Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... i
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ....................................2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ...................................................................................2
1.3.1.1. Quy mô xây dựng .............................................................................................2
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của dự án đầu tư .................................................3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư ...............................................................................................................4
1.3.2.1. Quy trình sản xuất móc treo quần áo làm từ giấy, bìa......................................4
1.3.2.2. Quy trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn ...............................................................5
1.3.2.3. Quy trình sản xuất mẫu thiệp chúc mừng, quà lưu niệm....................................8
1.3.2.4. Quy trình sản xuất sổ tay, giấy ghi chú, văn phòng phẩm & bộ giáo cụ, các tài
liệu đọc ............................................................................................................................9
1.3.2.5. Quy trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa ..........................................12
1.3.2.6. Quy trình sản xuất hộp đóng gói ....................................................................14
1.3.2.7. Quy trình sản xuất bộ câu đố/trò chơi mảnh ghép từ giấy và bìa ...................16
1.3.2.8. Quy trình sản xuất bộ trị chơi ........................................................................18
1.3.2.9. Quy trình sản xuất đồ chơi mang tính giáo dục..............................................19
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó tiến hành đóng gói, lắp ráp. Cuối cùng,
thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường. ...............20
1.3.2.10. Quy trình sản xuất thẻ trị chơi .....................................................................21
Quy trình 3: Ngun vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó tiến hành lắp ráp. Cuối cùng, thơng qua
kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường. ................................22
1.3.2.11. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư......................22
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ..................................................................................22
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư....................................................................................................24
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng trong q trình thi cơng xây
dựng ...............................................................................................................................24
1.4.1.1. Ngun vật liệu, máy móc ..............................................................................24
Nhiên liệu sử dụng cho quá trình thi cơng xây dựng chủ yếu là dầu DO. Với số lượng
máy móc như đã nêu, mỗi máy móc dùng 1 ca/ngày, áp dụng định mức sử dụng nhiên
liệu đối với từng loại máy móc thiết bị theo Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015
của Bộ Xây dựng thì lượng dầu DO sử dụng 1 ngày tính tốn được khoảng 780 lít. .26
1.4.1.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong q trình thi cơng xây
dựng .............................................................................................................................26
1.4.1.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình thi công xây
dựng .............................................................................................................................26
1.4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng trong q trình hoạt động ...27
1.4.2.1. Nguyên vật liệu, máy móc ..............................................................................27
1.4.2.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong quá trình hoạt động ............34
1.4.2.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong q trình hoạt động ...........34
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................35
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................35
1.5.2. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................36
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án..........................................................................36
Chương II.......................................................................................................................37
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................37
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................37
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................37
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................37
Chương III .....................................................................................................................39
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..39
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .......................................39
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ..............................................39
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải.......................................39
3.2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ................................................................39
3.2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ............39
3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ..............39
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
3.2.5. Đơn vị quản lý cơng trình thuỷ lợi trong trường hợp xả nước thải vào cơng trình
thuỷ lợi (nếu có).............................................................................................................39
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án ..............................................................................................................................39
Chương IV .....................................................................................................................44
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................44
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án đầu tư ............................................................................44
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................44
4.1.1.1. Bụi và khí thải ................................................................................................46
4.1.1.2. Nước thải ........................................................................................................52
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .......................52
4.1.2.1. Bụi, khí thải ....................................................................................................52
4.1.2.2. Nước thải ........................................................................................................55
4.1.2.3. Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông
thường và chất thải nguy hại .......................................................................................56
4.1.2.4. Tiếng ồn, độ rung ...........................................................................................58
4.1.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác ..........................................................59
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ...........................................................................................60
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................60
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải ........................60
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải (tiếng
ồn, độ rung, nhiệt dư) ..................................................................................................74
4.2.1.3. Đánh giá tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án đối với hiện trạng
KCN .............................................................................................................................76
4.2.1.4. Đánh giá tác động từ rủi ro, sự cố ..................................................................76
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .........................78
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ............................................................78
4.2.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................86
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn, CTNH.............................89
4.2.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, nhiệt dư bảo đảm quy
chuẩn kỹ thuật về mơi trường ......................................................................................90
4.2.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải trong q
trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ...........................................91
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...........................92
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư ...............92
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường ..................92
4.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ...................92
4.3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
92
4.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ..............93
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............94
4.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .........................................................................94
4.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá .................................................................................94
Chương V ......................................................................................................................96
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ........................................................................................................96
Dự án khơng thuộc danh mục dự án khai thác khoáng sản, dự án chôn lấp chất thải, dự
án gây tổn thất, suy giảm đa dạng sinh học, do vậy không đánh giá tại chương này. ..96
Chương VI .....................................................................................................................97
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................97
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................97
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải ....................................................97
6.2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................97
4.2.2. Vị trí xả khí thải, phương thức xả thải ..............................................................97
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................98
6.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ....................................................................98
6.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn .....................................................................................98
6.3.3. Quy chuẩn so sách .............................................................................................98
Chương VII ..................................................................................................................100
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................100
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .......100
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................100
Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án là
tháng 07/2023 đến tháng 01/2024. Công suất dự kiến khoảng 95-100%..................100
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ...................................................................................................................100
7.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .............................102
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ......................................................102
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................102
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .......102
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............................................102
Chương VIII ................................................................................................................103
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................................103
8.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn mơi trường Việt Nam trong q trình xây dựng
và hoạt động.................................................................................................................103
8.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường ..........................104
PHỤ LỤC 1: VĂN BẢN PHÁP LÝ ...........................................................................105
PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ ................................................................................................106
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nội dung từ viết tắt
1
CP
Chính phủ
2
CTNH
Chất thải nguy hại
3
GPMT
Giấy phép mơi trường
4
HTXLNT
Hệ thống xử lý nước thải
5
NĐ
Nghị định
6
PCCC
Phịng cháy chữa cháy
7
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
8
QĐ
Quyết định
9
QH
Quốc hội
10
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
11
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
12
TT
Thông tư
13
TTg
Thủ tướng
14
UBND
Ủy ban nhân dân
15
WHO
Tổ chức y tế thế giới
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất móc treo quần áo làm từ giấy, bìa.....................................4
Hình 1.2. Quy trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn ............................................................6
Hình 1.3. Quy trình sản xuất thiệp chúc mừng, quà lưu niệm ........................................8
Hình 1.4. Quy trình sản xuất sổ tay, giấy ghi chú, văn phịng phẩm & bộ giáo cụ, các tài
liệu đọc ..........................................................................................................................10
Hình 1.5. Quy trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa .........................................12
Hình 1.6. Quy trình sản xuất hộp đóng gói ...................................................................14
Hình 1.7. Quy trình sản xuất bộ câu đố/trị chơi ghép mảnh từ giấy và bìa ..................16
Hình 1.8. Quy trình sản xuất bộ trị chơi .......................................................................18
Hình 1.9. Quy trình sản xuất đồ chơi mang tính giáo dục.............................................19
Hình 1.10. Quy trình sản xuất thẻ trị chơi ....................................................................21
.......................................................................................................................................23
Hình 1.11. Sản phẩm của dự án .....................................................................................23
Hình 1.12. Sơ đồ tổ chức quản lý, thực hiện dự án .......................................................36
Hình 4.1. Bể tự hoại 3 ngăn ...........................................................................................79
Hình 4.2. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 120m3/ngày đêm ...................81
Hình 4.3. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 1 m3/ngày đêm .......................84
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án ...................................2
Bảng 1.2. Quy mô công suất của dự án ...........................................................................3
Bảng 1.3. Nguyên vật liệu dự kiến cho quá trình xây dựng của dự án .........................24
Bảng 1.4. Danh sách máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng ....26
Bảng 1.5. Danh sách nguyên vật liệu, sử dụng trong giai đoạn hoạt động ...................28
Bảng 1.6. Danh mục máy móc phục vụ cho hoạt động của dự án đầu tư .....................31
Bảng 1.7. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động .......................35
Bảng 3.1. Vị trí lấy mẫu ................................................................................................40
Bảng 3.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực phía Đơng khu
đất dự án ........................................................................................................................40
Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực phía Tây khu đất
dự án ..............................................................................................................................40
Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực phía Nam khu
đất dự án ........................................................................................................................41
Bảng 3.5. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực phía Bắc khu đất
dự án ..............................................................................................................................42
Bảng 3.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu vực trung tâm khu
đất dự án ........................................................................................................................42
Bảng 4.1. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công xây
dựng ...............................................................................................................................44
Bảng 4.2. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu
.......................................................................................................................................47
Bảng 4.3. Tải lượng bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng trên cơng
trường ............................................................................................................................48
Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng trên
cơng trường ....................................................................................................................49
Bảng 4.5. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn .............................................50
Bảng 4.6. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm từ quá trình hàn ....................................50
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Bảng 4.7. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động .......................52
Bảng 4.8. Nguồn gây tác động tới mơi trường trong q trình hoạt động dự án ..........60
Bảng 4.9. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ...............64
Bảng 4.10. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông ....65
Bảng 4.11. Một số tác dụng bệnh lý do các chất ơ nhiễm khơng khí............................65
Bảng 4.12. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý .............68
Bảng 4.13. Tổng hợp các nguồn phát sinh nước thải sản xuất ......................................69
Bảng 4.14. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ....................................................69
Bảng 4.15. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......................................70
Bảng 4.16. Thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất phát sinh ........................72
Bảng 4.17. Danh sách các loại chất thải nguy hại dự kiến phát sinh tại nhà máy .......73
Bảng 4.18. Các tác hại của tiếng ồn có mức cao đối với sức khỏe con người ..............75
Bảng 4.19. Thông số kxy thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
120m3/ngày đêm ............................................................................................................83
Bảng 4.20. Tổng hợp các nguồn phát sinh nước thải sản xuất ......................................84
Bảng 4.20. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 1 m3/ngày
đêm ................................................................................................................................86
Bảng 4.21. Các cơng trình, biện pháp BVMT của dự án giai đoạn hoạt động..............92
Bảng 4.22. Kinh phí xây dựng cơng trình, biện pháp BVMT .......................................92
Bảng 7.1. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của cơng trình ..............................................................................................................100
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang vii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
- Địa chỉ văn phịng: Lơ II-CN-09.8, Khu cơng nghiệp Thanh Liêm giai đoạn II
giai đoạn II, phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
- Người đại diện pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Ông CHENG WAN WAI
+ Chức danh: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Giám đốc
+ Đã ủy quyền cho ông: HUI CHUN YIP DAVID theo giấy ủy quyền số
070322/QPVN-POA/ ngày 07/03/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên, mã số doanh nghiệp: 0700857431 đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 12 năm 2021,
đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 05 tháng 08 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8728625616 chứng nhận lần đầu
ngày 25 tháng 11 năm 2021, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 12 tháng 07 năm
2022.
1.2. Tên dự án đầu tư
Dự án: “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
a, Địa điểm dự án đầu tư:
Lô II-CN-09.8, Khu công nghiệp Thanh Liêm giai đoạn II, phường Thanh Tuyền,
thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
b, Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):
Dự án chưa có giấy phép liên quan đến môi trường.
c, Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công):
- Vốn đầu tư giai đoạn 1 dự án là 271.842.869.690 VNĐ (Hai trăm bảy mươi mốt
tỷ, tám trăm bốn mươi hai triệu, tám trăm sáu mươi chín nghìn, sáu trăm chín mươi
đồng). Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư công nghiệp;
- Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B;
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
- Căn cứ theo STT 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc nhóm II;
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường;
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Ban Quản lý
Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy mô xây dựng
Dự án được thực hiện tại Lô II-CN-09.8, KCN Thanh Liêm giai đoạn II, phường
Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam. Hiện tại khu vực triển khai
dự án là khu đất trống đã giải phóng mặt bằng. Chủ dự án dự kiến xây dựng các hạng
mục cơng trình cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án
STT
Hạng mục cơng trình
Diện tích
xây dựng
(m2)
Số tầng
A
Giai đoạn 1
13.979
1
Nhà xưởng + kho + văn phịng
11.118
2
2
Nhà ăn cơng nhân + nhà nghỉ ca
818,4
2
720
2
Nhà xe máy, phòng bơm, bể
3
nước PCCC
4
Nhà phụ trợ
620,4
1
5
Nhà rác
34,0
1
6
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt
80,0
7
Nhà bảo vệ cổng chính
46
1
8
Nhà bảo vệ cổng phụ
27
1
9
Mái nối
75,6
1
10
Trạm xử lý nước thải sản xuất
61,6
1
11
Kho phế liệu
180,0
1
12
Nhà xe oto
198,0
1
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Diện tích
Hạng mục cơng trình
STT
xây dựng
(m2)
B
Giai đoạn 2
8.695
C
Cây xanh
8.995
D
Đường nội bộ
8.367
Tổng
40.036
Số tầng
Sơ đồ bố trí các hạng mục cơng trình của dự án được thể hiện tại bản vẽ tổng thể
của dự án đính kèm tại phụ lục.
1.3.1.2. Quy mơ công suất sản phẩm của dự án đầu tư
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 8728625616 chứng
nhận lần đầu ngày 25 tháng 11 năm 2021, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
12/07/2022 quy mô dự án:
Bảng 1.2. Quy mô công suất của dự án
Tên sản phẩm
Sản lượng
Đơn vị
1 Móc treo quần áo làm từ giấy, bìa
2.000.000
Chiếc/năm
2 Mẫu ghi chú in sẵn
2.000.000
Chiếc/năm
3 Thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
70.000.000
Chiếc/năm
150.000
Chiếc/năm
5 Túi mua sắm bằng giấy và bìa
15.000.000
Chiếc/năm
6 Hộp đóng gói
5.000.000
Chiếc/năm
7 Bộ câu đố/trị chơi ghép mảnh từ giấy và bìa
1.500.000
Chiếc/năm
8 Bộ trị chơi
1.000.000
Bộ/năm
700.000
Bộ/năm
1.500.000
Bộ/năm
STT
4
Sổ tay giấy ghi chú. văn phòng phẩm & bộ giáo cụ,
các tài liệu đọc
9 Đồ chơi mang tính giáo dục
10 Thẻ trị chơi
Tổng
98.850.000
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
1.3.2.1. Quy trình sản xuất móc treo quần áo làm từ giấy, bìa
Nguyên liệu
Bụi, CTR, ồn
Cắt lớp
Mực in
Đánh vecni
Chế bản/CTP
In ấn
Nước thải, khí thải,
CTNH
Tráng phủ
Mực UV
In phủ UV
Keo
Dán bìa cứng/giấy bồi
CTR, CTNH
Cắt bế
Bụi, CTR, ồn
Nước thải, CTR
Đóng gói
Lắp ráp
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm
Hình 1.1. Quy trình sản xuất móc treo quần áo làm từ giấy, bìa
Thuyết minh quy trình sản xuất móc treo quần áo làm từ giấy, bìa
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, quá trình sản xuất móc treo quần áo từ giấy và bìa
sẽ diễn ra theo ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Quy trình 1: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành cắt lớp, sau đó trực tiếp in ấn và
thực hiện các công đoạn gia công như tráng phủ, in phủ UV, dán bìa cứng/ giấy bồi và
cắt bế. Sau khi hoàn thành các bước nêu trên, sản phẩm sẽ được đóng gói, lắp ráp lại,
thơng qua kiếm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Sau q trình in ấn sản phẩm được đưa đến cơng đoạn tráng phủ, đánh vecni, sấy
bằng lị và làm khơ bằng quạt.
Quy trình 2: Nguyên vật liệu đầu vào qua công đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó tiến hành theo một trong hai công đoạn sau đây:
- Cơng đoạn in ấn, gia cơng: Chuyển hình ảnh đầu ra lên khuôn in kẽm, điều chỉnh
mực in, điều chỉnh mật độ mực in, sau khi in mẫu thì tiến hành cơng việc in ấn bản
chính; sau đó thực hiện các công đoạn gia công: tráng phủ, in phủ UV, dán bìa cứng/
giấy bồi và cắt bế;
Trong cơng đoạn in phát sinh nước thải rửa khai mực in có thành phần các kim
loại nặng như As, Fe, Pb, Cu, Cd cần phải xử lý trước khi thải ra môi trường.
Trong cơng đoạn in sử dụng mực in có thành phần Toluen, Xylen, Etylen cần được
xử lý trước khi thải ra môi trường
- Công đoạn cắt bế: Sau khi thực hiện các công đoạn chế bản/ CTP, trực tiếp sử
dụng dao cắt bế để tiến hành cắt bế sản phẩm.
Sau khi hồn thành một trong hai cơng đoạn nêu trên, sản phẩm sẽ được đóng gói,
lắp ráp lại, thơng qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào sẽ được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành
phần phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Sau đó sẽ được đóng gói, lắp ráp lại, thơng
qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
1.3.2.2. Quy trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Nguyên liệu
Bụi, CTR, ồn
Cắt lớp
Mực in
Giấy tráng phủ
Mực UV
Chế bản/CTP
In ấn
Nước thải, khí thải,
CTNH
Tráng phủ
In phủ UV
Nước thải, CTR
Cắt
Bụi, CTR, ồn
Khoan lỗ
Bụi, CTR, ồn
Đóng gáy lị xo kim loại
kẽm
Bụi, CTR, ồn
Đóng gói
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm
Hình 1.2. Quy trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn
Thuyết minh quy trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, quá trình sản xuất mẫu ghi chú in sẵn sẽ diễn ra
theo ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Quy trình 1: Nguyên vật liệu đầu vào sẽ được tiến hành cắt lớp, sau đó trực tiếp in ấn
và thực hiện các công đoạngia công: tráng phủ, in phủ UV, cắt bế bằng la-ze hoặc cắt
thông thường và khoan lỗ. Sau khi khoan lỗ, sản phẩm sẽ được đóng gáy lị xo kim loại,
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
đóng gói, thơng qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 2: Nguyên vật liệu đầu vào qua công đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó tiến hành theo một trong hai công đoạn sau đây:
- Công đoạn in ấn, gia cơng: Chuyển hình ảnh đầu ra lên khn in kẽm, điều chỉnh
mực in, điều chỉnh mật độ mực in, sau khi in mẫu thì tiến hành cơng việc in ấn bản
chính; sau đó thực hiện các cơng đoạn gia cơng: tráng phủ, in phủ UV, cắt bế bằng laze hoặc cắt thông thường và khoan lỗ;
Trong công đoạn in phát sinh nước thải rửa khai mực in có thành phần các kim
loại nặng như As, Fe, Pb, Cu, Cd cần phải xử lý trước khi thải ra môi trường.
Trong công đoạn in sử dụng mực in có thành phần Toluen, Xylen, Etylen cần được
xử lý trước khi thải ra môi trường
- Công đoạn cắt bế: Sau khi thực hiện các công đoạn chế bản/ CTP, trực tiếp sử
dụng dao cắt bế để tiến hành cắt bế sản phẩm, sau đó khoan lỗ.
Sau khi hồn thành một trong hai cơng đoạn nêu trên, sản phẩm sẽ được đóng gáy
lị xo kim loại, đóng gói, thơng qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra
thị trường.
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó sản phẩm sẽ được đóng gáy lị xo kim loại,
đóng gói, thơng qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
1.3.2.3. Quy trình sản xuất mẫu thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
Nguyên liệu
Bụi, CTR, ồn
Cắt lớp
Mực in
Chế bản/CTP
In ấn
Nước thải, khí thải,
CTNH
Rắc bột kim loại đồng lên bề
mặt sản phẩm
Mực in
In màu đổ bóng
Nước thải, khí thải,
CTNH
Mực in
In lụa/in lưới
Nước thải, khí thải,
CTNH
Cắt ghép màng PP
CTR, ồn, hơi keo
Màng, keo
dán màng ép
Cắt bế
Bụi, CTR, ồn
Lắp ráp
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm
Hình 1.3. Quy trình sản xuất thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
Thuyết minh quy trình sản xuất thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, quá trình sản xuất thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
sẽ diễn ra theo ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Quy trình 1: Nguyên vật liệu đầu vào qua công đoạn cắt lớp, sau đó trực tiếp thực
hiện in ấn, mạ đồng, in màu đổ bóng, in lụa/ in lưới, in phủ UV, cán ghép màng PP; tiếp
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
đó chuyển sang cơng đoạn cắt bế bằng la-ze hoặc cắt bế thông thường. Sản phẩm sẽ
được lắp ráp, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 2: Nguyên vật liệu đầu vào qua công đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó tiến hành theo một trong hai cơng đoạn sau đây:
- Cơng đoạn in ấn, gia cơng: Chuyển hình ảnh đầu ra lên khuôn in ấn, điều chỉnh
mực in, điều chỉnh mật độ mực in, sau khi in mẫu thì tiến hành cơng việc in ấn bản
chính; sau đó thực hiện các công đoạn gia công: mạ đồng, in màu đổ bóng, in lụa/ in
lưới, in phủ UV, cắt ghép màng PP; tiếp đó chuyển sang cơng đoạn cắt bế bằng la-ze
hoặc cắt bế thông thường;
Trong công đoạn in phát sinh nước thải rửa khai mực in có thành phần các kim
loại nặng như As, Fe, Pb, Cu, Cd cần phải xử lý trước khi thải ra môi trường.
Trong cơng đoạn in sử dụng mực in có thành phần Toluen, Xylen, Etylen cần được
xử lý trước khi thải ra môi trường
- Công đoạn cắt ghép: Sau khi thực hiện các công đoạn chế bản/ CTP, trực tiếp sử
dụng dao cắt để tiến hành cắt ghép màng PP.
Sau khi hoàn thành một trong hai công đoạn nêu trên, sản phẩm sẽ được lắp ráp,
thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó sản phẩm sẽ được cắt bế, lắp ráp, thông qua
kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
1.3.2.4. Quy trình sản xuất sổ tay, giấy ghi chú, văn phòng phẩm & bộ giáo cụ, các
tài liệu đọc
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Nguyên liệu
Bụi, CTR, ồn
Chế bản/CTP
Cắt lớp
Nước thải, khí thải,
CTNH
In ấn
Mực in
Nước thải, CTR
Màng ghép PP, keo
dán màng ép PP
Bụi, CTR, ồn
Cắt ghép màng PP
In phủ UV
Cắt bế
Cắt
Mực UV
Bụi,
CTR, ồn
Đơn vị ấn phẩm
Dây khâu
Bấm ghim dọc
Khâu chỉ
đường sống
Đục lỗ
Th vá
Bó lại
Lị
xo
Đóng
gáy lị xo
đơn
Đóng gáy lị
xo kim loại
kép hình chữ
Lắp ráp
Tiếng ồn
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Thành phẩm
Hình 1.4. Quy trình sản xuất sổ tay, giấy ghi chú, văn phòng phẩm & bộ giáo cụ,
các tài liệu đọc
Thuyết minh quy trình sản xuất sản xuất sổ tay, giấy ghi chú, văn phòng phẩm
& bộ giáo cụ, các tài liệu đọc
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 10
Lò
xo
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, quá trình sản xuất thiệp chúc mừng, quà lưu niệm
sẽ diễn ra theo ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Quy trình 1: Nguyên vật liệu đầu vào qua cơng đoạn cắt lớp, sau đó trực tiếp
thực hiện in ấn; cán ghép màng PP hoặc in phủ UV, tạo thành đơn vị ấn phẩm. Sau khi
hoàn thành các bước trên, tiếp tục tiến hành gia công theo một trong các cơng đoạn
sau đây: khâu chỉ, bó lại và sử dụng chất kết dính; bấm ghim dọc theo đường sống; thêu
vá, đưa qua máy dò kinh loại; đục lỗ, đóng gáy lị xo đơn; hoặc đóng gáy lị xo kim loại
kép hình chữ O vàocác lỗ đã đục. Cuối cùng, sau khi in ấn và gia công, ấn phẩm sẽ được
lắp ráp lại, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 2: Ngun vật liệu đầu vào qua cơng đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó tiến hành in ấn, cán ghép màng PP hoặc in phủ UV,
tạo thành đơn vị ấn phẩm. Sau khi hoàn thành các bước trên, tiếp tục tiến hành gia
công theo một trong các cơng đoạn sau đây: khâu chỉ, bó lại và sử dụng chất kết dính;
bấm ghim dọc theo đường sống; thêu vá, đưa qua máy dò kinh loại; đục lỗ, đóng gáy lị
xo đơn; hoặc đóng gáy lị xo kim loại kép hình chữ O vàocác lỗ đã đục. Cuối cùng, sau
khi in ấn và gia công, ấn phẩm sẽ được lắp ráp lại, thông qua kiểm tra chất lượng và trở
thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Trường hợp 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành
phần phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó tiếp tục tiến hành gia cơng theo một
trong các cơng đoạn sau đây: khâu chỉ, bó lại và sử dụng chất kết dính; bấm ghim dọc
theo đường sống; thêu vá, đưa qua máy dò kinh loại; đục lỗ, đóng gáy lị xo đơn; hoặc
đóng gáy lị xo kim loại kép hình chữ O vàocác lỗ đã đục. Cuối cùng, sau khi in ấn và
gia công, ấn phẩm sẽ được lắp ráp lại, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành
phẩm xuất ra thị trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
1.3.2.5. Quy trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa
Nguyên liệu
Bụi, CTR, ồn
Cắt lớp
Mực in
Màng ép PP
Chế bản/CTP
In ấn
Nước thải, khí thải,
CTNH
Cán màng PP
Cán bóng
Cắt bế
Băng dính
Bụi, CTR, ồn
Gấp tạo nếp
Bụi, CTR
Dán gáy cạnh bên
Bụi, CTR
Lắp ráp
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm
Hình 1.5. Quy trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa
Thuyết minh quy trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, quá trình sản xuất túi mua sắm bằng giấy và bìa
sẽ diễn ra theo ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Quy trình 1: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành cắt lớp, sau đó trực tiếp thực
hiện in ấn, cán ghép màng PP, áp dụng kỹ thuật cán bóng, sau đó ép nhũ hoặc cắt bế. Sau
khi hoàn thành các bước trên, tiến hành gấp tạo nếp; dán gáy cạnh bên; lắp ráp. Cuối
cùng, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
Quy trình 2: Ngun vật liệu đầu vào qua cơng đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó sản xuất theo một trong hai công đoạn sau:
- Công đoạn in ấn, gia cơng: chuyển hình ảnh đầu ra lên khuôn in kẽm, điều chỉnh
mực in; điều chỉnh mật độ mực in. Sau khi in mẫu thì tiến hành cơng việc in ấn bản
chính; thực hiện cán ghép màng PP, áp dụng kỹ thuật cán bóng, sau đó ép nhũ hoặc cắt
bế. Sau khi hoàn thành các bước trên, tiến hành gấp tạo nếp; dán gáy cạnh bên; lắp ráp.
Cuối cùng, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Trong công đoạn in phát sinh nước thải rửa khai mực in có thành phần các kim
loại nặng như As, Fe, Pb, Cu, Cd cần phải xử lý trước khi thải ra môi trường.
Trong công đoạn in sử dụng mực in có thành phần Toluen, Xylen, Etylen cần được
xử lý trước khi thải ra môi trường
- Công đoạn cắt bế: Sau khi thực hiện các công đoạn chế bản/ CTP, trực tiếp sử
dụng dao cắt để tiến hành cắt bế. Sau khi hoàn thành các bước trên, tiến hành gấp tạo
nếp; dán gáy cạnh bên; lắp ráp. Cuối cùng, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành
thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó tiến hành gấp tạo nếp; dán gáy cạnh bên;
lắp ráp. Cuối cùng, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị
trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
1.3.2.6. Quy trình sản xuất hộp đóng gói
Ngun liệu
Bụi, CTR, ồn
Cắt lớp
Chế bản/CTP
In ấn
Mực in
Giấy tráng phủ
Tráng phủ
Mực UV
In phủ UV
Keo
Cán bìa dạng sóng
CTNH
Cắt bế
Bụi, ồn, CTR
Bụi, CTR
Lắp ráp
Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm lỗi
Sản phẩm
Hình 1.6. Quy trình sản xuất hộp đóng gói
Thuyết minh quy trình sản xuất hộp đóng gói
Sau khi nhận được đơn đặt hàng, q trình sản xuất hộp đóng gói sẽ diễn ra theo
ba quy trình tương ứng với ba kiểu sản phẩm, cụ thể như sau:
Quy trình 1: Ngun vật liệu đầu vào qua cơng đoạn cắt lớp, sau đó trực tiếp in ấn và
thực hiện các công đoạn gia công: tráng phủ, cán ghép màng PP, in phủ UV, cán bìa
dạng sóng, in lụa/ in lưới và cắt bế. Sau đó tiếp tục được lắp ráp. Cuối cùng, thông qua
kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Quy trình 2: Nguyên vật liệu đầu vào qua công đoạn chế bản (sắp xếp chữ, bố cục
trang và các công việc khác được thực hiện trên một ấn phẩm trước khi ấn phẩm đó
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất của Q P” (giai đoạn 1)
được in) hoặc CTP (giúp chuyển một hình ảnh kỹ thuật số được tạo ra trong máy tính
trực tiếp lên khn in ấn), sau đó sản xuất theo một trong hai công đoạn sau:
- Công đoạn in ấn, gia công: chuyển hình ảnh đầu ra lên khn in kẽm, điều chỉnh
mực in; điều chỉnh mật độ mực in. Sau khi in mẫu thì tiến hành cơng việc in ấn bản
chính; tráng phủ vecni, cán ghép màng PP, in phủ UV, ép nhũ/ dập nổi, cán bìa dạng
sóng, in lụa/ in lưới và cắt bế. Sau đó tiếp tục được lắp ráp. Cuối cùng, thông qua kiểm
tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Trong công đoạn in phát sinh nước thải rửa khai mực in có thành phần các kim
loại nặng như As, Fe, Pb, Cu, Cd cần phải xử lý trước khi thải ra môi trường.
Trong cơng đoạn in sử dụng mực in có thành phần Toluen, Xylen, Etylen cần được
xử lý trước khi thải ra môi trường
- Công đoạn cắt bế: Sau khi thực hiện các công đoạn chế bản/ CTP, trực tiếp sử
dụng dao cắt để tiến hành cắt bế. Sau khi hoàn thành các bước trên, sản phẩm tiếp tục
được lắp ráp. Cuối cùng, thông qua kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra
thị trường.
Quy trình 3: Nguyên vật liệu đầu vào được tiến hành lựa chọn chất liệu/ thành phần
phù hợp với nhu cầu của khách hàng, sau đó tiến hành lắp ráp. Cuối cùng, thông qua
kiểm tra chất lượng và trở thành thành phẩm xuất ra thị trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Q P (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 15