Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

tiểu luận chủ đề phân tích báo cáo tài chínhcông ty sữa vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG</small></b>

<i>Đà Nẵng, 2022.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b>I. Bốn loại báo cáo tài chính...4</b>

<b>1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN...4</b>

<b>2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH...5</b>

<b>3. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - GIÁN TIẾP: (Đơn vị: 1.000.000đồng)...6</b>

<b>4. BẢNG THUYẾT MINH:...10</b>

<b>4.1 Tìm hiểu về doanh nghiệp:...10</b>

<b>4.2 Thuyết minh bảng cân đối kế toán...11</b>

<b>4.3 Thuyết minh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:...12</b>

<b>4.4 Thuyết minh báo cáo lưu chuyển tiền tệ:...12</b>

<b>II. Sự bổ sung lẫn nhau giữa BCKQHDKD và BCĐKT...12</b>

<b>III. So sánh ngang và so sánh dọc...13</b>

<b>1 Bản cân đối kế toán:...13</b>

<b>So sánh theo chiều ngang:...13</b>

<b>So sánh theo chiều dọc:...14</b>

<b>2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...15</b>

<b>So sánh theo chiều ngang:...15</b>

<b>So sánh theo chiều dọc:...15</b>

<b>3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (so sánh ngang)...16</b>

<b>IV.Phân tích được các chỉ số tài chính...17</b>

<b>1. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần...17</b>

<b>2. Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu...17</b>

<b>3. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)...18</b>

<b>4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)...18</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I.Bốn loại Báo cáo Tài chính:</b>

<b>1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: (Đơn vị: 1.000.000 đồng)</b>

2020 2021

<b>TÀI SẢN</b>

A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 29.665.726 36.109.911I. Tiền và các khoản tương đương tiền 2.111.243 2.348.552II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn

17.313.680 21.025.736

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 5.187.253 5.822.029IV. Tổng hàng tồn kho 4.905.069 6.773.072V. Tài sản ngắn hạn khác 148.481 140.523 B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 18.776.755 17.222.493

<b> TỔNG CỘNG TÀI SẢN48.432.48153.332.403NGUỒN VỐN</b>

A. Nợ phải trả 14.785.358 17.482.289I. Nợ ngắn hạn 14.212.646 17.068.417II. Nợ dài hạn 572.712 413.872 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 33.647.122 35.850.114

I. Vốn chủ sở hữu 33.647.122 35.850.114II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

<b> TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN48.432.48153.332.403</b>

<b>2. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH: (Đơn vị: 1.000.000 đồng)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2020 20211. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 59.722.908 61.012.0742. Các khoản giảm trừ doanh thu 86.622 92.9093. Doanh thu thuần (1-2) 59.636.286 60.919.1654. Giá vốn hàng bán 31.967.663 34.640.8635. Lợi nhuận gộp (3-4) 27.668.623 26.278.3016. Doanh thu hoạt động tài chính 1.581.093 1.214.6847. Chi phí tài chính 308.569 202.338

Trong đó: Chi phí lãi vay 143.818 88.7998. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên

kết liên doanh

3.882 -45.044

9. Chi phí bán hàng 13.447.493 12.950.67010.Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.958.155 1.567.31211.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 13.539.381 12.727.62012.Thu nhập khác 212.386 422.82313.Chi phí khác 233.231 228.20814.Lợi nhuận khác (12-13) -20.845 194.61615.Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

13.518.536 12.922.235

16.Chi phí thuế TNDN hiện hành 2.310.674 2.320.98217.Chi phí thuế TNDN hỗn lại -27.870 -31.28218.Chi phí thuế TNDN (16+17) 2.282.804 2.289.700

<b>Too long to read onyour phone? Save</b>

to read later onyour computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

19.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanhnghiệp

1. Lợi nhuận trước thuế 13.518.536 12.922.2352. Điều chỉnh cho các khoản 1.571.803 1.429.584 Khấu hao TSCĐ 2.208.867 2.121.338 Các khoản dự phòng 49.504 33.466 Lợi nhuận thuần từ đầu tư

vào công ty liên kết

-304.519 45.044

 Xóa sổ tài sản cố định(thuần)

 Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giáhối đoái chưa thực hiện

637 -1.658

 Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ 43.139 73.844 Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 608.149 174.793 Lãi tiền gửi

 Thu nhập lãi -1.177.793 -1.106.041

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 Chi phí lãi vay 143.818 88.799 Các khoản chi trực tiếp từ

lợi nhuận

3. Lợi nhuận từ hoạt độngkinh doanh trước thay đổivốn lưu động

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1. Tiền chi để mua sắm, xâydựng TSCĐ và các tài sảndài hạn khác

-1.264.817 -1.513.025

2. Tiền thu từ thanh lý,nhượng bán TSCĐ và cáctài sản dài hạn khác

150.343 133.905

3. Tiền chi cho vay, mua cáccông cụ nợ của đơn vịkhác

-4.881.271 -3.514.466

4. Tiền thu hồi cho vay, bánlại các công cụ nợ của cácđơn vị khác

31.566 150

5. Đầu tư góp vốn vào cơngty liên doanh liên kết6. Chi đầu tư ngắn hạn7. Tiền chi đầu tư góp vốn

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạtđộng đầu tư

-4.802.010 -3.933.248

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>III. Lưu chuyển tiềntừ hoạt động tài chính</b>

1. Tiền thu từ phát hành cổphiếu, nhận vốn góp củachủ sở hữu

2. Tiền chi trả vốn góp chocác chủ sở hữu, mua lại cổphiếu của doanh nghiệp đãphát hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 Công ty cổ phần sữa Vinamilk là một công ty cổ phần được thành lập tạiViệt Nam.

 Công ty thành lập vào năm 1976 và đến nay đã hoạt động được 46 năm. Những hoạt động chính của Tập đồn là:

 Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, nước giải khát, sữa hộp, sữabột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa khác

 Kinh doanh thực phẩm cơng nghệ, thiết bị phụ tùng, vật tư, hóa chất vànguyên liệu

 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sửdụng hoặc đi thu.

 Kinh doanh kho, bến bãi, vận tải

 Vận tải hàng hóa nội bộ bằng ơ tơ phục vụ cho hoạt động sản xuất và tiêuthụ sản phẩm của công ty

 Sản xuất, mua bán rượu, bia, đồ uống không cồn, nước khoáng, thựcphẩm chế biến, chè uống và cà phê rang-xay-phin-hịa tan (khơng sảnxuất chế biến tại trụ sở)

 Sản xuất và mua bán bao bì, sản phẩm nhựa (khơng hoạt động tại trụ sở) Phịng khám đa khoa (khơng hoạt động tại trụ sở)

 Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng từ trà và rượu vang

 Sản xuất, chăn nuôi, chế biến và kinh doanh các sản phẩm chăn nuôi vàhỗn hợp bột phục vụ hoạt động chăn nuôi.

Chu kỳ sản xuất kinh doanh của công ty bắt đầu từ ngày 1/1 hằng nămvà kết thúc vào ngày 31/12, tức là 12 tháng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 Ngày 31/12/2021, Tập đoàn có 12 cơng ty con, 8 cơng ty liên kết, 1 côngty liên doanh và các đơn vị trực thuộc (ngày 1/1/2021: Tập đồn có 10cơng ty con, 9 cơng ty liên kết và các đơn vị trực thuộc)

 Đơn vị tiền tệ kế tốn của Cơng ty Vinamilk là Đồng Việt Nam (“VND”)cũng là đơn vị tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập và trình bày báo cáotài chính.

 Báo cáo tài chính của cơng ty được lập theo Chuẩn mực Kế toán ViệtNam, chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý cóliên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Báo cáo tài chínhhợp nhất, ngoại trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, được lập trên cơsở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Còn báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợpnhất được lập dựa theo phương pháp gián tiếp.

<b>IV.2Thuyết minh bảng cân đối kế toán</b>

 <i>Tiền và các khoản tương đương tiền: Ngày 1/12/2021, tiền và các khoản</i>

tương đương tiền là 2.111.242.815.581 đồng, ngày 31/12/2021, tiền vàcác khoản tương đương tiền là 2.348.551.874.348 đồng, mức tăng củanăm 2021 so với năm 2020 là tương đối cao.

 <i>Các khoản đầu tư: Ngày 1/12/2021, các khoản đầu tư là</i>

17.313.679.774.893 đồng, đến ngày 31/12/2021, các khoản đầu tư là21.025.735.779.475 đồng, hoạt động đầu tư trong năm 2021 tăng mạnh sovới năm 2020.

 <i>Các khoản phải thu:</i>

Phải thu ngắn hạn: Ngày 1/1/2021, các khoản phải thu là5.187.253.172.150 đồng, ngày 31/12/2021, các khoản phải thu là5.822.028.742.791, có xu hướng tăng cao.

Phải thu dài hạn: Ngày 1/1/2021, các khoản phải thu dài hạn là19.974.111.715 đồng, ngày 31/12/2021, các khoản phải thu dài hạn là16.695.104.495 đồng, có xu hướng giảm nhẹ.

 <i>Tài sản cố định: Tài sản cố định năm 2021 có xu hướng giảm nhẹ so với</i>

năm 2020.

<i> Chi phí phải trả: Theo số liệu ngày 1/1/2021, tổng chi phí phải trả là</i>

1.910.213.748.076 đồng, trong khi đó, ngày 31/12/2021, tổng chi phí phảitrả là 1.817.263.017.920 đồng. Từ đó cho thấy Tập đồn đã giảm mộtkhoản tương đối các chi phí hỗ trợ bán hàng, khuyến mãi, quảng cáo, chiphí vận chuyển, chi phí nhân cơng th ngồi, chi phí bảo trì sửa chữa,chi phí lãi vay,... Ta có thể thấy Tập đồn vẫn dành ra một khoản lớn đểthúc đẩy các hoạt động bán hàng, phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

 <i>Vốn chủ sở hữu: Năm 2020, vốn chủ sở hữu là 33.647.122.229.822 đồng,</i>

năm 2021 vốn chủ sở hữu là 35.850.114.249.384 đồng, cho thấy sự tăngtương đối cao.

<b>IV.3 Thuyết minh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i> Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Tổng doanh thu năm 2020 là</i>

59.722.908.393.236 đồng, năm 2021 là 61.012.074.147.764 đồng, năm2021 tăng cao rõ rệt so với năm 2020, cho thấy tập đoàn vẫn ngày mộtvững mạnh hơn trước.

<i> Doanh thu hoạt động tài chính: Năm 2020, doanh thu hoạt động tài chính</i>

là 1.581.092.655.317 đồng, năm 2021 là 1.214.683.819.394 đồng, giảmtương đối nhẹ.

<i> Thu nhập khác: Năm 2021 gần như tăng gấp đơi so với năm 2020 Chi phí tài chính: năm 2021 có xu hướng giảm mạnh so với 2020 cho</i>

thấy tập đồn đã tối ưu chi phí tài chính.

<i> Chi phí bán hàng: năm 2021 có xu hướng giảm nhẹ so với 2020. Chi phí quản lý doanh nghiệp: Năm 2021 có xu hướng giảm tương đối</i>

nhẹ so với năm 2020.

<i> Các chi phí khác: có xu hướng giảm nhẹ.</i>

<i> Chi phí thuế TNDN hiện hành: Năm 2021 so với năm 2020 cơ bản không</i>

thay đổi nhiều.

<i> Lợi nhuận sau thuế TNDN: Năm 2021 có xu hướng giảm nhẹ so với năm</i>

IV.4 <b> Thuyết minh báo cáo lưu chuyển tiền tệ: </b>

 Lợi nhuận trước thuế: Năm 2021 có xu hướng giảm nhẹ so với năm 2020( 2021: 12.922.235.486.919 đồng, 2020: 13.518.536.087.024 đồng) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động:

Năm 2021 giảm nhẹ so với năm 2020

 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh: Năm 2021 có xu hướnggiảm nhẹ so với năm 2020 ( 2021: 9.431.973.563.893 đồng, 2020:10.180.169.388.228 đồng)

 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư: Năm 2021 có xu hướng tăngnhẹ so với năm 2020 (Năm 2021: -3.933.248.087.209 đồng, năm 2020:-4.802.010.161.311 đồng). Điều này cho thấy tập đoàn vẫn tiếp tục xúctiến đầu tư nhằm nâng cao vị thế của mình.

 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính: năm 2021 có xu hướngtăng nhẹ so với 2020.

 Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm: Năm 2021:2.348.551.874.348 đồng, năm 2022: 2.111.242.815.581 đồng, năm 2021có xu hướng tăng nhẹ so với 2020. Lưu chuyển tiền thuần trong năm2021 cao hơn so với năm 2020, ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoáiđối với tiền và các khoản tương đương tiền của năm 2021 cao hơn so vớinăm 2020.

<b>II.Sự bổ sung lẫn nhau giữa BCKQHDKD và BCĐKT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Một thay đổi trong Bảng cân đối kế toán gần như luôn ảnh hưởng đếnbáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Vì vậy, khi quản lý báo cáo kết quả kinhdoanh, cũng là lúc đồng thời tác động đến bảng cân đối kế toán. Bảng cân đốikế toán cung cấp cho cả nhà đầu tư và chủ nợ một cái nhìn tổng thể về mức độhiệu quả của ban lãnh đạo cơng ty sử dụng các nguồn lực của mình. Báo cáo kếtquả kinh doanh tóm tắt doanh thu, chi phí và chi tiêu phát sinh trong mộtkhoảng thời gian cụ thể. Vậy nên, từng lợi nhuận ở Báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh sẽ luôn ảnh hưởng đến Vốn chủ sở hữu ở Bảng cân đối kế toán

<b>III. So sánh ngang và so sánh dọc</b>

<b>1 Bản cân đối kế toán:</b>

<b>So sánh theo chiều ngang:</b>

<b>A. Tài sản</b>

<b>ngắn hạn</b> <sup>36.109.910.649.785 29.665.725.805.058</sup> <sup>6.444.184.844.727</sup> <sup>21.72</sup><b>I. Tiền và các</b>

<b>khoản tương</b>

<b>đương tiền</b> <sup>2.348.551.874.348</sup> <sup>2.111.242.815.581</sup> <sup>237.309.058.767</sup> <sup>11.24</sup><b>II. Đầu tư tài</b>

<b>chính ngắnhạn</b>

21.025.735.779.475 17.313.679.774.893 3.712.056.004.582 21.44

<b>III. Các khoảnphải thu ngắn</b>

5.822.028.742.791 5.187.253.172.150 634.775.570.641 12.24

<b>IV. Hàng tồn</b>

<b>kho</b> <sup>6.773.071.634.017</sup> <sup>4.905.068.613.616</sup> <sup>1.868.003.020.401</sup> <sup>38.08</sup><b>V. Tài sản</b>

<b>ngắn hạn khác</b> 140.522.619.154 148.481.428.818 <sup>-7.958.809.664</sup> <sup>-5.36</sup>

<b>B. Tài sản dài</b>

<b>hạn</b> 17.222.492.788.434 18.766.754.868.571 <sup>-1.544.262.080.137</sup> <sup>-8.23</sup>

<b>I. Các khoảnphải thu dài</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>chính dài hạnVI. Tài sản dài</b>

<b>III. Các khoản phải thu ngắn</b>

<b>hạn</b> <sup>5.822.028.742.791</sup> <sup>10.92</sup> <sup>5.187.253.172.150</sup> <sup>10.71</sup><b>IV. Hàng tồn kho</b> 6.773.071.634.017 <sup>12.70</sup> 4.905.068.613.616 10.13

<b>V. Tài sản ngắn hạn khác</b> 140.522.619.154 <sup>0.26</sup> 148.481.428.818 0.31

<b>B. Tài sản dài hạn</b> 17.222.492.788.434 <sup>32.29</sup> 18.766.754.868.571 38.75

<b>I. Các khoản phải thu dài</b>

<b>hạn</b> <sup>16.695.104.495</sup> <sup>0.03</sup> <sup>19.974.111.715</sup> <sup>0.04</sup><b>II. Tài sản cố định</b> 12.706.598.557.849 <sup>23.83</sup> 13.853.807.867.036 28.60

<b>III. Bất động sản đầu tư</b> 60.049.893.676 <sup>0.11</sup> 59.996.974.041 0.12

<b>IV. Tài sản dở dang dài hạn 1.130.023.695.910</b> <sup>2.12</sup> 1.062.633.519.957 2.19

<b>V. Đầu tư tài chính dài hạn</b> 743.862.023.831 <sup>1.39</sup> 973.440.912.476 2.01

<b>VI. Tài sản dài hạn khác</b> 2.565.263.512.673 4.81 2.796.901.483.346 5.77

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>dịch vụ</b>

61.012.074.147.764 59.722.908.393.236 1.289.165.754.528 2

<b>Các khoản giảmtrừ doanh thu</b>

92.909.301.618 86.622.167.689 6.287.133.929 7

<b>Doanh thu thuầnvề bán hàng vàcung cấp dịch vụ</b>

60.919.164.846.146 59.636.286.225.547 1.282.878.620.599 2

<b>Giá vốn bán hàng 34.640.863.353.839 31.967.662.837.839 2.673.200.516.000</b> 8

<b>Lợi nhuận gộp vềbán hàng và cung</b>

<b>kinh doanh</b>

<b>Doanh thu bán hàng vàcung cấp dịch vụ</b>

61.012.074.147.764 100 59.722.908.393.236 100

<b>Các khoản giảm trừ doanhthu</b>

92.909.301.618 0.15 86.622.167.689 0.15

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Doanh thu thuần về bán</b>

<b>hàng và cung cấp dịch vụ</b> <sup>60.919.164.846.146</sup> <sup>99.85</sup> <sup>59.636.286.225.547</sup> <sup>99.85</sup><b>Giá vốn bán hàng</b> 34.640.863.353.839 56.78 31.967.662.837.839 54

<b>Lợi nhuận gộp về bán hàngvà cung cấp dịch vụ</b>

<b>Lợi nhuận sau thuế tndn</b> 10.632.535.972.478 17.43 11.235.732.234.125 19

<b>3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (so sánh ngang)</b>

<b>Lợi nhuậntrước thuế</b>

12.922.235.486.919 13.518.536.087.024 -596.300.600.105 -4.41

<b>Lợi nhuận từhoạt động kinh</b>

<b>doanh trướcnhững thay đổi</b>

<b>vốn lưu động</b>

14.351.819.307.323 15.090.338.709.748

-738.519.402.425 <sup>-4.89</sup>

<b>Lưu chuyểntiền thuần từ</b>

<b>hoạt độngkinh doanh</b>

9.431.973.563.893 10.180.169.388.228 <sub>-748.195.824.335</sub> <sub>-7.35</sub>

<b>Lưu chuyểntiền thuần từ</b>

<b>hoạt độngđầu tư</b>

(3.933.248.087.209) (4.802.010.161.311) <sub>868.762.074.102</sub> <sub>-18.09</sub>

<b>Lưu chuyểntiền thuần từ</b>

<b>hoạt độngtài chính</b>

(5.257.397.637.789) (5.926.533.591.385) <sub>669.135.953.596</sub> <sub>-11.29</sub>

<b>Lưu chuyểntiền thuầntrong năm</b>

241.327.838.895 (548.374.364.468)

<b>Tiền và cáckhoản tương</b>

2.111.242.815.581 2.665.194.638.452 -553.951.822.871 -20.78

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>đương tiềnđầu nămTiền và cáckhoản tương</b>

<b>đương tiềncuối năm</b>

Năm Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần2020 46,40

2021 43,14

 Năm 2020 tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần của cơng ty là 46,40% có nghĩa là cứ 100 đồng doanh thu thuần tạo ra được 46,40 đồng lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.

 Năm 2021 tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần của cơng ty là 43,14% có nghĩa là cứ 100 đồng doanh thu thuần tạo ra được 43,14 đồng lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.

<b>2. Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu</b>

Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu = ( Nợ phải trả / Vốn chủ sở hữu) x 100%

 Tỷ suất này thể hiện mối quan hệ giữa nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu nhằm phân tích tính tự chủ về mặt tài chính tại doanh nghiệp. Tỷ suấtnày càng cao chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng nhiều nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp dẫn đến tính tự chủ về mặt tài chính thấp, doanh nghiệp sẽ gặp rủi ro về thanh tốn các khoản nợ, cũng như khó khăn trong việc tiếp cận các khoản vay mới từ các nhà cung cấp tín dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 Năm 2020 nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu là 0,4394 lần, có nghĩa cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu được đảm bảo bởi 0,4394 đồng nợ phải trả.

 Năm 2021 nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu là 0,4876 lần, có nghĩa cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu được đảm bảo bởi 0,4876 đồng nợ phải trả.

<b>3. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)</b>

ROA = (Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản bình quân) x 100% Tỷ suất này đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp mà không

quan tâm đến cấu trúc vốn. Tỷ suất này càng cao phản ánh khả năng sinh lời của tài sản càng lớn.

Năm Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản2020 29,03

2021 25,39

 Năm 2020 tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bằng 29,03%, tức là cứ bình quânđầu tư 100 đồng tài sản vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra 29,03 đồng lợi nhuận sau thuế.

 Năm 2021 tỷ suất lợi nhuận trên tài sản bằng 25,39%, tức là cứ bình quânđầu tư 100 đồng tài sản vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra 25,39 đồng lợi nhuận sau thuế.

<b>4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)</b>

ROE = (Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân) x 100% Tỷ suất này nhằm đánh giá hiệu quả tài chính tại doanh nghiệp nó thể

hiện mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. Tỷ suất này càng cao thì doanh nghiệp càng có cơ hội tìm kiếm được nguồn vốn mới thơng qua thị trường mở như thị trường chứng khoán, ngược lại tỷ lệ này càng thấp dưới mức sinh lợi cần thiết của thị trường thì khả năng thu hút vốn chủ sở hữu, khả năng đầu tư vào doanh nghiệp càng khó.

Năm Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu2020 43,94

2021 48,76

</div>

×