Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI PHÁT HIỆN HS GIỎI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.48 KB, 4 trang )


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn : Tóan
Thời gian : 150 phút
Câu 1 Cho a , b , c thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 1
Chứng minh : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + ac + bc ) ≥ 0
Câu 2 : Phân tích biểu thức sau ra thừa số
M = 3 xyz + x ( y
2
+ z
2
) + y ( x
2
+ z
2
) + z ( x
2
+ y
2
)
Câu 3 : Định a và b để đa thức A = x
4
– 6 x
3
+ ax


2
+ bx + 1 là bình phương
của một đa thức khác .
Câu 4 : Cho biểu thức :
P =








+

+−








+
+

+
− 2
10

2:
2
1
36
6
4
2
3
2
x
x
x
xxxx
x
a) Rút gọn p .
b) Tính giá trị của biểu thức p khi /x / =
4
3
c) Với giá trị nào của x thì p = 7
d) Tìm giá trị nguyên của x để p có giá trị nguyên .
Câu 5:
9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, vẽ đường tròn ( c ) đường kính AB, O là
tâm đường tròn ( c ). Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi
T là tiếp điểm, gọi E là giao điểm của AD và OT
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a
(1,0 điểm)
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của
tam giác đó.
Hết
1

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Tóan
Câu 1 : Vì a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 nên - 1 ≤ a , b , c ≤ 1
⇒ a + 1 ≥ 0 ; b + 1 ≥ 0 ; c + 1 ≥ 0
Do đó : ( a + 1 ) ( b + 1 ) ( c + 1 ) ≥ 0
⇔ 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc ≥ 0 (1)
Cộng 2 vế của (1) cho 1 + a + b +c + ab + bc + ca . Ta có :
abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + bc + ac ) ≥ 1 + a + b + c + ab + bc + ac
Ta biết : 1 + a + b + c + ab + bc + ac =

2
1
( 1 + a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2a + 2b + 2c + 2 ab + 2 bc + 2 ac ) =
2
1
( 1 + a + b + c )
2
≥ 0 ( vì a

2
+ b
2
+ c
2
= 1 )
Vậy abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + bc + ac ) ≥ 0
Câu 2 : Ta có M = 3 xyz + x ( y
2
+ z
2
) + y ( x
2
+ z
2
) + z ( x
2
+ y
2
)
= ( xyz + xy
2
+ yx
2
) + ( xyz + xz
2
+ zx
2
) + ( xyz + yz
2

+ y
2
Z )
= xy ( x + y + z ) + xz ( x + y + z ) + yz ( x + y + z )
= ( x + y + z ) ( xy + xz + yz )
Vậy M = ( x + y + z ) ( xy + xz + yz )
Câu 3 :
Ta có thể viết : A = x
4
– 6x
3
+ ax
2
+ bx + 1 = ( x
2
– 3x + k )
2
= x
4
+ 9x
2
+ k
2
– 6x
3
+ 2kx
2
– 6kx
= x
4

– 6x
3
+ ( 9 + 2k )x
2
– 6kx + k
2

Đồng nhất 2 vế ta có :
a = 9 + 2k (1)
b = - 6k (2)
1 = k
2
(3)
Từ (3) ta suy ra : k = ± 1
Nếu k = - 1 ; b = 6 và a = 7
Ta có : A = x
4
– 6 x
3
+ 7 x
2
+ 6 x + 1 = ( x
2
– 3 x – 1 )
2

Nếu k = 1 ; b = - 6 ; a = 11
Ta có : A = x
4
– 6 x

3
+ 11 x
2
– 6x + 1 = ( x
2
– 3x + 1 )
2

Câu 4 :
a) p =
2
6
:
2
1
2
2
)2)(2( +








+
+



−+ xxxxx
x
2
=
xxxxx
xxx

=

−=
++−
−++−
2
1
2
1
2
6
:
)2)(2(
2)2(2

b) Với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2 thì biểu thức p xác định
/x/ =
4
3
nên x =
4
3
hoặc x = -

4
3

+ Nếu x =
4
3
thì p =
5
4
4
3
2
1
=


+ Nếu x = -
4
3
thì p =
11
4
4
3
2
1
=
+

c) Với p = 7 thì

7
2
1
=
− x
⇒ x =
7
13
( thỏa mãn điều kiện của x )
d) Để p có giá trị nguyên thì 2 - x phải là ước của 1 .
Từ đó ta có : x = 1 ; x = 3 ;
Vậy để p nguyên lúc đó x = 1 ; x = 3 ;
Câu 5:
. Cho hình vuông ABCD cạnh a, vẽ đường tròn ( c ) đường kính AB, O là tâm
đường tròn ( c ), Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi T là
tiếp điểm, gọi E là giao điểm của AD và OT
T
D
O
B
C
A
H
E
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a
(1,0 điểm)
Ta có:
( , )DCE TCE EC chung CT CD BC∆ = ∆ = =
ET ED x⇒ = =
3


2
2
a
OA
AE a x
a
OE OT TE x
⇒ =
= −
= + = +
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông AOE: OE
2
= OA
2
+ AE
2

( )
2 2
2
2 2
2 2 2
2
2 2
2
4 4
3
( 0)
3

a a
x a x
a a
x ax a x ax
ax a
a
x a
   
⇔ + = + −
 ÷  ÷
   
⇔ + + = + + −
⇔ =
⇔ = ≠
Đáp số:
3
a
x =
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của
tam giác đó. (1,0 điểm)
2
2
. ( 2 ) 5
2 3
( )
2 2 4 4 12 3
OCE
a a
a x a a
CT OE a a x a a

S khi x

   
+ +
 ÷  ÷
+
   
= = = = = =
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông BOC: OC
2
= OB
2
+ BC
2
=
2 2
2
5 5
4 4 2
a a a
a O C+ = ⇔ =
2
2
. 5 5 5
2. :
2 12 2 3
OCE
OCE
S
EH OC a a a

S EH
OC


= ⇔ = = =
Đáp số:
2
5 5
;
12 3
OCE
a a
S EH

= =

4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×