CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CƠ ĐIỆN IEC
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: NHÀ Ở THUỘC QUY HOẠCH KHU THIẾT
CHẾ CƠNG ĐỒN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Địa điểm: Khu CC-09 thuộc khu đơ thị Long Vân,
phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Bình Định, tháng 01 năm 2023
CONG TY CP DAU Tif XAY IMJSNG vA CU DIN IEC
BAO CÁO BE XUAT CAP GIAY PHEP MO! TRUUNG
Dir an: NHA U THUQC QUY HO3CH KHU THIET
CHE CONG BOAN T!NH B1NH BJNH
Oja dim: Kliu CC-09 thuc khu do thj Long Van, phu&ng Tan Quang
Diu, thinh ph6 Quy Nhn, tinh BInh Dinh
CHU DISAN
TYCPDAU TU
A CO DItN LEC
DON VI 115 VAN
TRUNG TAM QUAN TRAC
TAI NGUYEN vA MÔt TRUONG
KT.GrAM DÔC
PHd GIAM DOC
p140 TONG GtAM
o6c
Bin/s Djnh, tháng 01 ndm 2023
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................ 5
1.1 Tên chủ dự án đầu tư ....................................................................................... 5
1.2 Tên dự án đầu tư.............................................................................................. 7
1.3 Quy mô, sản phẩm, hoạt động của dự án đầu tư ........................................... 10
1.3.1 Quy mô của dự án đầu tư ........................................................................... 10
1.3.2 Sản phẩm của dự án: .................................................................................. 15
1.3.3 Hoạt động của dự án đầu tư ....................................................................... 15
1.3.4 Nguyên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư ......................................................................................... 15
1.3.5 Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .......................................... 19
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................... 21
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ...... 21
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................ 22
3.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................. 22
3.1.1 Hiện trạng môi trường ................................................................................ 22
3.1.2 Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................... 22
3.2 Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ..................................... 22
3.3 Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án ............................................................................................................ 24
CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ............................................................................................................ 30
4.1 Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ............................................... 30
4.1.1 Đánh giá, dự báo tác động ......................................................................... 30
4.1.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ........................................... 40
4.2 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................ 47
4.2.1 Các nguồn tác động liên quan đến chất thải ............................................. 47
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
4.2.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .............. 54
4.3 Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................. 69
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .. 70
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG,
PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ......................................... 72
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ............................................................................................................ 73
6.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
6.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................. 74
6.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................... 74
CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ................................................................................................................ 75
7.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.
............................................................................................................................. 75
7.2 Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..................... 76
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................... 77
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 78
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
DANH MỤC BẢNG - HÌNH
Bảng 1. 1 Tổng hợp quy mơ diện tích đất ở xây dựng chung cư nhà ở xã hội ... 11
Bảng 1. 2 Diện tích đỗ xe trong khối nhà ở xã hội cao tầng ............................... 12
Bảng 1. 3 Tổng hợp quy mơ diện tích đất ở xây dựng nhà ở liền kế thương mại
............................................................................................................................. 13
Bảng 1. 4 Khối lượng san nền của dự án ............................................................ 16
Bảng 1. 5 Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong giai đoạn xây dựng ........... 16
Bảng 1. 6 Các thiết bị phục vụ cho q trình thi cơng ........................................ 17
Bảng 1. 7 Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................ 17
Bảng 3. 1 Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm .................................. 23
Bảng 3. 2 Tốc độ gió qua các năm ...................................................................... 24
Bảng 3. 3 Vị trí lấy mẫu nước mặt tại dự án ....................................................... 25
Bảng 3. 4 Chất lượng nước mặt phía Đơng dự án .............................................. 25
Bảng 3. 5 Vị trí lấy mẫu ...................................................................................... 26
Bảng 3. 6 Chất lượng nước dưới đất của dự án .................................................. 27
Bảng 3. 7 Vị trí lấy mẫu khơng khí xung quanh của dự án ................................ 28
Bảng 3. 8 Chất lượng khơng khí xung quanh khu vực ....................................... 29
Bảng 4. 1 Hệ số phát sinh bụi từ hoạt động san nền ........................................... 30
Bảng 4. 2 Hệ số ô nhiễm xe tải chạy dầu trọng tải >10 tấn (chạy trong đô thị) . 31
Bảng 4. 3 Nồng độ ơ nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển đất
san nền ................................................................................................................. 33
Bảng 4. 4 Nồng độ ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu thi công xây dựng ...................................................................... 33
Bảng 4. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ........................... 34
Bảng 4. 6 Đặc trưng về nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại dự án ... 34
Bảng 4. 7 Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng dự
án ......................................................................................................................... 36
Bảng 4. 8 Mức độ tiếng ồn của một số thiết bị thi công ................................... 37
Bảng 4. 9 Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình ........................... 38
Bảng 4. 10 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .. 47
Bảng 4. 11 Thải lượng khí thải phát sinh trong q trình đun nấu ..................... 49
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Bảng 4. 12 Lưu lượng phương tiện giao thông ra vào khu dân cư ..................... 49
Bảng 4. 13 Hệ số ô nhiễm của các loại xe .......................................................... 50
Bảng 4. 14 Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải .......................................... 50
Bảng 4. 15 Mức ồn của các loại xe ..................................................................... 52
Bảng 4. 16 Danh mục các bể của HTXL nước thải ............................................ 61
Bảng 4. 17 Danh mục máy móc thiết bị xử lý nước thải .................................... 62
Bảng 4. 18 Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình BVMT tại dự án ............ 69
Bảng 4. 19 Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá ........................................ 70
Bảng 5. 1 Giá trị giới hạn cho phép của nước thải sinh hoạt .............................. 73
Bảng 7. 1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................. 75
Bảng 7. 2 Dự kiến kế hoạch quan trắc chất thải của dự án ................................. 75
Bảng 7. 3 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ....................................... 76
Hình 1. 1 Ranh giới dự án so với quy hoạch được phê duyệt ............................... 7
Hình 1. 2 Vị trí thực hiện dự án ............................................................................ 8
Hình 1. 3 Hoạt động dự án .................................................................................. 15
Hình 3. 1 Hiện trạng thảm thực vật phía Tây giáp dự án .................................... 22
Hình 3. 2 Hiện trạng đất trống, đã san nền tại khu vực dự án ............................ 22
Hình 4. 1 Nhà vệ sinh di động composite ........................................................... 43
Hình 4. 2 Thùng chứa rác thải sinh hoạt ............................................................. 44
Hình 4. 3 Tải lượng các chất ơ nhiễm từ hoạt động giao thơng.......................... 50
Hình 4. 4 Tuyến thốt nước thải của dự án ......................................................... 57
Hình 4. 5 Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 03 ngăn ...................................... 58
Hình 4. 6 Bể tách dầu mỡ .................................................................................... 58
Hình 4. 7 Tuyến thốt nước mưa của dự án ........................................................ 65
Hình 4. 8 Bố trí dãi cây xanh tại các tuyến đường giao thơng nội bộ khu vực dự
án ......................................................................................................................... 66
Hình 4. 9 Hệ thống xử lý khí thải, mùi hơi của HTXL nước thải ....................... 67
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1 Tên chủ dự án đầu tư: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng
ký đầu tư.
- Địa chỉ trụ sở: Thôn Cổ điển A, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành
phố Hà Nội.
- Người đại diện: Nguyễn Trung Kiên
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng
Quản trị
- Điện thoại: 0243.223.2276
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thành lập số 0106797473 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 20/3/2015, đăng
ký thay đổi lần thứ 7 ngày 13/8/2020.
- Thông tin chung dự án:
Tại văn bản số 5151/UBND – KT ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình
Định về việc đầu tư dự án thiết chế của cơng đồn tại các Khu cơng nghiệp tỉnh
Bình Định, đồng ý cho Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đầu tư dự án xây
dựng thiết chế của Cơng đồn tại khu cơng nghiệp tỉnh Bình Định. Địa điểm đầu
tư dự án: tại khu đất đã được san lấp mặt bằng, với diện tích khoảng 5ha tại Khu
đơ thị Long Vân – Long Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
Theo đó, UBND tỉnh Bình Định phê duyệt Quyết định số 3072/QĐUBND ngày 21/9/2022 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu thiết chế Cơng đồn – Khu CC-09 thuộc khu đô thị Long Vân,
phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, với diện tích khoảng 5,0305
ha, quy mơ dân số 3.962 người, quy hoạch sử dụng đất gồm: Đất dự án nhà ở xã
hội (đất ở xây dựng chung cư nhà ở xã hội, đất ở xây dựng nhà liên kế thương
mại, đất đường giao thông, đất hạ tầng kỹ thuật), diện tích 36.774,5 m2; đất xây
dựng cơng trình văn hóa thể thao, cây xanh, quảng trường, diện tích 9.738m2;
đất nhà trẻ, trường mẫu giáo, diện tích 2.392m2; đất dịch vụ thương mại, diện
tích 558m2, đất giao thơng, diện tích 332,5m2; đất cơng trình đầu mối hạ tầng kỹ
thuật 510 m2.
Ngày 22/02/2022 Tổng liên đoàn lao động Việt Nam đã có văn bản số
3682/TLĐ-BQLDA về việc kết quả đánh giá hồ sơ nhà đầu tư phối hợp với
Tổng liên đoàn tại dự án nhà ở thuộc quy hoạch thiết chế cơng đồn tỉnh Bình
Định. Theo đó, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam đã tổ chức lựa chọn nhà đầu
tư phối hợp với Tổng liên đoàn triển khai dự án nhà ở thuộc quy hoạch thiết chế
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
cơng đồn tỉnh Bình Định, qua đó đã lựa chọn Cơng ty CP Đầu tư Xây dựng và
Cơ điện IEC là đơn vị thực hiện dự án nhà ở thuộc khu thiết chế cơng đồn tỉnh
Bình Định.
Ranh giới dự án Nhà ở xã hội do Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện
IEC đề xuất trong dự án đầu tư thuộc 01 phần quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500
Khu thiết chế cơng đồn – Khu CC-09 thuộc khu đơ thị Long Vân, phường Trần
Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn.
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC được UBND tỉnh Bình
Định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại quyết
định số 4159/QĐ-UBND ngày 09/12/2022. Quy mơ Dự án được xây dựng hồn
chỉnh, đồng bộ trên khu đất có diện tích khoảng 37.617m2 bao gồm các hạng
mục: Nhà ở xã hội cao tầng; nhà ở liền kề chức năng hỗn hợp; trạm xử lý nước
thải riêng của dự án; sân, đường, cây xanh cảnh quan và hệ thống cơng trình hạ
tầng kỹ thuật ngoài nhà nằm trong phạm vi ranh giới dự án. Quy mô dân số
3.962 người.
Như vậy, theo quy hoạch chi tiết 1/500 tại quyết định số 3072/QĐ-UBND
ngày 21/9/2022 và chấp thuận chủ trương đầu tư tại quyết định số 4159/QĐUBND ngày 09/12/2022, Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC là Nhà
đầu tư cơng trình gồm: Đất dự án nhà ở xã hội khoảng 36.774,5 m2, đất giao
thơng khoảng 332,5 m2 và đất cơng trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật khoảng 510
m2, các hạng mục còn lại theo quy hoạch chi tiết 1/500 sẽ do Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam tiếp tục tổ chức thực hiện theo quy định. Về cơ bản, dự án tuân
thủ theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Hình 1. 1 Ranh giới dự án so với quy hoạch được phê duyệt
1.2 Tên dự án đầu tư: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết chế cơng đồn tỉnh
Bình Định.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu CC-09 thuộc khu đô thị Long
Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và có giới
cận như sau:
+ Phía Bắc: giáp đường quy hoạch N5.
+ Phía Nam: giáp đất y tế, đất quy hoạch Trung tâm đào tạo nghề và
cung ứng lao động đi nước ngồi.
+ Phía Đơng: giáp đường quy hoạch D6 (lộ giới 24m).
+ Phía Tây: giáp đất xây dựng cơng trình văn hóa, thể thao, cây xanh,
Quảng trường do Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam làm chủ đầu tư và đường
quy hoạch D5 (lộ giới 18m).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Hình 1. 2 Vị trí thực hiện dự án
- Tổng diện tích thực hiện dự án: 37.617 m2.
- Vốn đầu tư của dự án: Dự án có tổng vốn đầu tư là 1.128.673.157.207
đồng, thuộc dự án nhóm B.
- Hiện trạng khu vực dự án: Dự án thuộc khu đô thị Long Vân phường
Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Hiện trạng đất khu vực
dự án là đất trống, đã giải phóng mặt bằng và đầu tư san lấp /san nền. Hướng
thoát nước theo hạ tầng khung: hướng Bắc và hướng Đơng, đây cũng là hướng
thốt nước của tồn dự án.
Cao độ hiện trạng bên ngoài dự án tại các vị trí tiếp giáp của dự án:
Cao độ hiện trạng tại vị trí tiếp giáp dự án phía Bắc (đường quy hoạch
N5): dao động từ 3,93 – 3,35m.
Cao độ hiện trạng tại vị trí tiếp giáp dự án ở phía Tây: phần diện tích đất
trống cao độ dao động từ 5,6 – 3,25m, đường quy hoạch D5 cao độ dao động từ
4,75 – 3,91m.
Cao độ hiện trạng tại vị trí tiếp giáp về phía Nam của dự án: dao động
5,52 – 5,21m.
- Các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội xung quanh khu vực dự án:
Khu dân cư hiện trạng nằm về phía Tây Nam của dự án, nhà dân gần nhất
cách ranh giới dự án 50m.
Nhà máy xử lý nước thải 2A nằm về phía Đơng của dự án, cách dự án 420
m.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Sông suối: Cách khu vực dự án 380m là nhánh sông đổ về cầu Long Vân
và nhập nguồn sông Hà Thanh tại cầu sông Ngang.
- Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án: Phía Bắc, phía Đơng và phía
Tây khu vực dự án là các tuyến đường theo quy hoạch lần lượt là N5, D6 và
D5, hiện trạng các tuyến đường N5 và D5 chưa được đầu tư, hạ tầng thu gom
nước mưa của hạ tầng khung mới đầu tư hệ thống thốt nước trên đường quy
hoạch D6 ở phía Đơng dự án nhưng chưa đấu nối vào hạ tầng hoàn thiện ở phía
Đơng cách dự án khoảng 200m là trục đường giao thơng chính của tồn khu đơ
thị Long Vân đã được đầu tư hồn chỉnh hệ thống thốt nước mưa, nước thải,
thông tin liên lạc, …
- Đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án (thoát nước mưa, nước thải, đường
giao thông) của dự án vào hạ tầng chung của khu đô thị Long Vân:
+ Nước mưa chảy tràn của dự án được đấu nối qua cửa thu số 1 nằm trên
đường quy hoạch D6 (vị trí điểm đấu nối đã được chấp thuận tại công văn số
732/TTPTQĐ-QLPTQĐ ngày 04/11/2022 của Trung tâm phát triển Quỹ Đất.
+ Nước thải của dự án: Theo quy hoạch được duyệt tại Quyết định số
3072/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh Bình Định, hệ thống thoát
nước thải sinh hoạt của dự án sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại B - QCVN
14:2008/BTNMT sẽ đấu nối vào tuyến cống thu nước mưa D600 của dự án
trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung trên đường D5 theo quy hoạch
1/2000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn.
Tuy nhiên, tuyến đường D5 theo quy hoạch 1/2000 chưa được đầu tư xây
dựng. Do đó, trước mắt điểm đấu nối thoát nước thải sinh hoạt của dự án sau xử
lý sẽ được đấu nối vào hệ thống thốt nước mưa thuộc cơng trình Hạ tầng kỹ
thuật khu đô thị mới Long Vân (khu A2), điểm đấu nối nằm trên đường quy
hoạch D6 (phía Đơng của dự án). Sau khi hệ thống hạ tầng chung của khu vực
dự án được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh, nước thải của dự án sẽ đấu nối hệ thống
thoát nước chung theo đúng quy hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt. (Vị trí
đấu nối nước thải sinh hoạt được chấp thuận tại văn bản số 850/TTPTQĐQLPTQĐ ngày 16/12/2022 của Trung tâm phát triển quỹ đất).
+ Giao thông: theo QĐ số 3072/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu
thiết chế Cơng đồn - Khu CC-09 thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần
Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn quy hoạch chi tiết 1/500, cụ thể:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Giao thông đối ngoại: Đường N5 lộ giới 37m, tuyến đường D6 lộ giới
24m.
Giao thông nội bộ: Quy hoạch các tuyến đường nội bộ trong khu vực dự
án, lộ giới 17,5m đến 23,5m kết nối các khu chức năng.
1.3 Quy mô, sản phẩm, hoạt động của dự án đầu tư
1.3.1 Quy mô của dự án đầu tư
Cơng trình dự án được xây dựng hồn chỉnh, đồng bộ trên khu đất có diện
tích khoảng 37.617m2, bao gồm các hạng mục: Nhà ở xã hội cao tầng; nhà ở liền
kề chức năng hỗn hợp; trạm xử lý nước thải riêng của dự án; sân, đường, cây
xanh cảnh quan và hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà nằm trong
phạm vi ranh giới dự án, cụ thể:
- Nhà ở xã hội cao tầng: có chức năng để ở, không gian để xe, các không
gian chức năng khác phục vụ nhu cầu sinh hoạt của chung cư … được xây dựng
trong lô đất ở ký hiệu NOXH có diện tích khoảng 26.433m2, gồm 4 tịa cao tầng
ký hiệu CT-01, CT-02, CT-03, CT-04 quy mô cao 15 tầng.
- Nhà ở liền kề: Có chức năng hỗn hợp bao gồm: Để ở, dịch vụ thương
mại…được xây dựng trong các lô đất ở ký hiệu LK-01, LK-02, LK-03, LK-04,
LK-05 diện tích 6.224m2;
- Xây dựng trạm xử lý nước thải riêng của dự án;
- Xây dựng sân, đường, cây xanh, cảnh quan, hệ thống cơng trình hạ tầng
kỹ thuật ngồi nhà (gồm cấp điện, chiếu sáng, thốt nước mưa, thốt nước thải,
cấp nước, thơng tin liên lạc) trong phạm vi ranh giới dự án, đảm bảo hoàn chỉnh
đồng bộ đáp ứng nhu cầu của dự án và phù hợp với Quy hoạch chi tiết được phê
duyệt.
- Nhà để xe: Khu để xe được đặt trong tầng 1, tầng 2 tịa nhà CT-01, CT02, CT-03, CT-04.
- Quy mơ dân số: khoảng 3.294 người. (Số liệu được điều chỉnh theo ý kiến
của Sở Xây dựng tại hồ sơ thuyết minh thiết kế cơ sở của dự án)
(1) Thiết kế quy hoạch của khối nhà ở xã hội cao tầng
Khối nhà ở chung cư xã hội cao tầng gồm 4 khối nhà cao 15 tầng/khối,
khơng có tầng hầm.
Các tịa khối chung cư có thiết kế điển hình. Diện tích tầng 1 và tầng 2 sử
dụng để xe ơ tơ, xe máy, phịng sinh hoạt cộng đồng và các phòng chức năng
(Chi tiết cụ thể theo bản vẽ TKCS). Từ tầng 2 đến 15 là các căn hộ ở, mỗi tầng
bố trí 28 căn hộ có diện tích phù hợp theo quy định hiện hành về nhà ở xã hội.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Bảng 1. 1 Tổng hợp quy mơ diện tích đất ở xây dựng chung cư nhà ở xã hội
Đơn
Stt
Các chỉ tiêu
Thông số
vị
1. Tổng diện tích
m²
26.433.0
2. Diện tích xây dựng
m²
8.115,2
-
Diện tích xây dựng CT1
m²
2.028,8
-
Diện tích xây dựng CT2
m²
2.028,8
-
Diện tích xây dựng CT3
m²
2.028,8
-
Diện tích xây dựng CT4
m²
2.028,8
3. Tầng cao
4. Tổng Diện tích sàn 4 tịa (CT1,2,3,4)
Tầng
15
m2
119.493,2
5. Tổng số căn hộ 4 tòa (CT1,2,3,4)
Căn
1.498
Tòa nhà CT1, CT2:
Tầng 1 : cốt +0.000 cao hơn so với cốt sân +0.45m, chiều cao tầng 5.2m.
Chủ yếu làm chỗ trông giữ xe. Ngồi ra cịn bố trí sảnh lên căn hộ, thang thoát
hiểm, khu vực kỹ thuật như trạm biến thế, phòng MSB, phòng gom rác….
Tầng 2-15: cốt +5.200 đến +50.000 là tầng điển hình, chiều cao tầng 3.2m
với 28 căn hộ một tầng, trong đó có 14 căn 1 phịng ngủ, 14 căn 2 phịng ngủ.
Diện tích căn hộ từ 46 m2 đến 70 m2.
Tầng tum: cốt +50.00 đến 54.800 chiều cao tầng 4.8m, bố trí làm phịng
kỹ thuật thang máy và tum thang.
Tòa nhà CT3:
Tầng 1: cốt +0.000 cao hơn so với cốt sân +0.45m, chiều cao tầng 3.6m.
Chủ yếu làm chỗ trơng giữ xe. Ngồi ra cịn bố trí sảnh lên căn hộ, thang thốt
hiểm, khu vực kỹ thuật như trạm biến thế, phòng MSB, phòng gom rác….
Tầng 2 Cốt +3.600 đến +8.400, chiều cao tầng 4.8m. Chủ yếu làm chỗ
trơng giữ xe. Ngồi ra cịn bố trí sảnh lên căn hộ, thang thốt hiểm.
Tầng 3-15: cốt +8.400 đến +50.000 là tầng điển hình, chiều cao tầng 3.2m
với 28 căn hộ một tầng, trong đó có 14 căn 1 phịng ngủ, 14 căn 2 phịng ngủ.
Diện tích căn hộ từ 46m2 đến 70m2.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Tầng tum: cốt +50.00 đến 54.800 chiều cao tầng 4.8m, bố trí làm phòng
kỹ thuật thang máy và tum thang.
Tòa nhà CT4:
Tầng 1: cốt +0.000 cao hơn so với cốt sân +0.45m, chiều cao tầng 3.6m.
Chủ yếu làm chỗ trơng giữ xe. Ngồi ra cịn bố trí sảnh lên căn hộ, thang thốt
hiểm, khu vực kỹ thuật như trạm biến thế, phòng MSB, phòng gom rác….
Tầng 2: cốt +3.600 đến +8.400, chiều cao tầng 4.8m. Một nửa làm chỗ
trông giữ xe và một nửa làm phịng sinh hoạt cộng đồng. Ngồi ra cịn bố trí
sảnh lên căn hộ, thang thốt hiểm.
Tầng 3-15: cốt +8.400 đến +50.000 là tầng điển hình, chiều cao tầng 3.2m
với 28 căn hộ một tầng, trong đó có 14 căn 1 phịng ngủ, 14 căn 2 phịng ngủ.
Diện tích căn hộ từ 46m2 đến 70m2.
Tầng tum: cốt +50.00 đến 54.800 chiều cao tầng 4.8m, bố trí làm phịng
kỹ thuật thang máy và tum thang.
Giải pháp bãi đỗ xe
- Diện tích đỗ xe cho Nhà ở xã hội cao tầng tính theo 12m2/100m2 sử dụng
căn hộ (theo QCVN 04:2021).
- Diện tích đỗ xe được bố trí tại tầng 1 của các tòa nhà CT1, 2, 3, 4, tầng
2 của khối nhà CT3,4.
Bảng 1. 2 Diện tích đỗ xe trong khối nhà ở xã hội cao tầng
Diện tích
căn hộ
Diện tích
2
STT
Nội dung
(m )
để xe (m2)
Ghi chú
Tổng diện tích bãi đỗ xe
10,088.4
1. Tịa CT1
1,634.6
Tầng 1
1,634.6
2. Tòa CT2
1,634.6
Tầng 1
1,634.6
3. Tòa CT3
3,409.6
Tầng 1
1,618.9
Tầng 2
1,790.7
4. Tịa CT4
3,409.6
Diện tích đỗ
xe được bố trí
tại tầng 1 các
tòa
CT1,CT2,CT
3,CT4 , tầng
2 của khối
nhà CT3,
CT4
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Tầng 1
1,618.9
Tầng 2
1,790.7
Giải pháp hệ thống gom rác sinh hoạt
Tại các tầng điển hình của các tịa CT1,2,3,4 có bố trí phòng gom rác, rác
thải các căn hộ tập kết tại phòng gom rác các tầng từ 14h đến 15h hàng ngày và
được vận chuyển xuống tầng 1 bằng thang máy, di chuyển ra bãi tập kết rác thải
được bố trí tại trạm xử lý nước thải ở phía Đơng Nam của dự án trên diện tích
510 m2. Vào khoảng 16h hàng ngày xe rác đến vận chuyển thu gom rác đi.
(2) Thiết kế quy hoạch của khu nhà liền kế thương mại
Thiết
kế
quy
hoạch
của
khu
nhà
liền
kề
thương mại gồm:
Tầng 1 bố trí khơng gian rộng làm shophouse.
Tầng 2 bố trí phịng khách, khu bếp và phòng ăn.
Tầng 3: gồm 2 phòng ngủ với vệ sinh riêng cho từng phòng.
Tầng 4: Phòng ngủ, phòng thờ và sân thượng.
Bảng 1. 3 Tổng hợp quy mơ diện tích đất ở xây dựng nhà ở liền kế thương
mại
Stt
Ký hiệu lơ
đất
Tên
Số
mẫu lượng
LK1
1
58
Diện
tích lơ
đất
(m²)
Diện
tích
xây
dựng
(m²)
Diện
tích
sàn
(m²)
Tầng
cao
(tầng)
4623 3859.4 13587.8
4
LK1-01,
LK1-58
M1
2
85
72.6
271.7
4
LK1-02 đến
LK1-28,
LK1-31 đến
LK1-57
M2
54
75
66.2
231.9
4
LK1-28
M3
1
75.6
65.5
244.8
4
LK1-29
M4
1
86.5
73.9
277
4
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
LK2
12
920.5 919.6 3258.4
4
2
LK2-01,
LK2-12
M5
2
85.3
85.3
305.7
4
LK2-02 đến
LK2-11
M6
10
75
74.9
264.7
4
12
920.5
919.6
3258.4
4
LK3
3
LK3-01,
LK3-12
M5
2
85.3
85.3
305.7
4
LK3-02 đến
LK3-11
M6
10
75
74.9
264.7
4
(3) Biện pháp tổ chức thi cơng
Trình tự thi công tổng thể của dự án:
Chuẩn bị mặt bằng, thi công san nền một số khu vực trong dự án đến cao
độ thiết kế đảm bảo thoát nước mặt tự nhiên;
Công tác chuẩn bị;
San nền đường đến cao độ thiết kế;
Thi cơng hệ thống thốt nước;
Thi công hệ thống cấp nước;
Thi công hệ thống cấp điện;
Thi công hệ thống chiếu sáng;
Thi công nền đường;
Thi công kết cấu áo đường (đến lớp cấp phối đá dăm loại 1) và kết cấu vỉa
hè (đến lớp cát) kết hợp với thi cơng bó vỉa, bó nền;
Thi cơng các lớp bê tơng nhựa.
Thi công cây xanh hè phố, hệ thống biển bào, đèn tín hiệu (nếu có), hồn
thiện kết cấu vỉa hè;
Thi công các công viên cây xanh;
Thi công các lớp bê tơng nhựa;
Cơng tác hồn thiện.
Trình tự thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình nhà liền kề:
San nền mặt bằng theo cao độ thiết kế;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Thi công móng;
Xây dựng phần thơ cơng trình BTCT
Hồn thiện phần thân cơng trình
Trình tự thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình nhà ở xã hội:
San lấp mặt bằng theo cao độ thiết kế;
Thi công hạ cọc bằng phương pháp ép cọc, cụ thể:
Xác định vị trí tim cọc hàn nối mũi cọc và thi công ép đoạn cọc thứ 1
đưa đoạn cọc thứ 2 vào vị trí ép hàn nối với đoạn cọc thứ 1, kiểm tra
độ thẳng đứng của cọc bằng máy kinh vĩ hoặc máy tồn đạc theo 2
phương vng góc, tiến hành ép đoạn cọc thứ 2 đưa đoạn cọc tiếp theo
vào vị trí ép, hàn nối với đoạn cọc thứ 2 và tiến hành ép cọc kiểm tra tải
trọng ép và kết thúc q trình thi cơng khi đạt điều kiện dừng ép cọc
Thi cơng móng;
Xây dựng phần thơ cơng trình BTCT
Hồn thiện phần thân cơng trình
Hồn thiện hạ tầng bên ngồi (đường giao thông, cây xanh, cảnh quan…).
Trang bị cơ sở hạ tầng bên trong cơng trình (máy lạnh, máy quạt, thơng gió, quạt
hút,…).
1.3.2 Sản phẩm của dự án:
+ Nhà ở xã hội: Số căn hộ khoảng 1.498 căn hộ, diện tích căn hộ khoảng từ
45-70m2;
+ Nhà ở liên kế thương mại: Nhà ở liền kề có chức năng hỗn hợp bao gồm
để ở, dịch vụ thương mại…tầng cao 4 tầng, tổng số căn liền kề khoảng 82 căn có
diện tích khoảng từ 75-90m2.
1.3.3 Hoạt động của dự án đầu tư
Hoạt động chính của dự án cụ thể:
Chủ đầu tư
Xây dựng cơng trình
nhà ở
Bán, cho thuê
Hình 1. 3 Hoạt động dự án
1.3.4 Nguyên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
(1) Giai đoạn xây dựng của dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
- San nền: khối lượng san nền của dự án được thể hiện trong bảng sau
Bảng 1. 4 Khối lượng san nền của dự án
Diện tích
Khối lượng
Khối lượng
STT Tên lơ đất
2
3
(m )
đào (m )
đắp (m3)
1.
LK-01
1520
0
1033,6
2.
LK-02
1350
0
918
3.
LK-03
1513
0
998,58
4.
LK-04
920,5
0
598,33
5.
LK-05
920,5
0
607,53
6.
NOXH
26433
0
18767,43
7.
HT-1
510
0
255
8.
HT-2
120
0
81,6
9.
HT-3
120
0
81,6
23.341,67
Tổng cộng
Tổng khối lượng đất đắp dự án là 31.849,91 m3, dự án không phát sinh đất
thải do hiện trạng tại đất tại khu vực dự án là đất san nền và chỉ đắp 01 số khu
vực trong dự án đảm bảo cao độ thoát nước tự nhiên.
- Nguyên vật liệu xây dựng của dự án
Bảng 1. 5 Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong giai đoạn xây dựng
TT Loại nguyên, vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
1. Cát
Tấn
32.220
2. Đá
Tấn
85
3. Gạch
Tấn
30.565
4. Xi măng
Tấn
8.796
5. Sơn, sắt thép, que hàn
Tấn
11.200
6. Nhựa đường
Tấn
140
7. Bê tông thương phẩm
Tấn
70.580
Nguồn cung ứng vật liệu: Trong giai đoạn thi công xây dựng, nguồn cung
cấp nguyên vật liệu cho dự án được lấy từ các đại lý phân phối gần khu vực dự
án (chủ yếu ở thành phố Quy Nhơn và các tỉnh lân cận.
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Trong giai đoạn thi cơng xây dựng, các thiết bị, máy móc thi công sử
dụng nhiên liệu dầu DO và điện.
Bảng 1. 6 Các thiết bị phục vụ cho q trình thi cơng
Nhiên liệu
TT
Thiết bị
Đơn vị
Số lượng
sử dụng
1.
Vận thăng, công suất 32kW
Cái
08
Điện
2.
Cẩu tháp, công suất 15kW
Cái
04
Điện
3.
Máy hàn gia công cốt thép,
công suất 15.2kW
Cái
12
4.
Máy cắt thép, công suất
0.75kW
Cái
12
5.
Máy uốn thép, công suất
1.5kW
Cái
12
6.
Máy khoan cắt bê tông,
công suất 1.5kW
Cái
12
7.
Máy bơm nước ngầm, công
suất 1.5kW
Cái
04
8.
Máy phát điện dự phòng
500 KVA
Cái
01
9.
Máy hàn
Cái
08
Điện
10.
Máy đào 0.5m3
Cái
02
Dầu diesel
11.
Xe ben 05 tấn
Cái
08
Dầu diesel
Điện
Điện
Điện
Điện
Điện
Dầu diesel
Nguồn cung ứng vật liệu: Trong giai đoạn thi công xây dựng, nguồn cung
cấp nguyên vật liệu cho dự án phần lớn được lấy từ các đại lý phân phối gần khu
vực dự án (chủ yếu ở thành phố Quy Nhơn và các tỉnh lân cận ).
(2) Giai đoạn hoạt động của dự án
- Nhu cầu sử dụng nước
Bảng 1. 7 Nhu cầu sử dụng nước
TÒA
TIÊU CHUẨN
LƯU
DÂN SỐ
DÙNG NƯỚC
LƯỢNG
(người) (LÍT/NGƯỜI.NGÀY
(m3)
ĐÊM)
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
830
120
99,6
CT1
862
120
103,44
CT2
801
120
96,12
CT3
801
120
96,12
CT4
Khu nhà liền kề (82 căn –
328
120
39,36
4 người/căn)
Khu thương mại tầng 1 của
khu nhà liền kề (diện tích
Nước cấp cho khu nhà
thương mại tầng 1 của khu
nhà liền kề (diện tích 6.224
2 lit/m2
12,45
2
m)
QCVN
01:2019/BXD)
Tổng cộng
447,29
3
Ngồi ra, cịn có nước tưới cây khoảng 1,5 m /ngày, lượng nước này không
vào HTXL nước thải.
Tổng nhu cầu sử dụng nước của dự án là 448,79 m³/ngày đêm. Trong đó,
lượng nhu cầu cấp nước sinh hoạt: 447,29 m3/ngày.
Nguồn cấp nước: Đấu nối với hệ thống cấp nước ở phía Đơng khu vực quy
hoạch.
Phương án cấp nước: Với chế độ bơm hoạt động cấp nước lên bể mái 03
lần/ngày. Nước cấp cho hoạt động dự án được lấy từ mạng lưới cấp nước chung
của khu vực theo quy định.
- Hệ thống thoát nước:
Thoát nước mưa, thoát nước mặt: Nước mưa từ mái và ban công sẽ được thu
bằng các phểu thu sàn, thông qua các trục ống xuyên tầng từ trên mái xuống
tầng trệt và dẫn trực tiếp ra cống thoát nước mưa thành phố.
Thoát nước thải: Nước thải từ khu căn hộ, khu sinh hoạt công cộng được
chia thành những loại sau:
• Nước thải từ các chậu rửa, bồn tắm và phễu thu nước sàn được thu vào
các ống đứng dẫn nước thải rửa dẫn vào trạm xử lý nước thải.
• Nước thải từ các chậu xí, âu tiểu được gom vào ống đứng thốt nước xí
dẫn bể tự hoại rồi ra trạm xử lý nước thải.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
• Nước thải từ các chậu rửa bếp, máy giặt, thoát nước ngưng điều hồ được
thu gom vào ống đứng thốt nước rửa bếp dẫn vào bể tách mỡ ra trạm xử lý
nước thải cơng suất 630 m3/ngày.đêm.
Để đảm bảo thốt nước tốt mỗi ống đứng thốt nước đều được nối với ống
thơng hơi. Toàn bộ lượng nước thải sẽ được dẫn vào trạm xử lý nước thải chung
toàn khu (XLNT) ở khu đất HTKT khu đất góc Tây Nam của dự án.
1.3.5 Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
(1) Các văn bản pháp lý của dự án
- Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thiết chế Cơng đồn Khu CC-09 thuộc Khu đơ thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 4159/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Bình
Định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
- Văn bản số 647/TC-QC ngày 24/12/2021 của Cục Tác chiến về viện chấp
thuận độ cao tĩnh khơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản 3027/SXD-QLN&PTĐT ngày 25/10/2022 của Sở Xây Dựng về
việc ý kiến đối với chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở thuộc quy hoạch
Khu thiết chế cơng đồn tỉnh Bình Định (lần 2);
- Văn bản số 4141/UBND-ĐT ngà 30/11/2022 của UBND thành phố về
việc ý kiến đấu nối giao thông và thoát nước thải sinh hoạt của dự án Thiết chế
cơng đồn tỉnh Bình Định;
- Văn bản số 732/TTPTQĐ-QLPTQĐ ngày 4/11/2022 của Trung tâm Phát
triển Quỹ đất về việc thỏa thuận thốt nước cho dự án Thiết chế Cơng đồn tỉnh
Bình Định.
(2) Tiến độ thực hiện của dự án
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư (đến hết Quý IV/2022)
Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Quyết định đầu tư xây dựng và thực hiện các công việc cần thiết khác liên
quan đến chuẩn bị dự án;
Giai đoạn thực hiện đầu tư (từ Quý I/2023 đến hết Quý III/2024)
- Thực hiện việc giao đất hoặc thuê đất;
- Cấp giấy phép xây dựng;
- Tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng;
- Thi cơng xây dựng cơng trình;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
- Giám sát thi cơng xây dựng;
- Nghiệm thu cơng trình xây dựng hồn thành;
- Bàn giao cơng trình hồn thành đưa vào sử dụng;
Giai đoạn kết thúc đầu tư đưa vào sử dụng (từ Quý IV/2024)
(3) Hình thức quản lý tổ chức thực hiện dự án
Giai đoạn xây dựng
Chủ đầu tư trực tiếp điều hành các hoạt động của dự án từ giai đoạn chuẩn bị
đầu tư cho đến khi dự án đi vào hoạt động và những năm tiếp theo của dự án.
Giai đoạn hoạt động:
Việc quản lý chung cư khi đưa vào khai thác sẽ tuân theo Luật Nhà ở và
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/03/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật nhà ở, đồng thời tuân theo quy định tổ chức dịch vụ
quản lý, vận hành khai thác Khu đô thị mới, nhà chung cư cao tầng trên địa bàn
thành phố.
Chủ đầu tư lập Ban quản lý khu chung cư để vận hành, quản lý, khai thác.
Trách nhiệm của chủ đầu tư khi vận hành khu nhà: Lập quy chế tổ chức, quản
lý, vận hành, sử dụng các thiết bị trong khu nhà. Đầu tư xây dựng các cơng trình
hạ tầng kỹ thuật trong q trình thực hiện dự án hoặc giao cho các cơ quan chức
năng quản lý theo từng hạng mục chuyên ngành trong trường hợp khai thác và
đấu nối ngay với hệ thống chung của Thành phố.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về
sửa đổi, bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
giai đoạn 2016-2020 và bổ sung giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thi Long
Vân, thành phố Quy Nhơn;
- Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Long Vân, thành
phố Quy Nhơn (cụ thể hóa khu đất ký hiệu CC09 – Khu thiết chế Cơng đồn);
- Văn bản số 5151/UBND-KT ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc đầu
tư dự án thiết chế cơng đồn tại các khu công nghiệp trên địa bản tỉnh.;
- Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của
chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Khu thiết chế Cơng đồn – Khu CC-09 thuộc Khu đô thị Long Vân,
phường Trân Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn.
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án nằm trong khu đô thị Long Vân đã được UBND tỉnh cấp Quyết định
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn số 2265/QĐ-UBND ngày 3/7/2019. Theo
đó, khu đơ thị đầu tư hạ tầng thu gom thoát nước mưa và thoát nước thải riêng,
nước thải của khu đô thị sẽ được đấu nối về nhà máy xử lý nước thải 2A để xử
lý theo quy định. Dự án thuộc khu CC-09 của khu đô thị Long Vân, nước thải
sau xử lý của dự án được đấu nối với tuyến thoát nước thải của khu đô thị theo
Quyết định số số 3072/QĐ-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của chủ
tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu thiết chế Cơng đồn – Khu CC-09 thuộc Khu đô thị Long Vân,
phường Trân Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn nên khả năng chịu tải của môi
trường đã được đánh giá tại báo cáo ĐTM của dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
Long Vân nên dự án không đánh giá lại về khả năng chịu tải môi trường đối với
dự án.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.1.1 Hiện trạng môi trường
3.1.2 Hiện trạng tài nguyên sinh vật
Tài nguyên sinh vật trên bờ: khu vực dự án nằm trong thành phố Quy Nhơn
nên hệ sinh thái khu vực này thuộc hệ sinh thái đô thị, tài nguyên sinh vật trên
bờ chủ yếu là các loại cây trồng cảnh quan môi trường (cây sanh, mai, đu đủ,
cau cảnh …).
Tài nguyên sinh vật dưới nước: Khu vực dự án cách sơng ở phía Đơng dự
án chảy từ khu vực Long Mỹ đổ về cầu Long Vân và nhập nguồn sông Hà
Thanh tại cầu sông Ngang. Sinh vật sống trong môi trường nước chủ yếu là các
loại cá rô, cá trê, … và các loại sinh vật phù du, rong rêu, tảo, …khơng có giá trị
kinh tế cao.
Hình 3. 1 Hiện trạng thảm thực vật
phía Tây giáp dự án
Hình 3. 2 Hiện trạng đất trống, đã
san nền tại khu vực dự án
3.2 Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
Nước thải của dự án theo quy hoạch sau xử lý sẽ thoát vào tuyến thu gom
nước thải của hạ tầng khu đô thị tiếp tục đưa về nhà máy xử lý nước thải 2A để
xử lý.
- Thuỷ triều: vùng biển Quy Nhơn thuộc chế độ hỗn hợp thiên về nhật
triều. Trong tháng có 19 – 22 ngày nhật triều, độ lớn thuỷ triều trung bình năm
tại Quy Nhơn là 105 cm, mực nước trung bình nhiều năm là 157 cm.
- Dịng chảy: dịng chảy lớn nhất được xác định là 89 cm/s.
- Khí hậu:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
22
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết
chế cơng đồn tỉnh Bình Định
Chủ dự án: Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC đăng ký đầu tư
Đây là khu vực chịu ảnh hưởng của khí hậu Duyên hải Nam Trung Bộ, có 2
mùa rõ rệt: Mùa mưa bắt đầu từ tháng 9, kết thúc vào tháng 12. Mùa khô bắt đầu
từ tháng 01 kết thúc vào tháng 8.
+ Nhiệt độ: Có nền nhiệt cao ít biến động, nhiệt độ khơng khí trung bình
hàng năm 26,5°C, thấp hơn nhiệt độ trung bình tồn tỉnh khoảng 0,3°C, nhiệt độ
bình qn tháng cao nhất là 37,5°C (tháng 6) và tháng thấp nhất là 17°C (tháng
11).
+ Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm 1.750mm, phân bố khơng đều
theo mùa. Lượng mưa trung bình cao nhất 2.400mm/năm và thấp nhất
1.600mm/năm. Các tháng có lượng mưa lớn nhất trong năm là tháng 10 và 11,
lượng mưa trung bình 350-500mm/tháng. Các tháng có lượng mưa ít nhất trong
năm là tháng 6 và 7 lượng mưa trung bình 15-35mm/tháng.
Bảng 3. 1 Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm
Năm
2017
2018
2019
2020
2021
Tổng
2409,9
518,2
1951,6
1290,7
2358,6
Tháng 1
153,2
31
303,8
15,6
29,7
Tháng 2
124,8
2,3
0,3
41,9
4,0
Tháng 3
8,0
0,9
0,4
21,2
Tháng 4
44,0
8,6
144,3
33,6
Tháng 5
49,7
4,0
117,7
10,5
51,9
Tháng 6
20,9
76,6
3,0
12,3
Tháng 7
70,1
6,5
43,4
3,5
39,4
Tháng 8
146,7
20,3
54,5
88,1
56,5
Tháng 9
100,5
52,8
347,2
151,3
294,5
Tháng 10 399,1
101,4
622,5
501,9
622,2
Tháng 11 966,1
153,2
438,5
241,0
1091,3
Tháng 12 326,8
60,6
23,7
89,2
102
+ Nắng: Từ tháng 2 đến tháng 8 là thời kỳ nhiều nắng, trung bình hàng
tháng 200-300 giờ nắng/tháng, số ngày âm u khơng có nắng khơng q 4 giờ.
Từ tháng 9 đến tháng 1 năm sau là thời gian ít nắng, trung bình 100-180 giờ
nắng/tháng, mỗi tháng có khoảng 5-8 ngày trời âm u khơng có nắng.
+ Gió: Chế độ gió mùa gồm hai mùa gió chính trong năm là gió mùa đơng
và gió mùa hạ. Vận tốc gió trung bình năm là 2,2-2,6m/s. Vận tốc của gió trong
5 năm gần nhất được ghi dưới bảng sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài Nguyên và Môi trường
Địa chỉ: 174 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn ĐT: 0256.654468
23