GA lớp 1
Tuần 26
Ngày
Môn Tiết
Bài dạy ĐDDH CV 896
8.3.2010
TĐ
MT
TV
4
26
25
Bàn tay mẹ
Vẽ chim và hoa
Tô chữ hoa C, D, Đ
Vật mẫu
Bộ chữ
9.3.2010
TD
CT
T
ĐĐ
26
3
101
26
Bài thể dục-Trò chơi vận động
Bàn tay mẹ
Các số có hai chữ số ( t1)
Cảm ơn và xin lỗi ( t1 )
Tranh
10.3.2010
TĐ
T
TNXH
5
102
26
Cái Bống
Các số có hai chữ số ( t2)
Con gà
ĐDHT
Tranh
11.3.2010
AN
CT
T
TC
26
4
103
26
Hoà bình cho bé
Cái Bống
Các số có hai chữ số ( t3)
Cắt dán hình vuông ( t1 ) Vật mẫu
12.3.2010
TĐ
T
KC
SHL
6
104
2
26
Ôn tập
So sánh các số có hai chữ số
KT GHK II
Sinh hoạt tuần 26
ĐDHT
Tranh
GV Nguyễn Thò Mỹ - 1 -
GA lớp 1
Ngày dạy :8.3.2010
Tập đọc tiết 4
Bàn tay mẹ
I/Mục đích yêu cầu:
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng …
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2
II/Chuẩn bò:
-Tranh vẽ minh hoạ trong SGK .
-Bộ chữ.
III/Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ: Cái nhãn vở.
-Thu, chấm nhãn vở học sinh làm.
-Đọc bài: Cái nhãn vở.
-Viết bàn tay, hằng ngày, yêu nhất, làm việc.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Bàn tay mẹ.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
-GV gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất,nấu cơm,
rám nắng, xương xương…
Giải nghóa từ khó.
b.Hoạt động 2: Ôn vần an – at.
+Tìm trong bài tiếng có vần an.
+Phân tích các tiếng đó.
+Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at.
+Đọc lại các tiếng, từ vừa tìm.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đọc
đúng, ghi rõ, đẹp.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Hát.
- Học sinh nộp.
- Mẹ đang vuốt má em.
- HS luyện đọc cá nhân.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc bài.
- Phân tích tiếng khó.
- … bàn.
- HS thảo luận tìm và nêu.
- HS viết vào vở bài tập.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
Đọc đoạn 1.
Đọc đoạn 2.
+Bàn tay mẹ đã làm gì cho chò em Bình?
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc.
- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm
GV Nguyễn Thò Mỹ - 2 -
GA lớp 1
Đọc đoạn 3.
+Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
b.Hoạt động 2: Luyện nói.
-Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu.
+Ở nhà ai giặt quần áo cho em?
+Em thương yêu ai nhất nhà? Vì sao?
4-Củng cố:
-Đọc lại toàn bài.
+Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương xương.
+Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
5-Dặn dò:
-Về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bò: Cái Bống
cho em bé.
- Bàn tay mẹ rám nắng, các
ngón tay gầy gầy, xương
xương.
- Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
- HS thi đọc trơn cả bài.
- Học sinh nêu.
Mỹ thuật tiết 26
Vẽ chim & hoa
I/Mục tiêu :
-Hiểu được nội dung đề tài vẽ chim và hoa .
-Biết cách vẽ được tranh có đề tài chim và hoa.
-Vẽ được tranh có chim và hoa.
II/Đồ dùng dạy- học :
-Sưu tầm tranh ảnh về một số loài chim và hoa .
-Hình minh hoạ về cách vẽ chim và hoa .
-Một vài tranh ảnh của HS về đề tài này .
-Vỡ tập vẽ 1, bút chì đen, bút chì màu, bút dạ, sáp màu.
III/Các hoạt động dạy-hoc ï chủ yếu :
1-Giới thiệu bài học:
-GV giơí thiệu một số loài chim, hoa bằng tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận ra:
+ Tên của hoa ( hoa hồng, hoa sen, hoa cúc, hoa đồng tiền…)
+ Màu sắc của các loài hoa.
+ Các bộ phận của hoa ( đài hoa, cánh hoa, nhò hoa…).
+ Tên của các loài chim ( chim sáo, chim bồ câu, chim yến… )
+ Các bộ phận của chim ( đấu, mình, cánh, đuôi,chân… )
+ Màu sắc của chim .
-GV tóm tắt : Có nhiều loài chim và hoa, mỗi loài có hình dáng, màu sắc riêng và đẹp.
2-Hướng dẫn HS cách vẽ tranh :
-GV gợi ý cho HS cách vẽ tranh :
+ Vẽ hình : Có thể vẽ hình như SHD
+ Vẽ màu : Vẽ màu theo ý thích .
-GV cho HS xem bài vẽ về chim và hoa ở Vở Tập vẽ 1 .
GV Nguyễn Thò Mỹ - 3 -
GA lớp 1
3-Thực hành :
-GV theo dõi và giúp HS làm bài .
-Hướng dẫn HS vẽ hình chim và hoa vừa với phần giấy ở Vở Tập vẽ 1 .
-Gợi ý cho HS tìm thêm hình ảnh cho bài vẽ sinh động hơn.
-Hướng dẫn HS vẽ màu tự do, có đậm, có nhạt.
4-Nhận xét , đánh giá :
-GV cùng HS nhận xét một số bài đã hoàn thành về
+ Cách thể hiện đề tài
+ Cách vẽ hình
+ Màu sắc tươi vui, trong sáng.
5-Dặn dò :
-Về nhà vẽ tranh chim và hoa.
Tập viết tiết 25-26
Tô chữ hoa : C , D , Đ
I/Mục tiêu:
-Học sinh tô được các chữ C,D,Đ hoa.
-Viết đúng các: vần an – at, anh- ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ , sạch sẽ…
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai.
II/Chuẩn bò:
-Chữ mẫu C, D, Đ; vần an – at, anh –ach; từ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài mới:
-Giới thiệu: Tô chữ C,D,Đ hoa và tập viết các từ
ngữ ứng dụng.
a.Hoạt động 1: Tô chữ hoa.
-Giáo viên gắn chữ mẫu.
+Chữ C gồm những nét nào?
Quy trình viết: Từ điểm liền nhau, đặt bút đến
đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1
đơn vò chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền.
-GV viết mẫu
+Chữ D, Đ gồm những nét nào ?
Quy trình viết: Đặt bút viết nét lượn cong, lượn
- Hát.
- Học sinh quan sát.
- Nét cong trên và nét cong trái
nối liền nhau.
- Học sinh viết bảng con.
- Nét thẳng và nét cong phải kéo
từ dưới lên
GV Nguyễn Thò Mỹ - 4 -
GA lớp 1
vòng qua thân nét nghiêng, viết nét cong phải kéo
từ dưới lên.
-GV viết mẫu
b.Hoạt động 2: Viết vần.
-Giáo viên treo bảng phụ.
-GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
c.Hoạt động 3: Viết vở.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết.
-Giáo viên cho học sinh viết từng dòng.
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
-Thu chấm.
-Nhận xét.
3-Củng cố:
Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần an – at viết vào
bảng con.
-Nhận xét.
4-Dặn dò:
-Về nhà viết phần còn lại
- HS viết bảng con .
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết theo hướng dẫn.
- Học sinh thi đua giữa 2 tổ, tổ nào
có nhiều bạn ghi đúng, đẹp nhất
sẽ thắng.
Ngày dạy : 9.3.2010
Thể dục tiết 26
Bài thể dục – Trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-HS biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II/Đòa điểm – phương tiện :
-Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bò 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ
mỗi HS một quả .
III/Nội dung và phương pháp lên lớp :
1-Phần mở đầu :
-GV nhận lớp , phổ biến ND yêu cầu bài học :1-2 phút . GV tiếp tục giúp đỡ cán sự điều
khiển tập hợp lớp .Các tổ trưởng tập báo cáo só số cho cán sự . Cán sự báo cáo những
bạn vắng mặt cho GV.
-Đứng tại chỗ , vỗ tay , hát : 1-2 phút
-Xoay khớp cổ tay và các ngón tay ( đan các ngón tay của hai bàn tay lại với nhau rồi
xoay theo vòng tròn ) : 5-10 vòng mỗi chiều .
-Xoay khớp cẳng tay và cổ tay( co hai tay cao ngang ngực sau đó xoay cẳng tay đồng
thời xoay cổ tay ).
-Xoay đầu gối ( đứng hai chân rộng bằng vai và khu gối , hai bàn tay chống lên hai
đầu gối đó xoay theo vòng tròn ) : 5 vòng mỗi chiều .
2- Phần cơ bản :
-Ôn bài thể dục đã học : 2-3 lần , mỗi đt 2x8 nhòp.
-Chú ý sửa chữa động tác sai của HS . Tổ chức cho HS tập dưới dạng trò chơi hoặc thi
đua có đánh giá xếp loại .
-Tâng cầu : 10- 12 phút .
GV Nguyễn Thò Mỹ - 5 -
GA lớp 1
-Dành 3-4 phút tập cá nhân ( theo tổ), sau đó cho từng tổ thi xem trong từng tổ ai là
người có số lần tâng cầu cao nhất .
-Cho HS đứng thành hàng ngang , em nọ cách em kia 1-2 m .GV hô “ Chuẩn bò … Bắt
đầ!” hoặc thổi còi để HS bắt đầu tâng cầu . Ai để rơi cầu thì đứng lại , ai tâng cầu đến
cuối cùng là nhất .
3- Phần kết thúc :
-Đi thường theo 2-4 hàng dọc theo nhòp và hát : 1-2 phút .
-Tập động tác điều hoà của bài TD, mỗi đt 2x8 nhòp .
-GV cùng HS hệ thống bài : 1-2 phút
-GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: 1-2 phút .
Chính tả tiết 03
Bàn tay mẹ
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn: “Hằng ngày, … chậu tả lót đầy”.
trong bài Bàn tay mẹ ( 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút )ï.
-Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống.
-Làm được bài tập 2,3.
II/Chuẩn bò:
-Bảng phụ có ghi bài viết.
-Vở viết, bảng con.
II/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Sửa bài ở vở bài tập.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn.
-Giáo viên treo bảng phụ.
+Tìm tiếng khó viết.
+Phân tích tiếng khó.
-Viết vào bảng con.
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
b.Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền vần an hay at ?
+Tranh vẽ gì?
-Cho học sinh làm bài.
- Hát.
- Học sinh đọc đoạn cần chép.
- … hằng ngày, bao nhiêu, nấu
cơm.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai.
- … đánh đàn. tát nước.
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở, điền vần an –
at vào SGK.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 6 -
GA lớp 1
Điền : g hay gh
nhà ga
cái ghế
-GV nhận xét
4-Củng cố:
-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
-Khi nào viết bằng g hay gh.
5-Dặn dò:
-Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
- HS đọc thầm yêu cầu
- 4 HS lên bảng thi làm nhanh
- Cả lớp làm bài vào vở BT
- HS sửa bài .
Toán tiết 101
Các số có hai chữ số
I/Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết về số lượng.
-Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
-Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
I/Chuẩn bò:
-Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50.
-Bộ đồ dùng học toán.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Gọi 2 em làm bảng lớp.
50 + 30 = 50 + 10 =
80 – 30 = 60 – 10 =
80 – 50 = 60 – 50 =
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài Các số có 2 chữ số.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.
-Yêu cầu lấy 2 chục que tính.
-Gắn 2 chục que lên bảng đính số 20.
-Lấy thêm 1 que gắn 1 que nữa.
+Bây giờ có ? que tính? gắn số 21.
+Đọc là hai mươi mốt.
+21 gồm mấy chục, và mấy đơn vò?
-Tương tự cho đền số 30.
+Tại sao em biết 29 thêm 1 được 30?
-Giáo viên gom 10 que rời bó lại.
-Cho học sinh làm bài tập 1.
+ Phần 1 cho biết gì?
- Hát.
- 2 em lên bảng làm.
- Lớp tính nhẩm.
- Học sinh lấy 2 chục que.
- Học sinh lấy 1 que.
- … 21 que.
- Học sinh đọc cá nhân.
- … 2 chục và 1 đơn vò.
- … vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3
chục.
- Đọc các số từ 20 đến 30.
- Học sinh làm bài.
- … đọc số.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 7 -
GA lớp 1
+ Yêu cầu gì?
+ Phần b yêu cầu gì?
Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
-Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc,
viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các
số từ 20 đến 30.
-Cho học sinh làm bài tập 2.
c.Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50.
-Thực hiện tương tự.
-Cho học sinh làm bài tập 3.
d.Hoạt động 4: Luyện tập.
-Nêu yêu cầu bài 4.
4-Củng cố:
+Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác
nhau?
+Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau?
5-Dặn dò:
-Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho
thành thạo.
- … viết số.
- Viết số vào dưới mỗi vạch của tiasố
- Học sinh sửa bài ở bảng lớp.
- HS thảo luận để lập các số từ 30 đến
40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- … viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các
dãy số.
- … cùng có hàng chục là 2, khác hàng
đơn vò.
- … cùng có hàng chục là 3, khác hàng
đơn vò.
Đạo đức tiết 26
Cảm ơn – xin lỗi ( tiết 1 )
I/Mục tiêu:
-HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn hoặc xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II/Chuẩn bò:
-Hai tranh bài tập 1.
-Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
+Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì em đi thế nào?
+Nêu các loại đèn giao thông.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
a.Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- Hát.
- Học sinh nêu.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 8 -
GA lớp 1
-Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì
nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải
xin lỗi.
b.Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2.
-Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập
2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nói
lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
c.Hoạt động 3: Liên hệ.
-Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình
hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
+Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
+Vì sao lại nói như vậy?
+Kết quả là gì?
-Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
4-Củng cố:
-Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin lỗi theo các
tình huống sau:
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác.
5-Dặn dò:
-Thực hiện điều đã được học.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh lần lượt trả lời các
câu hỏi.
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận
với nhau.
- … bạn Lan, bạn Hưng, bạn
Vân, bạn Tuấn, ….
- Học sinh trình bày kết quả bổ
sung ý kiến.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện và nói lời
cảm ơn bạn.
- Học sinh thực hiện và nói lời
xin lỗi bạn.
Ngày dạy:10.3.2010
Tập đọc tiết 5
Cái Bống
I/Mục đích yêu cầu:
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2.
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
II/Chuẩn bò:
-Tranh vẽ SGK .
III/Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
GV Nguyễn Thò Mỹ - 9 -
GA lớp 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Đọc bài SGK.
+Bàn tay mẹ đã làm những việc gì?
+Tìm câu văn nói lên tình cảm của Bình đ/v mẹ.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Cái Bống.
a.Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Tìm và nêu những từ cần luyện đọc.
-Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc.
bống bang
khéo sảy
khéo sàng
mưa ròng
Giáo viên giải nghóa từ khó.
b.Hoạt động 2: Ôn vần anh – ach.
-Tìm trong bài tiếng có vần anh.
-Thi nói câu có chứa tiếng có vần anh – ach.
Giáo viên nhận xét.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Hát.
- … Bống đang sáng thóc.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ:
+ Đọc câu.
+ Đọc đoạn.
+ Đọc cả bài.
- HS tìm : gánh .
- HS thi nói câu có vần anh , ach
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc câu 1.
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Đọc 2 câu cuối.
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
b.Hoạt động 2: Học thuộc lòng.
-Đọc thầm bài thơ.
-Đọc thành tiếng.
-Giáo viên xóa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2
tiếng đầu dòng.
-Nhận xét, ghi điểm.
c.Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu đề tài luyện nói.
+Tranh vẽ gì?
-Giáo viên đọc câu mẫu.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh đọc.
- Bống sảy, sàng gạo.
- Bống gánh đỡ mẹ.
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc cá nhân.
- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh hỏi đáp theo cách các em
tự nghó ra.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 10 -
GA lớp 1
4-Củng cố:
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
-Khen những em học tốt.
Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
5-Dặn dò:
-Học lại bài: Cái Bống.
- Mỗi cặp 2 em.
Toán tiết 102
Các số có hai chữ số (tt)
I/Mục tiêu:
-HS nhận biết về số lượng.
-Biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
-Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II/Chuẩn bò:
-Que tính, bảng gài.
-Bộ đồ dùng học toán.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
+Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến
lớn.
+Đếm ngược lại từ lớn đến bé.
+Viết số thích hợp vào tia số.
20 28
31 37
32 39
40 46
-Nhận xét.
3-Bài mới:
GT: Học bài Các số có hai chữ số tiếp theo.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
-Yêu cầu lấy 5 chục que tính.
-Giáo viên gài lên bảng.
+Em lấy bao nhiêu que tính?
+Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa, có bao
nhiêu que tính? Ghi 51.
-Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến
- Hát.
- 4 em lên bảng.
- Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
- … 50 que.
- Học sinh lấy thêm.
- … 51 que.
- … đọc năm mươi mốt.
- HS thảo luận, lên bảng gài q tính .
- Học sinh đọc số.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 11 -
GA lớp 1
60.
-Giáo viên ghi số. Đến số 54 dừng lại hỏi.
+54 gồm mấy chục và mấy đơn vò?
+Đọc là năm mươi tư.
-Cho học sinh thực hiện đến số 60.
-Cho làm bài tập 1.
+ Bài 1 yêu cầu gì?
+ Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ
tự từ bé đến lớn.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
-Tiến hành tương tự như các số từ 50 đến 60.
-Cho học sinh làm bài tập 2.
-Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số.
c.Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Lưu ý HS viết theo hướng mũi tên chỉ.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
+Vì sao dòng đầu phần a điền sai?
+74 gồm 7 và 4 đúng hay sai?
+Vì sao?
4-Củng cố:
-Cho HS đọc , viết, p tích các số từ 50 đến 69.
-Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng.
5-Dặn dò:
-Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo.
-Ôn lại các số từ 20 đến 50.
- … 5 chục và 4 đơn vò.
- Học sinh đọc số.
- Đọc số từ 50 đến 60 và ngược lại.
- … viết số.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- 2 em đổi vở kiểm tra nhau.
- Học sinh làm bài.
- … viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Vì số 408 là số có 3 chữ số.
- … sai.
- … 74 gồm 7 chục và 4 đơn vò.
- 2 đội thi đua.
+ Đội A đưa ra số.
+ Đội B phân tích số.
+ Và ngược lại.
Tự nhiên xã hội tiết 26
Con gà
I/Mục tiêu:
-HS nêu được ích lợi của con gà.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
II/Chuẩn bò:
-Tranh ảnh về con gà.
-Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ: Con cá.
+Nêu các bộ phận của con cá.
+Ăn thòt cá có lợi gì?
- Hát.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 12 -
GA lớp 1
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Con gà.
a.Hoạt động 1: Quan sát và làm vở bài tập.
Cho học sinh quan sát tranh vẽ.
-Cho HS quan sát và làm vào phiếu bài tập.
+Nêu yêu cầu bài 1.
+Bài 2 yêu cầu gì?
b.Hoạt động 2: Đi tìm kết luận.
+Hãy nêu tên các bộ phận bên ngoài của con
gà.
+Gà di chuyển bằng gì?
+Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm
nào?
+Gà cung cấp cho ta những gì?
-Cho học sinh lên bảng chỉ lại các bộ phận bên
ngoài của gà.
Kết luận: Gà là 1 con vật có lợi, cần phải chăm sóc
và bảo vệ.
4-Củng cố:
Trò chơi: Tôi là ….
-Chia thành 2 đội.
-Nêu cách chơi: Đội A nói tôi là gà trống, thì đội B
gáy ò ó o … và ngược lại, đội nào làm sai yêu cầu
sẽ thua.
5-Dặn dò:
-Chuẩn bò bài: Con mèo.
- Học sinh quan sát.
- HS tự mình ghi tên các bộ phận
của con gà vào vở bài tập.
- Nối ô chữ với từng bộ phận của
con gà.
- Nối ô chữ với từng hình vẽ sao
cho phù hợp.
- … đầu, mình, lông, chân.
- … bằng chân.
- Gà trống mào to, biết gáy, gà
mái bé hơn biết đẻ trứng, ….
- … thòt, trứng, lông.
- Học sinh lên nhìn tranh và chỉ.
- Lớp chia thành 2 nhóm và tham
gia chơi.
Ngày dạy 11.3.2010
Âm nhạc tiết 26
Hoà bình cho bé (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Học sinh biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Học sinh biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II/Chuẩn bò:
-Hát chuẩn xác bài: Hòa bình cho bé.
-Hình ảnh tượng trưng cho hòa bình.
III/Hoạt động dạy và học:
GV Nguyễn Thò Mỹ - 13 -
GA lớp 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Cho học sinh hát lời 1, 2, 3, 4 bài Quả.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu Học bài: Hòa bình cho bé.
a.Hoạt động 1: Dạy hát.
-Giáo viên hát mẫu.
-Giới thiệu bảng lời ca.
-Giới thiệu tranh ảnh minh họa.
-Giáo viên cho đọc lời ca.
-Giáo viên dạy hát từng câu.
b.Hoạt động 2: Dạy vỗ tay.
-Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
Hát: Cờ hòa bình bay phấp phới.
x x x x x x
-Tương tự vỗ đệm bằng nhạc cụ sẵn có của lớp.
4-Củng cố:
-Tổ chức cho HS chia đội và thi đua biểu diễn.
-Nhận xét.
5-Dặn dò:
-Ôn lại bài Quả, bài Hòa bình cho bé.
- Hát.
- Học sinh hát.
- Học sinh cảm nhận.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Cả lớp hát, sau đó chia nhóm, các
nhóm lần lượt tập hát cho đến khi
thuộc bài.
- Học sinh hát và vỗ tay, gõ nhạc cụ.
Chính tả tiết 04
Cái Bống
I/Mục đích yêu cầu:
-HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15
phút.
-Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng , ngh vào chỗ trống.
-Làm bài tập 2, 3.
II/Chuẩn bò:
-Bảng phụ có ghi bài thơ.
-Vở viết, bảng con.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Gọi HS viết: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
-Chấm vở học sinh.
-Nhận xét.
- Hát.
- Học sinh viết bảng lớp.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 14 -
GA lớp 1
3-Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài Cái Bống.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
-Giáo viên gài bảng phụ.
-Phân tích tiếng khó.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-GV lưu ý HS cách trình bày bài thơ lục bát.
-Thu vở chấm.
-Nhận xét.
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
+Tranh vẽ gì?
-Tương tự cho bài 3.
ngà voi
chú nghé
4-Củng cố:
-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
+Khi nào viết ng? ngh?
5-Dặn dò:
-Ôn lại quy tắc chính tả.
-Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
- Học sinh đọc bài trên bảng.
- Tìm tiếng khó viết trong bài.
- Viết tiếng khó.
- HS nghe và chép chính tả vào vở
- … hộp bánh , túi xách
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vở.
Toán tiết103
Các số có hai chữ số (tt)
I/Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết số lượng.
-Đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
-Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II/Chuẩn bò:
-Bảng phụ, bảng gài, que tính.
-Bộ đồ dùng học toán.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-2 học sinh lên bảng điền số trên tia số.
52
48
+Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về
60.
- Hát.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 15 -
GA lớp 1
3-Bài mới:
Giới thiệu Học bài: Các số có 2 chữ số tt
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
-Y/c HS lấy 7 bó que tính Gắn 7 bó q tính.
+Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
-Gắn số 70.
+Thêm 1 que tính nữa được bao nhiêu que?
-Đính số 71 đọc.
-ChoHS thảo luận và lập tiếp các số còn lại.
Bài 1: Yêu cầu gì?
+ Người ta cho cách đọc số, mình sẽ viết số.
Bài 2: Yêu cầu gì?
+ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90. Tiến
hành tương tự.
+Nêu yêu cầu bài 2a.
+Lưu ý ghi từ bé đến lớn.
c.Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
-Thực hiện tương tự.
-Cho học sinh làm bài tập 2b.
d.Hoạt động 4: Luyện tập.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
+Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vò đúng hay sai?
+Ghi chữ gì?
4-Củng cố:
-Cho HS viết và phân tích các số từ 70 đến 99.
Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100, số
đó gồm mấy chữ số?
-Nhận xét.
5-Dặn dò:
- Học sinh lấy 7 bó que tính.
- 7 chục que tính.
- Học sinh lấy thêm 1 que.
- … bảy mươi mốt.
- HS thảo luận lập các số và nêu:
72, 73, 74, 75, ….
- Học sinh đọc cá nhân.
- Đọc nhanh.
- Viết số.
- Học sinh viết số.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Dưới lớp đổi vở cho nhau.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng: 70, 71, 72, 73, ….
- Học sinh nêu: Viết số thích hợp.
- Học sinh làm bài, sửa bài miệng:
80, 81, 82, 83, ….
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng: 90, 91, 92, 93, ….
- Đổi vở để sửa bài.
- Viết theo mẫu.
- … số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
-
- … đúng ghi Đ, sai ghi S
- … Đ.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh viết, đọc, phân tích.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 16 -
GA lớp 1
-Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 -> 99.
-Chuẩn bò: So sánh các số có 2 chữ số.
Thủ công tiết 26
Cắt, dán hình vuông
I/Mục tiêu :
-HS biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
-Kẻ, cắt và dán được hình vuông; có thể kẻ, cắt được hình theo cách đơn giản. Đường
cắt tương đối thẳng và hình dán tương đối phẳng.
II/Chuẩn bò :
-HV mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô.Tờ giấy kẻ ô có kích thước
lớn .
-Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.1 tờ giấy vở HS có ô. Giấy màu có kẻ ô, vở thủ công.
III/Các hoạt động dạy-hoc ï chủ yếu :
1-Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-GV hd HS quan sát HV mẫu ( H1). Gi ý HS bằng các câu hỏi:
+ HV có mấy cạnh ? ( 4 cạnh ).
+ Độ dài các cạnh như thế nào ?( có 4 cạnh bằng nhau) .
2-Giáo viên hướng dẫn mẫu :
-GV hướng dẫn cách kẻ HV.
-GV hướng dẫn cắt rời HV và dán ( SGV . H2).
-GV hd cách kẻ HV đơn giản hơn . ( H 3 )
3-Học sinh thực hành :
-HS thực hành trên tờ giấy vở kẻ ô.
-Đánh dấu 2 điểm AB kẻ nối 2điểm đó, được đoạn thẳng AB
-Đánh dấu 2 điểm CD và kẻ tiếp đoạn thẳng CD các đều đoạn thẳng AB
-Trong khi HS thực hành , GV quan sát để kòp thời uốn nắn , giúp đỡ những em còn lúng
túng chưa kẻ được.
III/Nhận xét –dặn dò :
-GV nhận xét về thái độ học tập ,sự chuẩn bò và kó năng thực hành của HS .
GV Nguyễn Thò Mỹ - 17 -
GA lớp 1
-GV dặn dò HS chuẩn bò giấy màu có kẻ ô và một tờ giấy vở HS có kẻ ô ,bút chì , thước
kẻ, kéo , hồ, vở thủ công để bài “ Cắt , dán hình vuông”
Ngày dạy : 12.3.2010
Tập đọc tiết 6
Ôn tập (Tiết 1)
Toán tiết 104
So sánh các số có hai chữ số
I/Mục tiêu:
-Học sinh biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số ; nhận ra số lớn nhất, số
bé nhất trong nhóm có 3 số.
II/Chuẩn bò:
-Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
-Bộ đồ dùng học toán.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Ổn đònh:
2-Bài cũ:
-Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89,
90 đến 99.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu Học bài: So sánh các số có hai chữ số.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65.
-Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính.
+Hàng trên có bao nhiêu que tính?
+Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
+So sánh số hàng chục của 2 số này.
+So sánh số ở hàng đơn vò.
+Vậy số nào bé hơn?
+Số nào lớn hơn?
+Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục
giống nhau thì làm thế nào?
-So sánh các số 34 và 38, 54 và 52.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58.
-Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở
hàng dưới 7 que tính.
+Hàng trên còn bao nhiêu que tính?
+Phân tích số 63.
+Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- Hát.
- Học sinh lên bảng viết.
- 3 học sinh đọc các số đó.
- 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vò.
- 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vò.
- … bằng nhau.
- … 2 bé hơn 5.
- … 62 bé hơn 65.
- … 65 lớn hơn 62.
- … so sánh chữ số hàng đơn vò.
- Học sinh theo dõi và cùng thao
tác với giáo viên.
- … 63 que tính.
- … 6 chục và 3 đơn vò.
- … 58 que tính.
GV Nguyễn Thò Mỹ - 18 -
GA lớp 1
+Phân tích số 58.
+So sánh số hàng chục của 2 số này.
+Vậy số nào lớn hơn?
63 > 58.
Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
-So sánh các số 48 và 31, 79 và 84.
c.Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
+So sánh 44 và 48 làm sao?
-So sánh 85 và 79.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
+Phải so sánh mấy số với nhau?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
-Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu.
4-Củng cố:
-Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích
đúng, sai.
62 > 26 đúng hay sai?
59 < 49
60 > 59
5-Dặn dò:
-Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số.
-Chuẩn bò: Luyện tập.
- … 5 chục và 8 đơn vò.
- … 6 lớn hơn 5.
- 63 lớn hơn.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nêu: điền dấu >, <, =
thích hợp.
- Học sinh làm bài, 3 học sinh
lên bảng sửa bài.
- Khoanh vào số lớn nhất.
- … 3 số.
- Học sinh làm bài.
- 4 em thi đua sửa.
- Khoanh vào số bé nhất.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa nhanh, đúng.
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn,
từ lớn đến bé.
- … 46, 67, 74.
74, 67, 46.
- … đúng vì số hàng chục 6 lớn
hơn 2.
Kể chuyện tiết 02
Kiểm tra giữa học kỳ 2
SINH HOẠT TUẦN 26
GV Nguyễn Thò Mỹ - 19 -