Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NH đề và đáp án 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.3 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT SA THẦY
TỔ TOÁN-TIN
NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN (10 NC)
Câu 1(2,5đ): Cho phương trình ( m là tham số)
a/(A): Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
b/(B): Xác định m để phương trình có hai nghiệm và thỏa mãn .
Câu 2(2,0đ)(A):
Giải hệ phương trình
Câu 3(2,0đ)(B):
Tìm tất cả các cặp số nguyên (a;b) để hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 4(2,0đ)(A): Giải phương trình:
Câu 5 (2,0đ)(B) : Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau :
Câu 6(3,0đ) : Cho phương trình (m là tham số). Xác định m để:
a/(A): Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b/(C): Phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
sao cho
Câu 7(2,5đ): Cho phương trình :
03)1(2
2
=+++− axax
(*)
a/(A): Tìm giá trị của tham số a và nghiệm còn lại của phương trình (*) biết một nghiệm
của phương trình (*) là –2
b/(B): Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hiệu hai nghiệm của phương trình (*) bằng 1
Câu 8(3,0đ) : Cho hàm số y =
1 2x (x ) m− + +
(m là tham số )
a/(B) : Khảo sát và vẽ đồ thị khi m =0


b/(C) : Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
1 2 0x (x ) m− + + =
Câu 9(3,0đ): Cho hệ phương trình:



+=+
+=+
522
12
mmyx
mymx
(∗)
a/(A): Giải hệ khi m = 5
b/(B): Khi hệ (∗) có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x,y nguyên.
Câu 1 0(3,0đ). Cho phương trình :
( ) ( )
2
m 1 x 2 m 1 x m 3 0− − + + − =
.
a/(A): Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b/(B): Giải và biện luận phương trình trên theo m.
Câu 11(2,0đ): a/(C): Cho
1
0 a
4
≤ ≤
chứng minh rằng : A =
( )
2

1
4a 1 4a
27
− ≤
.
b/(B): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = với x > 0.
Câu 12(2,5đ): Cho tam giác ABC có G, O lần lượt là trọng tâm và tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC. Lấy điểm H sao cho =.
a/(B): Chứng tỏ rằng ; AHBC ; BH CA. Có kết luận gì về điểm H.
b/(A): Chứng tỏ rằng O, G, H thẳng hàng.
Câu 13(2,0đ): a/(A): Cho hình bình hành tâm O . Chứng minh rằng với mọi điểm M ta
Có:
MA MB MC MD 4MO+ + + =
uuuur uuur uuur uuuur uuuur
.
b/(B): Xác định và vẽ điểm I thỏa mãn :
IA 2IB IC 2ID 0+ + − =
uur uur uur uur r
.
Câu 14(2,0 đ): Gọi Q,M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA của tứ giác
ABCB .Chứng minh :
a/(A): b/(A):
c/(B): MNPQ là hình bình hành
Câu 15(2,5đ). cho
( ) ( ) ( )
A 10;5 ; B 3;2 ; C 6; 5

.
a/(A): Chứng tỏ
ABC


vuông .
b/(B): Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC

.
Câu 16(3,0đ) :
a/(B): Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngoài tam giác ABC các tam giác vuông
cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: vuông góc với .
b/(C):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hãy tìm tọa độ các đỉnh M , N của hình vuông AMBN,
biết tọa độ hai đỉnh A(1;1) và B(3;5).
Câu 17(3,0đ): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho bốn điểm A (-1; 1 ) , B (1 ;3 ), C (-2 ; 0 ) và
D (3 ; 4 ).
a/(A): Chứng minh rằng ba điểm A ,B ,C thẳng hàng.
b/(B): Tìm toạ độ điểm E trên trục hoành cách đều A và D.
c/(C): Tính diện tích của tam giác EAD .
Câu 18: (2,0đ) :
Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c, góc
BAC
α
=
và AD là phân giác
của góc BAC (D thuộc cạnh BC)
a/(B): Hãy biểu thị vectơ
qua hai vectô AB vaø ACAD
uuuur uuur uuur
b/(C): Tính độ dài đoạn AD
Câu 19(2,5đ): .Cho tam giác ABC ,có AB = 13 , AC = 15, cosA =
a/(A): Tính : và cạnh BC
b/(B): Tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A.

c/(C): Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 20(2,0đ)(B): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A(-2;3), B(4;7), C(3;2)
a/(A): Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Tính góc A của tam giác ABC.
b/(B): Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.
c/(C): Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và BM. Chứng minh rằng:
∗ Ghi chú:
(A): Mức độ A
(B): Mức độ B
(C): Mức độ C
99
195
.AB AC
uuur uuur

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×