Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.04 MB, 389 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b> </b>
<b> <sup> </sup> <sup> </sup> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>
<b>NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG </b>
<b>Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2024</b>
<b>GVHD: PGS.TS TRẦN TUẤN KIỆTSVTH: TRẦN LÊ MINH</b>
<b> </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">----***----
<b>NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP </b>
Họ và tên sinh viên: Trần Lê Minh MSSV: 19149151 Ngành: CNKT Công trình Xây dựng Lớp: 19149CL3B Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Tuấn Kiệt ĐT: 0868241501 Ngày nhận đề tài: 10/08/2023 Ngày nộp đề tài: 10/01/2024
<b>1.Tên đề tài: Chung cư Eco-Lake View 2. Các số liệu ban đầu: </b>
- Hồ sơ kiến trúc
- Hồ sơ khảo sát địa chất
<b>3. Nội dung thực hiện đề tài: </b>
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn phẳng tầng điển hình. - Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang tầng điển hình. - Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế dầm tầng điển hình. - Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế vách, vách lõi thang. - Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế móng cọc khoan nhồi. - Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn dầm tầng điển hình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
<b>******* </b>
<b>PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN </b>
Họ và tên sinh viên: Trần Lê Minh MSSV: 19149151 Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư Eco-Lake View
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Trần Tuấn Kiệt.
<b>NHẬN XÉT </b>
1. Về nội dung đề tài và khối lượng thực hiện:
... ... 2. Ưu điểm:
... ... 3. Khuyết điểm:
... ... 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không
... 5. Đánh giá loại:
... 6. Điểm:……….(Bằng chữ: ...)
<i>TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm 20… </i>
Giáo viên hướng dẫn
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
<b>******* </b>
Họ và tên sinh viên: Trần Lê Minh MSSV: 19149151 Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư Eco-Lake View Giáo viên phản biện:
<b>NHẬN XÉT </b>
1. Về nội dung đề tài và khối lượng thực hiện:
... ... 2. Ưu điểm:
... ... 3. Khuyết điểm:
... ... 4. Đề nghị cho bảo vệ hay không
... 5. Đánh giá loại:
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Sau hơn 4 năm học tại trường đại học, Đồ án tốt nghiệp là môn học cuối cùng đánh dấu sự kết thúc quá trình học tập và rèn luyện các kiến thức cơ bản, đồng thời mở ra con đường thực tế đi vào cuộc sống trong tương lai.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy PGS.TS Trần Tuấn Kiệt. Cảm ơn thầy đã tạo điều kiện và tận tình hướng dẫn giúp em hoàn thành Đồ án tốt nghiệp. Cuối cùng em xin cảm ơn tất cả thầy cô ngành CNKT công trình Xây Dựng trong khoa ĐT CLC-Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, những người đã dạy em trong suất thời gian 4 năm học qua.
<i>TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 20… </i>
Sinh viên thực hiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC ... 2</b>
<b>1.1. Giới thiệu về cơng trình: ... 2</b>
<b>1.1.1. Tên cơng trình:... 2</b>
<b>1.1.2. Thơng tin cơng trình: ... 2</b>
<b>1.1.3. Cơng năng cơng trình: ... 3</b>
<b>2.4.1. Hệ kết cấu chịu tải ngang: ... 10</b>
<b>2.4.2. Hệ cấu chịu tải đứng: ... 11</b>
<b>2.4.3. Lựa chọn giải pháp kết cầu phần ngầm: ... 11</b>
<b>2.5. Sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện: ... 11</b>
<b>2.5.1. Chiều dày sàn: ... 11</b>
<b>2.5.2. Tiết diện dầm: ... 12</b>
<b>2.5.3. Tiết diện vách, lõi thang: ... 13</b>
<b>CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ... 14</b>
<b>3.1. Thơng số thiết kế: ... 14</b>
<b>3.1.1. Vật liệu: ... 14</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>3.2. Tĩnh tải: ... 14</b>
<b>3.2.1. Tải các lớp cấu tạo sàn: ... 14</b>
<b>3.2.2. Tải tường xây: ... 15</b>
<b>3.7. Kiểm tra xuyên thủng: ... 32</b>
<b>3.8. Kiểm tra độ võng dài hạn có kể đến sự hình thành vết nứt: ... 34</b>
<b>3.8.1. Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt: ... 34</b>
<b>3.8.2. Tính tốn độ võng sàn có xuất hiện vết nứt sàn: ... 35</b>
<b>CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG. ... 41</b>
<b>4.1. Kích thước cầu thang và vật liệu: ... 41</b>
<b>4.2. Tải trọng và tổ hợp tải trọng: ... 41</b>
<b>4.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ, chiếu tới: ... 41</b>
<b>4.2.2. Tĩnh tải tác dụng lên bản nghiêng: ... 42</b>
<b>4.2.3. Hoạt tải: ... 42</b>
<b>4.2.4. Tổ hợp tải trọng cầu thang: ... 43</b>
<b>4.3. Mơ hình cầu thang: ... 43</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>5.1.4.4. Phân tích dao động trong tính tốn tải trọng động đất: ... 62</b>
<b>5.1.4.5. Phương pháp phân tích phổ phản ứng dao động: ... 63</b>
<b>5.1.4.6. Thông số đầu vào: ... 64</b>
<b>5.1.4.7. Lực cắt đáy và phân bố lực động đất nằm ngang: ... 65</b>
<b>5.2. Tổ hợp tải trọng: ... 76</b>
<b>5.2.1. Các loại tải trọng: ... 76</b>
<b>5.2.2. Các trường hợp tải trọng: ... 76</b>
<b>5.2.3. Các tổ hợp tải trọng: ... 76</b>
<b>5.3. Kiểm tra trạng thái giới hạn II: ... 77</b>
<b>5.3.1. Kiểm tra điều kiện ổn định chống lật: ... 77</b>
<b>5.3.2. Kiểm tra gia tốc đỉnh: ... 77</b>
<b>5.3.3. Kiểm tra chuyển vị lệch tầng: ... 78</b>
<b>5.3.4. Kiểm tra chuyển vị đỉnh: ... 79</b>
<b>5.3.5. Kiểm tra hiệu ứng P-Delta: ... 80</b>
<b>5.4. Tính tốn dầm biên tầng điển hình: ... 81</b>
<b>5.4.1. Tính tốn cốt thép dầm: ... 82</b>
<b>5.4.2. Tính tốn cốt đai: ... 85</b>
<b>5.4.3. Cấu tạo kháng chấn đối cốt đai: ... 85</b>
<b>5.5. Thiết kế cấu kiện vách đơn: ... 86</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>6.1. Tổng quan về móng: ... 102</b>
<b>6.2. Lựa chọn phương án móng: ... 102</b>
<b>6.3. Hồ sơ địa chất: ... 102</b>
<b>6.4. Lựa chọn chiều sâu cọc: ... 105</b>
<b>6.5. Xác định sức chịu tải của cọc: ... 105</b>
<b>6.5.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu: ... 105</b>
<b>6.5.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo cơ lý: ... 108</b>
<b>6.5.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ: ... 109</b>
<b>6.5.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ số SPT: ... 110</b>
<b>6.5.5. Xác định sức chịu tải thiết kế của cọc: ... 111</b>
<b>6.6. Xác định độ lún cọc đơn: ... 112</b>
<b>6.7. Thiết kế móng M1: ... 113</b>
<b>6.7.1. Kiểm tra phản lực lên đầu cọc: ... 114</b>
<b>6.7.2. Xác định khối móng quy ước: ... 114</b>
<b>6.7.3. Kiểm tra ổn định đáy khối móng quy ước: ... 115</b>
<b>6.7.4. Kiểm tra lún cho khối móng quy ước: ... 116</b>
<b>6.7.5. Kiểm tra xun thủng: ... 118</b>
<b>6.7.6. Tính tốn thép:... 119</b>
<b>6.8. Thiết kế móng M2: ... 121</b>
<b>6.8.1. Kiểm tra phản lực lên đầu cọc: ... 121</b>
<b>6.8.2. Xác định khối móng quy ước: ... 122</b>
<b>6.8.3. Kiểm tra ổn định đáy khối móng quy ước: ... 122</b>
<b>6.8.4. Kiểm tra lún cho khối móng quy ước: ... 124</b>
<b>6.8.5. Kiểm tra xuyên thủng: ... 125</b>
<b>6.8.6. Tính tốn thép:... 127</b>
<b>6.9. Thiết kế móng M3: ... 128</b>
<b>6.9.1. Kiểm tra phản lực lên đầu cọc: ... 128</b>
<b>6.9.2. Xác định khối móng quy ước: ... 129</b>
<b>6.9.3. Kiểm tra ổn định đáy khối móng quy ước: ... 130</b>
<b>6.9.4. Kiểm tra lún cho khối móng quy ước: ... 131</b>
<b>6.9.5. Kiểm tra xun thủng: ... 132</b>
<b>6.9.6. Tính tốn thép:... 134</b>
<b>6.10. Thiết kế móng M4: ... 136</b>
<b>6.10.1. Kiểm tra phản lực lên đầu cọc: ... 136</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>6.10.3. Kiểm tra ổn định đáy khối móng quy ước: ... 137</b>
<b>6.10.4. Kiểm tra lún cho khối móng quy ước: ... 139</b>
<b>6.10.5. Kiểm tra xuyên thủng: ... 140</b>
<b>7.7. Kiểm tra độ võng dài hạn có kể đến sự hình thành vết nứt: ... 158</b>
<b>7.7.1. Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt: ... 158</b>
<b>7.7.2. Tính tốn độ võng sàn có xuất hiện vết nứt sàn: ... 159</b>
<b>PHỤ LỤC A ... 165</b>
<b>PHỤ LỤC B ... 174</b>
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 371</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Bảng 2.1: Cấp độ bền bê tông thiết kế cho các cấu kiện... 9</b>
<b>Bảng 2.2: Thông số vật liệu cốt thép cho các cấu kiện... 10</b>
<b>Bảng 2.3: Lớp bê tông bảo vệ. ... 10</b>
<b>Bảng 2.4: Đánh giá mức độ thích hợp các phương án kết cấu. ... 10</b>
<b>Bảng 2.5: Đánh giá mức độ phù hợp các phương án sàn đối với cơng trình. ... 11</b>
<b>Bảng 2.6: Kích thước sơ bộ cấu kiện dầm. ... 13</b>
<b>Bảng 3.1: Tải các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình. ... 14</b>
<b>Bảng 3.2: Tải các lớp cấu tạo sàn vệ sinh tầng điển hình. ... 15</b>
<b>Bảng 3.3: Tải tường tác dụng lên sàn tầng điển hình. ... 16</b>
<b>Bảng 3.4: Tải tường tác dụng lên dầm tầng điển hình. ... 16</b>
<b>Bảng 3.5: Giá trị hoạt tải theo TCVN 2737-1995. ... 17</b>
<b>Bảng 3.6: Các loại tải trọng. ... 17</b>
<b>Bảng 3.7: Các trường hợp tải trọng. ... 17</b>
<b>Bảng 3.8: Các tổ hợp tải trọng. ... 18</b>
<b>Bảng 3.9: Kết quả tính tốn thép theo phương X. ... 24</b>
<b>Bảng 3.10: Kết quả tính tốn thép theo phương Y. ... 27</b>
<b>Bảng 3.11: Tính tốn lực giới hạn F<small>b,u</small>. ... 33</b>
<b>Bảng 3.12: Tính toán moment uốn giới hạn M<small>bx,u</small>, M<small>by,u</small>. ... 33</b>
<b>Bảng 3.13: Kiểm tra xuyên thủng. ... 33</b>
<b>Bảng 3.14: Kết quả kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt sàn. ... 34</b>
<b>Bảng 4.1: Tải trọng các lớp cấu tạo chiếu nghỉ, chiếu tới. ... 42</b>
<b>Bảng 4.2: Tải trọng các lớp cấu tạo bản nghiêng. ... 42</b>
<b>Bảng 4.3: Các loại tải trọng. ... 43</b>
<b>Bảng 4.4: Các tổ hợp tải trọng. ... 43</b>
<b>Bảng 4.5: Kết quả tính thép cầu thang. ... 45</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Bảng 4.7: Nội lực dầm chiếu tới. ... 47</b>
<b>Bảng 4.8: Kết quả tính thép dầm chiếu nghỉ. ... 48</b>
<b>Bảng 4.9: Kết quả tính thép dầm chiếu tới. ... 48</b>
<b>Bảng 5.1: Tải các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình. ... 50</b>
<b>Bảng 5.2: Tải các lớp cấu tạo sàn nhà vệ sinh. ... 51</b>
<b>Bảng 5.3: Tải các lớp cấu tạo sàn tầng hầm. ... 51</b>
<b>Bảng 5.4: Giá trị hoạt tải theo TCVN 2737-1995. ... 51</b>
<b>Bảng 5.5: Kết quả tính tốn gió tĩnh. ... 53</b>
<b>Bảng 5.6: Bảng chu kỳ, tần số, % khối lượng tham gia dao động. ... 55</b>
<b>Bảng 5.7: Số mode dao động cần tính tốn. ... 55</b>
<b>Bảng 5.8: Kết quả tính gió động cho mode 1. ... 55</b>
<b>Bảng 5.9: Kết quả tính gió động cho mode 2. ... 56</b>
<b>Bảng 5.10: Kết quả tính gió động cho mode 4. ... 57</b>
<b>Bảng 5.11: Kết quả tính gió động cho mode 6. ... 58</b>
<b>Bảng 5.12: Bảng tổng hợp tải trọng gió tĩnh và gió động. ... 60</b>
<b>Bảng 5.13: Bảng chu kỳ, tần số, % khối lượng tham gia dao động. ... 63</b>
<b>Bảng 5.14: Số dao động cần tính tốn động đất theo phương X. ... 66</b>
<b>Bảng 5.15: Số dao động cần tính tốn động đất theo phương Y. ... 66</b>
<b>Bảng 5.16: Lực cắt đáy do động đất cho mode 1. ... 67</b>
<b>Bảng 5.17: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 1. ... 67</b>
<b>Bảng 5.18: Lực cắt đáy do động đất cho mode 2. ... 67</b>
<b>Bảng 5.19: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 2. ... 68</b>
<b>Bảng 5.20: Lực cắt đáy do động đất cho mode 4. ... 68</b>
<b>Bảng 5.21: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 4. ... 68</b>
<b>Bảng 5.22: Lực cắt đáy do động đất cho mode 6. ... 69</b>
<b>Bảng 5.23: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 6. ... 69</b>
<b>Bảng 5.24: Lực cắt đáy do động đất cho mode 7. ... 70</b>
<b>Bảng 5.25: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 7. ... 70</b>
<b>Bảng 5.26: Lực cắt đáy do động đất cho mode 9. ... 71</b>
<b>Bảng 5.27: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 9. ... 71</b>
<b>Bảng 5.28: Lực cắt đáy do động đất cho mode 13. ... 72</b>
<b>Bảng 5.29: Lực ngang vào tất cả các tầng cho mode 13. ... 72</b>
<b>Bảng 5.30: Bảng tổng hợp tải trọng động đất. ... 74</b>
<b>Bảng 5.31: Các loại tải trọng (Load Pattern). ... 76</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Bảng 5.33: Tổ hợp tải trọng tính thép khung-vách-lõi móng (Load Combinations). ... 76</b>
<b>Bảng 5.34: Tổ hợp kiểm tra trạng thái giới hạn II(Load Combinations). ... 77</b>
<b>Bảng 5.35: Hệ số chiết giảm. ... 78</b>
<b>Bảng 5.36: Kiểm tra chuyển vị lệch tầng. ... 79</b>
<b>Bảng 5.37: Kiểm tra chuyển vị đỉnh của cơng trình. ... 80</b>
<b>Bảng 5.38: Kiểm tra hiệu ứng P-Delta. ... 81</b>
<b>Bảng 5.39: Tính thép dầm tầng điển hình. ... 83</b>
<b>Bảng 5.40: Tính thép vách P1. ... 89</b>
<b>Bảng 5.41: Xác định trọng tâm tiết diện lõi thang P7. ... 96</b>
<b>Bảng 5.42: Tính thép phần tử 1 của lõi thang P7. ... 96</b>
<b>Bảng 6.1: Bảng phân loại đất. ... 102</b>
<b>Bảng 6.2: Tổng hợp thống kê địa chất móng cọc. ... 103</b>
<b>Bảng 6.3: Kết quả sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý. ... 109</b>
<b>Bảng 6.4: Kết quả sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ. ... 110</b>
<b>Bảng 6.5: Kết quả sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu SPT. ... 111</b>
<b>Bảng 6.6: Bảng tổng hợp giá trị các sức chịu tải của cọc. ... 112</b>
<b>Bảng 6.18: Xác định tâm của tháp chống xuyên thủng. ... 133</b>
<b>Bảng 6.19: Kết quả momen từ phần mềm safe. ... 135</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Bảng 7.2: Các trường hợp tải trọng. ... 144</b>
<b>Bảng 7.3: Các tổ hợp tải trọng. ... 144</b>
<b>Bảng 7.4: Kết quả tính tốn thép theo phương X. ... 150</b>
<b>Bảng 7.5: Kết quả tính tốn thép theo phương Y. ... 154</b>
<b>Bảng 7.6: Kết quả kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt sàn. ... 158</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Hình 1.1: Phối cảnh dự án chung cư Eco-Lake View. ... 2</b>
<b>Hình 1.2: Vị trí cơng trình được chụp từ Google Maps. ... 2</b>
<b>Hình 3.7: Chia dãy Strip layer A theo phương X. ... 21</b>
<b>Hình 3.8: Chia dãy Strip layer B theo phương Y. ... 21</b>
<b>Hình 3.9: Moment phương X. ... 22</b>
<b>Hình 3.10: Moment phương Y. ... 22</b>
<b>Hình 3.11: Độ võng đàn hồi. ... 23</b>
<b>Hình 4.1: Mặt bằng kết cấu cầu thang. ... 41</b>
<b>Hình 4.2: Sơ đồ tính cầu thang. ... 43</b>
<b>Hình 4.3: Tĩnh tải hồn thiện tác dụng lên cầu thang. ... 43</b>
<b>Hình 4.4: Hoạt tải tác dụng lên cầu thang. ... 44</b>
<b>Hình 4.5: Kết quả chuyển vị cầu thang. ... 44</b>
<b>Hình 5.1: Mơ hình phân tích 3D cơng trình. ... 50</b>
<b>Hình 5.2: Khai báo Mass Source cho gió động. ... 55</b>
<b>Hình 5.3: Khai báo Mass Source cho tải động đất. ... 62</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Hình 5.5: Biểu đồ moment tầng điển hình. ... 82</b>
<b>Hình 5.6: Cốt thép ngang và cốt đai trong vùng tới hạn của dầm. ... 86</b>
<b>Hình 5.7: Sơ đồ tính thép vách đơn theo phương pháp vùng biên chịu momen. ... 86</b>
<b>Hình 5.8: Vị trí vách đơn tính tốn. ... 88</b>
<b>Hình 5.9: Chia lõi thang P7, P8 thành nhiều phần tử. ... 95</b>
<b>Hình 6.1: Mặt cắt địa chất của cơng trình. ... 105</b>
<b>Hình 6.2: Mặt bằng móng M1. ... 114</b>
<b>Hình 6.3. Kết quả SAFE phản lực đầu cọc móng M1. ... 114</b>
<b>Hình 6.4: Vùng chống xun của móng M1. ... 118</b>
<b>Hình 6.5: Moment đài móng M1 theo phương X. ... 120</b>
<b>Hình 6.6: Moment đài móng M1 theo phương Y. ... 120</b>
<b>Hình 6.7: Mặt bằng móng M2. ... 121</b>
<b>Hình 6.8: Kết quả SAFE phản lực đầu cọc móng M2. ... 121</b>
<b>Hình 6.9: Vùng chống xun của móng M2. ... 126</b>
<b>Hình 6.10: Moment đài móng M2 theo phương X. ... 127</b>
<b>Hình 6.11: Moment đài móng M2 theo phương Y. ... 127</b>
<b>Hình 6.12: Mặt bằng móng M3. ... 128</b>
<b>Hình 6.13: Kết quả SAFE phản lực đầu cọc móng M3. ... 129</b>
<b>Hình 6.14: Vùng chống xun của móng M3. ... 133</b>
<b>Hình 6.15: Moment đài móng M3 theo phương X. ... 135</b>
<b>Hình 6.16: Moment đài móng M3 theo phương Y. ... 135</b>
<b>Hình 6.17: Mặt bằng móng M4. ... 136</b>
<b>Hình 6.18: Kết quả SAFE phản lực đầu cọc móng M4. ... 136</b>
<b>Hình 6.19: Vùng chống xun của móng M4. ... 140</b>
<b>Hình 6.20: Moment đài móng M4 theo phương X. ... 142</b>
<b>Hình 6.21: Moment đài móng M4 theo phương Y. ... 142</b>
<b>Hình 7.6: Chia dãy Strip layer A theo phương X. ... 147</b>
<b>Hình 7.7: Chia dãy Strip layer B theo phương Y. ... 147</b>
<b>Hình 7.8: Moment phương X. ... 148</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Hình 7.10: Độ võng đàn hồi. ... 149</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small> </small>
<b>1.1. Giới thiệu về cơng trình: 1.1.1. Tên cơng trình: </b>
<b>Hình 1.1: Phối cảnh dự án chung cư Eco-Lake View. 1.1.2. Thơng tin cơng trình: </b>
Vị trí: Số 32 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hồng Mai, TP Hà Nội.
<b>Hình 1.2: Vị trí cơng trình được chụp từ Google Maps. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small> </small>
Mật độ xây dựng: 20.7%. Tổng số căn hộ: 1.200 căn. Quy mô dân số: 1.900 người. Số tầng: 28 tầng nổi, 3 tầng hầm. Chiều cao tầng: 95.5 (m).
Cơng trình dân dụng - cấp I (số tầng >20 tầng) – (Phụ lục 2 – Ban hành kèm theo thông tư số 3/2016/TT – BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 của Bộ Xây Dựng).
<b>1.1.3. Công năng cơng trình: </b>
3 tầng Hầm: Sử dụng bố trí kỹ thuật, đỗ xe và không gian thương mại. Tầng 1: Làm shophouse.
Tầng 2-28: Căn hộ.
<b>Hình 1.3: Mặt bằng kỹ thuật tầng hầm 1. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small> </small>
<b>Hình 1.4: Mặt bằng kỹ thuật tầng 1. </b>
<b>Hình 1.5: Mặt bằng kỹ thuật tầng điển hình. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small> </small>
<b>Hình 1.6: Mặt đứng 1-9. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small> </small>
<b>Hình 1.7: 3D tổng thể cơng trình. 1.1.4. Khí hậu khu vực: </b>
Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, thời tiết Hà Nội có đặc trưng nổi bật là gió mùa ẩm, nóng và mưa nhiều về mùa hè, lạnh và ít mưa về mùa đông. Một năm khí hậu được chia thành bốn mùa rõ rệt trong năm: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Thời gian các mùa diễn ra ở các năm có thể khác nhau vì Hà Nội có năm rét sớm, có năm rét muộn, có năm nắng nóng kéo dài, nhiệt độ lên tới 40°C, có năm nhiệt độ lại thấp dưới 5°C. Nhưng nhìn chung:
Mùa xuân bắt đầu vào tháng 2 (hay tháng giêng âm lịch) kéo dài đến tháng 4. Mùa hạ bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 8, nóng bức nhưng lại mưa nhiều. Mùa thu bắt đầu từ tháng 8 đến tháng 10, trời dịu mát, lá vàng rơi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small> </small>
Mùa đông bắt đầu từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau, thời tiết giá lạnh, khơ hanh. Tổng lượng bức xạ trung bình hàng năm ở Hà Nội khoảng 120 kcal/cm², nhiệt độ trung bình là 24,9°C, độ ẩm trung bình là 80 - 82%. Lượng mưa trung bình năm trên
1700mm/năm (mưa khoảng 114 ngày/năm).
<b>1.2. Giải pháp kết cấu của kiến trúc cơng trình: </b>
Hệ kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung – vách – lõi BTCT. Hệ kết cấu chịu lực phương ngang dùng cột, vách và lõi BTCT. Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng dùng dầm và sàn BTCT. Mái phẳng bằng bê tông cốt thép và có các rãnh thốt nước. Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối.
Phương án móng dùng phương án móng cọc.
<b>1.3. Các giải pháp kỹ thuật khác: 1.3.1. Hệ thống điện: </b>
Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động được bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an tồn phóng chống cháy nổ).
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời với lúc thi công).
Hệ thống thoát nước thải: hệ thống thoát nước thải của cơng trình bao gồm hệ thống các ống dẫn từ các thiết bị thu nước thải dẫn xuống bể tự hoại để xử lý, lắng đọng chất thải trước khi đưa ra hệ thống cống thoát nước thành phố.
Hệ thống thoát nước mưa: mặt bằng mái và các lan can được tạo độ dốc để tập trung nước mưa thoát xuống đất bằng hệ thống ống đứng PVC.
<b>1.3.3. Hệ thống thoát nước: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small> </small>
Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thoát xuống dưới thông qua hệ thống ống
<b>nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. </b>
Thốt nước thải sinh hoạt: Được đặt đường ống riêng để qua xử lý cục bộ tại bể tự hoại.
<b>Sau khi xử lý xong thì sẽ có đường ống dẫn đến hệ thơng thốt nước chung của thành phố </b>
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa kính để tiếp nhận ánh sáng từ bên ngồi kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phịng.
Chiếu sáng nhân tạo: Được bố trí sao cho có thể cung cấp ánh sáng đến những nơi cần
<b>thiết. </b>
<b>1.3.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: </b>
Hệ thống báo cháy được lắp đặt tại mỗi khu vực căn hộ, khách sạn, dịch vụ,...
Các bình cứu hỏa được trang bị đầy đủ và bố trí ở các hành lang, cầu thang…và mỗi tầng đều được đặt biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy theo sự hướng dẫn của Ban Chỉ đạo
<b>Phòng cháy chữa cháy tỉnh Hà Nội. </b>
<b>1.3.7. Hệ thống thoát rác: </b>
Rác thải được tập trung ở các tầng thông qua trực tầng thu rác bố trí ở các tầng, gian chứa rác được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small> </small>
<b>2.1. Cơ sở thiết kế: </b>
<b>2.1.1. Tiêu chuẩn-Quy chuẩn áp dụng: </b>
Căn cứ Nghị Định số 12/2009/NĐ – CP, ngày 10/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Căn cứ Nghị Định số 15/2013/NĐ – CP, ngày 03/02/2013 về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng.
Các tiêu chuẩn quy phạm hiện hành của Việt Nam:
<b> TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế. </b>
<b> TCVN 5574 – 2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép–Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 10304 – 2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế. </b>
<b> TCVN 9386 – 2012: Thiết kế cơng trình chịu động đất. TCVN 9362 – 2012: Thiết kế nền nhà và cơng trình. </b>
<b> TCVN 9153 – 2012: Cơng trình thủy lợi, phương pháp chỉnh lý kết quả thí </b>
<b>Bảng 2.1: Cấp độ bền bê tông thiết kế cho các cấu kiện. </b>
Cấu kiện Cấp độ bền <sup>Cường độ chịu nén </sup> <sup>Cường độ chịu kéo </sup>R<small>b</small>(MPa) R<small>bt</small>(MPa)
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small> </small>
<b>2.2.2. Cốt thép: </b>
<b>Bảng 2.2: Thông số vật liệu cốt thép cho các cấu kiện. </b>
Loại thép Cấu kiện <sup>Cường độ tính tốn của cốt thép đối với các TTGH I </sup>R<small>s</small>(MPa) R<small>sw</small>(MPa)
CB500-V Dầm, móng,
<b>2.3. Lớp bê tơng bảo vệ: </b>
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ được xác định dựa trên các chỉ tiêu sau:
<b>QCVN 06 – 2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công </b>
<b>2.4.1. Hệ kết cấu chịu tải ngang: </b>
<b>Bảng 2.4: Đánh giá mức độ thích hợp các phương án kết cấu. </b>
Đặc điểm cơng trình <sup>Phương án kết cấu </sup>
Hệ khung Hệ vách-lõi Hệ khung giằng Cơng trình chung cư khơng
Bề mặt truyền lực có tính liên
Sự phân bố lưới cột có độ phức
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small> </small>
Đặc điểm cơng trình <sup>Phương án kết cấu </sup>
Hệ khung Hệ vách-lõi Hệ khung giằng Khả năng xoắn của cơng trình
Nhà cao tầng chịu tải trọng
Cơng trình ở tỉnh có vùng gió và động đất khơng quá nguy
hiểm
Với kết quả đánh giá ở bảng trên: Sinh viên chọn hệ kết cấu vách-lõi là phương án kết cấu chịu tải ngang cho cơng trình.
<b>2.4.2. Hệ cấu chịu tải đứng: </b>
<b>Bảng 2.5: Đánh giá mức độ phù hợp các phương án sàn đối với công trình. </b>
Đặc điểm cơng trình <sup>Phương án kết cấu </sup>
Sàn dầm Sàn phẳng
Phân bố tải trên sàn khá đồng đều Phân bố tải tường trên sàn và độ lớn của
tải trọng tác dụng lên sàn: Tải tường các ô sàn gần như bằng nhau
Với kết quả đánh giá ở bảng trên: ta thấy rằng phương án sàn phẳng hoàn toàn phù hợp với cơng trình.
<b>2.4.3. Lựa chọn giải pháp kết cầu phần ngầm: </b>
Thơng thường, phần móng nhà cao tầng phải chịu lực nén lớn, bên cạnh đó tải trọng động đất cịn tạo ra lực xơ ngang lớn cho cơng trình, vì thế các giải pháp đề xuất cho phần móng gồm:
Móng sâu: móng cọc khoan nhồi, móng cọc Barret, móng cọc khoan hạ, móng cọc ly tâm ứng suất trước.
Móng nơng: móng băng 1 phương, móng băng 2 phương, móng bè…
Với quy mơ cơng trình 3 tầng hầm, 1 tầng mái, 1 tầng thương mại, 1 tầng shophouse và 27 tầng căn hộ. Sinh viên chọn giải pháp: Móng cọc khoan nhồi.
<b>2.5. Sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện:2.5.1. Chiều dày sàn: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small> </small>
Công thức:
<small>1</small>1
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>2.5.3. Tiết diện vách, lõi thang:</b>
Chiều dày vách, lõi được lựa chọn sơ bộ dựa vào chiều cao cơng trình, số tầng,… đồng
<b>thời đảm bảo các quy định theo Điều 3.4.1 TCVN 198 – 1997.</b>
Xác định chiều dày vách phải thỏa
<sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small> </small>
<b>3.1. Thơng số thiết kế: 3.1.1. Vật liệu: </b>
Bê tông: B30=><i>R<sub>b</sub></i> 17(<i>MPa</i>).
<b>3.2.1. Tải các lớp cấu tạo sàn: </b>
<b>Bảng 3.1: Tải các lớp cấu tạo sàn tầng điển hình. </b>
STT Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày mm)
Trọng lượng riêng kN/m<small>3</small>)
Hệ số độ tin cậy <i><small>i</small></i>
Tĩnh tải tiêu chuẩnkN/m<small>2</small>)
Tĩnh tải tính tốn g<sup>tc</sup>(kN/m<sup>2</sup>)
2 Lớp vữa lót nền 20 18 1.3 0.36 0.468
4 Lớp vữa trát trần 20 18 1.3 0.36 0.468 5 Trần thạch cạo+M&E 1.3 0.5 0.65
Tổng tĩnh tải không kể đến TLBT 1.42 1.85
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small> </small>
<b>Bảng 3.2: Tải các lớp cấu tạo sàn vệ sinh tầng điển hình. </b>
STT Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày mm)
Trọng lượng riêng kN/m<small>3</small>)
Hệ số độ tin cậy <i><small>i</small></i>
Tĩnh tải tiêu chuẩnkN/m<small>2</small>)
Tĩnh tải tính tốn g<sup>tc</sup>(kN/m<sup>2</sup>)
<b>3.2.2. Tải tường xây: </b>
Tải tường xây được chia làm 2 phần: Tải tường xây tác dụng lên dầm và tải tường xây tác dụng lên sàn. Đối với các dầm biên tường xây trực tiếp lên dầm=>Tải tường tác dụng lên dầm. Đối với các tường nằm trên ô sàn, tải tường xây tác dụng lên sàn theo công thức:
<small>2</small>( / )
<i><small>ttuong</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Chiều cao tường
(m)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng riêng (kN/m<sup>3</sup>)
Chiều dài (m)
Tải trọng tiêu chuẩn (kN/m<small>2</small>)
Hệ số vượt
tải
Tải tính tốn (kN/m<sup>2</sup>) S1 110.7 2.98 110 18 35.55 1.89 1.1 2.08
S5 101.02 2.98 110 18 36.76 2.15 1.1 2.36 S6 66.66 2.98 110 18 23.94 2.12 1.1 2.33 S7 78.78 2.98 110 18 28.165 2.11 1.1 2.32 S8 99.75 2.98 110 18 28.42 1.68 1.1 1.85 S9 121.76 2.98 110 18 41.21 2.00 1.1 2.20
<b>Bảng 3.4: Tải tường tác dụng lên dầm tầng điển hình. </b>
Loại tường <sup>Chiều cao </sup><sub>dầm (m) </sub>
Chiều cao tường
(m)
Chiều dày (mm)
Trọng lượng riêng (kN/m<sup>3</sup>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small> </small>
<b>Hoạt tải tác dụng lên cơng trình căn cứ theo TCVN 2737-1995 và cơng năng từng khu </b>
vực của cơng trình, giá trị hoạt tải cho từng khu vực có chức năng như sau:
<b>Bảng 3.5: Giá trị hoạt tải theo TCVN 2737-1995. </b>
STT Công năng <sup>Giá trị tiêu chuẩn (kN/m</sup><sup>2</sup><sup>) </sup>
Hệ số vượt tải <small>i</small>
Hoạt tải tính tốn (kN/m<sup>2</sup>) Phần dài hạn Phần ngắn hạn Toàn phần
1 Tầng hầm, nhà để xe 1.8 3.20 5.00 1.2 6.00 2 Thang, sảnh, hàng lang 1 2.00 3.00 1.2 3.60
4 Cửa hàng, khu dịch vụ, tiếp tân 1.4 2.60 4.00 1.2 4.80 5 Mái bằng khơng có sử dụng 0.75 0.00 0.75 1.3 0.98 6 Mái bằng có sử dụng 0.5 1.00 1.50 1.3 1.95 7 Sàn chịu tải trọng cây xanh,
<b>3.4. Mơ hình bằng phần mềm SAFE: 3.4.1. Khai báo tải trọng và tổ hợp: </b>
<b>Bảng 3.6: Các loại tải trọng. </b>
Load Type Self weight multipler Note
TTHT Super dead 0 Tĩnh tải các lớp hoàn thiện của sàn TTTX Super dead 0 Tĩnh tải tường xây
HT1DH Live 0 Hoạt tải dài hạn >2(kN/m<small>2</small>) HT1NH Live 0 Hoạt tải ngắn hạn >2(kN/m<small>2</small>) HT2DH Live 0 Hoạt tải dài hạn <2(kN/m<small>2</small>) HT2NH Live 0 Hoạt tải ngắn hạn<2(kN/m<small>2</small>)
<b>Bảng 3.7: Các trường hợp tải trọng. </b>
Name Scale Factor
TTTC 1(TLBT)+1(TTHT)+1(TTTX) TTTT 1.1(TLBT)+1.3(TTHT)+1.1(TTTX) HTNH-TC 1(HT1NH)+1(HT2NH) HTDH-TC 1(HT1DH)+1(HT2DH) HTNH-TT 1.2(HT1NH)+1.3(HT2NH) HTDH-TT 1.2(HT1DH)+1.3(HT2DH)
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small> </small>
<b>Bảng 3.8: Các tổ hợp tải trọng. </b>
CV-NH 1(TTTC)+1(HTNH-TC) Kiểm tra chuyển vị ngắn hạn CV-DH 1(TTTC)+1(HTDH-TC) Kiểm tra chuyển vị dài hạn
CV-TP 1(TTTC)+1(HTNH-TC)+1(HTDH-TC) Kiểm tra chuyển vị toàn phần TINHTHEP 1(TTTT)+1(HTNH-TT)+1(HTDH-TT) Tính tốn cốt thép
<b>3.4.2. Mơ hình: </b>
<b>Hình 3.2: Mơ hình 3D. 3.4.3. Nhập tải trọng: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small> </small>
<b>Hình 3.5: Hoạt tải 1. </b>
<b>Hình 3.6: Hoạt tải 2. 3.4.4. Xác định nội lực: </b>
Chia dãy Strip ở gối có bề rộng L/4 và dãy giữa nhịp là phần còn lại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small> </small>
<b>Hình 3.7: Chia dãy Strip layer A theo phương X. </b>
<b>Hình 3.8: Chia dãy Strip layer B theo phương Y. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small> </small>
<b>Hình 3.9: Moment phương X. </b>
<b>Hình 3.10: Moment phương Y. 3.5. Kiểm tra độ võng: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small> </small>
<b>Hình 3.11: Độ võng đàn hồi. </b>
<b>Theo Bảng M.1 Phụ lục M, TCVN 5574 – 2018, độ võng do tải trọng thường xuyên và </b>
tạm thời dài hạn của dầm, giàn, xà, bản là:
36( )250 250
<b>3.6. Tính tốn thép: </b>
Cơng thức tính tốn:
+ <sub>m</sub>
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: <sub>min</sub> <sup>s</sup> <sub>max</sub> <sub>R</sub> <sup>b</sup> <sup>b</sup>