Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ly lich co chin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.3 KB, 18 trang )

MẪU 2a-BNV Ban hành kèm theo QĐ số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ
Cơ quan có thẩm quyền quản lý CCVC : PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
Số hiệu CCVC : 34-15.113-09772……………………………… …………….…………………………………
Cơ quan sử dụng : TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG
Hồ sơ số : ……………… …………………………………… …………….…………………………………
Số hiệu CC, số hồ sơ 34-15.113-09772
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
- Họ và tên : ………ĐẦU THỊ CHÍN………………………………… Giới tinh : Nữ
- Ngày sinh:…02-10-1957……Nơi sinh: xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu CC: .… 34-15.113-09772…………………… …………….……………………………………
- Số CMND: 205684781 Nơi cấp: Công An QN – ĐN Ngày cấp:02-04-2009
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN :
Tên tắt:…: Không ….Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không Quốc tịch : Việt Nam
Quê quán : Thôn Hòa Thạch , xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Địa chỉ thường trú : Thôn Hòa Thạch , xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Nơi ở hiện nay : Thôn Hòa Thạch , xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại cơ quan : 0510.3865588 Điện thoại nhà riêng :
Điện thoại di động ………01687533109………….Email:…
Tình trạng hôn nhân :…………………………. Thành phần xuất thân: Nông dân
Diện ưu tiên gia đình : liệt sĩ Diện ưu tiên bản thân con liệt sĩ
Năng khiếu/ sở trường: Giảng dạy
Tình trạng sức khoẻ : Tốt Nhóm máu:………… Chiều cao: 1m57
Cân nặng(kg)…52…… Khuyết tật : Không có
Số tài khoản : Không có Ngân hàng mở TK : Không có
Ngày bắt đầu đóng BHXH: 01-10-1979……………… …… Số sổ BHXH 3496009972 :
II/ TUYỂN DỤNG, ĐOÀN – ĐẢNG:
Ngày hợp đồng:………………………… …Ngày tuyển dụng : 1/10/1979
HT tuyển dụng:……1-10-1979…………….CQ tuyển dụng :Ty giáo dục Quảng Nam Đà Nẵng
Nhóm CV được giao: Giảng dạy Công việc được giao : Giảng dạy
Ngày BN vào ngạch:……1-10-1981…………….…… Ngày về CQ hiện nay :10-1989
Thuộc loại cán bộ : Biên chế Nhóm CV hiện nay : Giáo viên


Công việc hiện nay : Giảng dạy Tiểu học
Đang nghỉ BHXH : Không Ngày vào ngành GD :1/10/1979
Chức vụ hiện tại Tổ trưởng Hệ số PC chức vụ 0,2 Ngày BN chức vụ hiện tại : 5-9-2009
Chức vụ CQ kiêm nhiệm: Không có Chức vụ CQ cao nhất đã qua:Tổ trưởng chuyên môn
Đoàn viên
Đoàn viên TNCS HCM Chức vụ đoàn thể : Không có
Đảng viên
Ngày vào Đảng : Không có Ngày chính thức : Không có
Chức vụ Đảng hiện tại : Không có
III/ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN :
Học vấn phổ thông : 12/12 Đã tốt nghiệp: ĐHSP Nhóm trình độ CM: A1
Trình độ chuyên môn cao nhất:…Đại học …………………….Ngành đào tạo : Sư phạm
Nhóm chuyên ngành: Sư phạm Toán Chuyên ngành ĐT : Sư phạm
Nhóm nơi đào tạo :……Đại học Huế …………………… Nơi đào tạo Đại học Huế
……………………
Hình thức đào tạo :Từ xa. Năm tốt nghiệp : 02- 2009
Đã BD nghiệp vụ SP: ……………………… Trình độ chuẩn :
Trình độ lý luận chính trị: Không có Trình độ QLNN : Không có
Trình độ QL Giáo dục : Không có Ngoại ngữ chính: Không có Trình độ: Không có
Ngoại ngữ khác : Không có Trình độ tin học : , Sơ cấp
Học hàm cao nhất: Không có Năm phong: Không có Danh hiệu cao nhất: Không có
Đang tham gia ĐTBD: ………………………………………………….………………………………
Phân công giảng dạy : Giảng dạy Tiểu học
Nhiệm vụ: ( Môn dạy): Dạy và chủ nhiệm lớp 5a Môn phụ :
Dạy các lớp:……………4 ,5……………………………Tổ chuyên môn : 4 & 5
IV/ THÔNG TIN LƯƠNG – PHỤ CẤP : xóa 1 dòng không liên quan(Mã ngạch, tên ngach),
có chức vụ TTCM (0,2), TPCM(0,15), HP(0,3),HT(0,4), TN(0,2)
Mã ngạch : 15a203 Tên ngạch: Giáo viên Tiểu học cao cấp
Nhóm ngạch:…A1………….Bậc lương:…8………Hệ số lương: 4,65………
Chênh lệch bảo lưu 4/2008 Hưởng từ ngày: 1- 12-2009……….Mức tính lương lần sau :4,98

% phụ cấp TNVK : Không Phụ cấp kiêm nhiệm 0,2 Phụ cấp trách nhiệm 0,2
Hệ số PC khu vực : 0,1 Phụ cấp thu hút(%) : Không Phụ cấp ưu đãi(%) : 50%
Phụ cấp đặc thù(%) : Không Phụ cấp đặc biệt(%): Không Phụ cấp lưu động : Không
Phụ cấp độc hại nguy hiểm: Không Hệ số phụ cấp khác: Không
Thông tin nghỉ việc
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ điều trị bệnh
Ghichú:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ……………………
V/ QUÁ TRÌNH HƯỞNG LƯƠNG
Ngày
bắt đầu
Ngày
kết thúc

ngạch CC
Bậc
lương
Hệ số
lương 85%
Chênh lệch
bảo lưu
% Phụ cấp
TNVK
% Phụcấp
kiêm nhiệm
4/1993 3/1994 15.113 3 310
4/1994 3/1996 15.113 4 2,42

4/1996 3/1999 15.113 5 2,70
4/1999 3/2002 15.113 6 2,98
4/2002 9/2004 15.113 7 3,26 0,2
10/2004 3/2005 15a204 7 3,96 0,2
4/2005 3/2008 15a204 8 4,27 0,2
4/2008 11/2009 15a204 9 4,58 0,2
12/2009 nay 15a203 8 4,65 0,2
VI/ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Năm nhập trường……12/2005…………………………Năm tốt nghiệp(*) 02/ :2009
Số hiệu bằng…A 024904……………………………… .Ngày cấp bằng :23/10/2009
Nhóm chuyên môn…Sư pham toán học ………………… Chuyên môn đào tạo : Sư phạm
Bằng được cấp……Đại học …………………………… Hình thức đào tạo :Từ xa
Nhóm đơn vị đào tạo…Cử nhân khoa học Đơn vị đào tạo :Đại học Huế
Năm nhập
trường
Năm
TN
Số hiệu
bằng
Ngày cấp Chuyênmôn
đào tạo
Bằng
đượccấp
Hình thức
đào tạo
Đơn vị
đào tạo
1977 1979 1495 11-9-79 Sư phạm CĐSP Chính quy CĐSP
ĐÀ NẴNG
12-2005 2/2009 A

024904
23-10-09 Sư phạm ĐHSP Từ xa ĐHSP
HUẾ
VII/ QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Nơi bồi dưỡng ND bồi dưỡng Hình thức
Chứng chỉ
VIII/ QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ BẢN THÂN
Từ ngày Đến ngày Nội dung
1957- 1964 Còn nhỏ ở với gia đình
1965 1970 Đi học Tiểu học tại Trường Tiểu học Xã Lộc Mỹ Đại Lộc
1970 1975 Đi học Trung học Thái Phiên Đà Nẵng
1975 1977 Đi học THPT tại Đại lộc
1977 1979 Đi học Cao Đẳng sư phạm tại Đà Nẵng
IX/ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
9/1979 9/1982 Ra trường công tác tại trường PTCS Đại Quang Đại Lộc
10/1982 12/85 Chuyển công tác về trường PTCS Đại Phong Đại Lộc
1/86 9/89 Chuyển công tác về trường PTCS Đại Quang 1 Đại Lộc
10/1989 2010 Chuyển công tác về trường Tiểu học Số 1 Đại Quang Đại Lộc
(Đổi tên là trường tiểu học Trần Tống )
X/ QUÁ TRÌNH THAM GIA XÃ HỘI
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
XI/ QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY
Năm Lớp Kết quả đầu năm Kết quả cuối năm
2005-2006 5D Khá Tốt
2006-2007 5C Khá Tốt
2007-2008 5A Tốt Tốt
2008-2009 5A Khá Tốt
2009-2010 5A Khá
XII/ QUAN HỆ GIA ĐÌNH

Loại quan hệ Họ tên Năm sinh Diễn giải
Cha ruột Đầu Xuân Phong 1915 Nguyên quán :Đại Quang Đại Lộc QN
Tham gia cách mạng , hy sinh (Liệt sĩ )
Mẹ ruột Trần Thị Bảy 1915 Nguyên quán :Đại Quang Đại Lộc QN
Làm nông (Chết )
Anh ruột Đầu Xuân Dương 1948 Trước 30/4/1975 đi lính hải quân ngụy
Sau 30/4/1975đến nay làm nông tại xã Đại
Quang Huyện Đại Lộc Quảng Nam
Anh ruột Đầu Xuân Lựu 1949 Tham gia cách mạng hy sinh ( Liệt sĩ )
Anh ruột Đầu Xuân Mai 1950 Trước 30/4/1975 đi lính hải quân ngụy
Sau 30/4/1975 đến nay ở tại Mỹ
Hiện nay nghỉ mất sức
Chị ruột Đầu Thị Hòa 1952 Làm nông tại Duy Xuyên Quảng Nam
Chị ruột Đầu Thị Lý Hiện nay buôn bán áo quần tại TP Hồ Chí
Minh
Vợ(chồng) Nguyễn Ngọc Bảy 1957 Cán bộ Thủy lợi Huyện Đại Lộc .
Hiện nay nghỉ hưu
tại Xã Đại Quang , Đại Lộc QN
Con Nguyễn Huy Bảo 1981 Kĩ sư
Hiện công tác tại Công ty tư vấn thiết kế
giao thông TPĐà Nẵng
Con Nguyễn Huy Liêm 1985 Chuyên viên giám sát kĩ thuật
Hiện công tác tại :Ban quản lí dự án các
khu công nghiệp TP Đà nẵng
Cha chồng(vợ) Nguyễn Sơn
1915 Làm nông (Chết )
Tại thôn Mý Hảo Xã Đại Phong Đại Lộc
Mẹ chồng(vợ Ngô Thị Đệ 1915 Làm nông (Chết )
Tại thôn Mý Hảo Xã Đại Phong Đại Lộc
XIII/ QUAN HỆ THÂN NHÂN NƯỚC NGOÀI

Loại
quan hệ
Năm
sinh
Nước định cư Nghề nghiệp Quốc tịch Năm định cư
Anh ruột 1950 Mỹ Công nhân
( Nay mất sức )
Mỹ 1975
XIV/ THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Ngày nhập
ngũ
Ngày xuất
ngũ
Quân hàm Quân hàm cao nhất Chức vụ
XV/ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ CBCC
Năm
đánh giá
Kỳ
đánh giá
Xếp loại
sức khoẻ
Xếp loại
đạo đức
Xếp loại
chuyên môn
Xếp loại
chung
Ghi chú
2005 15/06/2005 Bình thường Tốt Tốt Xuất sắc
2006 15/06/2006 Bình thường Tốt Tốt Xuất sắc

2007 15/06/2007 Bình thường Tốt Tốt Xuất sắc
2008 15/06/2008 Bình thường Tốt Tốt Xuất sắc
2009 15/06/2009 Bình thường Tốt Tốt Xuất sắc
XVI/ ĐỀ TÀI KHOA HỌC, SKKN
Tên đề tài Loại Năm
bắt đầu
Năm
nghiệm thu
Nhiệm vụ
được giao
Cơ quan
chủ trì
Xếp
loại
Cấp
Làm tốt công tác
chủ nhiệm
c 2007 2008 Day lớp 5a THTTống c Huyện
XVII/ KHEN THƯỞNG :
Năm Loại khen thưởng Cấp khen
2004 Huy chương vì “Sự nghiệp giáo dục” Bộ GD&ĐT
XVIII/ QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH ĐÀO TẠO
Năm quy
hoạch
Năm trúng
tuyển
Chuyên môn
đào tạo
Trình độ
chuyên môn

Đơn vị
đào tạo
XVIII/ QUÁ TRÌNH THANH TRA
XIX/ CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC
Ngày
bắt đầu
Nhóm
đào tạo
Trình độ
đào tạo
Hình thức
đào tạo
Nội dung
đào tạo
Nơi đào tạo Loại đào tạo
Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật
Đại Quang , ngày 02 tháng 03 năm 2010
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
Đầu Thị Chín
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Năm thanh tra Tên thanh tra viên Nội dung thanh tra Xếp loại Kết luận
2005-2006 Nguyễn văn Phú Thanh tra chuyên môn Tốt Tốt
2006-2007 Nguyễn Long Thanh tra chuyên môn Tốt Tốt
2007-2008 Nguyễn Mến Thanh tra chuyên môn Tốt Tốt
2008-2009 Nguyễn văn Phú Thanh tra chuyên môn Tốt Tốt
2009-2010






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×