Ma trËn ®Ị kiĨm tra
Chđ ®Ị
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
Tỉng
TN TL TN TL TN TL
Th«ng kª 1
(1)
1
(1)
BiĨu thøc ®¹i sè 1
(0.5)
1
(1)
2
(1.5)
Quan hƯ gi÷a c¸c u
tè trong tamgi¸c
1
(0.5)
1
(1 )
1
(2)
3
(3.5)
§¬n thøc, ®a thøc 1
(2)
1
(2)
2
(4)
Tỉng 1
(0.5)
4
(4.5)
3
(5)
8
(10)
Trêng THCS §Ị kiĨm tra häc k× ii
Hoµ B×nh N¨m häc: 2008-2009
M«n : to¸n - líp 7
Thêi gian lµm bµi : 90 phót
I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. (1đ) Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của các học sinh trong
một lớp được ghi lại như sau:
Thời gian
(x)
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 1 3 3 6 7 10 8 4 1 2
1.1 Số trung bình cộng là:
A. 7 B. 8 C. 7,5 D. 7.6
1.2 Số học sinh trong lớp được điều tra là:
A. 12 B. 46 C. 75 D. Một kết quả khác
Câu 2. (1đ) Gía trò của biểu thức : A = 3x
2
– 2xy
2
+
1
2
1
+x
t x= -2 ; y= 1 là:
A. –14 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 3. (0.5đ) Nghiệm của đa thức 2x – 6 là :
A. 2 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 4. (0.5đ) Tam giác ABC có
µ
B
= 65
0
;
µ
C
= 70
0
thì trong các bất đẳng thức
sau, bất đẳng thức nào đúng với tam giác ABC
A. BC<AC<AB B. BC<AB<AC
C. AB< AC <BC D. AB<BC<AC
Câu 5. (1đ) Tam giác các đường trung tuyến AM; BN; CL. Cắt nhau tại G thì:
A) GA = GC = GC B) GM = GN = GL
C )
2
3
GA AM=
D)
1
3
GB GN=
1
II.TỰ LUẬN (6đ)
Câu 6. (2đ) Tính và chỉ ra bậc của đơn thức tìm được.
a) ( - 3xy
3
) – ( -
)
3
4
()
2
1
33
xyxy −+
b)
)
2
5
)(3)(
2
1
)(
4
3
(
222
yzzxyyxxyz −−−−
Câu 7 . (2đ) Cho các đa thức:
P(x) =
122
34
+−− xxx
Q(x) =
xxx 45
32
+−
H(x) =
52
24
++− xx
a) Tính : P(x) + Q(x) +H(x) cho biết bậc của chúng.
b) Tính: P(x) –Q(x) –H(x) cho biết bậc của chúng
Câu 8 : (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với
BC ( H
)BC∈
.
Gọi K là giao điểm của AB và HE.
Bài làm:
a) Chứng minh BE là đườngtrung trực của đoạn AH.
b) Chứng minh:EK= EC.
c) So sánh AE và EC.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7
I.TRẮC NGHIỆM (4đ)
2
Câu1. 1.1 D (0,5đ)
1.2 D (0,5đ)
Câu 2 D (1đ)
Câu 3 C (0,5đ)
Câu 4 A (0,5đ)
Câu 5. C (1 đ)
II TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 a)
333
3
4
2
1
3 xyxyxy −+−
=
3
)
3
4
2
1
3( xy−+−
=
3
6
8318
xy
−+−
1đ
=
3
6
23
xy
−
Có bậc 4
b)
2 2 2
3 1 5
( )( )( 3)( )( )( )( )
4 2 2
xx x yyy y zzz
− − −
−
=
4 5 4
45
16
x y z
1đ
Có bậc 13
Bài 2. P(x) = 2x
4
-
2x
3
- x + 1
+ Q(x) = -x
3
+ 5x
2
+ 4x
H(x) = - 2x
4
+ x
2
+ 5 1đ
P(x) + Q(x) + H(x) = -3x
3
+ 6x
2
+ 3x + 6
Có bậc 3
. P(x) = 2x
4
– 2x
3
- x + 1
+ [- Q(x)] = x
3
- 5x
2
- 4x
[- H(x)] = 2x
4
- x
2
- 5 1đ
P(x) - Q(x) - H(x) = 4x
4
– x
3
– 6x
2
– 5x - 4
Có bậc 4
Bài 3.
B
3
H
ABC∆
có A = 90
0
GT BE là đường phân giác
EH
HEABBCHBC ∩∈⊥ ),(
tại K
A E C
a)BE là đường trung trực của AH
KL b) EK=EC
c) So sánh AE và EC
K
a)Xét
ABE∆
và
HBE∆
( A = 90
0
, EH
BC⊥
)
Có BE là cạnh huyền chung
ABE = HBE ( BE là phân giác góc B)
⇒
HBEABE ∆=∆
( ch-gn)
⇒
BA=BH 1đ
⇒
B
∈
đường trung trực của AH
⇒
EA =EH
⇒
E
∈
đường trung trực của AH
⇒
BE là đường trung trực cả AH
b) Xét
AEK∆
và
HEC
∆
( A =90
0
; EH
)BC⊥
có AE = HE (cmt)
0, 5đ
AEK = HEC (đđ)
HECAEK ∆=∆⇒
( cạnh góc vuông góc nhọn kề)
⇒
KE =EC (yếu tố tương ứng)
c) Xét
AEK∆
có A = 90
0
⇒
KE > AC ( KE là cạnh huyền)
mà KE = EC (câu b) 0, 5đ
⇒
EC > AE
4