Tải bản đầy đủ (.pdf) (355 trang)

Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn vật lí nguyễn đức tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.61 MB, 355 trang )

Na i
Nhu:
saa

NRaen
cả

aoe

oe

See =

NGUYÊN ĐỨC TÀI |
(Tuyển chọn, biên soạn)

_ Tuyển chọn đề thi

T JYỂN SINH VÀOÐ LỚP 10 ) CHL YE

_ (im lần thit ba, có7 chỉnh lí, bỗ5 sung)



—_ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHAM

i !Seve st

}-
1


|Ị ]

|
i
!
i

| a

Bản quyên thuộc Công ty cỏ phần Học liệu Sư phạm (EM .,JSC)

Ma ISBN : 978-604-54-5712-2 — PT 2019 |

|
i |
'Phần 1

- — ĐỀ THI TUYEN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN|

| A. ĐỀ THI NAM 2006— 2007

DE SỐ 01

We thi oào Trường THPT Chu Van An, Hà Nội (Khối A))

Cau 1 .

Cho hé théng nhu hinh vé: m = 50kg;

AB = 1,2m; A=C2m. Đặt vào D lực F,

hướng thăng đứng xuống dưới. Bỏ qua `
khối lượng của ròng rọc và dây nối. |

a) Bo qua ma sat. Tinh luc F dé hé can bang.

...... b) Co ma sat trén mat phang nghiéng: Khi

. đó để kéo vật m lên đều thi luc đặt vào
điểm D là F'= T80N. Tính hiệu suất của mặt -

phăng nghiêng.

i | c) Higu suat cla mat phang nghiéng như cũ.1
- Bỏ lực F. Treo vào điểm D vat M = 80kg rồi
_ đặt vào vậtm lực F hướng song song với
† — mặt phăng nghiêng đê đưa M lên đêu một
nm _-doan 40cm. Tinh cong cua 1 lure Fk.
7 Fe
-_ Câu 2 : | |

TT ông di _. Cho mạch điện như hình vế: Hiệu điện thế đặt vào U = I8V không đối, Rị= 30;

: Ro= 9; R3= 18Q; Rs= 6Q. Các ampe ké Có điện trở khơng đáng ke. | |

v n | _ a) K, dong, K2 mo: Tinh số chỉ của các ampe kế.

ole atin honelbttecdaeea! 2, §- He _ b) K; mo, K; đóng: Ampe ké A2 chi 1,8A. Tinh Ra và chỉ số của ampe kế A}.
c) Kị, K; cùng đóng: Tính cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch.

KG Tre


-

_ Câu3 e——¬ - Ra¬— Jo

Cho 3 điện trở Rị, Ry va R3= 16Q chiu  Ri _Ra B

được hiệu điện thế tôi đa lần lượt là -

U;= Uz = 6V; Us= 12V. Người ta ghép3

điện trở nói trên thành đoạn mạch ABnhư -

hình vẽ thì điện trở của đoạn mạch đó là

Rap = 8Q. /
a) Tinh R; va R>. Biét răng nếu đổi chỗ Ra Với ,R¿ thì điện trở của đoạn mạch sẽ là
RỦs= 7,5.

b) Tính cơng suất lớn nhất mà bộ điện trở chịu được.

c) Mặc nối tiếp đoạn mạch AB với một bộ gồm nhiều bóng đèn cùng loại 4V-1W

vào hiệu điện thế U = 16V khơng đổi. Tính số đèn lớn nhất có thể sử dụng Sao cho
chúng vẫn sáng bình thường. Khi đó các đèn được ghép như the nao? |

_Câu4 - ;

Cho 2 diém M, N ở ngay trên trục chính của một thấu kính hội tụ và một vật
phẳng nhỏ có chiều cao h = lem vng góc VỚI trục chính. Nếu đặt vật ở M thì

thấu kính cho ảnh thật cao hị= 4/3cm; néu dat vật ở N thì thấu kính cho ảnh thật
cao hạ= 4cm..

a)MhayNở gân thấu kkính hơn? Vì sao?

b) Nếu đặt vật nói trên tại điểm I là trung điểm của MN thì thấu kính cho ảnh cao
|
bao nhiêu? |

Cau 5

Người ta dự định đun sôi I lít nước có nhiệt độ ban đầu 30°C bằng âm điện có
cơng suất 900W. Cơng suất nhiệt hao phí phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình
vẽ. Tính thời gian đun sơi nước. Biết nước có c = 42001/kg. độ.

PW), - .

300

200

100

0 200 400 {(S)

(Dé thi vao0 khéi ĐỀ SỐ 02 ˆ

THPT Chuyên, ĐHKHTN - ĐH QG Hà Nội (Khối B))

Câu 1. Người ta tìm thay trong ghi chép cua Snellius .


(1580 — 1626) một SƠ đồ quang học, nhưng do lâu 4

ngày hình vẽ bị mờ và chỉ còn thay rõ bốn điểm I, J, 4
F, S' (hình 1). Đọc mơ tả kèm theo so đồ thi biét
răng I và J là hai điểm nằm trên mặt một thấu kính hội - “ 7
tu mong, S' 1a anh thật của một nguồn sáng điểm S
đặt trước thấu kính. F' là tiêu điểm của thâu kính. 8 .

Dùng thước kiểm tra thì thấy ba điểm I, F' va S' a

thang hang. #

®‹—. ⁄

.

EF’

Hìmh1 | "SS!

`

a) Bang cach vé hinh, hãy khôi phục lai vi tri quang tam O cuaa thấu kính và vị trí | —

của ngn sáng S.

'b) Phép do cho thay: U = 4em, IF' = 15cm, JF'= 13cm, F'S' = 3em.
Xác định tiêu cự thâu kính và khoảng cách từ S đến mặt thâu kính,


Câu 2. Một bóng đèn Ð loại 36V-18W mac
với hai điện tro R; va R2 vao hiéu dién thé M
Um= n63V theo hai so dé nhu hnh2avà p -R st RN
|
hình 2.b. Biết rằng ở cả hai so đồ, bóng đèn oo Hình 2.4 Sỉ

đều sáng ở chế độ định mức. |

~ a) Xác định giá trị điện trở của Rị và Re

b) Dat vao hai dau M va N cua mach dién 6

hình 2.b một hiệu dién thé moi Un = 45V.

Biết cường độ dịng điện lp qua bóng đèn
phụ thuộc vào hiệu điện thé Up ở hai đầu

bóng đèn theo hệ thức: U, = 1447 , trong đó Up do băng vôn @ con Ip do bang

ampe (A). Tìm hiệu điện thế.ở hai đầu bóng đèn.

Cầu 3. Một bình hình trụ có chiều cao hị = 20cm, dién tich đầy trong la S; = 100cm?
đặt trên mặt bàn ngang. Đồ vào bình 1 lít nước ở nhiệt độ t¡= 80°C. Sau đó, thả vào -
bình một khối trụ đồng chất có diện tích đáy là S›= 60cm” , chiều cao là hạ= 25cm
và nhiệt độ là tạ. Khi cân bằng thì đáy dưới của khối trụ song song và cách đáy
trong của bình là x = 4cm. Nhiệt độ nước trong bình khi cân băng nhiệt la t = 65°C.
Bỏ qua sự nở vì nhiệt, sự trao đổi nhiệt với mơi trường xung quanh và với bình.

Bie khối lượng riêng của nước là D = 1000kg/m', nhiệt dung riêng của nước là


= 42001/(kg.K), của chất làm khối trụ là cạ = 2000J/(kg. K).

Tìm khối lượng của khối trụ và nhiệt độ to. |

b) Phải đặt thêm lên khối trụ một vật có khối lượng tối thiểu. là bao nhiêu để khi
cân bằng thì khối trụ chạm đáy bình? | R. :

Câu 4. Cho mạch điện như hình 3. Giữa hai đầu A và B (Us _—T-|
có hiệu điện thế U khơng đổi, R là một, điện trở. Biết

von kế Vị chỉ 4V, vôn kế V› chỉ 6V. Khi chỉ mắc vôn

kế Vị vào A và C thì vơn kế này chỉ 8V. Hinh 3

a) Xác định hiệu điện thế U giữa hai đầu A và B.

b) Khi chỉ mắc vôn kế V2 vao A va C thi von ké nay chi

bao nhiéu?

Cau 5. So dé trên hình 4 mơ tả một tình huống giả định _ B

trong một trận bóng tại vịng chung kết World Cup A '
2006 giữa hai đội tuyển Anh và Brazil. Lúc này tiénvé Me

_Gerrard (G) của. đội Anh đang có bóng và sẽ chuyển | a i ||

bong cho tién dao Rooney (R) theo dudng thang GR | wong eo
song song với đường biên dọc BC. Bên trái R là hậu vệ _ x Ve


X của Brazil đang đứng trên đường thăng XR song - .

song với đường biên ngang AB. Thủ môn M của Brazil -
đang đứng phía sau X trên đường XM song song với -
đường biên dọc. Biết XR= 10m, MX = GR= 20m. Khi 7 1e

G vừa chun bóng thì các cau thủ M, X, R cùng chạy R _Hình 4 TS
theo đường thăng với vận tơc khơng đơi v = 5m/s để`.“rea.hkAAe
.

đón bóng, trong đó R chạy cùng chiều với bóng. Giả
thiết bóng chuyển động sát mặt sân với vận tốc vọ không đổi và không DỊ vướng

_ vào R. Hỏi:

a) Vận tốc vọ có độ lớn là bao nhiêu thì MvàR đồng thời gặp bóng?

b) Vận tốc vọ có độ lớn như thế nào thì X có thể chặn được đường chuyển bóng

cua G?

" _ ĐỀSỐU
(Đề thi uào khối THPT Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội)

Câu 1. Một thanh đồng chất, tiết diện đều, đặt trên ˆ bh. glu

thành một bình đựng nước. Ở một đâu thanh có buộc — ——

một quả câu đồng chất có bán kính R sao cho quả cầu ˆ | : O CC
ngập hoàn toàn trong nước. Hệ théng nay nam cân

| Ea EEE
bằng như vẽ ở hình 1. Cho biết trong‘luong riêng của pon
quả câu và nước 1a d. va dy, tis6 ly): b =a: b. meee ee

a) Tính trọng lượng của thanh đồng chất nói trên. HT ee
GA m HợNH HUNm

b) Có thể xảy ra trường hợp j¡ > duoc khơng? Giải

thích tại sao? '

Cho biết thể tích hình cầu được tính theo cơng thức: V = oar

Cau 2. Hai binh giống nhau, có dạng nón cụt, được nối -

thơng đáy và có chứa nước ở nhiệt độ thường. Đầu tiên, .
mở khố K để mực nước hai bình ngang. nhau, sau đó
đóng khố K lại (hình 2).

a) Truong hop |: Dun nong nước ở bình B. Vi vay muc
nước trong bình B được nâng lên một chút. Hiện tượng.
xảy ra như thế nào nếu sau khi đun nóng, nước ở bình B | |
thì mở khố K? Chứng minh. | Hinh 2

_b) Trường hợp 2: Khơng đun nóng nước ở bình B mà đun nóng nước ở bình A. Ta
-_ cũng thây mực nước trong bình A dâng lên. Hiện tượng xảy ra như thể nào nếu

sau khi đun nóng nước ở bình A thì mở khố K? Chứng minh.

Cho biết thể tích nón cụt được tính theo công thức: V KỸ trong


_ đó s và S là diện tích đáy nhỏ và đáy lớn của nón cụt, h là chiều cao của nón cụt.

Câu 3. Một bàn là có hiệu điện thế và cơng suất định mức là 220V — 1,1kW.

a) Tính điện trở Ro và cường độ định mức lọ của bàn là. | |

b) Dé ha bot nhiệt độ của. bàn là khi là quân á áo từ sợi vải pha ni lông, mà vẫn

Ae SA

R= 90. Khi đó bản là chỉ cịn 'tiêu thụ một cơng suất là 800W. Tinh cường độ
dịng điện I' qua bàn là, hiệu điện thế U' giữa hai cực của bàn là và điện trở R'
của bàn là khi đó.

Câu 4. Một chùm sáng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu
cu 20cm. Phia sau thau kinh dat mét guong phẳng vng góc với trục chính có

mặt phản xạ quay về phía thâu kính và cách: thấu kính 15cm. Trong khoảng từ

thâu kính tới gương, người ta quan; Sát thây có một điểm sáng rất sáng.

a) Hãy giải thích tại sao lại có điểm rất sáng đó? Tính khoảng cách từ điểm sáng

đó tới thấu kính. Vẽ đường truyền của tỉa sáng (khơng vẽ đường truyền của các tia
sáng qua thấu kính lần thứ hai). |

b) Quay guong tại chỗ đến vị trí gương. hợp với trục chính một góc 45”. Vẽ các -

đường truyền của tia sáng và xác định vi tri của điểm sáng quan sát được trong


trường hợp này. |

c) Giữ nguyên gương ln hợp với trục chính một góc 45”. Dịch chuyển gương
trong khoảng từ thấu kính đến tiêu điểm của thâu kính. Xác định quỹ tích các

điểm sáng quan sát được trong trường hợp này.

DESO 04 |

(Dé thi tuyén sinh vao lép 10, THPT Chuyén Quéc hoc Hué) .

Câu 1. Trên một đường đua thắng, hai bên lề đường có hai hàng dọc các vận động
viên chuyển động theo cùng một hướng: một hàng là các vận động viên chạy việt
đã và hàng kia là các vận động viên đua xe đạp. Biết rằng các vận động viên viỆt
dã chạy đều với vận tốc 20km/h và khoảng cách đều giữa hai người liền kề nhau

trong hàng là 20m; những con số tương ứng đối với hàng các vận động viên đua
xe đạp là 40km/h và 30m. Hỏi một người quan sát cần phải chuyển động trên _

đường với vận tốc băng bao nhiêu để mỗi lần khi một vận động viên đua xe đạp

đuôi kịp anh ta thì chính lúc đó anh ta lại đuổi kịp một vận động viên chạy việt dã -

tiếp theo? | |

Câu 2. Người ta đặt một viên bi đặc bằng sắtt hình câu bán kính R= 6cm đã được

_nung nóng tới nhiệt độ t = 325°C lên mặt một khối nước đá rất lớn ở 0°C. Hỏi viên


bi chui vào khối nước đá đến độ sâu bao nhiêu? Bỏ qua sự dẫn nhiệt của nước đá và

độ nóng lên của đá đã tan. Cho khối lượng riêng của sắt là D = 7800kg/m, khối
lượng riêng của nước đá là Dọ = 915kg/m', nhiệt dung riêng của sắt là C = 460J/kg.K,

nhiệt nóng chảy của nước đá (tức là nhiệt lượng mà Ikg nước đá ở 0C cần thu

vào để nóng chảy hồn tồn thành nước ở nhiệt độ ấy)là A = 3,4. I 0”J/kg. Thể tích

hình cầu được tính theo cơng thức V= SN với R là bán kính.

OY

Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó Ro là điện trở

toàn phần của biến trở, Rụ là điện trở của bếp điện. Cho

Ro= Rp, dién tro day nối không đáng kể, hiệu điện thế U của

nguồn không đổi. Con chạy C năm ở chính giữa biến trở.

a) Tính hiệu suất của mạch điện. Coi cơng suất tiêu thụ

trên bếp là có ích. |

b) Mac thém một đèn loại 6V _ 3W song song với đoạn AC của biến trở. Hỏi

muốn đèn này sáng bình thường thì hiệu'điện thế U của nguồn và điện trở Rạ phải

thoả mãn điều kiện nào?


Câu 4. Cho một vật AB đặt trước thấu kính:, A

hội tụ L¡ có tiêu cự ft = f và cách thâu kinh L, | | _|
— 0; | PP
khoảng cách 2f như trên hình vẽ. Sau L¡ ta đặt B

thấu kính phân kì L¿ có tiêu cự f, =—5 và

cách L¡ một khoảng O¡O; = =, sao cho truc |

chính của hai thấu kính trùng nhau. _

a) Hãy vẽ ảnh của AB qua hệ hai thấu kính trên.

b) Hay vẽ một tia sáng phat ra tu A sau khi di qua ca hai thấu kính trên thì tia lẻ
có phương di qua B. Giai thich cách vẽ.
- Xx 4
._ Câu 5. Trong một hộp kín xX (trén hinh vẽ có mạch Ì=— ` Lh—3
_ điện ghép bởi các điện trở giống nhau, moi dién tro 2 -—
điện trở giữa hai đầu dây
có giá trị Rọ. Người ta đo quả. là:
Rạa= 0. Sau đó, lần lượt
ra 2 và 4 cho ta kết quả là dây rara còn lại, cho ta kết
_đo điện trở của các cặp đầu

Ri2 = Ris = Ros = R34 = SR, _ 2R °

Bo qua điện trở các dây nối. Hãy xác định cách mắc đơn giản nhất các điện trở
trong hộp kín trên.


B. ĐỀ THI NĂM: 2007 — 2008

ĐỀ $0 05 - ĐHQG Ha Noi) ©
(Dé thi uào khối THPT Chuyeén, ĐHKHTN

Cau 1
Cho mach điện như hình |, trong. đó Rị = R;
R> = 3R; R3 = 4R; Ra= 2R, điện tro” tác ampe kế
không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch P và
Q khơng đổi. Khi khố K đóng thì ampe ké A, chi N
1,2A. Tinh số chỉ của ampe kế Az khi dong va khi
Hình 1

mở khố K. | .

Câu 2 hình trụ thăng đứng l và 2 có tiết diện. ngang -

tương ứng là Šị = 20cm M ’ ột va bình S2= thơ 3 n 0 g cm” n . hau Tro có ng hai bìn n h há c n ó h chứa nƯỚC với khối lượng -
riêng là Dạ= 1000kg/nỶ. Thả vào nhánh 2 một khối hình trụ đặc có diện tích đáy là cao h = 10cm va làm bằng vật liệu có khối lượng riêng là.
D= 900kg/m’. S; Kh = i 10 ca c n m’ b , ang dd thi truc đối xứng của khối hình trụ “hướng thắng đứng. |
a) Tìm chiều dài của phần khối hình trụ ngập trong nước: | 7 ng Dị = §00kg/m” vào nhánh 2. Tìm khối lượng -
dầu tối thiểu c b ầ ) n D6 đỗ t v h à é o m để dầ t u ồn có b k ộ hối khối lượ h n ì g nh r t i r ê ụ bị ngập trong dầu và nước.
c) Tìm độ dâng lên của mực nước ở nhanh 1 so với khi chưa thả khối hình trụ và
đỗ thêm lượng dầu nói ở phần 2). 7 |

Câu3 ˆ- ¬_ ¬ = |

n có khối lượng tmị ở nhiệt độ tị= - 45”, cốc thứ
hai chứa nước ' t C ỉ ó nh ha k i hiế cố t c: có Mộ k t hối cốc l › ư c ợ h n ứ g a m n ; ướ ở c n t h r i à ệ t t a độ t2 = s°C. Để làm nguội nước

trà trong cốc thứ nhất, người ta đổ một khối lượng nước trà Am từ cốc thứ nhất
sang cốc thứ hai, sau khi khuấy đều cho cân bằng thì đổ trở lại cốc thứ nhất cũng
một khối lượng Am. Kết quả là hiệu nhiệt độ ở hai cdc 1a Atg= 15C, còn nồng
độ trà ở cốc thứ nhất gấp. k = 2, 5 lần ở cốc. thứ hai. Tim x,;=Am/m, va
Xạ = Am/m). Nếu tăng Am thì sự chênh lệch nồng độ và nhiệt độ giữa hai cốc

10

sau khi pha tăng hay giảm? Trong bài toán này, khối lượng trà là nhỏ so với khối

lượng nước nên có thể coi khối lượng của nước trà bằng khối lượng nước hồ tan

trà, nước trà và nước có nhiệt dung riêng như nhau. Bỏ qua sự trao đối nhiệt của

nước, nước trà với cốc và với mơi trường ngồi.

Cau 4

- Máy ảnh có vật kính là thấu kính hội tụ mỏng khi được dùng để chụp ảnh một vật
vng góc với trục chính, cách vật kính ló8em thì trên phim thu được ảnh rõ nét
của vật nhỏ hơn nó 20 lân.

a) Tìm tiêu cự của thấu kính và khoảng cách. từ vật kính đến phim.

b) Dùng máy ảnh trên để chụp ảnh một biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều đài

a = 90cm va chiéu rong b= 10cm. Phim có dang hinh chữ nhật với kích thước của
các cạnh là m = 3,6cm và n = 2,4cm. Đê có ảnh đây đủ, rõ nét và càng lớn càng -
tốt, người thợ ảnh đã thử chụp theo hai cách và được một ảnh có các cạnh Song
song với các cạnh của phim và ảnh kia có bốn đỉnh nằm trên bốn cạnh của phim.

Hỏi theo cách nào thì thu được ảnh có kích thước lớn hơn? Tính khoảng cách từ

vật kính đến biển quảng cáo trong trường hợp đó. Trục chính của vật kính vng
ĐĨC VỚI biển quảng cáo.

Cầu 5 | |

Cho mach dién nhu hinh 2. Umn = 12V; Ry = 18Q;

Ry = 90; R là biến trở có tổng điện trở của đoạn CE và

CF là 36O. Bỏ qua điện trở của ampe kế và các dây nối.

Xác định vị trí con chạy C của bién trở dé: |
a) Ampe ké chi IA. 7 củ
Ị_ Nình2
b) Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch CE bằng .

cường độ dòng điện qua đoạn mạch CF của biến trở R..

ĐỀ SỐ06
(Dé thi ào khối THPT Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội) __
| . |
Cau 1
Cho mạch điện như hinh 1. Biến trở 'MN là một
đoạn dây đồng chất, tiết diện đêu, có điện tro tong

cộng là Rwn= 10. Các điện trở Rị==`. = 10).
Von kế có điện trở rất lớn, ampe kế cổ điện trở:
không đáng kể. Đặt vào hai đầu AB một hiệu

điện thế không đổi Uap = 9V.
a) Tính số chỉ của vơn kế và ampe kế khi con _ Hình 1

chạy C năm ở chính giữa MN.
b) Số chỉ của vôn kế thay đổi như thế nào khi dịch chuyên. con chạy C về đầu M
và về đầu N của biến trở? Hãy vẽ đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa số chỉ của vôn ˆ
kế và cường độ dòng ( điện chạy qua điện trở Ry trong quá trình dịchh chun đó -

Câu2- |
Một cong suất điện 62kW duge truyền từ máy phát điện xoay chidu có hiệu điện
thé én dinh 620V dén noi tiéu thu bang day tai có điện trở tơng cộng là 5©.
a) Khi mặc trực tiếp dây tải vào hai cực của máy phát thì hiệu điện thế ở nơi
tiêu thụ bằng bao nhiêu? Tính cơng : suất hao phí trênn dây tải và hiệu suất tải điện
: | _ c
khi đó.
=b} Trình bày một giải pháp cụ¡ thể để hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ vẫn như: câu a)
nhưng công suất hao phí trên dây tải giảm đi 100 lần.

Câu 3
Có hai ơng hình trụ giống hệt nhau, ống thứ nhất đựng nước đá đến độ cao hị= 40cm,
| ông thứ hai đựng nước ở nhiệt độ t¡ = 4°C đến độ cao hạ= 10cm. Rot hét nước ở
ống thứ hai vào ống thứ nhất, chờ tới khi có cân bằng nhiệt thì thay mực nước
trong ống dâng cao thém Ah,= 0,2em so với lúc vừa rót xong. Biết rằng ở nhiệt
độ nóng chảy của nước đá, cứ Ikg nước đơng đặc hoàn toàn sẽ toả ra 3.4. 10”.
Nhiệt dung riêng của nước là C¡= 42001/kg.K; của nước đá là C2= 2000J/kg. K.
Khối lượng riêng của nước là Đị = 1000kg/m'; của nước đá là D2 = 900kg/mỶ.
Tính nhiệt độ ban đầu của nước đá trong ống thứ nhất. Bỏ qua sự co giãn vì nhiệt
và sự trao đơi nhiệt với môi trường. |

12


Cau 4 > Lew

K e

<2 —>
m -
ery
> Leo
q7 Hình 2

Hình 2 vẽ hai trường hợp đặt vật AB vng góc với trục chính của một thấu kính

hội tụ có các tiêu điểm F và F'. oO bog

a) Vẽ ảnh AB tạo bởi thấu kính và nhận xét về tính chất của ảnh trong mỗi trường |
.
hợp trên.

b) Khoang cách từ các vị trí của AB đến thấu kính trong hai trường hợp trên
lần lượt là 15cm và 5cm. Biết ảnh của AB trong hai trường hợp đó đều có độ cao
băng nhau. Tinh tiêu cự của thấu kính. và khoảng cách từ các ảnh: đó đến |

thấu kính.

ĐỀ SỐ 07_

(Đề thị tuyển sinh oào lớp 10 THPT Chuyên Ha N6i —- Amsterdam)

Cau 1 có SỐ SỐ | |


Cho mach điện (hình 1): U= 3, 6V không đối. Rị = 4O;

| Ry = Run 1a bién tro con chay. Bỏ qua điện trở của

các ampe ké va day nối. - |

1. Đặt con chạy C ở vị tri Rac= -40Q. Ampe kê Ất

chỉ 54mA, ampe kế A2 chi l8mA. |

+ Tinh R3 va Ren.

+ Tinh cong suất tiêu thụ trên toàn biến trở R¿.

2. Dịch con chạy C để ampe kế Al chi 50mA.

+ Tinh Ryc va số chỉ của ampe ké A>.

Câu2. |
Cho một điểm sáng $ và một màn ảnh E đặt cách nhau một khoảng không đổi |
108cm. Đặt xen giữa S và màn một thấu kính hội tụ có tiêu cự Ÿ= 24cm sao cho S$
ở cách trục chính của thấu kính 5cm và trục chính của thâu kính vng góc với
màn. Điều chỉnh thâu kính đề ảnh S” của S hiện rõ trên màn.

13.

1. Tính khoảng cách từ thấu kính đến màn và khoảng cách từ trục chính đến ảnh S'.

2. Thay thấu kính trên băng thấu kính hội tụ mới có tiêu cự F sao cho trục chính

vẫn vng góc với màn. Khi đó nếu di chun thâu kính này trong khoảng giữa S
và màn thì khơng tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của S rõ nét trên màn.
Như vậy tiêu cự f có giá tri thé nao? s

Câu 3 150g năm: |
treo thẳng lực kế lực kế
Một thanh AB = 40cm có khối ¡ lượng m=
cân bang theo phương ngang nhờ hai lực kế {reo ở đầu

đứng tại các đầu A và B (hình 2). Biết lực kế

B chỉ 0,6 N. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s’.

1. Hỏi trọng lực của thanh đặt ở vị trí nào? Hình 2ˆ |

2. Lực kế ở đầu A chỉ bao nhiêu?
3. Di chuyên điểm đặt của một trong hai lực kế một đoạn x, khi đó số chỉ của hai
lực kế có giá trị gấp hai lần nhau. Tính x. | /

Câu 4 | 1" Đường dây t tải điện từ trạm

Một trường học ở cách xa một trạm biến thé | „6km.

biến thế về trường học gồm 2 dây có điện trở suất p=l,7. 10 °”Om. Ở trường học

người ta sử dụng các bóng đèn cùng loại 220V-60W và bếp điện loại 220V-200W, | |

tất cả mắc song song. Bỏ qua điện trở của dây nôi Ở trường, học.
1. Hiệu điện thế lấy ra từ trạm biến thế 232V khơng đổi. Trường học § sử dụng 880 |


đèn và 2 bếp điện. Các đèn sáng bình thường.

a) Tính tiết diện của đường dây tải điện và hiệu suat của mạng điện. |

b) Nếu sử dụng thêm 1 bếp điện mắc song song với mạng đèn thì độ sáng của các

_ đèn thay đổi thế nào?

2, Mạng tiêu thụ sử dụng thêm một sốố bóng đèn như \ trên và không sử dụng các
bếp điện; khi đó trạm biến thế phải tăng cơng suất cung cấp cho toàn mạch tới giá
trị 10, THKWN thi cac dén sang binh thường. Tính số đèn sử dụng. |
1

Cầu 5 | một miếng hợp

Cho mot binh nước, một ỗng nghiệm, một 'thước đo chiều dài. Cho đồng có trong

kim nhỏ gồm đồng pha với thiếc có thể bỏ vào trong ống nghiệm.
Hãy trình bày thí nghiệm để xác định tỉ lệ phan t| ram khối lượng

miệng hợp kim.

14

ĐỀ SỐ 08 -

(Dé thi tuyển sinh vao lop 10 THPT F Quốc học Huế; Thừa Thién-Hué)

Cau 1


Mộtô tô xuất phát từ A đi đến đích B, trên nửa quãng đường đầu đi với vận tỐc vị
và trên nửa quãng đường sau đi với vận tốc vạ. Một ô tô thứ hai xuất phát từ B đi
đến đích ‘A, trong nua thoi gian dau dit voi van tỐc vị và trong nửa thời gian sau đi

VỚI Vận tốc v›. Biết vị = 20km/h và và== 60km/h. Nếu xe đi từ B xuất phát muộn

hơn 30 phút so với xe đi từ A thì hai xe đến đích cùng | lúc. Tinh chiéu dai quang

sđường AB, _

Câu 2 | a

Người ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136°C

vào một nhiệt lượng kế chứa 50g nước ở 14°C. Hỏi có bao nhiêu gam chì và bao:

nhiêu gam kẽm trong miệng hợp kim trên? Biết rằng nhiệt độ khi có cân bang

nhiệt là 18°C và muốn cho riêng nhiệt lượng kế nóng thêm lên I°C thì cần 65,11;

nhiệt dung riêng của nước, chì và kẽm lần lượt là 4190J/(kg. K), 1301/(kg. K) và.

21 0J/(kg. K). Bo qua su7 trao doi nhiệt với mơi trường bên ngồi.

Câu 3

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. - Biết U= 10V,

Rị=20,R;=90, R3= 39, Ra= 7O, điện trở của-
von ké la Ry = 150Q. Tim sé chỉ của vôn kế.

Câu 4 | os -
Một vật sáng AB đặt tại một vị trí trước một thấu-

kính hội tụ, sao cho AB vng góc với trục chính của |

thau kinh va A nam trên trục chính, ta thu được một ảnh thật lớn gấp 2 lần vật.

Sau đó, giữ nguyên vị trí vật AB và dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính,

theo chiều ra xa vật một đoạn 15cm, thi thay anh của nó. cũng dịch chuyền đi một

đoạn l5cm so với vi trí ảnh ban đầu. Tính tiêu cự f của thấu kính (khơng sử dụng.

trực tiếp cơng thức của thấu kính). |

Cau 5 nh |

Neu một phương án thực nghiệm xác định điện trở của một ampe kế. Dụng cụ
gdm: một nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi, một ampe kế cần xác định điện
trở, một điện trở Rọ đã biết giá trị, một biễn trở con chạy Rụ có điện trở tồn phân
lớn hơn Rọ. hai cơng tắc điện Kị và Kạ, một số dây dẫn đủ dùng. Các công tắc

điện và dây dẫn có điện trở khơng đáng kẻ.

15

C. DE THI NAM 2008 - 2009. --PHQG Hà Nội)©
ĐỀ SỐ 09-

(Đề thi oào khối THPT [ Chuyên, ĐHKHTN


Câu1:

Cho mạch điện CĨ SƠ đỗ như hình 1. Hiệu, điện thế giữa hai sẽ

đầu mạch điện là U== 12V. các điện trở Rị= 4O, R¿= 12O.
Điện trở của ampe kế nhỏ khơng đáng kê. Trên đèn Ð có
phì 6V-9W. Biết đèn sáng bình thường và 'số chỉ của
ampe kế là I, = 1,25A. Tim các giá trị điện trở Rp va Rs.
/
Câu 2 | |

Trong một buổi tập. của đội tuyển Bồ Đào. d(m) 4 |
"Nha trước vòng chung kết Euro 2008, huấn
25|----
luyện viên yêu câu Các cầu thủ chạy cùng - 29

chiều trên một đường thẳng với vận tốc. | oe i ee ee

không đổi vị nhưng riêng trong đoạn AB có
thu phải. chuyển sang chạy với vận chi t ề ố u c d - ài L _ tr 0 ên đường thăng đó. thì các cầu | 1015 2530

khơng đối V2 (Vạ > VỊ). Khoảng cách d giữa Hình 2 7
hai cầu thủ Ronaldo (chạy trước) và Deco -
(chay sau) phu thudc vào thời, gian t được máy tính§ghỉ lại thành. đồ thị như hình 2.
_ Hãy xác định vị, Vạ và L..

Cau 3° en

I. Trên hình 3, điểm g) la vi tri ảnh của điểm sáng S tạo -

bởi một thâu kính phân kì mỏng. Llà một điểm năm trên

mặt thâu kính cịn M là một điểm năm trên trục chính của :

thấu kính. "Nêu cách dựng hình để xác định vị trí của

quang tâm và tiêu điểm củaa thấu kính.

16

II. Một người có độ cao h đi bộ với vận tốc không đổi v trên via — -

hè dọc theo một đường thăng song song với mép đường. Một ~

ngọn đèn nhỏ treo ở độ cao H (H > h) trén đường thang đứng đi "¬
qua mép đường (hình 4). co. |
' he

a) Hỏi bóng của đỉnh đầu người đó sẽ dịch chuyển: theo” một - uw
đường như thể nào? - _ |
theoH,h ⁄
b) Tìm vận tốc dịch chuyển của bóng định đầu người đó
và V. tHnh£

Cầu 4 |

Có một số chai sữa hồn tồn giống nhau đều đang ở nhiệt độ t,. Người ta thả

từng chai vào một bình cách nhiệt chứa nước, sau khi cân bằng nhiệt thì lấy ra rồi


thả tiếp chai khác vào. Nhiệt độ nước ban đầu ở trong bình là tọ = 36°C. Chai thứ
nhất. khi lây ra có nhiệt độ là tị= 33C, chai thứ hai khi lay ra có nhiệt độ là
tz= 30,5 °C. Bo qua su : hao phí nhiệt.

a) Tìm te

” Đến chai thứ bao nhiêu thì khi lay ra nhiệt độ nước trong bình bắt đầu nhỏ hơn
=250C92 | |

| Cau 5 | |

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5, trong đó các điện

trở R¡ = 3R, Rạ = R; = Rạ = R. Hiệu điện thế giữa hai

đầu mạch điện là U không đổi. Khi biến trở R„ có một

_ giá trị nào đó thì cơng suất toả nhiệt trên điện trở R là

P‹=9W. |

a) Tìm cơng suất toả nhiệt trên điện trở R¿ khi đó.

_b) Tìm R¿ theo R dé cơng suất toả nhiệt trên R„ cực đại...

17

__ ĐỀSỐ10 _ ¬ |

(Dé thi vao khối THPT Chuyên, Đại học Sư pham Hà Nội)

| |
Cau 1 Ti ơn
a) Một người ngôi trên tàu hoả đang chuyển động thăng đều, cứ 40 giây thì nghe tiếng đập của bánh xe xuống chỗ nối 2 thanh ray. Tính vận tốc của tàu hố
ra cm/s; k t m h / ấ h y . 62 Biết mỗi thanh ray có độ.dài ío = 10m. Bo qua kích thước khe hở
giữa 2 thanh ray. "
b) Một người khác cũng ngồi trong toa tàu nói trên, nhìn thăng qua cửa số thây cứ
44,2 giây lại có 14 cột điện lướt qua mắt mình. Tìm khoảng cách giữa 2 cột điện rằng các cột điện cách đều nhau và thắng hàng theo đường thăng
kế tiếp. Biết nó no CS "
song song với đường ray.
| |
Câu 2
Hai bình hình trụ có đáy năm trên cùng mặt phẳng ngang và | oe
thong nhau nho mot ống nhỏ năm ngang cách đáy một khoảng nh |
-a= 12cm (hình I). Tiết diện của bình bên trai va bình bên phải Ì GII-—U | 22
lần lượt là S¡ = 180cm”, Sạ=60cm”.- - _ Hình 1

a) Hãy xác định áp suất chất lỏng (nước) gây ra tại đáy của mỗi - SỐ | te

bình khi đỗ vào bình bên trái 3 lít nước..
b) Hay xac dinh ap suất chất lỏng (nước) gây ra tại đáy của mỗi bình khi đổ vào
binh bén phai 1,62 litnudc, Bn 1v ng riêng của nước là 1000kg/m” , gia tốc trọng trường g = 10m/s”, bỏ |
“. qua kích t C h h ư o ớc khố ố i ng lư th ợ ông. c si "

Câu3_-
Cho mạch điện như hình 2, trên các bóng đèn có ghi
các giá trị định mức sau: Đèn Đi: 10V — 5W; Đèn.
D>: 4V — 4W; Dén Ds: 2V, cịn cong suất định mức
bị mờ khơng đọc được. Điện trở Ra = 4O, R; là biến
trở. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thể U
khơng đổi thì các đèn sáng bình thường.

1. Tính U, công suất định mức và điện trở của đèn Hình 2

Đa, điện trở của biến trở khi đó. | | bình

2. Thay đổi giá trị của biến trở cho tới khi R„ = 20O thì các đèn có sáng

z
thường không? Tại sao? Biết rằng điện trở của các dây nôi không đáng kê.

18

Câu 4

Cho một quang hệ gồm thâu kính hội tụ và gương phẳng 1 ‘ \

dat vuong ĐĨC với trục chính của thâu kính, mặt phải xạ. | ự of A n RO: °

quay về phía thâu kính, cách thâu kính một khoảng |

20cm (hình 3). Vật sáng AB đặt vng góc với trục. Hình 3
chính của thâu kính, A năm trên trục chính (thuộc

khoảng O¡F) và cách thấu kính một khoảng 10cm. Thấu kính hội tụ có các tiêu điểm F

va F’. ‘

a) Vẽ ảnh của AB tạo bởi thấu kính và tạo bởi hệ gương thấu kính (từ AB cho
chùm tới gương, chùm phản xạ từ gương tới gặp thấu kính và ló ra), nhận xét về

tính chất ảnh trong mỗi trường hợp trên.


b) Biết ảnh của AB tạo bởi thấu kính cao gấp ba lần ảnh của AB tạo bởi hệ gương
thấu kính. Tính tiêu cự của thâu kính.

Câu S5

Dây tóc bóng đèn công suất Pị == 80W ding V\ỚI hiệu điện thế Ui = - 100V có chiều -
dai , = 50cm và đường kính tiết diện dị= 0,06mm. Tìm chiều dài /; và đường

kính tiết diện dạ của dây tóc bóng đèn có cơng suất Pạ= 20W dùng với hiệu điện

thế U>= 200V. Biết răng: nhiệt lượng từ dây tóc bóng đèn toả ra mơi trường tỉ lệ

thuận với diện tích xung quanh của dây tóc, nhiệt độ dây tóc trong hai bóng đèn khi
sáng bình thường là như nhau..
: | ¬

Các dây tóc được làm cùng bằng một loại vật liệu đồng chất, xem điện trở của
| chúng không thay đổi theo nhiệt độ. Bỏ qua sự truyền nhiệt do tiếp xúc ở hai: đầu
dây tóc. Diện tích xung quanh của dây tóc được tính theo cơng thức S;a= mdỉ, vớid
là / tương ứng là đường kính tiết diện và chiều dài của dây tóc. |

19


×