Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.06 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN</small>
<small>Chun ngành: TỐN GIẢI TÍCH</small>
<small>Hà Nội - Năm 2012</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>Lời cam ơn 1</small>
Tơi xin được bay tỏ lịng biết ơn đến các thay cơ giáo trong khoa Tốn
<small>- Cơ - Tin học thuộc trường ĐH KHTN - DH QGHN đã chi bảo tận tinh</small>
trong suốt thời gian tôi học tập tại trường.
vu, động viên, giúp đỡ va tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt q
<small>trình học tập va thực hiện khố luận nay.</small>
Do thời gian có han va trinh độ cịn hạn chế nên luận uăn của tơi khơng
<small>zin chân thành cảm ơn.</small>
<small>Hà Nội, tháng 12 năm 2012</small>
<small>Học vién</small>
<small>Lưu Văn Ngân</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Dành muc các kí hiểuto</small>
<small>C khơng gian phức n - chiều</small>
<small>Clj,.2°) tap dính của f tai 2°</small>
<small>Kobdistp (a, 6) khoang cách Kobayashi giữa hai điểm a, b € D</small>
<small>PSH (Q) không gian các ham đa điều hịa dưới trên 2</small>
<small>R" khơng gian thực n - chiều</small>
<small>| kết thúc chứng minh hoặc vi du.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>2.1 Địa phương hóa của khoảng cách Kobayashi. ... 13</small>
2.2 Ước lượng khoảng cách Kobayashi trong miền giả lồi chặt . 20<small>PS (GA WIOCÌỦU «ws esse PR ee BO RH REE ew sa é 25</small>Kết luận... Q2 28
<small>Tal liệu that khỗØ „ ccc ew - ‹ ‹ v z wR EV - Ÿ es 29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Lời nói dau 4</small>
nhau của C”. Nếu D;, De là những miền giả lồi bị chặn của C” với biên
Mục đích của luận văn là trình bày sự mở rộng cho kết quả của định lý
xỉ liên quan đến tính địa phương hóa của khoảng cách Kobayashi không
bị chặn gần biên.
Chương I: “Một số kiến thức chuẩn bị”. Trong chương này ta trình
bày một so kiến thức về hàm chính hình, hàm đa điều hịa, hàm điều hịa
<small>dưới: giả khống cách Kobayashi; miền giả lồi, miền giả lòi chặt: ham peak.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Lời nói dau 5</small>
Chương II: “Ước lượng khoảng cách Kobavashi của miền miền trong
sót, tơi hy vọng sẽ nhận được nhiều ý kiến đóng góp từ các thầy cơ giáo
<small>Hà Nội, tháng 12 năm 2012</small>
<small>Học vién</small>
<small>Lưu Văn Ngân</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Dinh nghĩa 1.1.1. Giả sử f(z) = u(z,y) + ?0(z,9), z = + + iy xác</small>
Định nghĩa 1.1.2. Hàm f được gọi là C” - khả vi tại z € Q nếu f là
<small>Dinh nghĩa 1.1.3. Ham f được gọi là chỉnh hình tại z € Q nếu nó là</small>
<small>C" - khả vi trong lân cận nào đó của zp.</small>
<small>6</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>1.2. Hàm da điêu hòa 7</small>
Hàm f được gọi là chỉnh hình trên Q nếu nó chỉnh hình tại moi zy € Ơ.Hàm f được gọi là chỉnh hình trên tập compact C 2 nếu ton tại tập
<small>md ¿ sao cho KA Cw C © và ƒ chỉnh hình trên w.</small>
<small>Dinh nghĩa 1.2.1. Giả sử X là không gian to po. Hamu: X¥ 74</small>
[-oc, +00) được gọi là nửa liên tục trên trên X nếu với mỗi œ € R
<small>Ag = 1g Xi ule) < aw)</small>
là mở trong X. Hàm v: X — (—œ, + 00] được gọi là nửa liên tục dướitrên X nếu — v là nửa liên tục trên trên X.
Hàm u: Q —> [— œ, +00) được gọi là diều hòa dưới trên N nếu nó nửa
<small>1 27 ;</small>
C",u: Q —> [—œo, + œ) là hàm nửa liên tục trên, không đồng nhất bằng— oo trên mọi thành phần liên thơng của ©. Hàm u được gọi là đa điều hòa
hàm \ ++ u(a + Ab) là điều hòa dưới hoặc bằng — oo trên mọi thành
t (œ9)
<small>Định nghĩa 1.3.1. (Khoảng cách) Khoảng cách d trên tập X là một</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>19. Gia khoảng cách Kobayashi 8</small>
<small>iii) d(a,y) < d(x, z) + d(<, 9).</small>
Nếu d chi thoả mãn ii), iii) và d(z, 0) > 0 thì d được gọi là giả khoảng<small>cách trên X.</small>
<small>Định nghĩa 1.3.2. (Khoảng cach Bergman - Poincare) Goi A =</small>
{2 €C: |z| < 1} là dia đơn vi mở trong mặt phẳng phức C.
<small>Trén A ta xét 1+ 1|</small>
<small>Khi đó, p(0, z) được gọi là khoảng cách Bergman - Poincare.</small>
Định nghĩa 1.3.3. (Giả khoảng cách Kobayashi) Giả sử X là một
chuyền chỉnh hình + nối p với q là tập hợp
{ới, 0s, an € Ay hy ẩn fu € Hol (A, X)}
<small>sao cho</small>
<small>ở đó, Hol(A, X)) là khơng gian các ánh xạ chỉnh hình tit A vào X được</small>
<small>trang bị tôpô compact-mở.</small>
lấy theo tất cả các dây chuyền chỉnh hình + nối p với q.
Khi đó, dx : X x X => [0, + œ) được gọi là giả khoảng cách Kobayashi<small>trên không gian phức X.</small>
Sau đây là một số tính chất cơ bản của giả khoảng cách Kobayashi
<small>i) (Nguyên lý giảm khoảng cách) Gia sử ƒ : X -> Y là ánh xạ</small>
<small>chỉnh hình giữa hai khơng gian phức. Khi đó:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>1.4. Miền giả lôi - 9</small>
<small>Chứng minh. Giả sử {(pa. dn)} C X x X và {(pa. ga)} —> (p, g) theo</small>
<small>n> +</small>
ve việc chứng minh dx (pp, p) —> 0 khi pp > p.
<small>Gia sử U là một lân cận cua p. Do dy < dy trong U nên ta chỉ chứng</small>
tỏ rằng dy (pn, p) — 0 khi pp — p trong U.
của X: giả sử tồn tại d > 0 sao cho dy (pn, p) > 6 với moin > 0.
<small>X xX. =iii) Giả khoảng cách Kobayashi trên dia đơn vi trùng với khoảng cách</small>
<small>Bergman - Poincare.</small>
iv) Giả khoảng cách Kobayashi trên miền D lồi mạnh, bi chặn là day
<small>đủ tức là với mọi ø thuộc D, ta có kp (p, z) 4 +00 khi và chỉ khi z + OD.</small>
gọi là bao da điều hòa dưới của K trong 2.
<small>Bay giờ ta giả sử ở là hàm liên tục tùy ý trên C” sao cho 0 > 0 trừ tại</small>
<small>O và</small>
<small>d(tz) = |Hð).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>1.4. Miễn giá loi - 10</small>
(có thể lấy 6 là một chuẩn tùy ý trên C").
ð(z, OQ) = inf {O(z — w): w € OQ} = inf {0(z — w): WED}.
<small>Rõ rang 6 (z, OQ) là liên tục trên 2.</small>
<small>là hương đương:</small>
(¡) — logồ(z — OQ) la đa điều hòa dưới.
(11) Ton tại ham da điều hòa dưới liên tục yp vét cạn Q, có nghĩa là
là compact tương đối trong Q uới mọi c € R.
là đa điều hòa dưới vét cạn của 2.
<small>là điều hòa dưới trong moi hình trịn</small>
<small>Ham như vậy ton tai do D đơn liên. Viết (1) trong dang</small>
<small>L4. Miền giả loi 11</small>
<small>Muốn chứng minh (2) thực hiện trên |r| < r. Đối với mỗi a € C” với</small>
d(a) < 1 xét với mỗi < A < 1, xét ánh xạ
<small>Ta kí hiệu Dy là ảnh của nó. Rõ ràng Do = 0Ú. ĐặtAce 1Ú ZA 1: Ủ; € 0}.</small>
<small>nên suy ra A, như vay D; C 2. Đó là</small>
<small>Vay (i) được chứng minh. L]</small>
lồi nếu nó thỏa mãn một trong ba điều kiện tương đương của định lý trên.
giả lồi chặt nếu tồn tại hàm ¿ như trong định lý trên và có dạng tồn
<small>phương xác định dương, nghĩa là</small>
<small>LG kế MO PIN LỆ</small>
<small>ở doc là hàm liên tục, đương trên Q.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>1.5. Hàm peak : 12</small>
Dinh nghĩa 1.5.1. Cho 2 là miền giả lồi trong C", A là dai số các ham
<small>gọi là ham peak tai A.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Cho Ala, ?) = {z € C*: |š = d| <r}, Ar) = A,r) và À =
A (1). Cho D là một miền của C”, ta kí hiệu Kp (z, X) là độ dai Kobayashi
<small>của nó là</small>
<small>2.1. Dia phương hóa của khoảng cách Kobauashi 14</small>
phan bù liên thông của U, N D. Nói riêng, Dp có một khoảng cách dươngtới phần bù liên thong của D; trong D. Ta kí hiệu đ(z) là khoảng cách
<small>Euclid từ z € D đến OD.</small>
Dễ thấy, Kp, (z, X) > Kp(z, X),z € Dị, X € T.C". Ngược lại,
<small>JOD OM 0D; là hằng số thì bởi định ly Montel suy ra:</small>
. Kp(z; X)
<small>lim —————z€Do Np, (2z; X</small>
Ta dua ra tính chất (*) như sau:
Với mọi n > 0, tồn tại hằng số C > 0 phụ thuộc vào 7 sao cho với
<small>mỗi ánh xạ chỉnh hình h: A > V; M Dj, ta có</small>
<small>sao cho uới méi z € Dy va X € TC"</small>
hợp của những phan bù liên thông của V,M 7. Khi đó, tồn tại một lân cận
<small>du nhỏ V của p và một hằng số d € (0, 1) sao cho với mỗi z € VAD,B(z,d)N Dị C V, 9 Dị (6 day B(z, d) là khối cầu tâm z, bán kính</small>
d). Dinh lý sẽ được chứng minh nếu ta tìm được một hằng số ` > 0 saocho, với mọi ánh xạ chỉnh hình h: A => D với h(0) € V ta đều có:
<small>2.1 Dia phương hóa của khoảng cách Kobayashi 15</small>
Ta gia sử D có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1. Cho ¢ > 0, gọip = p(£) là số lớn nhất trong {0, 1] sao cho |h(€) — h(0)| < d, với h là
<small>ánh xạ chỉnh hình h: A —> D,h(0) € V, đ(h(0)) < s và |£| < p, do</small>
<small>1-—p<ll < —— ee.</small>
<small>Ta suy ra, p > 1 — Ke. Dinh lý 2.1.1 được chứng minh. L1</small>
<small>{1 — Pa(z)| < |z — 4| < p({l — Pa4(z)|), z € Dị (23).</small>
Khi đó, tính chất (*) thỏa mãn (hằng số c không phụ thuộc A).
Chú ý. Hàm P, là ham peak trên Dị, không là ham peak trên D. Gan mọi
<small>Chứng minh. Ket quả sau đây là một hệ qua đơn giản của bổ đề Schwarz</small>
<small>trên A, ta thừa nhận chứng minh: Cho A > 0, khi đó ton tại hằng số</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>2.1. Địa phương hóa của khoảng cách Kobayashi 16</small>
<small>C > 0 sao cho với mỗi > O và mỗi ánh xạ chỉnh hình g: A > A</small>
Dinh lý 2.1.2. Choy: R, — R, là một ham liên tục thỏa mãn điều
<small>tạ? A va thỏa mãn:</small>
<small>c,|1 — Pa(z)| < z— A| < (1 — |Pa(z)|), z € Dị.</small>
tai mét lân cận U của p va một hằng số K sao cho
<small>1 i</small>
<small>Kobdistp (z; D\ Dì) 3 5 lO8 dia) ~R2 ế Ứ ri Dy (8).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>2.1. Dia phương hóa của khoảng cách Kobayashi 17</small>
<small>thỏa mãn. Goi U là một lân cận đủ nhỏ của p, U ñ Dy C Do sao cho với</small>
hiệu A(t) = x(A(f)) là đường tương ứng trong A va đặt € (t) = |A(0)|.
<small>Bởi giả thiết ta cũng có,</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>2.1. Địa phương hóa của khoảng cách Kobayashi 18</small>
<small>Ta co:</small>
<small>1 d |</small>
<small>Do do:</small>
<small>VỚI \ : (2)i 1 i (4</small>
<small>Định lý 2.1.2 được chứng minh. L]</small>
<small>1 1</small>
Chứng minh. Mỗi đường + trong D bắt dau từ a và kết thúc ở 6 đều phải
<small>Delo ae</small>
<small>sao cho uới mọi z%, 2} € DNU:</small>
hai điểm 29, z¡ khi ít nhất một z; tiến đến OD, tùy vào liệu |z¿ — z¡| cótien đến 0 hav không?