Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kc cai tao nha a son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

HỒ SƠ: KẾT CẤU

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

9. GHI CHú CHIềU DầY CáC LớP BảO Vệ

10.các yêu cầu chung trong quá trình thi công

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

một số quy định khi cải tạo:

- phá dỡ phần kết cấu btct cần phải phá từ trên xuống dưới.

phải có hệ thống giá, lưới đỡ khơng để vật liệu rơi xuống kết cấu cũ. - phần bêtông trong bản vẽ quy định giữ lại thép để liên kết với phần bêtơng mới thì khơng đựơc cắt thép, làm đứt thép trong lúc phá dỡ - trong khi phá dỡ nếu thấy phần kết cấu bên cạnh (phần không cải tạo) xuất hiện vết nứt hoặc võng không bình thường thì phải dừng lại. thơng báo tƯ vấn giám sát, chủ đầu tƯ để có biện pháp xử lý.

- tại vị trí chỉ phá dỡ một phần dầm con sơn, bản sênô cần lắp dựng hệ giáo chống đỡ phần kết cấu bên cạnh.

+ do tính chất cơng trình cải tạo, u cầu nhà thầu trƯớc khi thi công cần thiết kế biện pháp phá dỡ trình chủ đầu tƯ, tƯ vấn thiết kế duyệt. - trước khi đổ bt cần vệ sinh cọ rửa tạo nhám phần bt cũ.

cốt thép chờ của phần bt cũ phải giữ nguyên và đƯợc uốn thẳng trƯớc khi lắp dựng

dùng hoá chất hilti để chèn và neo thép vào phần bt cũ. quy trình thực hiện cần liên - tại vị trí cấy neo cấy thép dầm, thép cột bổ sung dùng khoan bt để cấy thép chịu lực

chi tiết neo thép sàn với dầm cũ giữ lại

SàN Cũ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

v.2. Welding specification / bảng tiêu chuẩn hàn

<b>ViI. phần sơn bảo vệ kết cấu thép</b>

, theo tiêu chuẩn iso12944 với mức độ ăn mòn c4, chiều dày lớp mạ dày 85 micromét

TấT Cả CáC CAO Độ TRONG BảN Vẽ KếT CấU Là METER Và PHù HợP VớI BảN Vẽ KIếN TRúC.

<b>I. GENERAL REQUIREMENTS / NHữNG YÊU CầU CHUNG:</b>

TấT Cả CáC KíCH THƯớC TRONG BảN Vẽ ĐềU Là MILIMETER TRừ CáC TRƯờNG HợP CHỉ ĐịNH KHáC TRONG QUá TRìNH SảN XUấT HAY LắP DựNG NếU Có BấT Kỳ Sự KHƠNG PHù HợP NàO Về BảN Vẽ KếT CấU THéP

Tỷ Lệ BảN Vẽ CHỉ ĐúNG VớI KHổ GIấY A1

KHƠNG DùNG THƯớC ĐO KíCH THƯớC THựC Tế TRÊN BảN Vẽ

1. IN FABRICATION OR INSTALLATION ANY DISCREPANCIES ABOUT THE STEEL STRUCTURES DRAWING MUST BE BROUGHT TO THE ATTENTION OF THE DESIGN ENGINEERS.

2. ALL DIMENSION UNITS USED IN STRUCTURAL DRAWINGS ARE MILIMETER (UNLESS OTHERWISE STATED) 3. ALL LEVEL UNITS USED IN STRUCTURAL DRAWINGS ARE METER AND CONFORM WITH ARCHITECTURAL DRAWING.

THE EQUIVALENT NATIONAL LEVEL OF EACH BUILDING IS REFERED TO EXTERNAL-WORK DRAWINGS. 5. THE DRAWING SCALE IS COMPATIBLE TO THE A1 SIZE

6. USING TAPE TO MEASURE THE REAL DIMENSION ON DRAWING IS NOT ALLOWABLE CũNG PHảI THÔNG BáO CHO Kỹ SƯ THIếT Kế Để Có BIệN PHáP Xử Lý.

01 <sup>TCVN 2737-1995: load and action</sup> TCVN 2737-1995: tải trọng tác động 02

<b>II. criterial of design / các chỉ tiêu cho thiết kế</b>

No <sup>STANDARD </sup> Tên tiêu chuẩn áp dụng II.1. design code / tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5575-2012: Steel structure design standard TCVN 5575-2012: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép

<b>iii. MATERIALS / VậT LIệU Sử DụNG</b>

TấT Cả CáC VậT LIệU CủA KếT CấU THéP TRONG CáC HạNG MụC NàY ĐềU PHảI TUÂN THủ THEO BảNG VậT LIệU DƯớI ĐÂY: ALL MATERIAL OF STEEL STRUCTURES ITEMS FOR THIS PROJECT MUST COMPLY WITH THE MATERIAL TABLE AS FOLLOWING:

TấT Cả CáC BULONG LIÊN KếT CủA KếT CấU THéP TRONG CáC HạNG MụC NàY ĐềU PHảI TUÂN THủ THEO BảNG BULONG ALL CONNECTION BOLT OF STEEL STRUCTURES ITEMS FOR THIS PROJECT MUST COMPLY WITH THE CONNECTION BOLT BảNG CáC THÔNG Số CủA BULONG LIÊN KếT & CáC THÔNG Số LIÊN QUAN

BOLT SPECIFICATION AND RELATIVE INFORMATIONS TABLE 03 <sup>FILLET WELD ONE SIDE</sup>

đường hàn đối đầu có vát góc 04 <sup>SINGLE - V - GROOVE WELD</sup>

đường hàn đối đầu không gia công mép 05 <sup>SQUARE GROOVE WELD</sup>

đường hàn xung quanh 06 <sup>WELD ALL AROUND</sup>

LEGEND KÍ HIỆU

v.1. WELDing symbol table / bảng ký hiệu về đường hàn

MINIMUM DISTANCE BETWEEN 2 BOLTS KHOảNG CáCH TốI THIểU GIữA 2 BULONG

KHOảNG CáCH TốI ĐA GIữA 2 BULONG LàM VIệC CùNG NHAU not force orientation

- Sử DụNG sơn chống cháy cho Hệ KếT CấU THéP CHịU LựC CHíNH (BAO GồM: KèO K1, K2, K3, CộT C1, C3),đảm bảo yêu cầu không nhỏ hơn R90 + nhà thầu có trách nhiệm đệ trình bảng tính độ dày cho tất cả các cấu kiện kết cấu thép CHịU LựC CHíNH trước khi thi công

+ các sàn phẩm sơn chống cháy phải được sản xuất bởi cùng một nhà cung cấp - bu lơng liên kết mạ kẽm nhúng nóng tồn bộ có cấp độ bền là 8.8 theo tcvn 5575:2012

- tất cả kết cấu thép ( trừ xà gồ ) đều được sơn chống ăn mòn với mức độ ăn mòn C4 THEO TIÊU CHUẩN ISO12944. yêu cầu độ bền cao

- kết cấu thép, xà gồ sau khi gia công, chế tạo được mạ kẽm nhúng nóng tồn bộ, bề dày lớp mạ kẽm trung bình là 85 micromet( đối với kết cấu thép) và 55 micromet( đối với xà gồ ). - bu lơng neo mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ phần đầu ren và kéo dài phần mạ kẽm thêm 50mm có cấp độ bền là 8.8 theo tcvn 5575:2012

, theo tiêu chuẩn iso12944 với mức độ ăn mòn c4, chiều dày lớp mạ dày 85 micromét - theo tiêu chuẩn iso 12944, kết cấu thép trong nhà thuộc mức độ ăn mòn C4.

- TấT Cả LOạI SƠN NHà THầU Đề XUấT phải ĐảM BảO KHƠNG Có Sự XUNG ĐộT với lớp mạ kẽm và lớp sơn chống cháy. - tất cả các mối hàn, phải được làm sạch gỉ hàn trên bề mặt thép trước khi sơn chống ăn mòn cho mối hàn.

- CÁC ĐƯờNG HàN Xà Gồ Vị TRí GấP KHúC ĐềU PHảI ĐƯợC HàN TRONG XƯởNG CHế TạO. chiều cao đường hàn (tMIN là chiều dày thép tấm nhỏ nhất) + tối đa: hMAX = 1.2tMIN

+ tối thiểu: hMIN = 0.8tMIN

- CáC MốI HàN PHảI ĐƯợC Mạ KẽM NHúNG NóNG VớI CHIềU CHàY Mạ KẽM BằNG CHIềU DàY Mạ KẽM Xà Gồ. - theo tiêu chuẩn iso 12944, kết cấu thép ngoài nhà thuộc mức độ ăn mòn C4.

thAM KHảO :3 lớp sơn epoxy( màu lớp sơn phủ theo chỉ định kiến trúc), tổng bề dày lớp sơn epoxy là 240 micromet bao gồm: 1 LớP SƠN LóT + 2 LớP SƠN PHủ. -cơng tác chuẩn bị bề mặt trước khi sơn tuân thủ tiêu chuẩn 8790 : 2011

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

KẾT CẤU HIỆN TRẠNG

CỘT DỪNG

MẶT BẰNG CẢI TẠO TẦNG 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

KẾT CẤU HIỆN TRẠNG<sup>SÀN BỔ SUNG</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- HỆ THỐNG ĐẶT ỐNG NƯỚC KẾT HỢP XEM BẢN VẼ MEP- KHI THI CÔNG KẾT HỢP VỚI BẢN VẼ KIẾN TRÚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

quy cách gối lanh tơ điển hình

các cửa gần nhau , chiều dài đoạn tường xây giữa 2 cửa <600 sẽ làm lanh tô chung cho 2 cửa

trường hợp đặc biệt 2:

lanh tô liên kết vào cột hoặc đoạn gối lanh tô không đảm bảo =250

- TRƯờNG HợP NàY THéP LANH TÔ Để CHờ SẵN TRONG CộT HOặC KHOAN CấY THéP TùY BIệN PHáP THI CƠNG CủA NHà THầU. NếU KHOAN CấY DùNG HóA CHấT HILLTI HOặC TƯƠNG ĐƯƠNG, CHIềU SÂU KHOAN CấY Là 10D

trường hợp đặc biệt 3:

lanh tơ CHO CửA Có CHIềU RộNG B<= 1000 liên kết VàO Đố TƯờNG SáT CộT DàI 150 ĐếN 200

- TRƯờNG HợP NàY LANH TÔ GốI LÊN TƯờNG , KHÔNG CầN LIÊN KếT LANH TÔ VớI CộT

quy cách gối lanh tơ điển hình

-trường hợp các cửa gần nhau, đoạn tường xây giữa 2 cửa <=0.8m sẽ làm lanh tô liên tục trường hợp không đảm bảo gối tường phải khoan cấy thép vào cột

KíCH THƯớC Và THéP LANH TƠ CHO CáC Vị TRí XÂY TƯờNG 100 KíCH THƯớC Và THéP LANH TƠ CHO CáC Vị TRí XÂY TƯờNG 200

KíCH THƯớC Và THéP LANH TƠ CHO CáC Vị TRí XÂY TƯờNG 200<b<=400

KíCH THƯớC Và THéP LANH TƠ CHO CáC Vị TRí XÂY TƯờNG b>400

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- CHIỀU DÀI VA QUY TRÌNH KHOAN CẤY TUÂN THỦ THEO TIÊU CHUẨN VỀ KHOAN CẤY THÌ KHOAN CẤY THÉP BẰNG HILTI HOẶC LOẠI TƯƠNG ĐƯƠNG

- KHI THI CÔNG KẾT HỢP VỚI BẢN VẼ THANG CỦA KIẾN TRÚC

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×