Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐAP AN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.97 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT SA THẦY
TỔ: TOÁN - TIN
ĐÁP ÁN TOÁN (10 NC)
1
Câu 1 (2,5đ) a/(1,5đ): Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
b/ (1,0đ) : ĐK :
Ta có:
KL : m=83
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
2
Câu 2 (2,0đ) Đặt 0,25
0,25
0,5
1,0(0,25x4)
3
Câu 3(2,0đ)
.
Hệ vô nghiệm ⇔

0,75(0,25x3
)
0,5
0,75(0,25x3
)
Câu 4(2,0đ)
0,5


4
ĐK:
thay vào phương trình ta có nghiệm của (1)
0,5
0,5
0,5
5
Câu 5(2,0đ)
• Điều kiện : x ≠ -
3
m
• ( m- 2) x +2 + m = m(3x+m)
⇔ ( - 2m -2 ) x = m
2
– m-2 (1)
• m = -1 : (1) ⇔ 0x = 0 : Phương trình có nghiệm tuỳ ý x ∈ R\{
3
1
}.
• m ≠ -1 : Phương trình có một nghiệm duy nhất :
• x =
22
2
2
−−
−−
m
mm
=
2

2


m

• So với điều kiện : x ≠ -
3
m
⇔ -
3
m

2
2


m
⇔ m

6
• Kết luận:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
6
Câu 6(3,0đ)
a / (1, 5 đ) :

PT có 2 nghiệm pb
KL:
b/ (1,5 đ) :
ĐK pt có nghiệm:
Có:
(*)24)(2)(2
1
2
21
2
2121
`
=−+⇔=−⇔=−
x
xxxxxxxx
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25








+


=
+

=+
1
2
1
)1(2
21
21
m
m
xx
m
m
xx
nên
KL:
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Câu 7(2,5đ)
a/(1,0đ) : x = -2 là nghiệm ta có : 13 + 3a = 0
nên a= .
Vậy nghiệm còn lại là x=
b/(1,5đ):
ĐK :



K
L:
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
8
Câu 8(3,0đ) a/(2,0đ) :
• Khi m =0 : hàm số y = (x+2)
TXĐ : D = R
0,25
0,25
• Hàm số được viết lại : y =
hay y =
• Khảo sát hàm số : với
Từ khảo sát và kết hợp với điều kiện ta thấy hàm số tăng trên nửa khoảng
• Hàm số y = với x<1 có đỉnh I’(- , hàm số tăng trên khoảng từ
. Và giảm trên khoảng
BBT:
x
1
y



0


Điểm đặc biệt
Đồ thị:
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
b/(1,0đ):
• phương trình được viết lại (x+2) = -m (∗)
Nhìn đồ thị ta thấy đường thẳng d: y =-m luôn cùng phương với trục 0x vậy số nghiệm
của phương trình (∗) là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y = -m, Ta có:
• Nếu m =0 thì (d ) và (C ) có hai điểm chung => phương trình (∗) có hai nghiệm
phân biệt x = -2 ; x = 1
• Nếu –m = , thì (d) và (C ) có một tiếp điểm và một giao điểm,vậy
phương trình (∗) có một nghiệm kép x = và một nghiệm đơn.
• Nếu 0< -m < , thì (d) và (C ) có ba điểm chung , vậy phương
trình (∗) có ba nghiệm phân biệt.
• Nếu m< hoặc m >0, thì (d) và (C ) có một giao điểm ,vậy phương trình (∗) có
nghiệm duy nhất.
0,25
0,25
0,25
Câu 9 :(3,0đ)
Ta có : D = = m
2
– 4 , = (m+2)(m-5) ,
= (m+2)(2m-1).
0,75
(0,25x3)
9

a/ Khi m= 5
D = 21 , = 0 , = 63
D = 21 0 => hệ có nghiệm duy nhất :( 0; )
b/ Hệ có nghiệm duy nhất <=> D 0 <=> m 2 và m -2
Nghiệm :
Nghiệm nguyên khi chỉ khi m -2 ước nguyên của 3
=> m=3, m= 1, m=5, m= -1
0,75
(0,25x3)
0,5
0,25
0,25
0,5
10
Câu 10 (3,0đ)
a/ (1,0đ): Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

⇔⇔
b/ (2,0đ):
∗ m = 1 phương trình trở thành: 4x – 2 = 0

• phương trình vô nghiệm
• 6m -2 =0 phương trình có nghiệm kép
• 6m – 2 > 0 phương trình có 2 nghiệm pb
Kết luận .
• phương trình vô nghiệm
• m = 1 phương trình có nghiệm
• phương trình có nghiệm kép
• phương trình có 2 nghiệm
0,5

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 11(2,0đ)
0,25
11
a/ (1,0đ): Vì nên
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số 2a; 2a và 1-4a có
b/ (1,0đ): Vận dụng bất đẳng thức Cô_Si cho 3 số dương: , , ,
Ta có
Dấu đẳng thức sảy ra khi
Kết luận giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 3 đạt tại x =1
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
12
Câu 12(2,5đ)
a/

Tương tự .
KL: H là trực tâm của tam giác ABC.
b/ . Nên O, G, H thẳng hàng.
0,25

0,5
0,5
0,25
1,0(0,5x2)
13
Câu 13(2,0đ)
a / (1,0đ): Có
.
b / (1,0đ):
.
I là điểm thuộc đường thẳng BD sao cho B là trung điểm OI .
Hình đúng
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
14
Câu 14:(2,0đ)
a/
ACBCABBCABQM
2
1
)(
2
1
2
1
2
1

=+=+=
.
Suy ra đpcm.
b/
CADAC DDAC DN P
2
1
)(
2
1
2
1
2
1
=+=+=
.
Suy ra đpcm.
c/ MNPQ là hình bình hành.
0,75
0,75
0,5
15
Câu 15(2,5đ):
a/ (1,0đ):
vuông tại B
b/(1,5đ): Tọa độ trọng tâm G
vuông tại B
tâm I(tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) là trung điểm AC
.
0,25

0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 16(3,0đ):
a/(1,0đ): 0,5
16
b/ (2,0đ): Giả sử M(x;y) là đỉnh hình vuông AMBN.Ta có :
KL : M(4;2), N(0;4) hoặc M(0;4), N(4;2)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
17
Câu 17(3,0đ):
a/ (1,0đ): Để ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi với k
Ta có
=>
Vậy ba điểm A,B,C thẳng hàng.
b/ (1,0đ): Gọi E (a ;0 )
; = (a-3 ; -4)
Vì EA = ED

+16

KL: ; 0)
c/ (1,0đ): Gọi S là diện tích của tam giác EAD.
0,25

0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Gọi H (x ; y ) là chân đường cao hạ từ đỉnh E. Tacó H:
=> EH =
AD = 5 => (đvdt ).
KL: Diện tích của là (đvdt).
0,25
0,25
0,25
18
Câu 18(2,0đ)
a/ (1,0đ): Theo tính chất đường phân giác ta có:
c
DB DC
b
= −
uuur uuuur
Từ đó dẫn đến
b AB c A C
A D
b c
+
=
+
uuur uuuur
uuuur

b/(1,0đ): Từ
b AB c A C
A D
b c
+
=
+
uuur uuuur
uuuur


( )
( )
2
2
2
(2 2cos )
2 2cos
bc
A D
b c
bc
A D
b c
α
α
= +
+
⇒ = +
+

()
0,5
0,5
0,5
0,5
19
Câu 19(2,5đ):
a/(1,0đ):
+
.AC AC
uuur uuur
= 13.15.cosA = 13.15.
99
195
= 99.
+Theo định lý côsin ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
- 2AB.AC.cosA
= 13
2
+ 15
2
– 2.13.15.
99
195
=196

+ Suy ra: BC = 14.
b/(0,5đ): + Gọi I là trung điểm của BC.
+ Ta có: AI
2
=
2 2 2
2 4
AB AC BC
+

=
2 2 2
13 15 14
2 4
+

= 148
+ Vậy : AI =
2 37
c/(1,0đ) : + S =
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15)p p a p b p c
− − − = − − −

=
21.8.7.6 7056 84= =
0,5
0,5
0,5
0,5
+

S =
. . . . 13.14.15
8,125
4 4 4.84
a b c a b c
R
R S
⇒ = = =
0,5
20
Câu 20(3,0đ):
a/(1,0đ)
+ ,
+ không cùng phương A, B, C không thẳng hàng.
b/(1,0đ):
H(x,y) là trực tâm ta có:
⇔⇔
KL : H(3 ;2)
c/(1,0đ) :

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×