Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.9 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Khối 11ĐỀ KIỂM TRA TỐN HK2Tốn</b>
<i> Thời gian làm bài: Khơng giới hạn---</i>
<b>Họ tên thí sinh: ...Số báo danh: ...</b>
<i><b>Câu 1. Cho số thực x dương. Với mọi số thực a, bbất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?</b></i>
<b> A. </b>
<i><small>a</small></i>. <b> D. </b>
<i><b>Câu 2. . Cho a , b , c là các số dương và a , khẳng định nào sau đây sai?</b></i>1
<b> A. </b>log<i><sub>a</sub></i>
. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b> A. </b><i>H trùng với trọng tâm tam giác ABC .</i> <b> B. </b><i>H<b> trùng với trực tâm tam giác ABC .</b></i>
<b> C. </b><i><sup>H</sup> trùng với trung điểm của AC .</i> <b> D. </b><i><sup>H</sup> trùng với trung điểm của BC .</i>
<i><b>Câu 5. Trong khơng gian cho hình hộp ABCD . A ' B ' C ' D ', mặt phẳng nào sau đây vng góc với mặt</b></i>
<i><b>Câu 7. Cho hai biến cố : U ={Cường; Nhi; Mi; Băng; Tuấn; Duyên}; V =</b></i>¿ {Mi; Long; Băng; Tuấn }. Biến
<i>cố T =U ∩V là biến cố nào trong các biến cô sau?</i>
<b> C. {Nhi; Tuấn; Duyên;}. D. {Long; Cường;Tuấn}.</b>
<i><b>Câu 8. Cho A và B là hai biến cố. Biến cố: “ A và B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A và B, kí hiệu là?</b></i>
<i><b>Câu 9. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Lần đầu gieo xuất hiện mặt chẵn</b></i>
<i>chấm”, B là biến cố “Kết quả hai lần gieo là như nhau”. Phần tử của biến cố giao AB là</i>
<i><b>Câu 10. Cho hai biến cố A và B. Khi đó</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b> A. </b><i><sup>P AB</sup></i><sup>(</sup> <sup>)</sup><sup></sup><i><sup>P A P B</sup></i><sup>( ). ( )</sup>. <b> B. </b><i><sup>P A</sup></i><sup>(</sup> <sup></sup><i><sup>B</sup></i><sup>)</sup><sup></sup><i><sup>P A</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>P B</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>P AB</sup></i><sup>(</sup> <sup>)</sup>.
<b> C. </b><i><sup>P A</sup></i><sup>(</sup> <sup></sup><i><sup>B</sup></i><sup>)</sup><sup></sup><i><sup>P A</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>P B</sup></i><sup>( )</sup>. <b> D. </b><i><sup>P A</sup></i><sup>(</sup> <sup></sup><i><sup>B</sup></i><sup>)</sup><sup></sup><i><sup>P A</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>P B</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup> <i><sup>P AB</sup></i><sup>(</sup> <sup>)</sup>.
<i><b>Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E={1;2 ;3 ;4 ;5</b></i>}. Chọn ngẫu
<i>nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?</i>
<b>Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình </b>
193
<b>Câu 14. Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để lấy</b>
được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?
<i><b>Câu 15. Cho hai biến cố A và B xung khắc. Khi đó</b></i>
<b>Câu 18. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề KHÔNG SAI?</b>
<b> A. Góc giữa 2 đường thẳng m và n bằng góc giữa 2 đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương</b>
ứng song song với m và n.
<b> B. Góc giữa 2 đường thẳng m và n bằng góc giữa 2 đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương</b>
ứng chéo nhau với m và n.
<b> C. Góc giữa 2 đường thẳng m và n bằng góc giữa 2 đường thẳng a và b tương ứng song song với m và n. D. Góc giữa 2 đường thẳng m và n bằng góc giữa 2 đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương</b>
<i> thì d vng góc với hai đường thẳng trong </i>
<i><b> B. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng nằm trong </b></i>
<i><b> C. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong </b></i>
kì đường thẳng nào nằm trong
<b> D. Nếu </b><i>d</i>
và đường thẳng <i>a</i>//
<b>Câu 21. Khẳng định về phép chiếu vng góc là chuẩn xác nhất vậy bạn?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b> A. Cho mặt phẳng </b>
<b> B. Cho mặt phẳng </b>
<b> C. Cho mặt phẳng </b>
<b> D. Cho mặt phẳng </b>
<i><b>Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B và cạnh SA vng góc với các cạnh</b></i>
<i>AB , AC. Xác định khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC):</i>
<i><b> C. Kẻ AH vng góc với SB D. Kẻ AK vng góc với SM (MlàtrungđiểmBC)</b></i>
<b>Câu 23. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a</i>; <i>ABC </i> 120<small></small>
. Hình chiếu vng
<i>góc của đỉnh S lên mặt phẳng </i>
<i> là trọng tâm G của tam giác <sup>ABD </sup></i><sup>,</sup> <i><sup>ASC </sup></i><sup>90 .</sup><sup></sup> Khoảng cách từđiểm <i><sup>A</sup></i> đến mặt phẳng
tính theo <i><sup>a</sup></i> bằng
<b> A. </b>
<b>Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng a</i> và đường cao
Khoảng cách từ
<i>điểm O đến cạnh bên SA bằng</i>
<b> A. </b><i><sup>a</sup></i> <sup>6</sup>. <b> B. </b>
<b>Câu 25. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên</b>
<i>đồng thời hai viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố “Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh”, B là biến cố “Hai viên bilấy ra đều có màu đỏ”. Tính số kết quả thuận lợi cho biến cố A ∪ B.</i>
<i><b>Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x</b></i><small>2</small>
−<i>x +3 tại điểm có hồnh độ x</i><small>0</small>=0 thì có hệ số góclà
<b>Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo phương trình </b><i>s t</i>
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t giây.</i>2
<b>Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
<b> A. Hai mặt phẳng vng góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vng góc với</b>
mặt phẳng kia.
<b> B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì vng góc với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b> D. Hai mặt phẳng vng góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với</b>
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vng góc với mặt phẳng kia.
<b>Câu 29. Cho </b><i><sup>A</sup></i> và <i><sup>B</sup></i> là hai biến cố xung khắc. Biết <i>P A </i>
<i>, trong đó t được tính bằng giây, s</i>
được tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24
<b>Câu 32. Người ta cắt bỏ bốn hình vng cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tơn hình vng có cạnh 1</b>
m để gị lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp. Hỏi cạnh của các hình vng cầnbỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
<b>Câu 33. Câu nào khơng đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng</b>
<b> C. Vng góc với hai đáy D. Vng góc với nhau</b>
<i><b>Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=</b><sup>x</sup></i><sup>3</sup>
<i><b>Câu 36. . Tính đạo hàm của các hàm số sau: y=x</b></i><small>3</small>−3 x<small>2</small>−6 x +1
<b>Câu 37. Trong một hộp có 100 tấm thẻ được đánh số từ 101 đến 200 (mỗi tấm thẻ được đánh một số khác</b>
nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ đó làmột số chia hết cho 3.
<b>Câu 38. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; <sup>SA</sup></i>
góc giữa
vàmặt đáy bằng 60 . Gọi M ;N; K lần lượt là trung điểm AB; AC; BC<sup>0</sup>
<b>a)</b> <i>Tính thể tích khối chóp S.ABC</i>
<i><b> b)Tính khoảng cách giữa SB và MN .</b></i>
<b></b>
</div>