Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi
Chương I ..........................................................................................................................2
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 2
1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................2
2. Tên dự án đầu tư ..........................................................................................................2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .......................................3
3.1 Công suất của dự án đầu tư .......................................................................................3
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ........................................................................4
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư ........................................................................................6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ......................................................................................6
4.1 Giai đoạn xây dựng....................................................................................................6
4.2 Giai đoạn vận hành ..................................................................................................10
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .........................................................11
5.1 Hiện trạng của dự án ................................................................................................ 11
5.2 Đánh giá tác động và các biện pháp giảm thiểu từ quá trình xây dựng hệ thống xử
lý nước thải ....................................................................................................................15
Bảng 1.15 Tiếng ồn tham khảo của một số loại máy móc từ các dự án có tính chất tương
tự trong q trình thi cơng xây dựng .............................................................................22
Bảng 1.16 Mức rung tham khảo của một số loại máy móc, thiết bị từ các dự án có tính
chất tương tự trong q trình thi cơng xây dựng ...........................................................23
5.3 Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ..................23
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, ....................................25
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..........................................................25
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................25
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường ............25
Chương III .....................................................................................................................27
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, ......................................................27
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................27
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................27
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
i
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
1.1 Thu gom, thoát nước mưa ....................................................................................... 27
1.2 Thu gom, thoát nước thải ........................................................................................ 27
1.2.1 Cơng trình thu gom nước thải .............................................................................. 28
1.2.2 Cơng trình thốt nước thải .................................................................................... 28
1.2.3 Điểm xả nước thải sau xử lý................................................................................. 29
1.3 Xử lý nước thải ........................................................................................................ 29
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................................. 42
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường .............................. 43
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................... 47
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 48
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .................................................. 49
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ......................................................... 54
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thủy lợi ............................................................................. 54
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ........................................................................................ 54
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ................................................................................................ 54
Chương IV ..................................................................................................................... 61
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................................... 61
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 61
1.1 Nguồn phát sinh nước thải ...................................................................................... 61
1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa ................................................................................. 61
1.3 Dịng nước thải ........................................................................................................ 61
1.4 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải .... 61
1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............................. 62
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 62
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 62
3.1 Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung .......................................................................... 62
3.2 Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ............................................................................ 62
3.3 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ................................................................ 63
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ... 63
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất ................................................................................................................... 63
Chương V ...................................................................................................................... 64
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 64
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................... 64
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
ii
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................................64
1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................64
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..................................66
2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................ 66
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................66
2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ..................67
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ..................................................67
Chương VI .....................................................................................................................68
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.....................................................................................68
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................69
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
iii
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
BTNMT
BXD
CP
CTNH
ĐTM
ĐVT
HTXLNT
NĐ
QCVN
QĐ
STT
TCVN
TSS
UBND
Bê tông cốt thép
Bộ Tài ngun và Mơi trường
Bộ Xây dựng
Chính phủ
Chất thải nguy hại
Đánh giá tác động mơi trường
Đơn vị tính
Hệ thống xử lý nước thải
Nghị định
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Số thứ tự
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tổng chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
iv
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí dự án ..................................................................................... 2
Bảng 1.2 Bảng tổng hợp diện tích, số căn hộ ............................................................. 3
Bảng 1.3 Danh mục vật tư xây dựng ......................................................................... 7
Bảng 1.4 Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn xây dựng ......................................... 7
Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn xây dựng .......................................... 8
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng điện năng của các máy móc thiết bị.................................. 9
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng điện hiện hữu của dự án ................................................ 10
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện hữu của dự án ............................................... 11
Bảng 1.9 Quy hoạch sử dụng đất của Dự án ............................................................ 11
Bảng 1.10 Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu DO ............. 15
Bảng 1.11 Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển ................. 16
Bảng 1.12 Hệ số ô nhiễm do đốt dầu ...................................................................... 16
Bảng 1.13 Tải lượng phát thải các chất ơ nhiễm khơng khí do đốt dầu DO ............... 17
Bảng 1.14 Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn ............................................... 18
Bảng 3.1 Nồng độ ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt .............................................. 28
Bảng 3.2 Hiệu suất xử lý chất ô nhiễm khi qua bể tự hoại ........................................ 30
Bảng 3.3 Thông số kỹ thuật các bể của HTXLNT ................................................... 34
Bảng 3.4 Danh mục máy móc thiết bị lắp đặt của hệ thống xử lý nước thải .............. 34
Bảng 3.5 Hiệu quả xử lý thực tế của các bể ............................................................. 41
Bảng 3.6 Mức tiêu hao năng lượng khi vận hành hệ thống xử lý nước thải ............... 41
Bảng 3.7 Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt ............................................. 43
Bảng 3.8 Thành phần cơ lý của rác sinh hoạt .......................................................... 44
Bảng 3.9 Danh mục phát sinh chất thải nguy hại ..................................................... 47
Bảng 3.10 Nguyên nhân, biện pháp khắc phục sự cố HTXLNT ............................... 50
Bảng 3.11 Các thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường ................................................................................................................... 55
Bảng 4.1 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm chính đề nghị cấp phép
............................................................................................................................. 62
Bảng 5.1 Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các loại mẫu ................................. 64
Bảng 5.2 Dự trù kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ......................... 67
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
v
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Quy trình vận hành của dự án .......................................................................... 5
Hình 1.2 Vị trí xây dựng hệ thống xử lý nước thải ....................................................... 15
Hình 3.1 Sơ đồ tuyến thu gom, thốt nước mưa ........................................................... 27
Hình 3.2 Sơ đồ tuyến thu gom nước thải ...................................................................... 28
Hình 3.3 Mơ hình bể tự hoại 03 ngăn ........................................................................... 29
Hình 3.4 Mơ hình bể gạn, tách mỡ ................................................................................ 31
Hình 3.5 Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải .................................................... 33
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
vi
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
MỞ ĐẦU
Dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học” (gọi tắt là Dự án) tọa lạc tại khóm
Đơng Thịnh 8, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang do Công ty
Cổ phần Xây lắp An Giang (gọi tắt là Chủ dự án) làm chủ đầu tư. Dự án đã được Uỷ
ban nhân dân (UBND) tỉnh An Giang chấp thuận đầu tư tại Quyết định số 845/QĐUBND ngày 06/6/2014 và được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) tỉnh
An Giang phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) tại Quyết định số
163/QĐ-STNMT ngày 04/7/2014.
Dự án có tổng diện tích là 6.532 m2 đã được UBND tỉnh An Giang giao đất theo
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 23/10/2013. Vị trí, ranh giới khu đất được xác
định theo bản đồ giao đất tỷ lệ 1/500 do Văn phịng Đăng ký đất và thơng tin tài ngun
mơi trường lập ngày 10/10/2013 kèm theo. Hiện nay, Dự án đã hoàn thành xây dựng các
hạng mục 04 block nhà chung cư (mỗi block cao 09 tầng bao gồm tầng trệt, 07 tầng lầu
và tầng kỹ thuật), nhà xe, hệ thống giao thông đường bộ, hệ thống cấp nước, hệ thống
thoát nước, cây xanh, hệ thống cấp điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) +
chống sét) và đã được các cơ quan có chức năng nghiệm thu xây dựng. Giai đoạn này,
Chủ đầu tư sẽ xây dựng hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT) cơng suất 140 m3/ngày.đêm
để hồn thành và kết thúc dự án, đưa dự án vào khai thác kinh doanh.
Dự án có tổng mức đầu tư (tính trịn) là 162.210.000.000 đồng (Một trăm sáu mươi
hai tỷ, hai trăm mười triệu đồng) thuộc nhóm B được phân loại theo quy định tại khoản
4, Điều 9 Luật Đầu tư công 2019; Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại
STT 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ và khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường.
Từ các yếu tố trên dự án phải lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh An Giang theo quy định tại khoản 1 Điều 39 và
điểm a, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020. Mẫu Báo cáo được viết theo
mẫu Phụ lục VIII - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã
có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước
khi đi vào vận hành thử nghiệm, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
1
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp An Giang
- Địa chỉ văn phòng: Số 316/1A Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Long, thành phố Long
Xuyên, tỉnh An Giang.
- Người đại diện theo pháp luật: (Ông) Văng Phú Vỹ Chức vụ: Phó Tổng Giám
đốc
Giấy ủy quyền số 02/GUQ.XL ngày 29/12/2023 về việc ký hợp đồng kinh tế và
các chứng từ liên quan.
- Điện thoại: 0296 3846100
Fax: 0296 3841280
- Mã số thuế: 1600220016
Email:
- Loại hình hoạt động dự án: Cơng trình dân dụng (Nhà ở).
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1600220016 do phòng Đăng ký Kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp đăng ký lần đầu ngày 19/8/2010,
đăng ký thay đổi lần thứ 19 ngày 13/10/2023.
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc
chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học, phường Mỹ Phước,
thành phố Long Xuyên, An Giang.
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án: Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên,
tỉnh An Giang. Phạm vi thực hiện dự án có các tứ cận như sau:
+ Phía Bắc giáp đường số 7;
+ Phía Tây giáp đường số 8;
+ Phía Nam giáp đường số 6;
+ Phía Đơng giáp đường số 9 và đường số 10.
Tọa độ vị trí dự án được thể hiện trong Bảng 1.1 như sau:
STT
Điểm
1
2
3
4
A
B
C
D
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí dự án
Hệ tọa độ VN 2000
(kinh tuyến trục 104045', múi chiếu 30)
X (m)
Y (m)
573785.51
1146480.63
573846.13
1146402.23
573782.51
1146348.45
573717.72
1146429.72
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư:
Sở Xây dựng tỉnh An Giang là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng. Dự án đã
được Sở Xây dựng tỉnh An Giang cấp Giấy phép Xây dựng số 01/GPXD-SXD.TTHC
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
2
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
ngày 03/7/2014.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 163/QĐ-STNMT ngày 04/7/2014 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh An Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án Đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng):
- Quy mơ của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Dự án có tổng mức đầu tư (tính trịn) là 162.210.000.000 đồng (Một trăm sáu
mươi hai tỷ, hai trăm mười triệu đồng). Dự án thuộc nhóm B được phân loại theo quy
định tại khoản 4, Điều 9 Luật Đầu tư công 2019;
+ Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định tại STT 2 Mục I Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và khơng thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1 Công suất của dự án đầu tư
Công suất hoạt động của Dự án như sau:
- Tổng diện tích của Dự án là 6.532 m2 (Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày
23/10/2013 của UBND tỉnh An Giang về việc thu hồi và giao đất cho Công ty TNHH
Một thành viên Xây lắp An Giang nay là Công ty Cổ phần Xây lắp An Giang).
- Quy mô dân cư: 448 hộ với khoảng 1.792 người. Tổng hợp diện tích và số căn
hộ được thể hiện trong Bảng 1.2.
Bảng 1.2 Bảng tổng hợp diện tích, số căn hộ
Căn hộ trệt
Số
căn hộ
I
Số
căn hộ
Ký
hiệu
Diện tích
m2
112
A1
B1
C1
D1
E1
60,4
43,2
44,8
37,3
73,9
28
14
28
28
A
B
C
D
70
67,6
53,4
45,5
Block B
112
4
4
3
2
1
III
Diện tích
m2
Block A
4
4
3
2
1
II
Ký
hiệu
Tổng số
căn hộ
Căn hộ từ lầu 1-7
A1
B1
C1
D1
E1
60,4
43,2
44,8
37,3
73,9
28
14
28
28
A
B
C
D
70
67,6
53,4
45,5
Block C
112
4
A1
60,4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
28
A
70
3
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
Căn hộ trệt
Số
căn hộ
4
3
2
1
IV
Ký
hiệu
B1
C1
D1
E1
Tổng số
căn hộ
Căn hộ từ lầu 1-7
Diện tích
m2
43,2
44,8
37,3
73,9
Số
căn hộ
14
28
28
Ký
hiệu
B
C
D
Diện tích
m2
67,6
53,4
45,5
Block D
112
4
4
3
2
1
A1
B1
C1
D1
E1
60,4
43,2
44,8
37,3
73,9
Tổng
28
14
28
28
A
B
C
D
70
67,6
53,4
45,5
448
(Nguồn: Chủ đầu tư, 2024)
- Quy mô hệ thống xử lý nước thải:
+ Diện tích đất xây dựng HTXLNT: 71,92m2;
+ Cơng suất HTXLNT: 140 m3/ngày đêm.
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Dự án thuộc loại hình cơng trình dân dụng (Nhà ở xã hội) hoạt động chủ yếu là
khai thác kinh doanh các căn hộ nên khơng có cơng nghệ sản xuất. Dự án có quy trình
hoạt động như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
4
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
Quy hoạch cơng trình xây dựng
Lựa chọn nhà đầu tư
Giai đoạn
chuẩn bị
đầu tư
Lập và phê duyệt hồ sơ thiết kế cơ sở
Báo cáo ĐTM
Hoàn thành các thủ tục đất đai
Giai đoạn
thực hiện
đầu tư
xây dựng
công trình
Lập, thẩm định và phê duyệt bản vẽ thi
cơng
Xin cấp phép xây dựng
Triển khai thi công các hạng mục dự án
và nghiệm thu cơng trình
Giai đoạn
vận hành
khai thác
Bụi, khí thải; Nước
thải; Chất thải rắn;
Tiếng ồn, độ rung, ...
Khai thác kinh doanh các căn hộ
Hoạt động sinh hoạt của các hộ dân
Nước thải sinh hoạt, chất
thải rắn và tiếng ồn,
độ rung
Hình 1.1 Quy trình vận hành của dự án
Dự án được thực hiện bao gồm các giai đoạn như sau:
- Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Khi dự án được thành lập trước hết cần kiểm tra lại
quy hoạch của khu vực thực hiện dự án, tiếp đến là quy trình lựa chọn nhà đầu tư sau đó
chủ đầu tư sẽ thực hiện lập thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở theo Luật Xây dựng, thực hiện
Báo cáo ĐTM và cuối cùng là hoàn thành các thủ tục thu hồi và giao đất của UBND
tỉnh An Giang.
- Giai đoạn thực hiện đầu tư xây dựng cơng trình: Giai đoạn này chủ đầu tư thực
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
5
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
hiện các thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt bản vẽ thiết kế thi công, thủ tục cấp phép
xây dựng và tiến hành triển khai thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án. Hiện tại
dự án đã hoàn thành xây dựng 4 block nhà và các cơng trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng
xã hội (Cây xanh; Đường nội bộ; Hệ thống cấp nước; Hệ thống thốt nước; Hệ thống
thơng tin liên lạc; Hệ thống vệ sinh môi trường; Hệ thống PCCC + chống sét và Hệ
thống cấp điện). Dự án sẽ tiếp tục triển khai xây dựng HTXLNT để đảm bảo tuân thủ
theo quy định về pháp luật môi trường. Quá trình này sẽ phát sinh các tác động đến mơi
trường như Bụi, khí thải; nước thải; chất thải rắn; tiếng ồn và độ rung,… và các tác động
khác. Chủ đầu tư và đơn vị thi công sẽ áp dụng các biện phảm giảm thiểu để hạn chế
các tác động này đến môi trường.
- Giai đoạn vận hành khai thác: Sau khi HTXLNT được xây dựng hoàn thành, chủ
đầu tư tiến hành khai thác kinh doanh các căn hộ còn lại. Giai đoạn này chủ yếu là hoạt
động sinh hoạt của các hộ dân và phát sinh các tác động đến mơi trường như Bụi, khí
thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn và độ rung. Giai đoạn này chủ đầu tư đã hồn
thành các cơng trình bảo vệ mơi trường do đó các động này sẽ được giảm thiểu và đảm
bảo không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của Dự án là cung cấp 448 căn hộ và các cơng trình hạ tầng kỹ thuật và
hạ tầng xã hội (Cây xanh; Đường nội bộ; Hệ thống cấp nước; Hệ thống thốt nước; Hệ
thống thơng tin liên lạc; Hệ thống vệ sinh môi trường; Hệ thống PCCC + chống sét và
Hệ thống cấp điện) để phục vụ cho cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan nhà nước,
cán bộ công nhân viên làm việc tại các doanh nghiệp, người có thu nhập thấp tại khu
vực đơ thị,… trên địa bàn tỉnh An Giang.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1 Giai đoạn xây dựng
a. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
- Vật liệu cung cấp để xây dựng HTXLNT chủ yếu bao gồm đá, cát, xi măng, bê
tông, sắt, thép,…. Yêu cầu về vật liệu như sau:
+ Thép tròn trơn: Loại CB240-T;
+ Thép trịn có gờ: Lọai CB400-V;
+ Xi măng PCB30, PCB40;
+ Cát dùng cho bê tông: Cát sông, hạt thô, hàm lượng bụi sét không quá 2%;
+ Các loại vật liệu thơng thường phải theo các qui trình hiện hành;
+ Nước dùng cho đổ bê tông: Dùng nước sạch không nhiễm mặn;
- Nhiên liệu sử dụng cho các máy móc thiết bị để thi cơng xây dựng chủ yếu là dầu
DO và xăng;
- Nguồn cung cấp nguyên vật liệu tận dụng tối đa nguồn vật liệu trên địa bàn tỉnh
An Giang.
Phương tiện vận chuyển chủ yếu bằng xe tải, vận chuyển đường bộ. Khối lượng
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
6
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
nguyên vật liệu dự kiến sử dụng trong quá trình xây dựng được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.3 Danh mục vật tư xây dựng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tên vật tư
Cát mịn ML=1,5÷2,0
Cát vàng
Cây chống
Cừ tràm L=5m (fi ngọn 4,7cm)
Đá 1x2
Đá 4x6
Dây thép
Gạch không nung 5x10x20cm
Gỗ ván
Nước
Que hàn
Thép hình
Xi măng PCB40
Tổng
ĐVT
Khối lượng
m3
m3
cây
m
m3
m3
kg
viên
m3
lít
kg
kg
kg
32,939
70,7605
71,0035
4.309,46
124,4274
43,1577
100,5691
14.401,80
0,4926
31.341,71
71,789
10.338,491
45.727,70
411,37 (tấn)
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
*Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn xây dựng
Danh mục máy móc thiết bị được sử dụng trong giai đoạn xây dựng được trình bày
trong bảng dưới đây:
Bảng 1.4 Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn xây dựng
STT
Tên máy móc thiết bị
ĐVT
Khối lượng
1
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
ca
17,7774
2
Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T
ca
0,101
3
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T
ca
0,0045
4
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 16 T
ca
0,0172
5
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 T
ca
0,0416
6
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW
ca
3,2572
7
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW
ca
6,0065
8
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW
ca
10,9833
9
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg
ca
2,7511
3
10 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m
ca
0,4458
11 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW
ca
9,4616
12 Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW
ca
1,1822
13 Máy trộn bê tơng - dung tích: 250 lít
ca
6,6537
14 Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
ca
3,3788
15 Máy ủi - công suất: 110 CV
ca
0,0518
16 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
ca
0,5098
17 Ơ tơ tự đổ - trọng tải: 7 T
ca
14,165
18 Ơ tơ vận tải thùng - trọng tải: 7 T
ca
5,2512
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
7
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
STT
Tên máy móc thiết bị
19 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m3/h
ĐVT
Khối lượng
ca
0,2168
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
- Nhiên liệu sử dụng trong quá trình xây dựng HTXLNT chủ yếu là dầu DO phục
vụ vận hành các thiết bị, máy móc thi công. Theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày
19/12/2022 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng,
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang, báo
cáo tổng hợp lượng nhiên liệu tiêu thụ của các thiết bị, máy móc sử dụng dầu DO như
sau:
Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn xây dựng
Khối lượng Định mức
STT
Tên thiết bị
ĐVT
ca máy
(lít/ca)
I
Dầu DO
1
Cần trục ơ tô - sức nâng: 10 T
ca
0,101
37
2
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 16 T
ca
0,0172
33
3
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 T
ca
0,0416
36
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
4
ca
0,4458
83
tích gầu: 1,25 m3
5
Máy ủi - cơng suất: 110 CV
ca
0,0518
46
6
Ơ tơ tự đổ - trọng tải: 7 T
ca
14,165
46
7
Ơ tơ vận tải thùng - trọng tải: 7 T
ca
5,2512
31
8
Máy nén khí, động cơ diezel - năng
suất: 360 m3/h
ca
0,2168
35
ca
2,7511
5
Tổng
II
1
Xăng
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
70 kg
Tổng
Khối
lượng
3,737
0,5676
1,4976
37,001
4
2,3828
651,59
162,78
72
7,588
867,15
16
13,76
13,76
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
b. Nhu cầu sử dụng phế liệu
Dự án không sử dụng phế liệu trong giai đoạn xây dựng.
c. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Dự án khơng sử dụng hóa chất trong giai đoạn xây dựng.
d. Nguồn cung cấp điện
- Nguồn cung cấp điện: Sử dụng lưới điện từ đường dây trung thế 22kV của lưới điện
quốc gia.
- Mục đích sử dụng điện: Sinh hoạt và vận hành máy móc thiết bị trong giai đoạn
xây dựng.
Theo QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng thì nhu cầu phụ tải điện cho đô thị
loại I là 700 W/người, giai đoạn xây dựng ước tính lượng cơng nhân tối đa làm việc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
8
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
trong 1 ngày khoảng 15 người, hoạt động xây dựng diễn ra khoảng 90 ngày vậy nhu cầu
dùng điện cho dự án được ước tính như sau:
15 người x 700 W/người ngày x 90 ngày = 945 kW
Theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh An Giang
về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang, báo cáo tổng hợp điện năng trong giai đoạn
xây dựng như sau:
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng điện năng của các máy móc thiết bị
Khối lượng Định mức
STT
Tên máy móc, thiết bị
ĐVT
Khối lượng
ca máy
(KWh/ca)
Biến thế hàn xoay chiều - công
1
ca
17,7774
48
853,3152
suất: 23 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn 2
ca
6,0065
5
30,0325
công suất: 1,0 kW
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công
3
ca
10,9833
7
76,8831
suất: 1,5 kW
Máy khoan đứng - công suất: 2,5
4
ca
1,1822
5
5,911
kW
Máy khoan bê tông cầm tay 5
ca
9,4616
2,3
21,76168
công suất: 1,50 kW
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
6
ca
3,2572
9
29,3148
5 kW
Máy trộn bê tông - dung tích: 250
7
ca
6,6537
11
73,1907
lít
8
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
ca
3,3788
8
27,0304
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3
9
ca
0,5098
39
19,8822
T
10 Cần trục tháp - sức nâng: 25 T
ca
0,0045
120
0,54
Tổng
1.137,86
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
e. Nguồn cung cấp nước
- Hệ thống cấp nước: Mạng lưới cấp nước của thành phố Long Xuyên, đảm bảo
đủ áp lực cấp nước sinh hoạt và hoạt động thi công xây dựng.
- Nhu cầu sử dụng nước: Căn cứ QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia quy hoạch xây dựng của Bộ Xây dựng thì chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt
của khu vực nội thị đô thị phụ thuộc vào loại đơ thị nhưng tối thiểu là 80
lít/người/ngày.đêm, lấy chỉ tiêu cấp nước cho thành phố Long Xuyên là 80
lít/người/ngày.đêm. Vậy lượng nước sạch cấp cho cơng nhân trong giai đoạn xây dựng
của dự án là (Ước tính giai đoạn xây dựng có tối đa là 15 người, làm việc ngày 8
tiếng/ngày, nên lượng nước sạch sử dụng bằng ½ tiêu chuẩn sử dụng, hoạt động xây
dựng diễn ra khoảng 90 ngày):
15 x 80 lít/ngày.đêm x ½ x 90 ngày = 54 m3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
9
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
- Ngoài ra, Dự án còn sử dụng nước để cấp cho hoạt động thi cơng xây dựng như
q trình vệ sinh dụng cụ, máy móc, thiết bị, phương tiện thi cơng, hoạt động trộn bê
tông,… khoảng 31 m3 (Bảng 1.3).
4.2 Giai đoạn vận hành
a. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu
Dự án không sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu trong giai đoạn vận
hành.
b. Nhu cầu sử dụng hóa chất
- Hóa chất Chlorine được sử dụng cho bể khử trùng khoảng 3 - 5 g/m3 tương đương
0,42 – 0,7 kg/ngày.
- Hóa chất Micro W-Treat được sử dụng để hạn chế mùi hôi phát sinh tại các bể
anoxic và bể aerotank, lượng sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất theo thực tế tại
cơng trình, dự kiến khoảng 1,4-2 kg/ngày.
c. Nguồn cung cấp điện
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện chính cho dự án được lấy từ đường
dây trung thế 22kV của lưới điện quốc gia.
- Mục đích sử dụng điện: Sinh hoạt của các hộ dân và vận hành HTXLNT.
- Nhu cầu sử dụng điện: Theo QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng thì nhu cầu
phụ tải điện cho đơ thị loại I là 700 W/người. Ước tính khi dự án đầy dân (khoảng 1.792
người) thì nhu cầu sử dụng điện như sau:
1.792 người x 700 W/người = 1.254,4 kW
Căn cứ hóa đơn tiền điện của Dự án cho thấy nhu cầu sử dụng điện thực tế được
thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng điện hiện hữu của dự án
Nhu cầu sử dụng điện (kWh)
STT
Thời gian
Block A
Block B
Block C
Trung bình
17/9/20231
1.980
1.093
1.205
1.426
17/10/2023
18/10/2023 2
2.136
1.077
1.238
1.484
18/11/2023
19/11/2023 –
3
2.018
1.059
1.182
1.420
19/12/2023
Trung bình
2.045
1.076
1.208
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
Điện cung cấp cho việc vận hành hệ thống xử lý nước thải ước tính khoảng 225,5
kWh/ngày.
d. Nguồn cung cấp nước
- Nguồn cấp nước: Nguồn cung cấp nước chính được lấy từ mạng lưới cấp nước
của thành phố Long Xuyên thông qua tuyến ống phân phối bố trí dọc theo các tuyến
đường số 6, 7, 8, 9, 10. Tuyến cấp nước trong từng khu vệ sinh dùng tuyến ống uPVC,
sau van khoá tổng. Tại các lầu có bố trí van điều áp trên ống đứng cấp nước. Tại các ống
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
10
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
nhánh cấp cho mỗi khu vệ sinh có đặt van khố để điều chỉnh áp lực nước và tiện khoá
nước để sửa chữa đường ống.
Sơ đồ cấp nước như sau:
Đồng hồ nước
Bể nước ngầm
Bơm
PVC
∅60
PVC
∅42
Bể nước mái
Các khu vệ sinh
PVC
∅27
- Nhu cầu sử dụng nước: Căn cứ QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia quy hoạch xây dựng của Bộ Xây dựng thì chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt
của khu vực nội thị đô thị phụ thuộc vào loại đô thị nhưng tối thiểu là 80
lít/người/ngày.đêm, lấy chỉ tiêu cấp nước cho thành phố Long Xuyên là 80
lít/người/ngày.đêm. Ước tính khi dự án đầy dân (khoảng 1.792 người) thì nhu cầu sử
dụng nước như sau:
1.792 người x 80 lít/người/ngày.đêm = 143,36 m3/ngày đêm
Căn cứ hóa đơn tiền nước hàng tháng của Dự án cho thấy nhu cầu sử dụng nước
thực tế được thống kê trong bảng sau:
STT
1
2
3
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện hữu của dự án
Nhu cầu sử dụng nước (m3)
Thời gian
Block A
Block B
Block C
Trung bình
06/9750
803
648
733,67
05/10/2023
05/10992
845
745
860,67
05/11/2023
05/11702
883
607
730,67
05/12/2023
Trung bình
814,67
843,67
666,67
(Nguồn: Chủ dự án, 2024)
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1 Hiện trạng của dự án
Tổng diện tích của dự án là 6.532 m2. Phân thành 02 khu đất, mỗi khu có diện tích
3.266 m2; bố trí 04 block chung cư, mỗi block cách nhau 13m. Quy mô xây dựng mỗi
block gồm 09 tầng và có 112 căn hộ. Tổng số căn hộ là 448 căn hộ. Quy hoạch sử dụng
đất của dự án như sau:
STT
1
2
3
4
5
Bảng 1.9 Quy hoạch sử dụng đất của Dự án
Hạng mục cơng trình
Diện tích (m2)
Ghi chú
Nhà chung cư
3.539,2
Đã hồn thành xây dựng
Nhà xe
1.134
Đã hồn thành xây dựng
Cây xanh
558,8
Đã hồn thành xây dựng
Giao thơng nội bộ
1.300
Đã hồn thành xây dựng
Diện tích 6 m2. Đã hoàn
Kho Chất thải nguy hại
thành xây dựng, đặt tại cầu
thang bộ mỗi block nhà
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
11
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
STT
6
Hạng mục cơng trình
Diện tích (m2)
Hệ thống xử lý nước thải
Tổng
Ghi chú
Diện tích 71,92 m2. Chuẩn
bị triển khai xây dựng
6.532
*Nhà chung cư
Đã hoàn thành xây dựng 04 block nhà:
- Diện tích xây dựng: 884,8 m2 mỗi block.
- Diện tích sàn: 7.785,28 m2 mỗi block.
- Số tầng: 09 tầng (bao gồm tầng trệt, 07 tầng lầu và tầng kỹ thuật).
- Chiều cao tầng: Tầng trệt: 5,4m; các tầng lầu 3,1 m; Tổng chiều cao công trình
là 30,85 m (cốt ±0,000 là nền tầng trệt).
*Nhà xe
Đã hồn thành xây dựng 02 nhà xe
- Diện tích xây dựng: 567 m2 mỗi nhà xe.
- Diện tích sàn: 1.134 m2 mỗi nhà xe.
- Số tầng: 02 tầng.
- Chiều cao tầng: Tầng 1 2,7m. Tổng chiều cao cơng trình 6,9m (cốt ±0,000 là nền
tầng trệt).
*Hiện trạng
Tính đến thời điểm hiện tại dự án đã hoàn thành xây dựng các hạng mục 04 block
nhà chung cư, nhà xe, hệ thống giao thơng đường bộ, hệ thống cấp nước, hệ thống thốt
nước, cây xanh, hệ thống cấp điện và được nghiệm thu tại các văn bản sau:
- Công văn số 2273/SXD-CCGĐ ngày 22/9/2016 của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
về việc kết quả kiểm tra cơng tác nghiệm thu hồn thành cơng trình Nhà ở xã hội – Khu
dân cư Tây Đại học. (Block A).
- Công văn số 4386/SXD-GĐXD ngày 02/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
về việc kết quả kiểm tra nghiệm thu hồn thành cơng trình Nhà ở xã hội – Khu dân cư
Tây Đại học, hạng mục: Khối nhà chính (Block B) + Nhà xe.
- Cơng văn số 437/SXD-GĐXD ngày 21/02/2022 của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
về việc thông báo chấn thuận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hồn thành cơng
trình Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học, hạng mục: Khối nhà chính (Block C).
- Cơng văn số 3044/TB-SXD ngày 11/8/2023 của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
thông báo kết quả kiểm tra cơng tác nghiệm thu hồn thành cơng trình xây dựng. (Block
D).
Dự án đã hồn thành thi cơng xây dựng, lắp đặt phương tiện, thiết bị PCCC và
chống sét và được nghiệm thu tại các văn bản sau:
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC ngày 12/12/2013 của Công an tỉnh An
Giang.
- Công văn số 208/NT-PCCC ngày 24/8/2016 của Phịng Cảnh sát PCCC và
CHCN Cơng an tỉnh An Giang về việc nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy khu A.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
12
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
- Biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy ngày
15/01/2021 của Phịng Cảnh sát PCCC và CHCN Cơng an tỉnh An Giang tại cơng trình
Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học, hạng mục: Khu B.
- Biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy ngày
05/01/2022 của Phòng Cảnh sát PCCC và CHCN Công an tỉnh An Giang tại công trình
Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học, hạng mục: Khu C.
- Công văn số 274/NT-PC07 ngày 14/12/2022 của Phịng Cảnh sát PCCC và
CHCN Cơng an tỉnh An Giang nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy khu D.
Dự án đã thực hiện từ năm 2013 – 2015 (theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày
06/6/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở xã hội –
Khu dân cư Tây Đại học, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
và được điều chỉnh thời gian và tiến độ thực hiện dự án đến năm 2021 (Theo Quyết định
số 1334/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh An Giang). Tuy nhiên trải qua thời
kỳ kinh tế khó khăn và sự bùng nổ mạnh mẽ của dịch bệnh Covid-19 nên đến nay Dự
án vẫn chưa hoàn thành xong cụ thể là chưa xây dựng hệ thống xử lý nước thải. Để tuân
thủ theo quy định về pháp luật môi trường hiện nay (Luật bảo vệ mơi trường 2020, Nghị
định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường và các quy định khác về
môi trường khác trên địa bàn tỉnh An Giang) chủ đầu tư sẽ tiến hành triển khai xây dựng
hệ thống xử lý nước thải công suất 140 m3/ngày.đêm.
+ Thời gian thực hiện: Năm 2024 (Khoảng 90 ngày);
+ Hình thức đầu tư: Xây dựng mới;
+ Tổng mức đầu tư: 3.097.200.00 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ, khơng trăm chín mươi
bảy triệu,hai trăm nghìn đồng). Trong đó:
Khoản mục chi phí
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Chi phí khác
Dự phịng phí
Tổng cộng
Chi phí ( đồng)
905.842.000
998.784.000
51.160.000
183.222.000
810.706.000
147.486.000
3.097.200.00
+ Cơ cấu nguồn vốn: Vốn tự có của doanh nghiệp (Trong dự phịng phí của tổng
mức đầu tư của Dự án).
+ Vị trí xây dựng HTXLNT: Đặt ngầm dưới nhà xe của Dự án.
- Phương án kỹ thuật xây dựng như sau:
*Hệ thống xử lý nước thải
- Đáy bể: Đáy bể BTCT đá 1x2 B22,5 dày 300 trộn phụ gia chống, gia cố cừ tràm,
L=5,0m, ngọn > 4,7cm, mật độ 25cây/m2. Lớp bê tơng lót đá 4x6 B12,5 dày 100. Đáy
bể láng vữa xi măng B7,5 dày 20.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
13
Giấy phép môi trường dự án “Nhà ở xã hội – Khu dân cư Tây Đại học”
- Thành bể: Thành bể BTCT đá 1x2 B22,5 dày 200 trộn phụ gia chống thấm, láng
vữa xi măng B7,5 dày 20.
- Nắp bể: Dale BTCT đá 1x2 B22,5 dày 100 trộn phụ gia chống thấm, láng vữa xi
măng B7,5 dày 20.
- Nhà điều hành: Khung thép tiền chế, vách dựng tole, mái tận dụng mái nhà xe
hiện trạng.
*Bể gạn 1 + tách mở khu A, B:
- Bể gạn + tách mở kích thước 3,1x2,0m: Đan đáy, đan nắp BTCT M300, xây
tường gạch đặc D15, D20 vữa xi măng M.75, trát trong và ngoài D20, đan đáy BTCT
M300 D200, cát san lấp đầm chặt.
- Đáy bể: Đáy bể BTCT đá 1x2 B22,5 dày 200 trộn phụ gia chống, gia cố cừ tràm,
L=4,5m, ngọn > 4,2cm, mật độ 20cây/m2. Lớp bê tơng lót đá 4x6 B12,5 dày 100. Đáy
bể láng vữa xi măng B7,5 dày 20.
- Thành bể: xây tường gạch đặc D15, D20 vữa xi măng M.75, trát trong và ngoài
D20.
- Nắp bể: Dale BTCT đá 1x2 B22,5 dày 150 trộn phụ gia chống thấm, láng vữa xi
măng B7,5 dày 20.
*Bể gạn 2 + tách mở khu C, D:
- Bể gạn + tách mở kích thước 3,1x2,0m: Đan đáy, đan nắp BTCT M300, xây
tường gạch đặc D15, D20 vữa xi măng M.75, trát trong và ngoài D20, đan đáy BTCT
M300 D200, cát san lấp đầm chặt.
- Đáy bể: Đáy bể BTCT đá 1x2 B22,5 dày 200 trộn phụ gia chống, gia cố cừ tràm,
L=4,5m, ngọn > 4,2cm, mật độ 20cây/m2. Lớp bê tơng lót đá 4x6 B12,5 dày 100. Đáy
bể láng vữa xi măng B7,5 dày 20.
- Thành bể: xây tường gạch đặc D20 vữa xi măng M.75, trát trong và ngoài D20.
- Nắp bể: Dale BTCT đá 1x2 B22,5 dày 150 trộn phụ gia chống thấm, láng vữa xi
măng B7,5 dày 20.
*Hạ tầng kỹ thuật:
- Hố ga HT1 đến HT7 kích thước 1,2x1,2m: Đan nắp, gờ BTCT M250, xây tường
gạch đặc D20 vữa xi măng M.75, trát trong D20, đan đáy BTCT M250 D100, cát san
lấp đầm chặt.
- Ống thu gom + thoát nước thải:
+ Ống uPVC ϕ60mm dài 62m dày 3,0mm
+ Ống PVC ϕ140mm dài 216m dày 5,0mm
+ Ống PVC ϕ168mm dài 34m dày 6,6mm
- Hoàn trả mặt sân vỉa hè bằng gạch Tezzerro 400x400x3mm, lớp bê tơng lót đá
4x6 D100 M100, lớp cát san lắp đầm chặt.
- Hoàn trả mặt sân bằng bê tông đá 1x2 mác 250 D100, lớp BT lót đá 4x6 D100
M100, lớp cát san lấp đầm chặt.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Tuệ Đức
ĐT: 0913.877.812
14