082 164.512,7 1.382.460,0 EU
3 áo jacket 5 Chi cế 70 189 1.183,0 EU
4 áo jacket 11 Chi cế 7.480 29.920 64.546,32 EU
5 Qu n + áoầ 78 T nấ 4,49 24.852 139.52 EU
6 Qu n áo khácầ 83 T nấ 3.64 48.216,3 296.065 EU
7 áo jacket 68 T nấ 2.60 19.719 118.314 EU
8 Váy 26 Chi cế 4.200 5.922 37.800 EU
T ng c ngổ ộ
6.324.308,3
EU
Ngu n: Ph ng xu t nh p kh u c ng ty 20ồ ũ ấ ậ ẩ ụ
Qua b ng s li u tr n, ta cú th th y r m t h ng o Jacket(cat 21) l m tả ố ệ ờ ể ấ ừ ặ à ỏ à ặ
h ng xu t kh u ch l c c a c ng ty v o th tr ng EU, ch ri ng m t h ng n yà ấ ẩ ủ ự ủ ụ à ị ườ ỉ ờ ặ à à
chi m t i g n 80% c v s l ng c ng nh tr gi xu t kh u c a doanhế ớ ầ ả ề ố ượ ũ ư ị ỏ ấ ẩ ủ
nghi p, ti p theo l mó h ng qu n (cat 6) vim s l ng 46.082 chi c mang vệ ế à à ầ ố ượ ế ề
164.512$ doanh thu xu t kh u. õy ch nh l 2 m t h ng xu t kh u c a c ngấ ẩ Đ ớ à ặ à ấ ả ủ ụ
ty v o th tr ng Chõu Âu . Song nh tr n ó phõn t ch, th tr ng EU l thà ị ườ ư ờ đ ớ ị ườ à ị
tr ng c n r t ti m n ng n n trong th i gian t i, c ng ty c n n l c kh m phườ ũ ấ ề ă ờ ờ ớ ụ ầ ỗ ự ỏ ỏ
v m r ng th tr ng v i s c mua r t phong ph n y. c n th c y c ng t cà ở ộ ị ườ ớ ứ ấ ỳ à ầ ỳ đẩ ụ ỏ
thu th p tin t c v t m hi u nhu c u c a th tr ng ti m n ng nh th tr ngậ ứ à ỡ ể ầ ủ ị ườ ề ă ư ị ườ
c c n c c, H Lan, B cú s ch ng trong c ng t c ký k t c c nỏ ướ Đứ à ỉ để ự ủ độ ụ ỏ ế ỏ đơ
h ng.à
2.2.Th Tr ng Nh t B nị ườ ậ ả
B ng II.7:Kim ng ch xu t kh u sang th tr ng Nh t B nả ạ ấ ẩ ị ườ ậ ả
n v : USDĐơ ị
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
23
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
Ch ti uỉ ờ 2002 2003 2004
T ng KNXKổ 14.004.400 15.560.000 16.750.000
KNXK v o Nh t B nà ậ ả 3.991.254 5.033.660 5.847.830
T tr ng (%)ỷ ọ 28,5 32,35 34,85
Ngu n: Ph ng xu t nh p kh u c ng ty 20ồ ũ ấ ậ ẩ ụ
Nh n chung, kim ng ch xu t kh u h ng may m c c a c ng ty cú s t ngỡ ạ ấ ẩ à ặ ủ ụ ự ă
tr ng kh cao, th hi n n m 2003 so v i 2002 t ng 26,12%, n m 2004 t ngưở ỏ ể ệ ă ớ ă ă ă
16,12% so v i 2003. T tr ng xu t kh u v o th tr ng n y c ng t ng u quaớ ỉ ọ ấ ẩ à ị ườ à ũ ă đề
c c n m, t 28,5% n m 2002 t ng l n t i 34,85% n m 2004, i u n y ch ngỏ ă ừ ă ă ờ ớ ă đề à ứ
t Nh t B n l m t trong nh ng th tr ng tr ng i m c a c ng ty 20 trongỏ ậ ả à ộ ữ ị ườ ọ để ủ ụ
th i gian g n õy. Hi u qu ho t ng xu t kh u c a c ng ty sang th tr ngờ ầ đ ệ ả ạ độ ấ ẩ ủ ụ ị ườ
Nh t trong nh ng n m g n õy lu n cú s t ng tr ng kh cao v i nhi uậ ữ ă ầ đ ụ ự ă ưở ỏ ớ ề
ch ng lo i m t h ng a d ngủ ạ ặ à đ ạ
B ng IIả .8:M t h ng xu t kh u v o Nh t B nặ à ấ ẩ à ậ ả
n v tính:chi cĐơ ị ế
M t h ng ch y uặ à ủ ế 2002 2003 2004
Áo Jacket c c lo iỏ ạ 53.379 56.048 59.971
Qu n Âuầ 32.826 34.467 34.973
Áo s miơ 8.593 38.028 41.830
Qu n o kh cầ ỏ ỏ 131.015 9.108 9.247
T ng c ngổ ộ 1370651 146.021
Ngu n: Ph ng xu t nh p kh u c ng ty 20ồ ũ ấ ậ ẩ ụ
M t h ng xu t kh u sang Nh t b n c a c ng ty c ng h t s c phong ph .ặ à ấ ẩ ậ ả ủ ụ ũ ế ứ ỳ
C ng ty cú n ng l c trong vi c s n xu t c c lo i o Jacket v c kh chụ ă ự ệ ả ấ ỏ ạ ỏ à đượ ỏ
h ng l a ch n. kh i l ng s n ph m l o Jacket chi m a s trong t ng sà ự ọ ố ượ ả ẩ à ỏ ế đ ố ổ ố
kh i l ng c c m t h ng xuõt kh u sang Nh t. ta cú th th y m t h ng n yố ượ ỏ ặ à ẩ ậ ể ấ ặ à à
xu t kh u sang Nh t n m 2004 t ng 12.35% so v i 2002 va ng y c ng cú xuấ ẩ ậ ă ă ớ à à
h ng t ng l n. T ng s l ng s n ph m n m 2004 so v i n m 2002 t ngướ ă ờ ổ ố ượ ả ẩ ă ớ ă ă
11,45%. Trong th i gian t i, doanh nghi p c n cú c c bi n ph p gi chõnờ ớ ệ ầ ỏ ệ ỏ để ữ
c ng nh m r ng th tr ng y h a hen.ũ ư ở ộ ị ườ đầ ứ
2.3. Th Tr ng Hoa K v Canadaị ườ ỳ à
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
24
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
V i m c ti u th h ng húa v o lo i cao nh t th gi i, M th c s l m tớ ứ ờ ụ à à ạ ấ ế ớ ỹ ự ự à ộ
ph n kh ng th thi u trong k ho ch ph t tri n th tr ng c a c ng ty . songầ ụ ể ế ế ạ ỏ ể ị ườ ủ ụ
v nh ng lý do ch quan c ng nh kh ch uan nh hi n nay, doanh thu xu tỡ ữ ủ ũ ư ỏ ư ệ ấ
kh u h ng v o Hoa K c ng nh Canada c a C ng ty ch a t ng x ng v iẩ à à ỳ ũ ư ủ ụ ư ươ ứ ớ
n ng l c s n xu t c a C ng ty 20. C c mó h ng xu t kh u chi m t tr ng caoă ự ả ấ ủ ụ ỏ à ấ ẩ ế ỷ ọ
l c c lo i o jacket ma 334/335, c c mó 634, 659 c ng c c v y v qu n d tà ỏ ạ ỏ ỏ ự ỏ ỏ à ầ ệ
kim. Kh c v i th tr ng EU, do h n ch v h n ng ch c ng nh s c nh tranhỏ ớ ị ườ ạ ế ề ạ ạ ũ ư ự ạ
t ph a Trung Qu c n n c ng ty ó h ng v o s n xu t c c lo i qu n o d từ ớ ố ờ ụ đ ướ à ả ấ ỏ ạ ầ ỏ ệ
kim. th c t ó ch ng minh t nh ng n ự ếđ ứ ớ đỳ đắ
B ng II.9:T ng kim ng ch xuât khâu 6 tháng u n m 2004ả ổ ạ đầ ă
Ch tiêuỉ VTĐ 6/2004
Th tr ng Mị ườ ỹ USD 75.396,00
Th tr ng Canadaị ườ USD 663.690,00
Ngu n: Ph ng xu t nh p kh u c ng ty 20ồ ũ ấ ậ ẩ ụ
iii.Th c tr ng ng d ng Marketing_Mix c a công ty 20 ự ạ ứ ụ ủ
trong kinh doanh Xu t kh u.ấ ẩ
1.Nh ng ho t ng Marketing m công ty ã th c hi nữ ạ độ à đ ự ệ
1.1. Chính sách s n ph mả ẩ
Tr c n m 1992 , s n ph m c a Công ty l các m t h ng Qu c phòng , mướ ă ả ẩ ủ à ặ à ố à
ch y u l quân ph c cán b chi n s các lo i . B c v o c ch th tr ng ,ủ ế à ụ ộ ế ỹ ạ ướ à ơ ế ị ườ
nh t l t n m 1993 tr l i ây , Công ty ã m nh d n u t trang thi t b ấ à ừ ă ở ạ đ đ ạ ạ đầ ư ế ị để
c i ti n s n xu t , a d ng hoá s n ph m , v a s n xu t h ng Qu c phòng ,ả ế ả ấ đ ạ ả ẩ ừ ả ấ à ố
v a s n xu t h ng d t – may ph c v ng i tiêu dùng th tr ng trong n cừ ả ấ à ệ ụ ụ ườ ị ườ ướ
c ng nh xu t kh u ra n c ngo i .ũ ư ấ ẩ ướ à
n nay , ch ng lo i s n ph m c a Công ty 20 khá a d ng v phongĐế ủ ạ ả ẩ ủ đ ạ à
phú t các loa quân ph c cán b chi n s , quân ph c i l , quân ph c choừ ị ụ ộ ế ỹ ụ đạ ễ ụ
m t s ng nh ng s t , thu v , công an n các lo i áo m : Jacket , áoộ ố à đườ ắ ế ụ đế ạ ấ
bó , áo th thao , áo ua mô tô xu t kh u i các th tr ng (trong ó ch y uể đ ấ ẩ đ ị ườ đ ủ ế
l th tr ng Châu Âu ) ng ph c h c sinh , các maet h ng d t kim ( áo d tà ị ườ đồ ụ ọ ỵ à ệ ệ
kim , kh n m t , m n tuyn , bít t t ), v i s i ph c v qu c phòng v kinhă ặ à ấ ả ợ ụ ụ ố à
t .v.v ế
S n ph m c a Công ty ã không ng ng t ng lên v s l ng , m ch tả ẩ ủ đ ừ ă ề ố ượ à ấ
l ng s n ph m c ng không ng ng c c i ti n . T l sai h ng v th h ngượ ả ẩ ũ ừ đượ ả ế ỷ ệ ỏ à ứ ạ
d n d n c gi m b t.Tuy v y c ng không th nói ch t l ng s n ph m c aầ ầ đượ ả ớ ậ ũ ể ấ ượ ả ẩ ủ
Công ty ã l ho n to n t t . Do công ngh ch a ng b nên ch t l ngđ à à à ố ệ ư đồ ộ ấ ượ
nguyên v t li u ch a m b o , trình tay ngh ch a ng u nên ch tạ ệ ư đả ả độ ề ư đồ đề ấ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
25
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Marketing
l ng m t s s n ph m v n còn kém so v i h ng nh p ngo i v nhi u m t .ượ ộ ố ả ẩ ẫ ớ à ậ ạ ề ề ặ
H n n a kích th c , m u mã s n ph m v n còn nghèo n n , s l ng h ngơ ữ ướ ẫ ả ẩ ẫ à ố ượ à
qu c phòng v n l ch y u . ây l m t khó kh n c a Công ty trong vi cố ẫ à ủ ế Đ à ộ ă ủ ệ
chi m l nh th tr ng . òi h i Công ty ph i c i ti n ch ng lo i , ch t l ng ,ế ĩ ị ườ Đ ỏ ả ả ế ủ ạ ấ ượ
m u mã s n ph m h n n a .ẫ ả ẩ ơ ữ
a. Ch ng lo i v m u mã.ủ ạ à ẫ
- i v i s n ph m may m c: Ch ng lo i s n ph m may m c khá l aĐố ớ ả ẩ ặ ủ ạ ả ẩ ặ àđ
d ng, ph c v nhi u nhóm khách h ng nh ng i l n, tr em, nam n , côngạ ụ ụ ề à ư ườ ớ ẻ ữ
nhân viên ch c ứ
Chi u r ng m i tuy n s n ph m may m c l h p, h u h t l các tuy nề ộ ỗ ế ả ẩ ặ à ẹ ầ ế à ế
s n ph m ch có m t ho c m t v i nhãn hi u nh áo s mi, qu n âu, váy ả ẩ ỉ ộ ặ ộ à ệ ư ơ ầ
.M i khách h ng ch có m t v i nhãn hi u l a ch n cho m i nhu c u c aỗ à ỉ ộ à ệ để ự ọ ỗ ầ ủ
mình. Ví d m t khách h ng nam gi i khi có nhu c u v m t chi c qu n d iụ ộ à ớ ầ ề ộ ế ầ à
thì anh ta ch có 2 nhãn hi u l a ch n ó l qu n âu ho c Pijama ỉ ệ để ự ọ đ à ầ ặ
Do thay i nhanh chóng v th hi u, công ngh , v tình hình c nhđổ ề ị ế ệ à ạ
tranh, công ty không th ch d a v o nh ng h ng hoá hi n có ng y hôm nay.ể ỉ ự à ữ à ệ à
Ng i tiêu dùng mu n v ch i nh ng s n ph m m i v ho n h o. Các iườ ố à ờ đợ ữ ả ẩ ớ à à ả đố
th c nh tranh c ng n l c t i a cung c p cho ng i tiêu dùng nh ng s nủ ạ ũ ỗ ự ố đ để ấ ườ ữ ả
ph m m i ó. Vì th , công ty u ph i có ch ng trình thi t k s n ph mẩ ớ đ ế đề ả ươ ế ế ả ẩ
h ng hoá m i c a riêng mình. à ớ ủ
b. Nhãn hi u v bao bì:ệ à
- V bao bì: i v i h ng hoá, bao bì óng vai trò vô cùng quan tr ng.ề Đố ớ à đ ọ
Nó c ng óng góp m t ph n v o vi c thúc y tiêu th s n ph m. Vì kháchũ đ ộ ầ à ệ đẩ ụ ả ẩ
h ng luôn có nh ng mong mu n v s n ph m nh ch t l ng cao, s n ph mà ữ ố ề ả ẩ ư ấ ượ ả ẩ
p nh ng bao bì óng gói c ng ph i p, n t ng. Chính vì v y, Công tyđẹ ư đ ũ ả đẹ ấ ượ ậ
r t quan tâm n v n óng gói, M i lo i s n ph m c a mình Công ty uấ đế ấ đề đ ỗ ạ ả ẩ ủ đề
có lo i bao bì óng gói riêng.ạ đ
Các s n ph m may m c c a công ty c óng gói trong h p nilông c ng, ả ẩ ặ ủ đượ đ ộ ứ
trong su t, trong v ngo i h p nilông Công ty không th c hi n trang trí b ng ố à à ộ ự ệ ằ
các lo i hoa v n, các chi ti t ph ho c m u s c. Ph ng pháp óng gói n y ạ ă ế ụ ặ à ắ ươ đ à
ch t o i u ki n cho khách h ng quan sát c s n ph m m t cách d d ng ỉ ạ đề ệ à đượ ả ẩ ộ ễ à
nó ch a góp ph n nâng cao hình nh ch t l ng cho s n ph m, không t o ư ầ ả ấ ượ ả ẩ ạ
i u ki n cho qu ng cáo trên s n ph m v vi c th c hi n các ý Marketing.đề ệ ả ả ẩ à ệ ự ệ đồ
c. Yêu c u v ch t l ng.ầ ề ấ ượ
Ngo i ra công ty c ng r t quan tâm n ch t l ng s n ph m. Nhà ũ ấ đế ấ ượ ả ẩ ư
chúng ta ã bi t, n c ta hi n nay, tr c m t m c tiêu ch t l ng s n ph mđ ế ở ướ ệ ướ ắ ụ ấ ượ ả ẩ
c a các doanh nghi p l tho mãn c nhu c u c a ng i tiêu dùng trongủ ệ à ả đượ ầ ủ ườ
Sinh viªn:NguyÔn Träng HiÕu Líp :Marketing 44b
26