Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiểu luận - kế toán ngân hàng - đề tài - nội dung các tài khoản 515 , 615 , 711 , 811

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.54 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Nội dung các Tài khoản: 515, 615, 711, 811</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Tài khoản 515 – Doanh Thu Tài Chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>1.1. Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để phản ánh các khoản doanh thu của hoạt động tài chính như các khoản lãi; cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản thu tài chính khác phát sinh tại đơn vị hành chính, sự nghiệp.</small>

<small>1.2. Các khoản thu phản ánh vào tài khoản này bao gồm:</small>

<small>- Lãi tiền gửi ngân hàng - Lãi đầu tư trái phiếu, </small>

<small>tín phiếu; chiết khấu thanh toán; cổ tức lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư; lãi chuyển nhượng vốn; thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán; lãi chênh lệch tỷ giá, lãi bán ngoại tệ, lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản góp vốn liên doanh;</small>

<small> 1</small>

Ngun tắc kế tốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515

<small> 2</small>

- Kết chuyển doanh thu tài chính sang TK 911 - Xác định kết quả.

- Các khoản doanh thu tài chính phát sinh trong kỳ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phương pháp kế toán (Slide cũ tr.111)

(1) Nhận tb lợi tức được chia từ hđ đầu tư

(2) Lãi do CL TGHĐ khi mua TS, VT, HH… thanh toán bằng ngoại tệ

(3) Lãi khi thu hồi vốn góp mà giá trị thu hồi > giá trị góp ban đầu.(4) Lãi, lợi tức, chiết khấu thanh tốn khi mua hàng hóa nhận bằng tiền

(5) Lãi do CL TGHĐ khi thu hồi các khoản phải thu là ngoại tệ

(6) Lãi do CL TGHĐ khi thanh toán các khoản phải trả là ngoại tệ

(7) Cuối năm kết chuyển doanh thu để xác định kết quả hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tài khoản 615 - Chi Phí Tài Chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1. Nguyên tắc kế tốn</b>

• 1.1. TK này phản ánh chi phí tài chính bao gồm chi phí liên quan trực tiếp đến ngân hàng như phí chuyển tiền, rút tiền và các khoản chi phí tài chính khác như: các

khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; chi phí góp vốn liên doanh, liên kết; lỗ chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh; khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái; lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng

khốn; chi phí đi vay vốn; chiết khấu thanh toán cho người mua; các khoản chi phí tài chính khác...

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2. Kết cấu và nội dung phản ánh củaTài khoản 615

<b><small>- Chi phí đi vay;</small></b>

<b><small>- Chiết khấu thanh tốn cho người mua;- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;</small></b>

<b><small>- Lỗ bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đối do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;</small></b>

<b><small>- Các khoản chi tài chính khác.</small></b>

<small>- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính;</small>

<small> - Cuối kỳ kế tốn kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 – “Xác định kết quả” để xác định kết quả của hoạt động tài chính</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Phương pháp kế toán (Slide cũ tr.124)

(1) Lỗ do CLTGHĐ khi thanh toán nợ phải trả gốc ngoại tệ.

(2) Lỗ do CLTGHĐ khi thu hồi nợ gốc phải thu ngoại tệ.

(3) Lỗ do CLTGHĐ khi mua bán ngoại tệ

(4) Các chi phí tài chính phát sinh bằng tiền: trả lãi vay, ..

(5) Lỗ do CLTGHĐ khi mua bán TS (6) Xác định lãi vay sẽ phải trả

(7) Chi tiền trả lãi vay còn nợ

(8) Lỗ khi chuyển nhượng chứng

khốn, chuyển nhượng vốn góp, hoặc khi thu hồi vốn góp

(9) Các khoản giảm chi phí tài chính(10) Cuối năm kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tài Khoản 711 - Thu Nhập Khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1. Nội dung tài khoản</b>

• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản

thu nhập khác ngoài các khoản thu hoạt động do NSNN cấp; thu viện trợ, vay nợ nước ngồi; thu phí khấu trừ, để lại; thu hoạt động sản

xuất, kinh doanh, dịch vụ; các khoản thu hộ... của đơn vị hành chính, sự nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 711

<small> 2</small>

Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả” (9118).

Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Tài khoản 711- Thu nhập khác, có 2 tài khoản cấp 2:- Tài khoản 7111- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập từ hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản.- Tài khoản 7118- Thu nhập khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài khoản thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản nêu trên

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

(1) Thu nhập từ thanh lý nhượng bán tài sản, mà đơn vị được để lại

(2) Đánh giá lại tài sản đem góp liên doanh liên kêt, khi giá trị đánh giá lại > GTCL

(3) Thuế được giảm

(4) Thu được nợ phải thu đã xóa nợ, thu tiền do Công ty bảo hiểm trả, các khoản thu nhập khác

phát sinh là tiền

(5) Được phạt đơn vị khác do vi phạm hợp đồng có thẻ bằng tiền hoặc trừ tiền đặt cọc

(6) Kiểm kê quỹ thừa, các khoản nợ phải trả không rõ chủ nợ để trả nên được xóa

(7) Cuối năm kế chuyển thu nhập để xác định kết quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Tài Khoản 811 – Chi Phí Khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1- Nguyên tắc kế tốn</b>

1.1. Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thơng thường của các đơn vị hành chính, sự nghiệp.

1.2. Chi phí khác của đơn vị, gồm:

• Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán

• Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tư dài hạn khác;

• Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;• Các khoản chi phí khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 811

<small> 2</small>

Các khoản chi phí khác phát sinh

Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả

(9118)

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Tài khoản 811- Chi phí khác, có 2 tài khoản cấp 2:</small>

<small>- TK 8111- Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản.- TK 8118- Chi phí khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí khác ngồi chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản đã phản ánh ở TK 8111.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phương pháp kế toán (Slide cũ tr.130) </b>

(1) Bị phạt do vi phạm hợp đồng tính vào chi phí khác(2) Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thanh lý vật tư, ấn chỉ

(3) Góp liên doanh liên kết bằng TSCĐ, giá trị vốn góp được đánh giá < giá trị cịn lại

(4) Khoản tiền thiếu hụt khi kiểm kê quỹ không rõ

nguyên nhân xử lý vào chi phí khác

(5) Cuối năm, kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Bài Tập

<small>Tại đơn vị HCSN A có những hoạt động kinh tế phát sinh như sau:</small>

<small>1.Ngày 1/4 mua NVL về nhập kho giá mua chưa thuế VAT LÀ 80000, thuế 10% , chưa thanh toán, điều khoản thanh toán 2/10 n/30</small>

<small>2.Ngày 5/4 thanh toán tiền lãi vay định kỳ cho đơn vị C 30000, bằng TGNH</small>

<small>3.Ngày 7/4 Đánh giá lại 1 TSCĐ đưa đi đầu tư liên doanh liên kết,giá đánh giá lại do 2 bên thống nhất là 180000, biết rằng nguyên giá là 200000, hao mòn 40000, giá trị còn lại 160000</small>

<small>4.Ngày 8/4 trả tiền mua NVL ở nghiệp vụ 2 bằng tiền mặt</small>

<small>5. ngày 5/6 nộp tiền vi phạm hợp đồng cho DN C là 50000 bằng TGNH</small>

<small>6.Ngày 20/9 hồi khoảng đầu tư cổ phiếu 60000 bằng TGNH, biết rằng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư là 80000</small>

<small>7. Ngày 3/10 nhận được thông báo chi trả cổ tức của DN A là 40000</small>

<small>8.Ngày 12/10 Thanh lí 1 TSCĐ với giá 100000 thuế VAT 10%, , biết nguyên giá TSCĐ Là 130000, hao mịn 40000, chi phí thanh lí 10000 thuế VAT 10% thanh toán bằng tiền mặt.</small>

<small>9. Ngày 15/10 Khi kiểm kê quỹ tiền mặt thấy thiếu 100000 khơng xác định được ngun nhân</small>

<small>u cầu: hạch tốn các nghiệp vụ phát sinh (PPKT)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Đáp án

1.Ngày 1/4 mua NVL về nhập kho giá mua chưa thuế VAT LÀ 80000, thuế 10% , chưa thanh toán, điều khoản thanh toán 2/10 n/30

Nợ TK 152 80000Nợ TK 133 8000

Nợ TK 121 180000Nợ TK 214 40000

Có TK 211 200000 Có tk 711 20000

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

4.Ngày 8/4 trả tiền mua NVL ở nghiệp vụ 2 bằng tiền mặtNợ TK 331 88000

Có TK 111 86240 Có TK 515 1760

5. Ngày 5/6 nộp tiền vi phạm hợp đồng cho DN C là 50000 bằng TGNHNợ TK 811 50000

Có TK 112 50000

6. Ngày 20/9 hồi khoảng đầu tư cổ phiếu 60000 bằng TGNH, biết rằng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư là 80000

Nợ TK 112 60000Nợ TK 615 20000

Có TK 121 80000

7. Ngày 3/10 nhận được thơng báo chi trả cổ tức của DN A là 40000Nợ TK 138 40000

Có TK 515 40000

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

8.Ngày 12/10 Thanh lí 1 TSCĐ với giá 100000 thuế VAT 10%, biết nguyên giá TSCĐ Là 130000, hao mịn 40000, chi phí thanh lí 10000 thuế VAT 10% thanh tốn bằng tiền mặt.

• Phản ánh thu nhập:Nợ TK 131 110000

Có TK 711 100000 Có TK 333 10000• Chi phí phát sinh:Nợ TK 811 10000

</div>

×