Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Mạng nd hđ 04 những con vật đáng yêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.6 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HÓA

<b>TRƯỜNG MẦM NON QUẢNG PHÚ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Năm học: 2022 - 2023<small> </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TRƯỜNG MẦM NON QUẢNG PHÚ MỤC TIấU CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YấU Khối: Nhà trẻ (25 – 36 thỏng) (Thời gian thực hiện 4 tuần: từ ngày 28/11 đến 23/12/2022)</b>

- Khả năng thích nghi chế độ sinh hoạt trong ăn, uống, ngủ, vệ sinh. Có một số thói quen tốt về vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, phòng bệnh. Làm quen với các món ăn thức ăn khác nhau đợc chế biến từ các loại thực phẩm động vật. - Khả năng làm 1 số công việc đơn giản tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. Có 1 số hiểu biết về CSSK và phòng tránh 1 số tình huống nguy hiểm khi tiếp xúc với các con vật.

<b>b. Phát triển vận động:</b>

- Rèn luyện sức khoẻ, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể có sức khoẻ tốt.

- Củng cố và phát triển các vận động cơ bản: Bò, đi và giữ thăng bằng cơ thể. Tập cho trẻ có phản ứng nhanh, nhạy với các hiệu lệnh.

- Phát triển các kỹ năng vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay, luyện tập phối hợp các giác quan với vận động; Phát triển các giác quan thông qua các hoạt động.

<b>2.Pháttriểnnhậnthức</b>

- Phát triển tính tị mị, thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh về chủ đề các con vật đáng yêu. Phát triển sự nhanh, nhậy của các giác quan thông qua các hoạt động.

- Một số hiểu biết ban đầu về động vật: Nhận biết tên gọi, lợi ích và một số đặc điểm đặc tr ng rõ nét của các con vật gần gũi xung quanh trẻ.

- Phát triển khả năng quan sát, so sánh, nhận xét các con vật (theo hình dáng, đặc điểm, tiếng kêu... ); Phát triển khả năng diễn đạt hiểu biết bằng hành động, lời nói đơn giản, khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.

<b>a. Nghe: Phõn biệt và hiểu được cỏc khẩu lệnh của cụ trong chế độ sinh hoạt hàng ngày. Nghe hiểu nội dung truyện</b>

kể, cỏc bài hỏt, bài thơ, ca dao, tục ngữ, cõu đố, hũ vố cú nội dung chủ đề phự hợp với độ tuổi - Phát triển khả năng hiểu lời nói đơn giản, khả năng giao tiếp bằng lời nói với những người xung quanh.

<b>3. Pháttriểnngônngữ</b>

<b>b. Núi: - Luyện phát âm, phát triển vốn từ thông qua các bài thơ, câu đố, đồng dao, câu chuyện, sách tranh về các</b>

con vật gần gũi xung quanh trẻ.

- Phát triển khả năng nói đúng ngữ điệu, biết đọc đúng vần điệu, nhịp điệu qua thơ, chuyện, sách tranh về các con vật gần gũi.

- Hình thành và phát triển tính mạnh dạn, hồn nhiên, lễ phép trong giao tiếp.

<b>c. Làm quen với đọc và viết: Biết chào hỏi, làm quen một số kớ hiệu thụng thường.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>4. Pháttriển TC</b>

<b>- XH</b>

- Phát triển khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của bản thân với các con vật gần gũi xung quanh trẻ. - Bớc đầu hình thành và phát triển ở trẻ tình cảm u mến, chăm sóc và biết bảo vệ các con vật.

- Khả năng thể hiện cảm xúc qua tô màu, nặn, xé, dán, múa, hát, đọc thơ, kể chuyện về các con vật đáng yêu. -Trẻ cảm nhận cỏi đẹp và thể hiện cảm xỳc qua hỡn ảnh ,ngụn từ nhõn vật trong cỏc tỏc phẩm văn học .

- Hình thành và phát triển tính tự tin, tự lực trong thực hiện 1 số hoạt động đơn giản hàng ngày.

<b>MẠNG NỘI DUNG: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YấU</b>

Thời gian thực hiện 4 tuần: từ ngày 28/11 đến 23/12/ 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YấU</b>

Thời gian thực hiện 4 tuần: từ ngày 28/11 đến 23/12/ 2022

<i>*GDDD - SK: - Làm quen với chế độ ăn cơm với các loại thức ăn </i>

khác nhau; Làm quen với hành vi văn minh trong ăn uống.

- Tập ăn hết suất. NB nguy cơ khụng an toàn khi đến gần cỏc con vật nuụi. Tập xỳc cơm ăn, uống nước…

* PTVĐ: - Các bài tập phát triển chung: Chỳ gà trống, Tiếng chỳ gà trống gọi, Tập với gậy, thổi búng, ồ sao bộ khụng lắc.

- Các bài tập VĐCB: Đi trong đường ngoằn ngoốo; Bũ chui qua cổng; Bũ trong đường hẹp; Đi đều bước.

- Trò chơi vận động: Gà trong vờn rau, Tập tầm vụng, đuổi bắt bướm, nu na nu nống, con bọ dừa…

- Nghe tiếng kêu của 1 số con vật gần gũi với trẻ, chơi trị chơi mơ phỏng các động tác cũng nh tiếng kêu của các con vật.

- Xõu vũng xen kẽ xanh, đỏ; Xõu vũng cỏc con vật tặng bạn,xếp bể cỏ hỡnh vuụng, trũn; xếp đường đi cho gà,vịt; xếp nhà cho cỏc con vật nuụi. Xếp chuồng cho cỏc con vật nuụi.

-Nhận biết, phõn biệt được cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh, con vật sống dưới nước.

- Chỉ và gọi tờn cỏc bộ phõn của cỏ con vật qua tranh ảnh, qua đồ chơi.

- NBPB: Một số con vật to, nhỏ. Phõn biệt con gà, vịt màu đỏ. Một số con vật sống trong rừng. Một số con vật to –nhỏ sống dưới nước. Một- nhiều.

- Xem ảnh và chỉ tờn cỏc con vật nuụi trong GĐ, con vật sống trong rừng, con vật dưới nước

- Nghe hỏt: Gà gỏy le te, cõy trỳc xinh, chỳ voi con ở bản đụn. - Dạy hỏt: Con gà trống, gà gỏy, chỳ mốo con, chim sẻ, cỏ vàng bơi.

- VĐTN: Đàn gà con, chim mẹ chim con, đố bạn, con gà trống, chim bay, một con vịt.

- Nặn con giun cho gà vịt ăn.

- Di màu, tụ màu những con vật đỏng yờu, gần gũi. Tụ màu con Cỏ heo, con voi.

- Thơ: Gà gỏy, Con cỏ vàng, Tỡm ổ, chỳ gà con, con trõu, gọi nghộ, Con voi.

- Truyện: Gà mỏi hoa mơ, Sẻ con, Đụi bạn tốt, quả trứng, cỏ và chim, thỏ ngoan

- Trũ chuyện với trẻ về cỏc con vật đỏng yờu, gần gũi, trẻ kể về cỏc con vật .

- NBTN: Một số con vật nuụi: Gà trống, gà mỏi, vịt. Một số con vật dưới nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>TRƯỜNG MNQP </b>

<b>Chủ đề tuần 1: Một số con vật nuụi trong gia đỡnh (2 tuần)</b>

<b>Khối: Nhà trẻ 25-36 thỏng từ ngày 28/ 11đến 02/12/2022 </b>

<b>Đón trẻ - thể dụcsáng</b>

- Quan sỏt gúc nổi bật của chủ đề “Một số cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh” và trũ chuyện về cỏc con vật nuụi ở gia đỡnh (con chú, con mốo, con gà, con vịt...) Trũ chuyện với phụ huynh về cỏch phũng trỏnh bệnh cỳm mựa cho trẻ.

<b>- Trũ chuyện với trẻ về việc bảo vệ mụi trường như: bỏ rỏc đỳng nơi quy định, tiết kiệm điện, nước…</b>

- Thể dục sáng: Tập bài “Chỳ gà trống” kết hợp với nơ.

<b>1. Góc thao tác vai: Tập đúng vai làm bỏc sỹ thỳ y; Cửa hàng bỏn cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh.2. Góc HĐVĐV: Xõu vũng xanh - Đỏ tặng gấu con, tụ màu tranh con vật đỏng yờu, xếp đường đi cho </b>

gà vit, nặn con gà, vịt.

<b> . Góc vận động : Ma rơi, Mèo và chim sẻ; gấu ơi ngủ à, chim sẻ và ô tô, nu na nu nống; nghe tiếng </b>

động của các đồ chơi, chơi ngón tay...

<b>4. Góc s ỏch: Xem sỏch, truyện tranh, xem ảnh về cỏc con vật nuụi quen thuộc trong gia đỡnh...5. Gúc tạo hỡnh: Di màu vũng tặng bạn, tụ màu cỏc con vật nuụi, tụ màu tranh theo ý thớch...Hoạt động ngoài</b>

<b>- Quan sỏt thời tiết. Trũ chuyện về cỏch ăn mặc, trang phục phự hợp với thời tiết.- TCVĐ: Chi chi chành chành, nu na nu nống, chim sẻ và ụ tụ....</b>

- Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngồi trời, đồ chơi mang trong nhóm ra; Vẽ phấn trên sân trờng...; Chơi tự do trong sân trờng.

<b>Hoạt động chơitập buổi chiều</b>

- ễn lại bài cũ: Xõu hạt “Xõu vũng màu xanh trang trớ ngụi nhà của gà”, VĐTN “Con gà trống”.

<b>- LQBM: TH “Nặn con giun” Truyện “Đụi bạn nhỏ”; Hỏt một con vịt…dạy trẻ xắp xếp đồ chơi cỏc </b>

gúc, trò chuyện với trẻ về lợi ớch của những con vật nuụi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>- Chơi ở các góc: Tụ màu con vật màu đỏ, màu vàng; Xếp chuồng thỳ, cụng viờn.- Văn nghệ cuối tuần, nờu gương bộ ngoan.</b>

<b><small> </small>Phú hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyờn mụn:</b>

- Quan sỏt gúc nổi bật của chủ đề “Một số cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh” và trũ chuyện về cỏc con vật nuụi ở gia đỡnh (con chú, con mốo, con gà, con vịt,...)

- Trũ chuyện với phụ huynh về cỏch phũng trỏnh bệnh cỳm mựa cho trẻ. Trũ chuyện với trẻ về sức khỏe, theo dừi sức khỏe trẻ trong thời gian trẻ ở lớp.

<b>- Trũ chuyện với trẻ về việc bảo vệ mụi trường như: bỏ rỏc đỳng nơi quy định, tiết kiệm điện, nước…</b>

- Thể dục sáng: Bài “Gà trống” tập kết hợp với nơ

<b>1. Góc thao tác vai: Tập đúng vai làm bỏc sỹ thỳ y; Cửa hàng bỏn cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh.2. Góc HĐVĐV: Xõu vũng xanh - Đỏ tặng gấu con, tụ màu tranh con vật đỏng yờu, xếp đường đi cho </b>

gà vit, nặn con gà, vịt.

<b> . Góc vận động: TCVĐ: Ma rơi, Mèo và chim sẻ; gấu ơi ngủ à, chim sẻ và ô tô, nu na nu nống; nghe </b>

tiếng động của các đồ chơi, chơi ngón tay...

<b>4. Góc s ỏch: Xem sỏch, truyện tranh, xem ảnh về cỏc con vật nuụi quen thuộc trong gia đỡnh....5. Gúc tạo hỡnh: Di màu vũng tặng bạn, tụ màu cỏc con vật nuụi, tụ màu tranh theo ý thớch...Hoạt động ngoài</b>

- Quan sỏt: Con gà trống.

<b>- TCVĐ: Chi chi chành chành, nu na nu nống, chim sẻ và ụ tụ....</b>

- Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, đồ chơi mang trong nhóm ra; Vẽ phấn trên sân trờng...; chơi tự do trong sân trờng.

<b>Hoạt độngchơitập buổi chiều</b>

<b>- ễn lại bài cũ: Xếp hỡnh “Xếp đường đi cho gà, vịt”, VĐTN “Một con vịt”, Truyện “Đụi bạn nhỏ”.</b>

- LQBM: TH “Tụ màu con voi” Thơ “Con cỏ vàng”; Xõu hạt “Xõu vũng xen kẽ 2 màu”; Âm nhạc “Cỏ vàng bơi”.

<b>- Rốn cho trẻ một số kĩ năng như rửa mặt, cỏc bước rửa tay bằng xà phũng, cài khuy ỏo…</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Chơi ở các góc: Nặn con giun, nặn gà,vịt. Văn nghệ cuối tuần, nờu gương bộ ngoan.

<b><small> </small>Phú hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyờn mụn:</b>

- Trò chuyện về các con vật sống trong rừng (cú thể là con vật trẻ đó từng nhỡn thấy ở trong sở thỳ hay nhỡn thấy trong ti vi, trong sỏch, tranh,...)

- Trũ chuyện với trẻ về sức khỏe, theo dừi sức khỏe trẻ trong thời gian trẻ ở lớp. Trũ chuyện với phụ huynh về cỏc nhúm chất dinh dưỡng để đảm bảo phỏt triển cho trẻ một cỏch toàn diện sau dịch. -Chơi theo ý thớch hoặc xem tranh về cỏc con vật sống trong rừng với sự hướng dẫn của cụ. - Thể dục sáng: Bài “Thỏ con” tập kết hợp với nơ.

<b>1. Góc thao tác vai: Tập đúng vai làm bỏc sỹ thỳ y; Đi xem xiếc.</b>

<b>2. Góc HĐVĐV: Xõu vũng xanh - đỏ tặng gấu con, ghộp hỡnh, xếp hỡnh cỏc con vật; Xếpđường đi </b>

cho cỏc con vật.

<b> . Góc vận động : TCVĐ: Ma rơi, Mèo và chim sẻ; gấu ơi ngủ à, chim sẻ và ô tô, nu na nu nống; Nghe</b>

hỏt, mỳa, VĐTN cỏc bài hỏt (“Con gà trống”, “Chim bay”...)

<b>4. Góc s ỏch: Tập mở sỏch, lật từng trang sỏch xem cỏc con vật.</b>

<b>5. Gúc tạo hỡnh: Tụ màu, vẽ, nặn, xộ dỏn về một số con vật sống trong rừng.Hoạt động ngoài</b>

<b>- Quan sỏt: Xem tranh cỏc con vật trong rừng- TCVĐ: ễ tụ và chim sẻ, nu na nu nống....</b>

- Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, đồ chơi mang trong nhóm ra; Vẽ phấn trên sân trờng...; chơi tự do trong sân trờng.

<b> Hoạt động chơi -tập buổi chiều</b>

<b>- ễn lại bài cũ: Vận động “Đi bước đều”, Dạy hỏt “Cỏ vàng bơi”; Tạo hỡnh “Tụ màu tranh con voi”</b>

- LQBM: TH “Tụ màu con cỏ màu vàng” Thơ “Con cỏ vàng”; Âm nhac “Bài hỏt đố bạn”…

Trò chuyện với trẻ về cỏc con vật trong rừng trẻ biết. Nhận biết một số con vật to – nhỏ. Kể truyện bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

nghe: Con cỏo; Thỏ, cỏo và gà trống ...; Liờn hoan văn nghệ cuối tuần, nờu gương bộ ngoan.

<b><small> </small>Phú hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyờn mụn:</b>

<b>TRƯỜNG MNQP </b>

<b>Chủ đề tuần 4: Một số con vật sống dưới nước (1 tuần)</b>

Trũ chuyện với trẻ về sức khỏe, theo dừi sức khỏe trẻ trong thời gian trẻ ở lớp. Trũ chuyện với phụ huynh về cỏc nhúm chất dinh dưỡng để đảm bảo phỏt triển cho trẻ một cỏch toàn diện sau dịch.

<b>- Trũ chuyện với trẻ về việc bảo vệ mụi trường như: bỏ rỏc đỳng nơi quy định, tiết kiệm điện, nước…</b>

- Thể dục sáng: Tập bài “ồ sao bộ khụng lắc” kết hợp với nơ.

<b>1. Góc thao tác vai: Bế em, ru em ngủ, cho em ăn; Nấu cỏc mún ăn từ cỏ.2. Góc HĐVĐV: Xõu vũng xen kẽ trang trớ ao cỏ; Xếp bể cỏ.</b>

<b> . Góc vận động : Hỏt, làm động tỏc minh họa một số bài hỏt về cỏc con vật sống dưới nước; Đọc thơ, </b>

ca dao, đồng dao.

<b>4. Góc s ỏch: Tập mở sỏch, lật từng trang sỏch xem cỏc con vật sống dưới nước.5. Gúc tạo hỡnh: Nặn thức ăn cho cỏ</b>

<b>Hoạt động ngoàitrời</b>

- Quan sỏt: Con vật sống dưới nước.

<b>- TCVĐ: ễ tụ và chim sẻ, nu na nu nống, chi chi chành chành, ụ tụ về bến....</b>

- Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngồi trời, đồ chơi mang trong nhóm ra; Vẽ phấn trên sân trờng...; chơi tự do trong sân trờng.

<b>Hoạt động chơi -tập buổi chiều</b>

<b>- ễn lại bài cũ: Xếp hỡnh“Xếp bể cỏ”, VĐTN “Đố bạn”. Thơ “Con cỏ vàng”</b>

- Trũ chuyện về ớch lợi của cỏc con vật sống dưới nước. Hướng dẫn trẻ lau giỏ đồ chơi cựng cụ, sắp xếp đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp. Hướng dẫn trẻ một số kĩ năng tự phục vụ như rửa tay, đi dộp… - Chơi cỏc gúc: Tụ màu tranh tạo hỡnh; Xõy bể cỏ; Trũ chơi: Dung dăng dung dẻ, Lộn cầu vồng... - Liờn hoan văn nghệ cuối tuần; nờu gương bộ ngoan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small> </small>Phó hiệu trưởng: Tổ trưởng chuyên môn:</b>

<b> </b>

</div>

×