Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Lý lịch cô Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.24 KB, 18 trang )

MẪU 2a-BNV Ban hành kèm theo QĐ số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ
Cơ quan có thẩm quyền quản lý CCVC : PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
Số hiệu CCVC : 34-15-114-90785
Cơ quan sử dụng : TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG
Hồ sơ số : ……………… …………………………………… …………….…………………………………
Số hiệu CC, số hồ sơ : không ghi, không xóa
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
- Họ và tên : TRẦN THI LAN Giới tinh : nữ
- Ngày sinh: 06/11/1965 Nơi sinh: xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu CC: 34-15-114-90785
- Số CMND: 200443898 Nơi cấp: Công An QN – ĐN Ngày cấp: 1o/1o/1990
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN :
Tên tắt: Trần Thị Lan Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không Quốc tịch : Việt Nam
Quê quán : Thôn Đại Phú, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Địa chỉ thường trú : Thôn Tam Hoà , xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Nơi ở hiện nay : ThônPhiếm Ái 2 , xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại cơ quan : 0510.3865588 Điện thoại nhà riêng :
Điện thoại di động :0905999815. Email:
Tình trạng hôn nhân : bình thường. Thành phần xuất thân: Nông dân
Diện ưu tiên gia đình : Không Diện ưu tiên bản thân: Không
Năng khiếu/ sở trường: Giảng dạy
Tình trạng sức khoẻ : Bình thường Nhóm máu: O Chiều cao: 1,55m
Cân nặng (kg): 45kg Khuyết tật : Không có
Số tài khoản : Không có Ngân hàng mở TK : Không có
Ngày bắt đầu đóng BHXH: 01/9/1993 Số sổ BHXH : 3496009660
II/ TUYỂN DỤNG, ĐOÀN – ĐẢNG:
Ngày hợp đồng:………………………… …Ngày tuyển dụng : 25/8/1993
HT tuyển dụng: biên chế CQ tuyển dụng :Sở giáo dục QN-ĐN
Nhóm CV được giao: Giảng dạy Công việc được giao : Giảng dạy Tiểu học
Ngày BN vào ngạch: 12/1993 Ngày về CQ hiện nay : 04/9/1997
Thuộc loại cán bộ : Biên chế Nhóm CV hiện nay : Giáo viên Tiểu học cao cấp


Công việc hiện nay : Giảng dạy Tiểu học
Đang nghỉ BHXH : Không Ngày vào ngành GD : 20/9/1988
Chức vụ hiện tại : Không Hệ số PC chức vụ : Không Ngày BN chức vụ hiện tại : Không
Chức vụ CQ kiêm nhiệm: Không có Chức vụ CQ cao nhất đã qua: Không có
Đoàn viên
Đoàn viên TNCS HCM Chức vụ đoàn thể : Không có
Đảng viên
Ngày vào Đảng : Không có Ngày chính thức : Không có
Chức vụ Đảng hiện tại : Không có
III/ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN :
Học vấn phổ thông : 12/12 Đã tốt nghiệp: PTTH Nhóm trình độ CM: Sư phạm
Trình độ chuyên môn cao nhất: Cử nhân SPTH. Ngành đào tạo : Sư phạm tiểu học
Nhóm chuyên ngành: Sư phạm Chuyên ngành ĐT: Sư phạm tiểu học
Nhóm nơi đào tạo : Đại học Huế Nơi đào tạo: Đại học sư phạm Huế
Hình thức đào tạo :Từ xa. Năm tốt nghiệp : 2005
Đã BD nghiệp vụ SP: ……………………… Trình độ chuẩn :
Trình độ lý luận chính trị: Không có Trình độ QLNN : Không có
Trình độ QL Giáo dục : Không có Ngoại ngữ chính: Không có Trình độ: Không có
Ngoại ngữ khác : Không có Trình độ tin học : Trung cấp, Sơ cấp
Học hàm cao nhất: Không có Năm phong: Không có Danh hiệu cao nhất: Không có
Đang tham gia ĐTBD: ………………………………………………….………………………………
Phân công giảng dạy : Giảng dạy Tiểu học
Nhiệm vụ: ( Môn dạy): Dạy và chủ nhiệm lớp : 4B Môn phụ :
Dạy các lớp:……………………………………………Tổ chuyên môn : Tổ chuyên môn 4-5
IV/ THÔNG TIN LƯƠNG – PHỤ CẤP : xóa 1 dòng không liên quan(Mã ngạch, tên ngach),
có chức vụ TTCM (0,2), TPCM(0,15), HP(0,3),HT(0,4), TN(0,2)
Mã ngạch : 15a203 Tên ngạch: Giáo viên Tiểu học cao cấp
Nhóm ngạch:…………….Bậc lương: 4 Hệ số lương: 3,33 Hưởng 85%( thử việc):
Chênh lệch bảo lưu: Không Hưởng từ ngày: 01/12/2007 .Mức tính lương lần sau:01/12/2010
% phụ cấp TNVK : Không Phụ cấp kiêm nhiệm : Không Phụ cấp trách nhiệm : Không

Hệ số PC khu vực : 0,1 Phụ cấp thu hút(%) : Không Phụ cấp ưu đãi(%) : 50%
Phụ cấp đặc thù(%) : Không Phụ cấp đặc biệt(%): Không Phụ cấp lưu động : Không
Phụ cấp độc hại nguy hiểm: Không Hệ số phụ cấp khác: Không
Thông tin nghỉ việc
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ điều trị bệnh
Ghichú:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ……………………
V/ QUÁ TRÌNH HƯỞNG LƯƠNG
Ngày
bắt đầu
Ngày
kết thúc

ngạch CC
Bậc
lương
Hệ số
lương 85%
Chênh lệch
bảo lưu
% Phụ cấp
TNVK
% Phụcấp
kiêm nhiệm
4/1993 11/1993 15114 1.57
12/1993 11/1995 15114 1 1.57
12/1995 11/1997 15114 2 1.74

12/1997 11/1999 15114 3 1.91
12/1999 11/2001 15114 4 2.08
12/2001 9/2004 15114 5 2.25
10/2004 11/2004 15114 5 2.42
12/2004 7/2005 15114 6 2.86
8/2005 11/2007 15a203 3 3.00
12/2007 nay 15a203 4 3.33
VI/ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Năm nhập trường: 2001 Năm tốt nghiệp(*) : 2005
Số hiệu bằng: 98636. Ngày cấp bằng : 9/5/2005
Nhóm chuyên môn: Sư phạm . Chuyên môn đào tạo : Sư phạm tiểu học
Bằng được cấp: Cử nhân. Hình thức đào tạo : Từ xa
Nhóm đơn vị đào tạo: Đại học Huế. Đơn vị đào tạo : Đại học sư phạm Huế
Năm nhập
trường
Năm
TN
Số hiệu
bằng
Ngày cấp Chuyênmôn
đào tạo
Bằng
đượccấp
Hình thức
đào tạo
Đơn vị
đào tạo
1988 1990 165 30/7/1990 SP tiểu học Trung
học
Chính qui THSP QN-

ĐN
2001 2005 98636 9/5/2005 SP tiểu học Cử nhân Từ xa Đại học SP
Huế
VII/ QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Nơi bồi dưỡng ND bồi dưỡng Hình thức
Chứng chỉ
VIII/ QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ BẢN THÂN
Từ ngày Đến ngày Nội dung
1968 1974 Còn nhỏ ở với gia đình
1974 1979 Đi học Tiểu học tại trường cấp 1 Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
1979 1982 Đi học THCS tại trường cấp 2 Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
1982 1988 Đi học THPT tại trường cấp 3 Đại Lộc và ôn thi
1988 1990 Đi học sư phạm tại trường trung học SP QN-ĐN
1990 1993 Có gia đình, sinh sống tại xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
IX/ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
25/8/1993 4/9/1997 Công tác tại trường tiểu học Đại Đồng, huyện Đại lộc
4/9/1997 nay Chuyển công tác về trường tiểu học Trần Tống, huyện Đại Lộc
X/ QUÁ TRÌNH THAM GIA XÃ HỘI
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
XI/ QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY
Năm Lớp Kết quả đầu năm Kết quả cuối năm
2005-2006 4 Khá Tốt
2006-2007 4 Khá Tốt
2007-2008 3 Khá Tốt
2008-2009 3 Khá Tốt
2009-2010 4 Khá
XII/ QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Loại quan hệ Họ tên Năm sinh Diễn giải
Cha ruột Trần Trí 1915 Chết

Mẹ ruột Nguyễn Thị Đường 1920 Già yếu, sống tai Đại Nghĩa
Chị ruột Trần Thị Tân 1954 Làm nông .Ở tại Đại Nghĩa, Đại Lộc
Anh ruột Trần Văn Thanh 1956 Làm nông .Ở tại Đại Nghĩa, Đại Lộc
Anh ruột Trần Ngọc Long 1958 Kế toán xí nghiệp bao bì TP Đà Nẵng
Anh ruột Trần Ngọc Lân 1960 Nhân viên công ty dược Bảo Minh-Đà Nẵng
Chị ruột Trần Thị Lê 1962 Nhân viên trung tâm KN-KN TP Đà Nẵng
Em ruột
Trần Ngọc Bảo 1970 Kĩ sư Công ty đóng tàu Sông Thu
Em ruột Trần Ngọc Chính 1972 Làm nông .Ở tại Đại Nghĩa, Đại Lộc
Chồng Lê Văn Dũng 1963 Giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi
Con Lê Quỳnh Như 1991 Sinh viên
Con Lê Quỳnh Ngân 2001 Học sinh
Con Lê Thị Thanh Nhân 2003 Học sinh
Cha chồng(vợ)
Lê Văn Phước 1937 Chết
Mẹ chồng(vợ) Lê Thị Giáo 1937 Già yếu, sống tai Đại Nghĩa
XIII/ QUAN HỆ THÂN NHÂN NƯỚC NGOÀI
Loại
quan hệ
Năm
sinh
Nước định cư Nghề nghiệp Quốc tịch Năm định cư
XIV/ THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Ngày nhập
ngũ
Ngày xuất
ngũ
Quân hàm Quân hàm cao nhất Chức vụ
XV/ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ CBCC
Năm

đánh giá
Kỳ
đánh giá
Xếp loại
sức khoẻ
Xếp loại
đạo đức
Xếp loại
chuyên môn
Xếp loại
chung
Ghi chú
2005 15/06/2005 Bình thường Tốt Tốt Tốt
2006 15/06/2006 Bình thường Tốt Tốt Tốt
2007 15/06/2007 Bình thường Tốt Tốt Tốt
2008 15/06/2008 Bình thường Tốt Tốt Tốt
2009 15/06/2009 Bình thường Tốt Tốt Tốt
XVI/ ĐỀ TÀI KHOA HỌC, SKKN
Tên đề tài Loại Năm
bắt đầu
Năm
nghiệm thu
Nhiệm vụ
được giao
Cơ quan
chủ trì
Xếp
loại
Cấp
XVII/ KHEN THƯỞNG :

Năm Loại khen thưởng Cấp khen
XVIII/ QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH ĐÀO TẠO
Năm quy
hoạch
Năm trúng
tuyển
Chuyên môn
đào tạo
Trình độ
chuyên môn
Đơn vị
đào tạo
XVIII/ QUÁ TRÌNH THANH TRA
XIX/ CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC
Ngày Nhóm Trình độ Hình thức Nội dung Nơi đào tạo Loại đào tạo
Năm thanh tra Tên thanh tra viên Nội dung thanh tra Xếp loại Kết luận
2005-2006 Lê Bá Thuần Thanh tra chuyên môn Tốt
2006-2007 Thanh tra chuyên môn
2007-2008 Thanh tra chuyên môn
2008-2009 Lê Thê Thanh tra chuyên môn Tốt
2008-2009
bắt đầu đào tạo đào tạo đào tạo đào tạo
Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật
Đại Quang , ngày 3 tháng 03 năm 2010
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
Trần Thị Lan
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×