Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuan 26 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.5 KB, 26 trang )

Tuần 26
Ngày soạn: 2/3/2010
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Sáng:
Tiết 1: Chào cờ


Tiết 2

Toán
Các số có 2 chữ số
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Nhận biết về số lợng, đọc viết các số từ 20 ->50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 ->50.
- Giáo dục h/s ý thức học tập.
II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra, nhận xét.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 ->30
- Yêu cầu h/s lấy 20 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 1 que tính.Có tất cả bao nhiêu
que tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 21 ta
dùng số nào? Lấy số?
- Số 21 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Gv ghi bảng( Kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 30.


- Gv ghi bảng.
- áp dụng làm bài tập 1, yêu cầu h/s làm.
- Gv chữa bài.
- H/s lấy 2 thẻ.
- 20 que tính.
- 21 que tính.
- Dùng số 21. H/s lấy.
- 2 chữ số: số 2 và số 1.
- 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị.
- H/s đọc.

- Cả lớp làm vở.
Hoạt động2:Giới thiệu các số từ 30- 40; 40 -50.
- Hớng dẫn tợng tự nh trên.
Hoạt động 3: Thực hành.
+ Bài2: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài.
+Bài 3: Viết số?

1
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài vào vở.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống kiến thức bài học.
- Nhận xét tiết học.



Tiết 3+4 : Tập đọc.
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:

1. H/s đọc trơn cả bài. các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ôn các vần: an, at , tìm đọc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần an, at.
3. Hiểu từ ngữ trong bàiếam nắng, xơng xơng.
-Nhắc lại đợc nội dung bài:ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôI bàn tay mẹ
.Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A.Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
B. Hoạt động2: Bài mới Tiết 1.
1.Hớng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm:
Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng x-
ơng.
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa
một số từ khó: rám nắng, xơng xơng.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
* Giải lao.
2.Ôn các vần: an at
- Tìm tiếng trong bài có vần an? at?
- Đọc từ. Gv đa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần
an? at?
- H/s nói câu chứa vần an at
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.

- Lớp đọc đồng thanh.
- 5 câu
- H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm,
lớp.
- H/s tìm
- H/s đọc phân tích.
- H/s tìm

2
- Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần : an
at.
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
-Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình
đối với đôi bàn tay của mẹ?
- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
-Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,
gầy gầy, xơng xơng của mẹ.
*K/L;Hằng ngày mẹ làm rất nhiều việc cho chị em Bình.Bình rất yêu quý và thơng mẹ.
- Gv đọc diễn cảm bài văn .Hớng dẫn h/s nghỉ hơi sau mỗi câu văn
b. H/s thi đọc diễn cảm bài văn
*Giải lao
c. Luyện nói:.
- Hằng ngày, ai nấu cơm cho bạn ăn?
-Ai mua quần áo mới cho bạn?

-Ai chăm sóc khi bạn ốm?
-Ai vui khi bạn đợc điểm 10?
- Gv tuyên dơng.
- H/s luyện nói theo nhóm đôi.
-Gọi nhóm hai bạn khá lên trình bày
-Gọi tiếp từng cặp lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
4.Củng cố, dặn dò:
- H/s đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.

Chiều:
Tiết 1: Thủ công
Cắt dán hình chữ nhật
I.Mục tiêu: -H/s biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
-Rèn kĩ năng kẻ cắt , dán hình chữ nhật đúng mẫu
II.Chuẩn bị: Bút chì, thớc kẻ, giấy
III.Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của h/s.
2.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
*Quan sát hình mẫu
-Hình chữ nhật có mấy cạnh?
-Độ dài các cạnh nh thế nào?
*G/v hớng dẫn mẫu
-Để kẻ hình chữ nhật, ta phải làm thế nào?

3
G/v làm mẫu từng bớc, h/s quan sát
b.Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ hình chữ nhật

H/D cách cắt hình chữ nhật
-Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA đợc hình chữ nhật
H/D cách dán hình chữ nhật
c.Hoạt động 3: Thực hành.
- H/s thực hành vẽ, cắt ,dán trên giấy.
- Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ h/s còn lúng túng.
- Trng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp.
- Tuyên dơng h/s có sản phẩm đẹp.

Tiết 2: Tự học Toán
Luyện tập
Cấc số có 2 chữ số-T 1
I- Mục tiêu:
- Củng cố đọc viết các số có 2 chữ số từ số 20 đến 50
- Rèn kĩ năng đọc, viết; so sánh các số từ 20 đến 50
- HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4'- 5'
1'
27'
'
A- Kiểm tra bài cũ:
- H/s đọc: 50,32,41,29,34,22,49,30
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài ôn:
2- Luyện tập:
- Bài 1

H/s viết: ba mơi ba, bốn mơi tám, năm
mơi, bốn mơi t
- Bài 2: Số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
Số 42 gồm
Số 27 gồm
Số 39 gồm
Số 44 gồm
Số 30 gồm
- HS trả lời miệng
H/s viết vào bảng con.
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
- HS trả lời miệng
- HS thi đọc

4
1'- 2'
- Bài 3: Đọc nối tiếp từ 20 đến 50
* Giải lao
- Bài 4: Củng cố đọc, viết các số có 2
chữ số.
3 - Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.

Đọc bài làm
- HS làm vào bảng.

Tiết 3 Tiếng Việt : Ôn
Luyện đọc: Bàn tay mẹ
I- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Bàn tay mẹ" là bài văn xuôi.
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
- HS thích đọc sách.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bàn tay mẹ
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn
kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu
câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
Giải lao

* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS
trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.

5

.

Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1 Thể dục
Bài thể dục - trò chơi vận động
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi tâng cầuYêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phơng tiện: Trên sân trờng kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.

III.Hoạt động dạy học :


.

6
Tiết2 Tập viết.
Tô chữ hoa : C,D, Đ.
I.Mục tiêu:
- H/s biết tô chữ: C,D, Đ
- Viết các vần an, at, anh, ach các từ ngữ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ cỡ
chữ vừa đúng kiểu; đều nét; đa bút đúng quy trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng: Chữ mẫu: C, D, Đ.
Gv viết bảng phụ các vần và các từ.
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s viết : sao mai, ai ,ay.
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bảng: Ghi bảng.
b.Hớng dẫn h/s tô chữ.
* Tô chữ C
- Chữ hoa C gồm mấy nét? Cao mấy li?
Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy
trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đờng kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đ-

ờng kẻ ngang thứ 1
- H/s quan sát.
*Tô chữ D
- Chữ hoa D gồm mấy nét? Cao mấy li?
Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy
trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đờng kẻ ngang thứ 1. Kết thúc ở đờng
kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
- Tơng tự chữ hoa D .
Yêu cầu h/s so sánh chữ hoa? - Giống nhau.Khác nhau chữ Đ có
thêm nét ngang.
c.Hớng dẫn viết vần từ ứng dụng:
- Hớng dẫn h/s viết vần, từ.
- Gv viết mẫu.
- H/s quan sát. Viết bảng con.
d.Viết vở:
- Gv cho h/s viết vở.
- Gv quan sát , nhắc nhở cách viết.
- Chấm bài, nhận xét.
- H/s viết vở.

7
1. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố: + Nêu nội dung tiết Tập Viết.
+ Bình chọn ngời viết chữ đẹp nhất lớp. Khen ngợi.
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________

Tiết3: Chính tả
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an / at , g / gh
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s làm: Điền vào chỗ trống l/n.
ụ hoa ấp ánh.
- 2 h/s lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hớng dẫn viết:
- Gv đa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu
đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: hằng, giặt
tã lót
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.

- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK.
+Bài2:Tơng tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: gh, e, ê, i.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
.

8
Tiết 4 Tự nhiên xã hội
Con gà.
I .Mục tiêu: Giúp h/s biết
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trống, gà mái, gà
con.
- Nêu đợc ích lợi của việc nuôi gà.Thịt gà và trứng là thức ăn bổ dỡng.
- H/s có ý thức chăm sóc gà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận của con cá?
- Nêu ích lợi của việc nuôi cá?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:

1.Hoạt động1: Làm việc với SGK:
*Mục tiêu: - Giúp h/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình ảnh trong
SGK.
- Các bộ phận bên ngoài của gà.Phân biệt gà trống gà, gà mái.Ăn thịt gà có ích lợi cho
sức khoẻ.
*Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi của Gv.
- Mô tả con gà thứ nhất? Nó là con gà gì?
- Mô tả con gà thứ hai? Nó là con gà gì?
- Gà trống khác gà mái nh thế nào?
- Gà con nh thế nào?
- Gà có những bộ phận nào?
- Gà kiếm ăn nh thế nào?
- Nuôi gà để làm gì?
- Gà trống.
- Gà mái.
- Kích thớc màu lông, tiếng kêu.
- Gà con nhỏ.
- Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh.
- Dùng mỏ mổ thức ăn
- Lấy thịt và lấy trứng.
KL: Ăn thịt và trứng gà có nhiều chất dạm
2.Hoạt động2: Chơi trò chơi đóng vai gà:
- Tổ chức cho h/s chơi trò chơi đóng vai gà mái, gà trống, gà co và tiến kêu của gà.
*Củng cố: Nhắc lại lợi ích và cách chăm sóc gà.
C.Củng cố, dặn dò: - Cả lớp hát bài : Đàn gà con.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
_______________________________________


Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 2 Toán
Các số có 2 chữ số (t 2)
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Nhận biết về số lợng, đọc viết các số từ 50 -> 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 -> 69.
- Giáo dục h/s ý thức học tập
II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.

9
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s viết: 45, 39, 27, 48, 21, 32. H/s viết bảng con , Đọc so sánh.
- Nhận xét ghi điểm.
2Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 -> 60
- Yêu cầu h/s lấy 50 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 4 que tính.Có tất cả bao nhiêu
que tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 54 ta
dùng số nào? Lấy số?
- Số 54 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Gv ghi bảng( kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 60.
- Gv ghi bảng.
- H/s lấy 5 thẻ.
- 50 que tính.
- 54 que tính.

- Dùng số 54. H/s lấy.
- 2 chữ số: số 5 và số 4.
- 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- H/s đọc.
3.Hoạt động2:Giới thiệu các số từ 60- 69.
- Hớng dẫn tợng tự nh trên.
4.Hoạt động 3: Thực hành.
- áp dụng làm bài tập 1, yêu cầu h/s làm.
- Gv chữa bài.
+ Bài2: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài.
+Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài vào vở.
+Bài 4: Tổ chức cho h/s chơi trò chơi.
*Củng cố: Vì sao đúng? Vì sao sai?
5.Củng cố, dặn dò:
- H/s đếm ngợc, xuôi các số từ 50 -> 69? Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- Nhận xét tiết học
Tiết 3+4 : Tập đọc.
Cái Bống
I.Mục tiêu:
1. H/s đọc trơn cả bài. các từ ngữ: sảy,cho, trơn,bang, gánh, khéo sảy, khéo sàng, ma
ròng.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2. Ôn các vần: anh,ach , tìm đọc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần anh, ach.

10
3. Hiểu từ ngữ trong bài: Đờng trơn, gánh đỡ, na ròng.
-Hiểu đợc tình cảm yêu mẹ,sự hiếu thảo của Bống.
-Biết kể những việc em làm hằng ngày giúp đỡ cha mẹ.

-Học thuộc bài đòng dao.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A.Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
B. Hoạt động2: Bài mới Tiết 1.
1.Hớng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm:
Sảy, cho trơn, bang, gánh,khéo sảy, khéo
sàng, ma ròng, gánh đỡ.
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa
một số từ khó: đờng trơn, gánh đỡ, ma
ròng.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
* Giải lao.
2.Ôn các vần: anhach- Tìm tiếng
trong bài có vần anh? ach?
- Đọc từ. Gv đa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần
anh? ach?
- H/s nói câu chứa vần anh ach
- Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần :
anh ach.
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 4 câu

- H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm,
lớp.
- H/s tìm
- H/s đọc phân tích.
- H/s tìm
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
-B ống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Bống đã làm gì khi mẹ đI chợ về?
-Bông sảy, sàng gạo cho mẹ đI chợ về
nấu cơm.
-Bống gánh đỡ mẹ khi trời ma.
*K/L;Hằng ngày Bống giúp mẹ sảy, sàng gạo,khi trời ma Bống gánh giúp mẹ.
b. H/s thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm bài
*Giải lao

11
c. Lun nãi:.
- H»ng ngµy, ë nhµ em gióp ®ì bè mĐ
lµm nh÷ng viƯc g×?
-KĨ l¹i nh÷ng viƯc lµm ®ã cho b¹n
nghe?
- Gv tuyªn d¬ng.
- H/s lun nãi theo nhãm ®«i.
-Gäi nhãm hai b¹n kh¸ lªn tr×nh bµy
-Gäi tiÕp tõng cỈp lªn tr×nh bµy.
NhËn xÐt, bỉ sung.
4.Cđng cè, dỈn dß:

- H/s ®äc l¹i bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
………………………………………………………………………
ChiỊu
Thủ công
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ,
cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán
tương đối phẳng.
HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng.
hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chuẩn bò tờ giấy màu hình vuông dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
2.Bài mới:
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:
+ Đònh hướng cho học sinh quan sát hình
vuông mẫu (H1)
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát hình vuông mẫu (H1)

12
A B

D C
Hình 1
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi
cạnh bằng bao nhiêu ô ?
Giáo viên nêu: Như vậy hình vuông có các
cạnh đều bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vuông:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học
sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi:
Từ những nhận xét trên muốn vẽ hình vuông
có cạnh 7 ô ta làm thế nào?
Giáo viên gợi ý học sinh. Lấy 1 điểm A trên
mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7
ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ
ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm
từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được
hình vuông ABCD.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời
hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB,
AD,DC, BC được hình vuông.
 Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại cách
cắt HCN đơn giản bằng cách sử dụng 2
cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình
vuông cos độ dài 7 ô.
A B
D C

Hình 1
Hình vuông có 4 cạnh.
Các cạnh hình vuông bằng nhau, mỗi
cạnh bằng 7 ô.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo
dõi và thao tác theo.
A B
D C
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly.
Cắt và dán hình vuông cócạnh 7 ô.

13
+ Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối,
phẳng.
+ Thao tác từng bước để học sinh theo dõi
cắt và dán hình vuông.
+ Cho học sinh cắt dán hình vuông trên
giấy có kẻ ô ly.
4.Củng cố:
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và
cắt dán đẹp, phẳng
Chuẩn bò bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán…
A B
D C
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình
vuông.
………………………………………………
TiÕt 2: To¸n ( ¤n)

Lun tËp : C¸c sè cã 2 ch÷ sè-T 2
I- Mơc tiªu:
- Cđng cè ®äc viÕt c¸c sè cã 2 ch÷ sè tõ sè 50 ®Õn 69
- RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt; so s¸nh c¸c sè tõ 50 ®Õn 69
- HS ch¨m chØ häc To¸n.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
Thêi
gian
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
4'- 5'
1'
27'
A- KiĨm tra bµi cò:
- H/s ®äc: 50,42,41,59,64,52,49,30
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
B- Bµi «n:
2- Lun tËp:
- Bµi 1
H/s viÕt: S¸u m¬i ba, n¨m m¬i t¸m, n¨m
m¬i, n¨m m¬i t…
- Bµi 2: Sè 54 gåm 5 chơc vµ 4 ®¬n vÞ
Sè 42 gåm………………………
Sè 67 gåm………………………
Sè 59 gåm………………………
- HS tr¶ lêi miƯng
H/s viÕt vµo b¶ng con.
- Nªu yªu cÇu
- HS lµm vµo vë.
- HS tr¶ lêi miƯng


14
'
1'- 2'
Số 64 gồm
Số 66 gồm
- Bài 3: Đọc nối tiếp từ 50 đến 69
* Giải lao
- Bài 4: Củng cố đọc, viết các số có 2
chữ số.
3 - Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- HS thi đọc

Đọc bài làm
- HS làm vào bảng.

Tiết 2 Tự nhiên - Xã hội: Ôn
Con gà
I .Mục tiêu: Củng cố cho h/s :
- Kể tên một số loại gà và nơi sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính bên ngoài của con gà.
- Nói đợc ích lợi của việc nuôi gà
II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà?
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà?
B.Bài mới:
1.Hoạt động1: Làm bài tập trong vở bài tập.
* Mục tiêu: - H/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.

- Biết lợi ích của việc nuôi gà? .
- H/s quan sát tranh, đọc các câu hỏi vở bài tập.
- Làm việc theo nhóm đôi. 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời.
- Gv nhận xét.
2 Hoạt động 2: Trò chơi: Vẽ gà
- H/s vẽ, một số em cầm tranh vẽ nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? Gv nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài giờ sau.

Tiết 3 Tự chọn:Tiếng Việt
Luyện viết : Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hay at.
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g. - 2 h/s lên bảng làm.

15
é con ọi mẹ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hớng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.

- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền an/at, gh/g.
Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.

Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Sáng:
Tiết 1 Toán
Các số có 2 chữ số (t 3)
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Nhận biết về số lợng, đọc viết các số từ 70 -> 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 -> 99.
- Giáo dục h/s ý thức học tập
II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s viết: 55, 69, 57, 48, 51, 62. H/s viết bảng con , Đọc so sánh.
- Nhận xét ghi điểm.
2Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 -> 80
- Yêu cầu h/s lấy 70 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 4 que tính.Có tất cả bao nhiêu
- H/s lấy 7 thẻ.
- 70 que tính.
- 74 que tính.

16
que tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 74 ta
dùng số nào? Lấy số?
- Số 74 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 74 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Gv ghi bảng( kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 80.
- Gv ghi bảng.
- Dùng số 74. H/s lấy.
- 2 chữ số: số 7 và số 4.
- 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị.
- H/s đọc.
3.Hoạt động2:Giới thiệu các số từ 80- 99.
- Hớng dẫn tợng tự nh trên.
4.Hoạt động 3: Thực hành.
- áp dụng làm bài tập 1, yêu cầu h/s làm.
- Gv chữa bài.
+ Bài2: Viết số?

- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài.
+Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? - H/s làm bài vào vở.
+Bài 4: Tổ chức cho h/s chơi trò chơi.
*Củng cố: Vì sao đúng? Vì sao sai?
5.Củng cố, dặn dò:
- H/s đếm ngợc, xuôi các số từ 70 -> 99? Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- Nhận xét tiết học

Tiết 2 Chính tả:
Cái bống
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Cái bống.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần anh / ach, ngh / gh
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Hớng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết. - H/s nghe.

17
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó

- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng.
- Con chim x. đậu c. ch.
- Lúa chiêm ấp é đầu bờ.
Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm
vào SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.

Tiết 3 Tiếng Việt
Kiểm tra giữa học kì 2

Chiều
Tiết 1 Tiếng Việt (ôn)
Luyện viết : Cái bống
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Cái bống.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần anh / ach, ngh / gh
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.

II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hớng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết. - H/s nghe.

18
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng.
- Con chim x. đậu c. ch.
- Lúa chiêm ấp é đầu bờ.

Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.

Tiết 2 Thể dục (ôn )
Bài thể dục Trò chơi vận động.
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi tâng cầuYêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phơng tiện: Trên sân trờng kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
Nội dung Định/l Phơng pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- Đi thờng và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản:
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động tác 2-
8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số.
( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi : tâng cầu
5- 6
phút
20 - 22

phút
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội
hình 2 hàng dọc
- Tổ trởng điều khiển.

19
- Tập cá nhân
-Tổ chức thi trong tổ
-Lấy đại diện các tổ thi cả lớp.
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng các khớp.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài giờ sau.

5 phút
- Tổ chức chơi theo nhóm
2 ngời.

Tập hợp,
Nghe nhận xét
.
Tiết 3 Giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Chủ đề: yêu quý mẹ và cô giáo.
I.Mục tiêu:
- Biết ý nghĩa lịch sử của ngày 8/3.

- Hiểu công lao to lớn của mẹ và cô giáo.
- Giáo dục lòng yêu quý, tôn trọng những ngời phụ nữ .
II. Hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1: Báo cáo các sao.
- Các Sao điểm danh,báo cáo sĩ số.
- Đọc lời ghi nhớ: Vâng lời Bác Hồ.
- Các tổ trởng nhận xét về sao mình.
- Sao trởng nhận xét .
- Gv đánh giá nhận xét chung.
2.Hoạt đông 2: Tìm hiểu về ngày 8/3.
- Ngày 8/3 là ngày gì?
* Gv nói về ý nghĩa của ngày 8/3.
- Ngày quốc tế phụ nữ.
- Gíup h/s thấy đợc công lao to lớn của bà, mẹ, cô giáo.
- Phát động phong trào thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày 8/3.
* Tổ chức cuộc thi Vẽ tranh tặng me, tặng bà
- Trng bày và giới thiệu về bức tranh của mình.
- H/s sinh hoạt văn nghệ: Hát những ca ngợi về ngời phụ nữ.
3. Hoạt đông 3 Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.

Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1,2 Ôn tập: Tiếng Việt

20
Luyện đọc bài :Bàn tay mẹ, Cái Bống.
I- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Bàn tay mẹ" là bài văn xuôi.Cái Bống là bài thơ lục
bát.

- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.Biết đọc diễn cảm.
- HS thích học Tiếng Việt.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bàn tay
mẹ.Cái Bống.
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn
kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu
câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc diễn cảm: GV ghi điểm
Giải lao

* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS
trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.


Tiết 3 Toán:
So sánh các số có hai chữ số.
I- Mục tiêu:
- Củng cố về các số có hai chữ số. Biết cáach so sánh các số cáo hai chữ số.

21
-Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh, nhận ra thứ tự các số có hai chữ số.
- HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4'- 5'
10'
8'
12
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đếm từ 55 đến 99
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu 62<65
H/s dùng que tính yhực để nhận ra:
.62 có 6 chục và 2 đơn vị
65 có 6 chục và 5 đơn vị
62 và 65 cùng có 6 chục,mà 2<5 nên
62<65.
2.Giới thiệu 63>58
H/s dùng que tính để nhận ra: 63 có
6 chục và 3 đơn vị. 58 có 5 chục và 8
đơn vị. 6chục lớn hơn 5 chục nên
63>58.
* Giải lao
3.Thực hành:
- Bài 1: H/s tự làm bài và chũa bài.
-Bài 2. H/s tự nêu yêu cầu, tự làm bài
và chữa bài.
-Bài 3.H/s làm bài và chuqã bài.
-Bài 4.H/s tự so sánh để thấy số bé
nhất.số lớn nhất, từ đó xếp các số
theo đầu bài.

3 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS đếm .
- Học sinh ghi lại cách đọc vào bảng.

- Làm vào bảng.
- Làm vào bảng ( Nêu cách làm)

- HS nêu cách so sánh .
- Học sinh nêu miệng.Yêu cầu h/s
khá giải thích cách so sánh.
Làm vào vở. Trình bày cách làm.
Ghi bài tập về nhà.
.
Tiết 4: Đạo đức
Biết cảm ơn và xin lỗi ( T1)
I.Mục tiêu:Giúp h/s hiểu:
-Khi nào cần nói lời xin lỗi, khi nào cần nói lời cảm ơn
-Vì sao cần nói lời cảm ơnm xin lỗi.

22
-Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối xử công bằng.
H/s biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy học:
A.Gíơi thiệu bài:
B.Bài mới:
1.Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1.
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm nh vây?

- H/s quan sát tranh:
+ Thảo luận theo cặp.
+ Đại diện nhóm trình bày, lớp theo dõi
bổ sung kiến thức.
Gv nhận xét kết luận chung: Tranh1: Cảm ơn khi đợc bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2.
- Nhóm 1: Tranh1 -Nhóm 2: Tranh 2
-Nhóm 3: Tranh 3 -Nhóm 4: Tranh 4
- Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện
nhóm trình bày.
*K/L: Tranh1,3: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2,4: Cần nói lời xin lỗi.
3.Hoạt động 3: Đóng vai.
G/v chia 2 nhóm thảo luận và đóng vai theo nhóm theo tình huống ở bài tập 1,2.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày:
?-Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩmcủa các nhóm?
-Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm ơn?
-Em cảm thấy thế nào khi nhận đợc lời xin lỗi?
*K/L: Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm?
Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền ngời khác
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bàigiờ sau.

Chiều:
Tiết 1 Tiếng Việt : Ôn
Luyện viết chữ hoa: C, D, Đ.
I- Mục đích, yêu cầu:
- HS luyện viết những chữ ghi tiếng khó và Tập viết: Tô chữ hoa: C, D, Đ

- Rèn HS viết chữ cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
- Giáo dục HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết.
II- Đồ dùng dạy - học:

23
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3'- 5'
1'
15'
13'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: C, D, Đ,
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn viết vở Tập viết:
- Tô chữ hoa: C, D, Đ
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Hớng dẫn HS viết vào vở từng dòng.
- GV quan sát HS viết, kịp thời uốn
nắn các lỗi.
3- Hớng dẫn viết chữ ghi tiếng khó:
* Viết bảng:
- Hớng dẫn học sinh phân biệt tiếng

có phụ âm đầu c/ k
* Viết vở ô li:
- GV đọc một số từ chứa tiếng có phụ
âm đầu c/ k
* Giải lao
- Chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng (chữ hoa).
- HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vào vở (HS giỏi viết cả
dòng)
- HS viết vào bảng.
- HS viết vào vở.
.
Tiết 2: Toán: Ôn
LT: So sánh các số có hai chữ số.
I- Mục tiêu:
- Củng cố về các số có hai chữ số. So sánh các số cáo hai chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh, nhận ra thứ tự các số có hai chữ số.
- HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4'- 5'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đếm từ 55 đến 99
- Nhận xét, ghi điểm
- HS đếm .


24
1'
27'
5'
1'- 2'
B- Bài ôn:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
- Bài 1: Đọc các số sau:
25, 35, 55, 5, 95, 70,
- Bài 3: SGK - Trang 141
- Củng cố phân tích cấu tạo số.
- Bài 1: SGK - Trang 142
Củng cố so sánh các số có hai chữ
số.
* Giải lao
- Bài 4: Đếm xuôi từ 11 đến 99 và
đếm ngợc 99 về 44.
- Số lớn nhất trong các số em đã
học?
- Nêu các số có hai chữ số giống
nhau?
3 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học sinh ghi lại cách đọc vào bảng.

- Làm vào bảng.
- Làm vào bảng ( Nêu cách làm)


- HS đếm.
- Học sinh nêu miệng.

Tiết 3 Hoạt động tập thể
Kiểm điểm tuần 26
I. Mục Tiêu
- Thấy đợc các u khuyết điểm trong tuần 26.
- Nắm đợc phơng hớng tuần 27.
- Giáo dục học sinh ý thức tự quản,có ý thức vơn lên.
II. nội dung
1. Giáo viên nêu u nhợc điểm trong tuần 26.
- Về học tập.Nêu một số gơng học tập tốt. Nhắc nhở một số em còn cha học bài, bị
điểm kém
- Về lao động.Tuyên dơng những em biết giữ vệ sinh cá nhân.
Tuyên dơng nhngc bạn làm trực nhật tốt
- Về sinh hoạt tập thể.
- Các nền nếp khác.
2. Bình bầu thi đua
- Tổ.
- Cá nhân.
3. Phơng hớng tuần 27.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×