Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giáo án nhánh 3 những con vật sống trong rừng chủ đề những con vật đáng yêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.2 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN :</b>
<b>Thời gian thực hiện: 4 tuần </b>
<b>Chủ đề nhánh 3</b>
<b>Thời gian thực hiện: 1 tuần</b>
<b>A - TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>- Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>- Chơi</b>
<b>- Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp, trò
chuyện với phụ huynh về
đặc điểm tâm lý, những
thói quen ở nhà.


- Kiểm tra tư trang, túi
quần áo của trẻ.


- Hướng dẫn trẻ tập cất tư
trang vào nơi qui định
- Cho trẻ chơi tự do theo ý
thích.Trị chuyện đàm
thoại với trẻ về những con
vật sống trong rừng



<b>TDS : Tập với bài “ Đố</b>
<b>bạn”</b>


- Hô hấp: Thổi bóng
- Tay vai: Hai tay đưa 2
tay phía trước.


- Động tác lườn:2 tay đưa
phía trước và nghiêng
người sang 2 bên.


- Động tác chân: hai chân
thay phiên nhau đá về phía
trước.


+ Bật tách khép chân.


- Nắm được tình hình sức
khỏe của trẻ khi trẻ đến
lớp.


- Phát hiện những đồ vật
đồ chơi khơng an tồn
cho trẻ


- Rèn kĩ năng tự lập, gọn
gàng ngăn nắp


- Nhẹ nhàng hướng trẻ


vào chủ đề kích thích
tính tị mị của trẻ để trẻ
khám phá chủ đề…
<i>- Kiến thức: Trẻ biết tên </i>
bài tập, nhớ động tác
- Kỹ năng: Trẻ biết tập
các động tác theo cô.
- Thái độ:Trẻ có tính kỷ
luật khi tập.


- Giúp trẻ u thích thể
dục thích vận động


- Trẻ được hít thở khơng


- Mở cửa
thơng thóang
phịng học,
- Nước
uống, Khăn
mặt, tranh
ảnh, nội
dung trũ
chuyện với
trẻ, Sổ tay,
bút viết...


- Sân tập
bằng phẳng,
an



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khí trong lành buổi sáng
<b>NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU</b>


<b>Từ ngày 17/12/2018 đến ngày 11/1/2019</b>
<b>Những con vật sống trong rừng</b>


<b>Từ ngày 31/12/2018 đến gày 4/1/2019</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh, trao
đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, những
nguyện vọng của phụ huynh.


- Hướng dẫn trẻ cùng cô cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định. Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý
thích của mình. Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề:
đồ chơi đồ dùng gia đình.


<b>I.Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ </b>
- Trẻ tập trung, kiểm tra sức khỏe của trẻ.
- Cho trẻ đứng quanh cơ trị chuyện.


<b>II. Khởi động: Cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng quanh</b>
cô. Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.


<b>III. Trọng động:</b>



<i><b> *Bài tập phát triển chung:</b></i>
Hơ hấp: Hít vào thở ra


- Tay vai: Hai tay đưa 2 tay phía trước.


- Động tác lườn:2 tay đưa phía trước và nghiêng
người sang 2 bên.


- Động tác chân: hai chân thay phiên nhau đá về
phía trước.


+ Bật tách khép chân.


<b>IV. Hồi tĩnh :Cho trẻ đi nhẹ nhàng thả lỏng </b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể dục để rèn luỵện sk


- Trẻ chào cô, chào bố mẹ,
chào ông bà…,


Trẻ tự kiểm tra túi quần
áo, lấy cho cô những đồ
vật khơng an tồn có trong
túi quần áo của trẻ, cất đồ
dùng cá nhân vào nơi quy
định


- Trẻ trò chuyện


- Trẻ tập trung



- Trẻ làm theo hiệu lệnh
của cơ


- Đứng đội hình vịng trịn
quanh cô


- Tập theo cô các động tác
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A - TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi,</b>
<b>tập</b>


- Tham quan vườn bách
thú.


- Xếp chuồng cho voi gấu.


<b>- Làm sách tranh, xem</b>
tranh ảnh về các con vật
sống trong rừng.


- Hát các bài hát về chủ đề



+ Góc vận động: Bắt trước
vận động của con vật


- Trẻ nhập vai chơi , biết
tham quan, tìm hiểu những
con vật sống trong vườn
bách thú.…


- Trẻ biết xếp các khối gỗ,
khối nhựa thành chuồng
cho voi, gấu.


- Biết xem tranh đúng
chiều, xem và biết nội
dung , nhận ra các con vật
sống trong rừng.


- Trẻ biết thể hiện những
bài hát trong chủ đề, vui
vẻ, tự tin….


- Qua hoạt động góc trẻ
thích thú say sưa với đồ
chơi.


- Không tranh dành đồ
chơi, chơi đoàn kết


- Trẻ biết bắt trước dáng


đi, điệu bộ, động tác của
một số con vật.


- Mơ hình
vườn bách
thú, có đủ
các loại con
vật sống
trong rừng
bằng đồ
chơi.


.


- Các hình
khối bằng
gỗ, nhựa.


- Một số lô
tô, tranh ảnh
về những
con vật sống
trong rừng.


- Các bài hát
về chủ đề.


- Biết bắt
trước tạo
dáng một số


con vật như,
khỉ, gấu,
voi…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>


- Hát bài hát: “Chú voi con ở bản Đơn.”
- Trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát, nội
dung chủ đề.


- Cô dẫn dắt trẻ giới thiệu các góc chơi;
- Cho trẻ quan sát các góc chơi


- Cơ hỏi trẻ lớp mình có mấy góc chơi đó là
những góc chơi nào?


<b>+ Góc phân vai: Ai đóng vai làm bác chăn </b>
ni, trong coi vườn bách thú?


- Bác ấy làm những gì?


<b>+ Góc HĐVĐV: Con hãy chọn và xếp các hình </b>
khối thành chuồng cho chú voi, bác gấu.


<b>Góc học tập- sách:</b>


- Xem tranh ảnh về các con vật sống trong rừng
<i><b>2. Q trình trẻ chơi .</b></i>



<b>- Cho trẻ chọn góc hoạt động, </b>


- Cơ đóng 1 vai chơi và chơi cùng trẻ
- Cơ đến từng góc hướng dẫn trẻ chơi


- Bao quát trẻ chơi. Cho trẻ đi liên kết góc chơi
<i><b>3. Kết thúc.</b></i>


- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi, nhận xét.
<i><b>- Hôm nay các con đã được chơi những gì?</b></i>
Chơi trong góc nào? Chơi với bạn nào?


<i><b>- Nhận xét- tuyên dương trẻ.</b></i>
Cho trẻ hát “Đố bạn”


- Trẻ hát.
- Trò chuyện


- Quan sát và lắng nghe


- Tự chọn góc hoạt động


-Trẻ chơi trong các góc


- Tham quan và nhận xét.
- Trả lời.


- Hát và cùng cô chuyển hoạt
động



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi,</b>
<b>tập</b>


- Dạo quanh sân trường,
quan sát trò chuyện về
thời tiết mùa đơng.


- Trị chuyện về đặc
điểm, tiếng kêu, thức ăn
của những con vật sống
trong rừng.


- Nhặt hoa, lá về làm đồ
chơi. Vẽ tự do trên sân.


- Chơi với đồ chơi, thiết
bị ngoài trời. Chơi với
phấn, vẽ hình trên sân, đá
bóng….


- Chơi một số trị chơi tập
thể: “ Cáo và thỏ”, “ Bắt
trước tiếng kêu”,con bọ
ngựa..



- Chơi các trò chơi dân
gian”Nu na nu nống,
dung dăng dung dẻ, rồng
rắn lên mây…”


- Giúp trẻ được hít thở
khơng khí trong lành.


- Phát triển khả năng
ghi nhớ so sánh, phân
tích.


- Giúp trẻ có những
hiểu biết về những đặc
điểm riêng của từng loại
động vật.


- Trẻ được chơi theo ý
thích của mình


- Giúp trẻ nhanh nhẹn,
khéo léo


- Hứng thú và khéo léo,
biết cách chơi các
TCVĐ


<b>*GDKNS:</b>



Trẻ chủ động tích cực
trong mọi hoạt động của
mình mạnh dạn và tự tin
khi đưa ra ý kiến nhận
xét của mình.


- Địa điểm
quan sát.


- Câu hỏi đàm
thoại.


- Tạo tình
huống cho trẻ
quan sát và
khám phá.


- Địa điểm chơi
an toàn


- Đồ chơi ngoài
trời


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Ổn định tổ chức </b>


- Tập chung trẻ điểm danh, kiểm tra sức khỏe,
trang phục, nhắc trẻ những điều cần thiết.



<b>II.Quá trình trẻ quan sát:</b>


- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Chú voi con ở
bản Đôn”


- Cô trẻ đi tham quan , trò chuyện về thời tiết,
trò chuyện về đặc điểm, tên, của một số con vật
sống trong rừng.


- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân.
- Cô quan sát trẻ


- Giáo dục trẻ biết: Yêu quý, bảo vệ động vật,
tránh xa không đến gần động vật dữ.


<b>III.Tổ chức trò chơi cho trẻ</b>


- Chơi một số trò chơi tập thể: “ Bắt trước tiếng
kêu”, “ Cáo và thỏ” “ Con bọ ngựa”


- Chơi các trò chơi dân gian


- Nu na nu nống, dung dăng dung dẻ, rồng rắn
lên mây…


+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời


- Cô nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương
<b>IV. Nhận xét- kết thúc:</b>



- Tập chung trẻ nhận xét tuyên dương và vệ sinh
cho trẻ. Cho trẻ vào lớp.


- Lắng nghe


- Hát cùng cô


- Trẻ quan sát lắng nghe và
trị chuyện cùng cơ giáo


- Trẻ vẽ tự do trên sân


- Lắng nghe


- Thực hiện chơi


- Trẻ chơi


- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>ăn</b>


- Hướng dẫn và vệ sinh cá
nhân cho từng trẻ ( Rửa tay
trước và sau khi ăn, rửa mặt
sau khi ăn xong… )


- Trò chuyện về các loại
thực phẩm, món ăn cách
chế biến ở trường mầm
non.


- Đọc bài thơ: “ Giờ ăn”,..
- Giúp cơ chuẩn bị bàn ăn.


- Rèn thói quen vệ sinh, văn
minh trong ăn uống,…


- Giáo dục trẻ phải ăn hết
xuất của mình, không làm
vãi cơm ra bàn, …


- Ăn xong biết cất bàn, ghế
bát, thìa vào đúng nơi quy
định


- Bàn ăn,
khăn lau
tay, khăn
rửa mặt,


bát , thìa,
cốc uống
nước, …
đủ với số
trẻ trong
lớp.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ cô cho
trẻ đi vệ sinh, hướng dẫn trẻ
lấy gối, giúp cô chuẩn bị
chỗ ngủ.


- Đọc bài thơ: “Giờ đi ngủ”,
đọc các câu truyện cổ tích,


- Nghe các bài hát ru, dân
ca êm dịu để trẻ đi vào giấc
ngủ


- Cất đồ dùng giúp cơ như
gối, chiếu…


- Trẻ biết và hình thành thói
quen tự phục vụ và giúp đỡ
người khác.



- Trẻ có giấc ngủ ngon và
được ngủ đẫy giấc.


- Các bài
thơ, các
câu truyện
cổ tích..
các bào
hát ru, dân
ca…
- Vạc
giường,
chiếu,
gối…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của<sub>trẻ</sub></b>
<i>* Trước khi ăn:</i>


- Cơ rửa tay bằng xà phịng cho trẻ, hướng dẫn trẻ mở vịi
nước vừa đủ, khơng vẩy nước tung tóe, rửa xong tắt vịi…
- Cơ hướng dẫn trẻ cách ngồi vào bàn ghế, chuẩn bị ăn
cơm.


<i>* Trong khi ăn.</i>


- Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
<i>* Sau khi ăn:</i>


- Nhắc trẻ cất thìa, bát, ghế đúng nơi quy định;



- Cơ rửa tay, rửa mặt, cho trẻ uống nước sau khi ăn cơm
xong.


- Trẻ đi rửa tay
- Trẻ giúp cô
kê, xếp bàn ghế
chuẩn bị bàn
ăn.


- Mời cô và các
bạn cùng ăn
cơm


- Trẻ cất thìa,
bát ghế đúng
nơi quy định đi
rửa mặt, uống
nước


<i>* Trước khi ngủ: </i>


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, cho trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ lấy gối.
- Hướng dẫn trẻ chu


ẩn bị và nằm vào chỗ ngủ


- Cho trẻ nghe những bài hát du, dân ca nhẹ nhàng để trẻ đi
vào giấc ngủ.



<i>* Trong khi ngủ: </i>


- Cô quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống cụ
thể xảy ra trong khi trẻ ngủ. sửa tư thế ngủ cho trẻ.


<i>* Sau khi trẻ dậy:</i>


- Trẻ nào thức giấc trước cô cho dậy trước.


- Hướng dẫn trẻ làm những công việc như: cất gối, cất
chiếu…vào tủ. Đi vệ sinh và vân động nhẹ nhàng.


-Trẻ đi vệ sinh.


- Nằm ngủ.


- Cất gối và đi
vệ sinh.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi</b>


<b>tập </b>



<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


<b>1. Hoạt động</b>
<b>học</b>


<b>2. Hoạt đơng</b>
<b>góc</b>


<b>3. Văn nghệ </b>


<b>4. Nêu gương</b>


<b>5. Trả trẻ</b>


- Cô cùng trẻ trò chuyện về
các nội dung hoạt động trong
buổi sáng.


- Củng cố các kiến thức kĩ
năng đã học qua các loại vở
ôn luyện


-Biết giúp cô giáo những cơng
việc vừa sức của mình


- Chơi đồn kết với bạn bè
- Trẻ chủ động lựa chọn các
bài hát, bài thơ, câu chuyện


theo chủ đề.


- Trẻ vui vẻ, nhiệt tình, tự tin
tham gia các hoạt động biểu
diễn theo sự gợi ý của cô.
- Trẻ nắm được các tiêu chuẩn
bé ngoan.


- Trẻ chủ động tự nhận xét
mình và nhận xét bạn theo các
tiêu chuẩn bé ngoan


- Trẻ biết ngoan sẽ được
thưởng và được cơ khen ngợi.
Thích được đi học vào hôm
sau


- Trẻ biết chào mọi người khi
ra về.


- Sách vở học của
trẻ, bút chì


- Đất nặn, bảng,
phấn, bút màu…
- Đồ chơi góc dầy
đủ, phong phú


- Đàn, đài



Dụng cụ âm nhạc,
xắc xô, phách tre
- Cờ đỏ


- Bé ngoan (Cuối
tuần)


- Đồ dùng cá
nhân trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của<sub>trẻ</sub></b>
*Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi sáng.


- Cô tổ chức cho trẻ làm quen với các trò chơi mới, bài
thơ, bài hát, truyện kể về chủ đề…


<i><b>.* Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều:</b></i>


Giao thông, Bé làm quen chữ cái, Bé làm quen chữ cái
qua các Trò chơi, Làm quen với Tốn, Tạo hình


- Cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ lựa chọn chơi theo ý
thích.


Cơ bao qt trẻ chơi. Xử lý tình huống xảy ra nếu có
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo chủ đề.: Cho trẻ tự lựa
chọn các bài hat, bài thơ, câu chuyện theo chủ đề


- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo nhiều hình thức:
Tổ, nhóm, cá nhân, Động viên khích lệ trẻ kết hợp với


múa, sử dụng dụng cụ âm nhạc.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan.


- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ.
- Cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu
chuẩn bé ngoan. Cô cho trẻ cắm cờ


Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo hứng
thú cho buổi học ngày hôm sau.


- Cho trẻ lau mặt, rủa tay, sửa sang quần áo, đầu tóc gọn
gàng sạch sẽ. Chơi tự do với đồ chơi.


- Ôn bài


- Đọc thơ, hát,
múa


- Thực hành với
vở.


- Chơi đoàn kết
cùng bạn


- Tự tin lựa chọn
và kết hợp biểu
diễn minh họa các
bài hát



- Trẻ ngoan cắm c
- Trẻ sạch sẽ cuối
ngày


- Trẻ vui vẻ ra về
và thích đến lớp
vào hơm sau


- Cơ chải tóc, chỉnh lại quần áo cho trẻ.


- Trả trẻ tận tay phụ huynh với thái độ niềm nở ân cần.
Nhắc nhở trẻ chào cô, chào bạn và người thân đến đón.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Khi hết trẻ cơ vệ sinh phịng học, tắt diện, nước, đóng
cửa phịng ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang1-1,5m</b></i>
<i><b> TCVĐ : Bịt mắt bắt dê.</b></i>


<i><b> Hoạt động bổ trợ : Âm nhạc : Đố bạn</b></i>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


1. Kiến thức


- Trẻ nhớ tên vận động cơ bản “ Ném trúng đích nằm ngang”
- Cháu ném trúng đích nằm ngang, đúng kỹ thuật.


- Biết làm theo hiệu lệnh của cô.


- Phát triển cơ tay,rèn sự khéo léo cho trẻ


2. Kỹ năng


- Phát triển khả năng định hướng trong không gian, rèn luyện sự chú ý, nhanh trí
3. Thái độ


- Trẻ nỗ lực phấn đấu tham gia hoat động.


- Đồn kết, thi đua trong q trình vận động theo nhóm, tổ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1.Đồ dùng của cơ và của trẻ.


- Xắc xơ,10 túi cát. Đích nằm ngang. Vạch chuẩn.
2. Địa điểm tổ chức: Ngoài trời


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


- Cô và cả lớp hát bài: “ Đố bạn”
- Chúng mình vừa hát bài hát gì?


- Các con thấy trong bài hát nói về con gì?


- Nhà các con có ni những con vật đó khơng?
-Những con vật này khơng sống trong gia đình đâu
bởi chúng rất hung dữ, chúng ta khơng thể đến gần



- Trẻ hát
- Đố bạn


- Trẻ kể tên các con vật
trong bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chúng mà cho ăn được.


- Hôm nay cô sẽ cho các con đi thăm vường bách
thú để xem chúng nhé!


- Trước khi đi cơ hỏi chúng mình này: hơm nay có
bạn nào thấy mệt , đau ở đâu không?


- Vậy hãy cùng đi nào!
<i><b>2.Nội dung trọng tâm </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1 : Khởi động</b></i>
<i><b>- Chúng mình hãy cùng nào! </b></i>


- Trẻ đi vòng tròn vừa đi vừa kết hợp với bài hát
( Chú voi con) và thực hiện các kiểu đi khác nhau :
Đi chậm, đi nhanh, chạy nhanh, đi rón rén… sau
dần dần chậm lai rồi xếp thành 3 hàng ngang.
<b>- BTPTC: ( kết hợp với bài : Chú voi con ở Bản</b>
<b>Đôn’</b>


Tay vai: Tay đưa ra trước lên cao : 4L x 4 N.
Chân : Ngồi khuỵu gối : 2L x 4 N.
Bụng lườn : Cúi gập người : 2L x 4 N.
<b>Bụng : Bật tại chỗ : 2L x 4 N</b>


<i><b>- VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang1-1,5m</b></i>
<i>+ Cô giới thiệu tên bài tập: “Ném trúng đích nằm </i>
<i>ngang1-1,5m”.</i>


+ Cơ làm mẫu lần 1 cho trẻ quan sát.


+ Cô làm mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác.
“Muốn ném trúng đích nằm ngang:


Con cầm túi thức ăn ( túi cát) tay phải, đưa thẳng
về trước, chân đứng ngang vạch chuẩn,chân trước
chân sau. Mắt nhìn thẳng. Khi có hiệu lệnh của cơ:
con cầm túi thức ăn(túi cát) từ từ đưa xuống, đưa
ra sau và sau đó dùng lực ném trúng ngay về


- Vâng ạ


- Không ạ


- Trẻ thực hiện các động
tác khởi động cùng cô và
các bạn


- Tập đều bài tập phát
triển chung.


- Nhớ tên bài tập
- Quan sát cô tập mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

những con vật (đích), chân sau bước về phía trước,


sau đó về cuối hàng đứng.


- Sau đó hỏi trẻ cơ vừa thực hiện xong bài tập gì?


- Lần 3: Cơ mời một trẻ lên tập mẫu.


- Cô quan sát, động viên và sửa sai cho trẻ ( nếu
có).


- Nhóm ba trẻ thực hiện.
- Tổ thực hiện.


- Cá nhân thực hiện.


<b>* Trò chơi vận động: Bịt mắt bắt dê.</b>
- Cô giới thiệu luật chơi và cách chơi
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần


- Bao quát nhận xét trẻ chơi
<i><b>* Hoạt động 3 : Hồi tĩnh.</b></i>


<i><b>- Cho trẻ đi hít thở, thả lỏng tay chân và đi nhẹ </b></i>
nhàng


<b>3.Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ hơm nay được học gì?


- Các con được chơi những trị chơi gì?
<b>4.Nhận xét, tun dương : </b>



- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương, khích lệ trẻ.


- Cho trẻ nghỉ ngơi thu dọn đồ dùng


- Ném trúng đích nằm
ngang1-1,5m


- 1 trẻ lên thực hiện mẫu.
- Lần lượt trẻ lên tập


- Thi đua các tổ


- Chơi trò chơi vui vẻ


- Hồi tĩnh nhẹ nhàng rồi
vào lớp


- Ném trúng đích nằm
ngang1-1,5m


- Bịt mắt bắt dê.


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 3 ngày 1 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>Tên hoạt động: + Kể truyện : Bác gấu đen và hai chú thỏ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
1. Kiến thức:


- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu truyện, nhớ các nhân vật trong truyện.
2. Kỹ năng:


- Thể hiện diễn cảm giọng điệu. Mở rộng vốn từ về chủ đề những con vật đáng
yêu.


- Rèn khả năng nghe hiểu lời nói, biết trả lời to rõ ràng, mạnh dạn tự tin, trả lời
được các kiểu câu hỏi.


- Rèn khả năng ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.
3. Thái độ


- Trẻ hứng thú nghe cô kể truyện


- Giáo dục trẻ yêu quý và giúp đỡ những người xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mơ hình sân khấu và rối các nhân vật: Gấu đen, thỏ sám, thỏ lâu.
- Tranh minh họa nội dung câu chuyện.


<i><b> - Đĩa VCD với các bài hát : “ Đố bạn ..”</b></i>
- Video theo nội dung truyện.


2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ôn định tổ chức. Gây hứng thú .:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

động.


- Con vừa hát bài hát nói về con gì?
- Con vật đó sống ở đâu?


- Có câu chuyện nói về hai chú thỏ, các con
thích nghe cô kể chuyện không? Các con lắng
nghe xem thỏ nào ngoan nhất nhé!


<b>2. Nội dung trọng tâm:</b>


<i><b>2.1 Hoạt động 1: Kể chuyện cho trẻ nghe </b></i>
- Cô kể cho trẻ nghe lần 1diễn cảm theo từng
nhân vật.


- Giới thiệu tên truyện.


- Hỏi trẻ tên truyện và cho trẻ nhắc lại.


- Tóm tắt nội dung truyện: “ Bác gấu đen đi
đường gặp trời mưa , bác xin vào nhà bạn thỏ nâu
để trú nhưng bạn thỏ trắng không cho bác vào,
bác sang nhà bạn thỏ trắng bạn mời ngay bác vào
nhà và còn đốt lửa cho bác sưởi…”


- Kể lần 2 theo nội dung từng tranh truyện..


<i><b>2.2. Hoạt động 2:*Câu hỏi đàm thoại và chích</b></i>
<i>dẫn:</i>


+ Cơ vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?


+ Trong truyện có những nhân vật nào?


+ Thỏ Nâu có cho bác Gấu Đen trú mưa khơng?
+ Thế bạn thỏ nào cho bác Gấu Đen trú mưa?
+ Bác Gấu có giận Thỏ Nâu khơng? Vì sao cháu


động theo bài hát.


- Con thỏ.
- Trong rừng.


- Vâng ạ


- Chú ý nghe.


- Nhắc lại tên bài và
TG


- Trẻ lắng nghe


- Quan sát và chú ý
nghe.


- Bác gấu đen và hai
chú thỏ.



- Bác gấu, thỏ sám và
thỏ trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>biết? ( Không giận, bác Gấu đã làm lại nhà cho</i>
<i>Thỏ Nâu)</i>


+ Bạn Thỏ Nâu và Thỏ Trắng, bạn nào có giọng
nói nhỏ nhẹ với bác Gấu?


Đúng rồi, bạn Thỏ Trắng biết nói nhỏ nhẹ với bác
Gấu, bạn rất tốt bụng, liền mời bác Gấu vào nhà
để trú mưa.


+ Vậy thỏ Trắng và thỏ Nâu con thích bạn thỏ
nào? Vì sao?


+ Nhạc: “Ta đi vào rừng xanh.


- Cô thấy các con kể chuyện diễn cảm, rất hay.
Bây giờ cô mời các con thi nhau tô màu Bác gấu
Đen và hai chú thỏ, xem bạn nào tô đẹp, đều,
không lem ra ngoài nhé.


<b>3.Củng cố :</b>


- Hỏi trẻ tên truyện vừa nghe. Cho trẻ kể lại theo
nội dung truyện theo cô


- Nhận xét tuyên dương.



- Giáo dục trẻ yêu quý bảo vệ những con vật
đáng yêu.


<b>4. Kết thúc: </b>


- Nhận xét , tuyên dương trẻ
- Chuyển hoạt động


- Thỏ trắng.


- Thỏ trắng, vì bạn biết
giúp đỡ mọi người.
-Trẻ nhún nhảy hát
cùng. .


- Tô màu nhân vật.


- Trẻ đóng vai và kể
chuyện cùng cơ.


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ 4 ngày 2 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>Tên hoạt động: NBPB : To- Nhỏ.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ :TC: Con gì biến mất..</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trẻ biết so sánh được con nào to hơn con nào nhỏ hơn? Nhận biết được màu
sắc của các con vật


2. Kỹ năng



<i><b>- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ thông qua hoạt động. </b></i>


<i><b>- Rèn kỹ năng lắng nghe, nói những câu dài, ghi nhớ có chủ đích.</b></i>
- Rèn cháu biết so sánh và thao tác đồ dùng nhanh


3. Thái độ


<i>- Trẻ biết chăm sóc và yêu quý vật ni.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ:</b>
- Mơ hình vườn bách thú


- Đồ chơi con voi to hơn con khỉ.
- Con hổ to hơn con thỏ.


- Mỗi trẻ một con đĩa các con vật to nhỏ khác nhau.
<i>2. Địa điểm tổ chức: Trong phòng học.</i>


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<i><b>1: Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.</b></i>


- Cho cháu hát bài “ Chu voi con ở bản đơn”và
chuyển đội hình chữ U ngồi trước khu cườn bách
thú.



- Cơ cháu mình cùng đến đâu đây ?


- Các con xem trong trại chăn ni có những con gì
nào?


- Gọi nhiều cháu trả lời.


- Trong khu vườn này con nhìn thấy con nào to
nhất, con nào nhỏ nhất?


- Để biết được con nào là con to nhất, con nào là con


- Hát cùng cô.


- Vườn bách thú.


- Con hổ, voi, thỏ,
gấu….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhỏ nhất thì bây giờ cơ cháu mình cùng tìm hiểu
nhé!


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>2.1.Hoạt động 1 : Nhận biết to- nhỏ.</b></i>


Các cháu xem con voi và con khỉ con nào to hơn
con nào nhỏ hơn? Cho trẻ trả lời.


- Cô đặt con khỉ gần con voi để cháu dễ so sánh.


- Cô cháu đồng thanh đọc : Con voi to hơn con khỉ,
gọi các cá nhân đọc.


- Cháu nào giỏi cho cô biết con voi có màu gì? Con
khỉ có màu gì ? Con voi và con khỉ là động vật sống
ở đâu ? Thế cịn những con vật gì sống trong rừng
nữa?


- Con gì đây ? - Cơ chỉ con hổ .


Con gì đây ? (Cơ chỉ con thỏ) . Cháu nào giỏi cho
cô biết con hổ và con thỏ con nào to hơn con nào
nhỏ hơn ? (Con hổ to hơn con thỏ).Cho cháu đồng
thanh đọc .


- Vì sao cháu biết?


- Cô đặt 2 con vật cạnh nhau và cho trẻ so sánh( con
hổ đi cạnh con thỏ đã che hết khơng nhìn thấy thỏ
đâu, chứng tỏ hổ to hơn, còn con thỏ đứng trước hổ
chúng ta vẫn nhìn thấy con hổ thế thì thỏ nhỏ hơn
hổ rồi)


- Gọi cá nhân : Con hổ có màu gì ? Con thỏ có màu
gì ?.


- Nhạc “Đố bạn” cháu hát và vào lấy đồ dùng và vào


- Con voi.



- Trẻ nói lại từ “Con
voi to hơn con khỉ”


- Voi màu nâu. Khỉ
màu xám, sống trong
rừng.


- Con ngựa, hổ, báo, tê
rác…


- Trả lời theo cô.


- Con hổ to hơn con
thỏ.


- Cùng cô thực hành so
sánh.


- Hổ màu vàng, thỏ
màu nâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ghế ngồi ngay ngắn đội hình chữ U.
<i><b>2.2 Hoạt động 2: So sánh to- nhỏ.</b></i>
Các con cùng chơi với cô nhé !


- Các con hãy xếp cho cơ 3 con vật to nhất rổ, đếm
có mấy con vật to.


- Đó là những con gì?



-Xếp tiếp cho cơ nhóm con vật nhỏ hơn.
- Đó là con gì?


- Có mấy con? Đếm.


- Gió thổi - Gió thổi các con vào.


- Các con thi nhau làm đúng yêu cầu của cô
+ Cô nói : “ Con to” các con đưa con vật to lên.
+ Cơ nói : “ Con nhỏ” Các con đưa con vật nhỏ
lên.


- Thi đua 3 tổ :


<b>. Tổ 1 : Xếp cho cơ 1 nhóm con vật nhỏ vào một </b>
khu vườn.


<b>.Tổ 2 : Xếp cho cơ 1 nhóm con vật to vào khu vườn</b>
<b>.Tổ 3 : Xếp cho cơ nhóm con vật hung rữ.</b>


<i><b>2.3. Hoạt động 3.Trò chơi.</b></i>


Trò chơi : 2 đội thi nhau bật lên 3 vòng, xếp những
con vật to nhỏ xen kẻ nhau. Đội nào bật đúng và gắn
đúng là đội đó thắng cuộc.


<b>3. Củng cố- Giáo dục:</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay các con được học những gì?
- Được chơi trị chơi gì?



- Voi, gấu, thỏ, rùa… dù to hay nhỏ thì chúng đều
là những con vật sống trong rừng rất quý hiếm đấy
chính vì vậy mà chúng mình cần phải bảo vệ chúng
để chúng phát triển và chúng sẽ giúp ích cho mơi


- 3 con to.


- Con voi, gấu, hổ.
- Xếp 3 con nhỏ.
- Con thỏ, nhím, sóc.
- Có 3 con.


- Trẻ chọn con voi.
- Nhặt con thỏ.


- Thi đua trẻ xếp các
con vật theo yêu cầu
của cơ.


- Chơi trị chơi.


- To hơn, nhỏ hơn.
- Xếp con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trường sinh thái của chúng ta.
<b>4.Kết thúc:</b>


- Nhận xét , tuyên dương trẻ.



* Hát “ Chú voi con” và chuyển hoạt động. - Trẻ hát và chuyển
hoạt động


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>Tên hoạt động: Văn học: + Truyện: Thỏ con ăn gì</b>


<b> + Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc: Qủa ( Xanh Xanh</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


1. Kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trẻ hiểu nội dung truyện
2. Kỹ năng


- Rèn cho trẻ kĩ năng biết được đặc điểm hình dáng,tiếng kêu của một số con vật
gần gũi với trẻ


3. Thái độ


- Trẻ hứng thú nghe cô kể truyện và tích cực tham gia vào các hoạt động.
- Trẻ biết yêu quý động vật,biết bảo vệ các động vật nhỏ bé


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:
- Mũ các con vật


- Luá,cá,cà rốt


2. Địa điểm tổ chức: trong lớp học.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- Cơ cho trẻ xem hình ảnh con thỏ đang ăn cà rốt
- Trò chuyện với trẻ về video


- Con thỏ ăn gì vậy các con?



- Ngồi cà rốt ra các con biết thỏ cịn ăn gì nữa?
- Để biết bạn thỏ con ăn gì ngồi củ cà rốt ra các
con hãy ngồi ngoan nghe cô kể câu truyện có tên “
Thỏ con ăn gì”


<b>- Các con cùng ngồi lại đây nghe cô kể chuyện nào </b>
<b>2. Nội dung trọng tâm:</b>


<b>2.1 Hoạt động 1 : Kể chuyện diễn cảm.</b>


<i><b>* Lần 1: Cô kể kết hợp ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt:</b></i>
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Câu chuyện này sẽ hay hơn khi cô kể cùng với
phim minh họa đấy! Bây giờ các con nhẹ nhàng về
ghế ngồi cùng nhìn lên màn hình và lắng nghe cơ
kể câu chuyện này nhé!


<i><b>* Lần 2: Cô kể kết hợp phim minh họa trên </b></i>


- Trẻ quan sát


- Trẻ trò chuyện cùng


- Ăn và rốt
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>powerpoint.</b></i>


<i><b>2.2. Hoạt động 2:*Câu hỏi đàm thoại và chích</b></i>


<i><b>dẫn:</b></i>


- Các con vừa nghe cơ kể câu chuyện gì?
- Trong câu truyện thỏ con đã gặp những ai?
- Gà trống đang làm gì?


- Thỏ con có ăn thóc khơng?
- Mèo đang ăn gì?


- Mèo con nói gì vậy các con?
- Thỏ con có ăn cá khơng?


- Khi thỏ con đang khóc thì gặp ai?
- Bạn dê mời thỏ con ăn gì?


- Thỏ con nhận cà rốt và nói gì với dê con?
- Vậy thỏ con ăn gì?


- Bạn dê con và gà trống có tốt bụng khơng các
con?


GD: Các con ạ! Chúng mình hãy học tập các bạn
trong câu truyện:Biết mời mọi người cùng ăn như
các bạn gà trống,mèo con và dê con,và biết nói lời
cảm ơn khi được nhận quà các con đã nhớ chưa
nào?


<i><b>* Cô kể truyện lần 3:</b></i>


- Các con ạ! Câu chuyện “Thỏ con ăn gì” cịn rất


hay khi được biểu diễn trên sân khấu rối đấy!
Chúng mình có muốn xem trên sân khấu rối cùng
cô không?


- Cô kể kết hợp sân khấu rối.
<i><b>2.3.Hoạt động 3: Bé kể cùng cô.</b></i>


- Cô đội mũ những nhân vật trong truyện cho trẻ.
- Cơ khuyến khích trẻ kể chuyện cùng cơ theo nội
dung câu chuyện. Cho trẻ nhập vai từng nhân vật
trong chuyện, và nói lời thoại của bạn vịt, bạn mèo,
bà cụ.


<b>.3. Củng cố </b>


- Hỏi trẻ tên câu truyện.
- Nhận xét tuyên dương.
- Giáo dục trẻ.


<b>4. Kết thúc</b>


- Nhận xét tuyên dương trẻ.


- Trẻ quan sát
- Thỏ con ăn gì?
- Gà trống mèo và dê
- Đang ăn thóc


- Khơng ạ
- Mèo ăn cá


- Mời Thỏ ăn cá
- Không ạ


- Gặp dê
- Ăn cà rốt


- Thỏ con cảm ơn
- Thỏ ăn củ cà rốt
- Có ạ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát


- Trẻ hào hứng kể
chuyện cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho trẻ hát bài “ Chú voi con ở bản đôn” và cho
trẻ ra ngoài sân chơi .


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Thứ 6 ngày 4 tháng 1 năm 2019.</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Hát + VĐ: Đố bạn.</b>


<b>Nghe hát: Chú voi con ở bản Đôn.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trẻ nhớ tên bài hát “Đố bạn.Trẻ hiểu nội dung bài hát: Nói về những con vật
sống trong rừng, một số đặc điểm riêng của chúng. Biết bắt trước một số động
tác của con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Trẻ hát được cùng cô lời bài hát, hát đúng giai điệu bài hát.
- Trẻ hát to, rõ lời bài hát.


- Phát triển kĩ năng lắng nghe của trẻ.
<i><b>3.Giáo dục: </b></i>


<b>- Trẻ hào hứng và hưởng ứng theo cô.</b>
- Trẻ yêu quý bảo vệ động vật..



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


1.đồ dùng của cô và của trẻ:


- Đoạn phim có cảnh con gấu, con hươu, con khỉ….
- Đàn đĩa ghi bài hát “ Đố bạn, chú voi con ở bản Đôn..”
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp học


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.</b>


- Cô giả làm loa gọi “ Loa, loa, loa loa. Rừng xanh
mở hội. Vui hát mừng xuân. Mời muôn thú xa gần.
mau mau về trảy hội”.


- Trẻ chạy lại gần cơ.


- Ơi có rất nhiều các bạn chim non, bướm vàng về
đây trẩy hội, mời các bạn cùng xem có ai cùng đến
vui hội cùng chúng ta nữa nhé. Cô mở hình ảnh thỏ,
hổ, sóc, sư tử, voi, gấu… cho trẻ xem và trò chuyện
với trẻ


- Con nào đây?



- Những con vật này sống ở đâu?


- Ngoài những con vật này ra con còn biết trong rừng
còn con vật nào nữa? Muốn biết mời các bạn nhỏ hãy
cùng nghe bài hát “ Đố bạn” của tác giả Hồng Ngọc.
mà hôm nay cô sẽ dạy các con hát thật hay nhé!
<b> 2. Nội dung trọng tâm:</b>


<i><b>2.1. Hoạt động 1: Dạy hát: “Đố bạn” </b></i>
- Cô hát lần 1.Khơng nhạc.


- Cơ vừa hát bài hát gì nhỉ? Bạn nào biết?
- Giới thiệu tên và tác giả Hồng Ngọc .


- Hát lần 2: Tóm tắt nội dung bài hát.( Bài hát nói về


- Trẻ chú ý nghe và
chạy lại gần cơ..


- Trẻ trả lời theo hình
ảnh.


- Chú ý nghe.
- Đố bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

những con vật sống trong rừng là khỉ, voi, gấu.., mỗi
con có một đặc điểm riêng đấy. con thì trèo nhanh
thoăn thoắt, con thì, đi phục phịch, con thì tai to
phành phạch….”



- Để bài hát này hay hơn ai nghĩ ra cách vận động
phụ họa nào?


- Cô cũng nghĩ ra cách múa bài hát này mời các bạn
nhỏ cùng xem.


- Cô hát lần 3 kết hợp làm một số động tác theo nội
dung bài hát.


- Các con có muốn hát được như cơ bài hát này
không?


- Vậy hãy hát cùng cô bài hát này thật hay nhé!
- Cho dạy cả lớp hát 3-4 lần..


- Cho các tổ thi đua hát.
- Nhóm trẻ hát, cá nhân hát.


- Cho tập thể lớp đứng dậy hát và vận động theo nội
dung bài hát.


- Cô động viên khen ngợi trẻ.


<i><b> 2.2 Hoạt động 2. Nghe hát: Chú voi con ở bản đơn</b></i>
<i><b>- Cơ đóng vai chú voi và chạy vào hỏi: Các bạn ơi </b></i>
cho mình vui hội với.


- Cơ phụ nói: Bạn ở đâu mà bây giờ mới đến đây?
- Tôi ở tận trên bản Đôn tít tây ngun xa xơi đấy


các bạn ạ.


- Vậy bạn hãy giới thiệu về mình đi.
- Cơ hát lần 1: khơng nhạc


-Mình vừa hát cho các bạn nghe bài hát nói về mình
đấy các bạn thấy mình có dễ thương khơng? Và đó
cũng là tên của bài hát “ Chú voi con ở bản Đôn”
- hát lần 2: Kết hợp nhạc


- Bài hát nói về con gì.
- Con voi sống ở đâu?


- Bây giờ voi con mời các bạn đứng lên cùng voi con
múa hát nào.


<b>3.Củng cố- giáo dục: </b>


- Hôm nay các con được bài hát gì?
- Được nghe cơ hát bài gì?


- Có ạ.
- Trẻ chú ý.


- Có ạ.


- Trẻ học hát.
- Thi đua tổ.


- Cá nhân trẻ lên hát.


- Hát kết hợp với vận
động theo nội dung bài
hát.


- Chú ý nghe.


- Con voi.
- Trong rừng.


- Đứng lên hát vận động
cùng cô


- Hát bài “ Đố bạn”.
- Chú voi con ở bản
Đôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo dục trẻ luôn yêu quý chăm sóc bảo vệ động
vật ..


<b>4.Kết thúc: </b>


- Cô cùng trẻ hát và vận động theo bài “ Đố bạn” và
ra ngoài chơi với đồ chơi ngoài trời.


<i><b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bình Dường, ngày tháng năm 2019
Người kiểm tra


</div>

<!--links-->

×