Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. 4
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... 6
CHƢƠNG I ................................................................................................................. 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................................. 7
1. Tên chủ cơ sở........................................................................................................... 7
2. Tên cơ sở ................................................................................................................. 8
3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của Cơ sở: ......................................... 16
3.1. Công suất của Cơ sở ........................................................................................... 16
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở ............................................................................. 16
3.3. Sản phẩm của dự án của cơ sở............................................................................. 21
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của Dự án ........................................................................................... 21
5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở ................................................................. 25
5.1. Tổng vốn đầu tƣ của Cơ sở ................................................................................. 25
5.2. Tiến độ thực hiện ................................................................................................ 25
5.3. Tổ chức quản lý tại Cơ sở ................................................................................... 25
5.3. Tình hình chấp hành các quy định của pháp luật về BVMT................................. 26
CHƢƠNG II: ............................................................................................................. 27
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, ..................................................... 27
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ......................................................... 27
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ................................................................................................ 27
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận chất thải .. 28
CHƢƠNG III ............................................................................................................. 30
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ..................................................................... 30
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải........................ 30
1.1. Cơng trình thu gom, thoát nƣớc mƣa .................................................................... 30
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .................................................................................... 34
1.3. Xử lý nƣớc thải ................................................................................................... 36
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 50
2.1. Nguồn phát sinh và thành phần ............................................................................ 50
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
2.2. Biện pháp xử lý, giảm thiểu bụi, khí thải .............................................................. 50
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ............................. 54
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 54
3.2. Các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ..................................... 55
4. Cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................................... 57
4.1. Nguồn phát sinh và thành phần ........................................................................... 57
4.2. Các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................. 57
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung ................................................ 59
5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung....................................................................... 59
5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................................ 59
6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................ 61
6.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mất an tồn lao động ............................... 61
6.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ................................................... 62
6.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố xử lý nƣớc thải ........................................ 67
6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất................................................... 70
6.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố an toàn vệ sinh thực phẩm ....................... 74
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng ............................................................................................. 74
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............... 75
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................... 75
1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nƣớc thải.............................................................. 75
1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đối với thu gom, xử lý nƣớc thải. ....................... 75
1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ........................................................................... 76
1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng ...................................................................... 76
2. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải ................................................................... 76
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải và phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi
trƣờng ........................................................................................................................ 76
3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải........................................................ 76
3.1.1. Chủng loại, khối lƣợng chất thải phát sinh ....................................................... 76
3.2. u cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố môi trƣờng ......................................... 78
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 78
4.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung .............................................................. 78
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đối với tiếng ồn, độ rung .......................................... 80
CHƢƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................... 82
CHƢƠNG VI ............................................................................................................ 84
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .............................. 84
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của Cơ sở (đối với cơng
trình xử lý mới đầu tƣ xây dựng, chƣa vận hành thử nghiệm) .................................... 84
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 84
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý chất
thải ............................................................................................................................ 84
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải ............................................................................ 84
CHƢƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................... 86
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT : Bộ Công thƣơng
BOD : Nhu cầu oxy sinh hố
BTNMT : Bộ Tài ngun Mơi trƣờng
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
GPMT : Giấy phép môi trƣờng
KCN : Khu công nghiệp
QH : Quốc hội
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
Sở TN&MT : Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT : Thông tƣ
UBND : Uỷ ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1: Tọa độ mốc giới của cơ sở ........................................................................... 9
Bảng 1-2: Quy mô sử dụng đất tại cơ sở .................................................................... 12
Bảng 1-3: Quy mơ các hạng mục cơng trình của Cơ sở .............................................. 13
Bảng 1-4: Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính tại Cơ sở .................... 20
Bảng 1-5: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu chính tại Cơ sở ........................ 21
Bảng 1-6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở .................................... 23
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở................................................................ 23
Bảng 3-1: Thống kê khối lƣợng hố ga thu nƣớc mƣa ................................................. 33
Bảng 3-2: Thống kê khối lƣợng cống thoát nƣớc mƣa................................................ 33
Bảng 3-3: Thống kê cơng trình xử lý nƣớc thải .......................................................... 36
Bảng 3-4: Thống kê quy mô các hạng mục cơng trình của hệ thống ........................... 44
Bảng 3-5: Thơng số các thiết bị của hệ thống XLNT ................................................. 46
Bảng 3-6: Tổng hợp các thông số kỹ thuật của quạt thơng gió ................................... 51
Bảng 3-7: Tổng hợp các thiết bị của hệ thống hút mùi bếp ăn .................................... 53
Bảng 3-8: Thống kê chủng loại, khối lƣợng chất thải rắn thông thƣờng phát sinh ...... 54
Bảng 3-9: Thống kê khối lƣợng CTNH phát sinh tại Cơ sở ........................................ 57
Bảng 3-10: Kết quả quan trắc tiếng ồn môi trƣờng lao động năm 2022 ...................... 59
Bảng 3-11: Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc .............. 61
Bảng 3-12: Biện pháp phịng ngừa sự cố hố chất ...................................................... 70
Bảng 5- 1: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng nƣớc thải……………………….. 82
Bảng 5-2: Vị trí và thời gian quan trắc môi trƣờng nƣớc thải năm 2022...................... 82
Bảng 5-3: Vị trí và thời gian quan trắc mơi trƣờng nƣớc thải năm 2023...................... 83
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Cơ sở ................................................................................ 10
Hình 1-2: Hình ảnh một số đối tƣợng sản xuất, kinh doanh gần Cơ sở ....................... 11
Hình 1-3: Tổng mặt bằng Cơ sở ................................................................................. 15
Hình 1-4: Nhà xƣởng số 1 .......................................................................................... 16
Hình 1-5: Hình ảnh nhà xƣởng số 2 ........................................................................... 16
Hình 1-6: Hình ảnh nhà để xe .................................................................................... 16
Hình 1-7: Hình ảnh nhà bảo vệ .................................................................................. 16
Hình 1-8: Hoạt động sản xuất và gia cơng tại Cơ sở................................................... 17
Hình 1-9. Hình ảnh quy trình cắt................................................................................ 18
Hình 1-10. Hình ảnh quy trình may............................................................................ 19
Hình 1-11. Hình ảnh quy trình là ............................................................................... 20
Hình 3-1: Hình ảnh cơng trình thu gom, thốt nƣớc mƣa trên mái.............................. 30
Hình 3-2: Bản vẽ mặt bằng thốt nƣớc mƣa của Cơ sở.............................................. 32
Hình 3-3: Sơ đồ thu gom và thốt nƣớc mƣa chung của Cơ sở ................................... 33
Hình 3- 4. Sơ đồ phân luồng, thu gom nƣớc thải tại Cơ sở ......................................... 35
Hình 3-5: Sơ đồ cấu tạo bể tách mỡ ........................................................................... 37
Hình 3-6: Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................ 38
Hình 3-7: Quy trình xử lý nƣớc tập trung tại Cơ sở .................................................... 39
Hình 3-8. Một số thiết bị chính trong hố thu .............................................................. 40
Hình 3-9. Mơ phỏng các thiết bị chính trong bể điều hịa ........................................... 41
Hình 3-10: Các thiết bị, vật tƣ chính sử dụng trong bể hiếu khí .................................. 42
Hình 3-11: Các thiết bị, vật tƣ trong bể lắng .............................................................. 43
Hình 3-12: Các thiết bị, vật tƣ trong quá trình khử trùng. ........................................... 43
Hình 3-13: Hình ảnh nhà điều hành hệ thống xử lý nƣớc thải..................................... 45
Hình 3-14:Hình ảnh các bể xử lý ............................................................................... 45
Hình 3-15. Tủ điện điều khiển ................................................................................... 48
Hình 3-16. Mơ phỏng ngun lỹ hoạt động của hệ thống điều hịa khơng khí Chiller . 52
Hình 3-17. Hình ảnh hệ thống thơng gió nhà xƣởng và quạt gió................................. 53
Hình 3-18. Hình ảnh hệ thống quạt hút và ống thốt khói nhà bếp ............................. 54
Hình 3-19. Hình ảnh khu vực lƣu giữ chất thải chung của cơ sở ................................ 55
Hình 3-20: Hình ảnh trang thiết bị PCCC đã lắp đặt tại Dự án ................................... 65
Hình 3-21: Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ tại Cơ sở............................................... 66
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ N, Khu cơng nghiệp Bình Xun, thị trấn Hƣơng
Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0334429429
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của Công ty:
+ Họ và tên: LAU SAU WAN
+ Chức danh: Giám đốc
Giới tính: Nữ
+ Sinh ngày: 17/05/1955
Quốc tịch: Trung Quốc
+ Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nƣớc ngoài
+ Số giấy chứng thực cá nhân: KJ0418706
+ Ngày cấp: 09/03/2015
+ Nơi cấp: Bộ phận xuất nhập cảnh, đặc khu hành chính Hồng Kông
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú: Căn hộ số 75, Tầng 10, Tòa nhà 13
Parkview Heights, HK Parkview, số 88 đƣờng Tai Tam Resservoir, Hồng Kông,
Trung Quốc.
+ Chỗ ở hiện tại: Căn hộ số 75, Tầng 10, Tòa nhà 13 Parkview Heights, HK
Parkview, số 88 đƣờng Tai Tam Resservoir, Hồng Kông, Trung Quốc.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số 2500617940, đăng ký lần đầu ngày 05/11/2018.
- Giấy chứng nhận đăng đầu tƣ mã số dự án 9834012160 chứng nhận lần đầu
ngày 01/11/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 25/5/2020.
- Các văn bản pháp lý khác liên quan đến cơ sở:
+ Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án Công ty TNHH Quốc tế Cerie
(Việt Nam) của Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam) tại Lơ N, KCN Bình Xun,
huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
+ Hợp đồng nguyên tắc thuê lại đất số 232/HĐNTTLĐ-ANTVP ngày
17/09/2018 của Công ty TNHH Đầu tƣ xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc và tập đoàn
Cerie International Limited.
+ Hợp đồng thuê lại đất số 245/HĐTLĐ-ANTVP ngày 05/12/2018 và Phụ lục
Hợp đồng thuê lại đất số 258/PLHĐTLĐ-ANTVP ký ngày 23/01/2019 giữa Công ty
TNHH Đầu tƣ xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt
Nam).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số phát hành giấy chứng nhận DI 807811, số vào sổ cấp giấy: CT 26359.
+ Giấy phép xây dựng số 41/GPXD ngày 23/5/2019 và Giấy phép xây dựng số
49/GPXD ngày 07/10/2021 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Văn bản số 154/NT-PCCC-CTPC về việc nghiệm thu về phòng cháy và chữa
cháy ngày 08/11/2019 của Phịng Cảnh sát PCCC&CNCH - Cơng An tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Biên bản thỏa thuận các điểm đấu nối hạ tầng kỹ thuật ngày 16/09/2019 giữa
Công ty TNHH Đầu tƣ xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc với Công ty TNHH Quốc tế
Cerie (Việt Nam).
+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý nƣớc thải tại khu cơng nghiệp Bình
Xun tỉnh Vĩnh Phúc số 20/HĐ-ATVP ngày 25/11/2019 giữa Công ty TNHH Đầu tƣ
xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc với Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam).
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn không nguy hại và thu mua
phế liệu số 0530/HĐCCDVTGCT-DQ ngày 30/05/2022 giữa Công ty TNHH Quốc tế
Cerie (Việt Nam) và Công ty TNHH Thƣơng mại Đức Quang Services.
+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại số 3112/CVILCNX ngày 31/12/2019 giữa Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam) và Công ty
TNHH Môi trƣờng Công nghiệp Xanh.
2. Tên cơ sở
a. Tên cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
(Trong phạm vi báo cáo sau đây gọi tắt là “Cơ sở”)
Cơ sở bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 2019 và đã đƣợc UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng tại Quyết định số 289/QĐ-UBND
ngày 24/01/2019 với quy mô may gia công trang phục (trừ trang phụ từ da lông thú):
Trang phục đồ lót; trang phục ngủ; trang phục đồ bơi; trang phục thể thao …công suất
9.000.000 sản phẩm/năm. Nhận thấy các nhu cầu ngày càng cao của thị trƣờng tiêu thụ
đối với một số sản phẩm may mặc khác, Chủ đầu tƣ đã đề xuất điều chỉnh mục tiêu bổ
sung sản xuất các sản phẩm may mặc khác (trang phục bảo hộ, khẩu trang; băng vệ
sinh, túi giặt; túi vải đựng đồ; dây buộc tóc). Tuy nhiên, tổng quy mơ công suất không
thay đổi. Cơ sở đã đƣợc Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
đăng ký đầu tƣ mã số dự án 9834012160, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 25
tháng 5 năm 2020.
b. Địa điểm của Cơ sở:
Cơ sở đƣợc thực hiện tại Lô N, Khu công nghiệp Bình Xuyên, thị trấn Hƣơng
Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Hợp đồng thuê lại đất số
245/HĐTLĐ-ANTVP ngày 05/12/2018 và Phụ lục Hợp đồng thuê lại đất số
258/PLHĐTLĐ-ANTVP ký ngày 23/01/2019 giữa Công ty TNHH Đầu tƣ xây dựng
An Thịnh Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam), diện tích của cơ sở
là 22.072 m2. Vị trí tiếp giáp của cơ sở nhƣ sau:
- Phía Đơng tiếp giáp với khu vực sản xuất nơng nghiệp thuộc thơn Kiều Sơn,
xã Đạo Đức.
- Phía Bắc và phía Tây tiếp giáp với lơ M và lơ N (phần diện tích đất trống của
KCN - chƣa cho thuê).
- Phía Tây và Nam tiếp giáp với Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Việt
Nhật.
Danh giới địa điểm cơ sở đƣợc giới hạn bởi các mốc tọa độ điểm nhƣ sau:
Bảng 1-1: Tọa độ mốc giới của cơ sở
Số hiệu góc thửa
X
Y
1
2351509.257
569961.445
2
2351477.649
570060.211
3
2351438.541
572182.418
4
2351347.891
570153.268
5
2351418.625
569932.533
6
2351418.700
569932.300
(Nguồn: Bản vẽ tổng mặt bằng cơ sở)
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng:
Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Vị trí thực hiện dự án
Hình 1-1: Sơ đồ vị trí của Cơ sở
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Hình ảnh một số đối tƣợng sản xuất, kinh doanh đang hoạt động gần Cơ sở:
Hình 1-2: Hình ảnh một số đối tượng sản xuất, kinh doanh gần Cơ sở
c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép môi trƣờng
có liên quan đến cơ sở:
- Cơ quan thẩm định và cấp phép xây dựng của cơ sở: Ban Quản lý các KCN
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường:
+ Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trƣờng: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng: Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 24/01/2019của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án Công ty TNHH Quốc tế
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Cerie (Việt Nam) của Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam) tại Lô N, KCN Bình
Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
d. Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tƣ công):
Quy mô phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công:
Tổng vốn đầu tƣ của Cơ sở là 186.360.000.000VNĐ (Một trăm tám mươi sáu
tỷ, ba trăm sáu mươi triệu đồng Việt Nam). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ công (theo quy mô, mức độ quan trọng), Cơ sở thuộc nhóm B (Mục II Phần B Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công).
Quy mô sử dụng đất:
Cơ sở “Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)” đƣợc thực hiện tại Lô N,
KCN Bình Xuyên, thị trấn Hƣơng Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuân thủ
quy định chung về quy hoạch xây dựng của KCN và các văn bản pháp luật có liên
quan, quy mô sử dụng đất tại Cơ sở nhƣ sau:
Bảng 1-2: Quy mô sử dụng đất tại cơ sở
Hạng mục
Quy mơ
22.072 m2
Tổng diện tích lơ đất
Diện tích xây dựng
13.244,7 m2
Tổng diện tích sàn xây dựng
44,338,7 m2
Mật độ xây dựng
60 %
Hệ số sử dụng đất
2.008
Diện tích cây xanh - mặt nƣớc
4.418 m2
Tỷ lệ cây xanh
20.01 %
Chiều cao cơng trình
16 m
4.409,3 m2
Diện tích đất giao thơng
Tỷ lệ giao thơng
19,97 %
(Nguồn: Bản vẽ tổng mặt bằng của Cơ sở)
Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình:
Đến thời điểm hiện tại, Cơ sở đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục cơng trình
phục vụ nhu cầu sử dụng đảm bảo tiêu chuẩn về thiết kế xây dựng, các điều kiện về
mơi trƣờng và an tồn phịng cháy chữa cháy, cụ thể:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Bảng 1-3: Quy mô các hạng mục cơng trình của Cơ sở
TT
Hạng mục cơng trình
Diện tích mỗi tầng (m2)
Tổng diện
tích sàn
(m2)
Tầng 1
Tầng hầm Tầng lửng
Tầng 3
Tầng 4
Tầng tum
5723
5723
5723
75,2
1540
1540
Tầng 2
ạng mục cơng tr nh chính
1
Nhà xƣởng số 1
16010
5165
2
Nhà xƣởng số 2
28496,2
5723
3
Nhà ăn và nhà xe
4696
1616
4
Khu vực kho bảo dƣỡng
75
75
5
Mái che - cấu cáp
121
121
6
Mái che dốc hàng
162
162
7
Mái che dốc xuống hầm
23
23
6.208,51
5529
Hạng mục cơng trình phụ trợ
1
Nhà bảo vệ số 1
40
40
2
Nhà bảo vệ số 2
10
10
3
Bãi để xe ô tô
153
153
4
Nhà bơm
17,5
17,5
5
Hệ thống cấp điện
01 hệ thống
6
Hệ thống cấp nƣớc
01 hệ thống
7
Hệ thống thông tin liên lạc
01 hệ thống
Hạng mục cơng trình BVMT
1
Hệ thống PCCC
01 hệ thống
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
2
Hệ thống thu gom, thoát
nƣớc mƣa
01 hệ thống
3
Hệ thống thu gom, thoát
nƣớc thải
01 hệ thống
4
Bể tự hoại số 1 xây ngầm
01 bể
5
Bể tự hoại số 2 xây ngầm
01 bể
6
Bể tự hoại số 3 xây ngầm
01 bể
7
Bể tách dầu mỡ xây ngầm
01 bể
8
Nhà điều hành hệ thống
XLNT tập trung
19,2
9
Hệ thống XLNT xây ngầm
công suất 280 m3/ngày
01 hệ thống
10
Khu vực lƣu giữ chất thải
120
19,2
120
(Nguồn: Bản vẽ Tổng mặt bằng của Cơ sở)
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Hình 1-3: Tổng mặt bằng Cơ sở
Ghi chú:
1.1: Nhà bảo vệ số 1
1.2: Nhà bảo vệ số 2
2: Nhà ăn và nhà xe
3: Nhà xƣởng số 1
4: Cột cờ
5: Bãi để xe ô tô
6: Nhà bơm
7: Nhà rác
8: Mái che - Cấu cáp
9: Nhà xƣởng số 2
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
10. Mái che dốc hàng
11. Mái che dốc xuống hầm
12. Khu vực kho bảo dƣỡng
A. Lối vào chính
B. Lối vào phụ
C. Dốc hàng
D. Trạm xử lý nƣớc thải
15
E1: Bể phốt 01
E2: Bể phốt 02
F: Bể tách mỡ
H. Dốc hầm ô tô
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Hình 1-4: Nhà xưởng số 1
Hình 1-5: Hình ảnh nhà xưởng số 2
Hình 1-6: Hình ảnh nhà để xe
Hình 1-7: Hình ảnh nhà bảo vệ
3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của Cơ sở:
3.1. Công suất của Cơ sở
a. Mục tiêu của Cơ sở
- May gia công trang phục (trừ trang phục từ da lơng thú): Trang phục đồ lót;
trang phục ngủ; trang phục đồ bơi; trang phục thể thao.
- Sản xuất các sản phẩm may mặc khác (trang phục bảo hộ; khẩu trang; băng vệ
sinh vải; túi giặt; túi vải đựng đồ; dây buộc tóc).
b. Cơng suất của Cơ sở
Quy mô sản xuất (năm sản xuất ổn định): 9.000.000 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở
Hiện trạng, Chủ đầu tƣ đang thực hiện dây chuyền may gia công trang phục (trừ
trang phụ từ da lông thú) và sản xuất các sản phẩm may mặc khác (trang phục bảo hộ;
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
16
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
khẩu trang; băng vệ sinh vải; túi giặt; túi vải đựng đồ; dây buộc tóc). Hoạt động gia
cơng và sản xuất tại Cơ sở đều tuân thủ theo một quy trình chung nhƣ sau:
Nguyên vật liệu
CTR
Xả vải và Trải vải
Bụi
Cắt vải
Ép mác
May
Là
Giặt và sấy
Nƣớc thải
Tiếng ồn, bụi, CTR
Kiểm tra
Đóng gói
CTR
CTR
Xuất xƣởng
Hình 1-8: Hoạt động sản xuất và gia công tại Cơ sở
Ghi chú: Hoạt động sản xuất và gia công tại dự án là giống nhau, chỉ khác
nhau về nguồn cấp nguyên vật liệu đầu vào. Đối với hoạt động gia công, Chủ cơ sở
nhận nguyên, vật liệu từ đối tác để thực hiện quy trình tạo sản phẩm sau đó xuất trả
cho đối tác.
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Bƣớc 1: Nhập nguyên liệu:
Nguyên liệu sử dụng cho mục tiêu may gia công trang phục và sản xuất các sản
phẩm may mặc khác là vải, chỉ may, nhãn mác, mút đệm áo, cúc,… Toàn bộ nguyên,
phụ liệu khi nhập về sẽ đƣợc bộ phận chuyên môn (KCS) tiến hành kiểm tra (thông số:
Mẫu mã; màu sắc; chất liệu;…).
Trƣờng hợp nguyên, phụ liệu không đạt tiêu chuẩn kiểm tra thì bộ phận KCS sẽ
liên hệ để hoàn trả lại đối tác hoặc nhà cung cấp. Nguyên, phụ liệu sau khi kiểm tra sẽ
đƣợc nhập kho để chuẩn bị cho các bƣớc sản xuất, gia công. Quy trình đƣợc thực hiện
cho các bƣớc sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
17
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Bƣớc 2: Xả vải và Trải vải:
- Xả vải: Vải đầu vào ở dạng cuộn, thảm do đó càn đƣợc xả ra để làm phẳng và
thành tấm bằng máy cán và tời vải để dễ dàng đƣa vào khuôn máy cắt.
- Trải vải: Quy trình kiểm tra trải vải bao gồm: Trải vải → Kiểm tra khung nhãn
mác → Kéo vải → Đo kích thƣớc → Đo tỷ lệ co rút vải. Công đoạn này làm phát sinh
bụi vải ra môi trƣờng.
Bƣớc 3: Cắt vải:
Quy trình cắt vải bao gồm: Cắt thủ cơng và cắt tự động
+ Cắt thủ công: Nhân viên đặt các tấm dƣỡng (mẫu giấy hoặc mẫu meca) lên bề
mặt tấm vải sau khi trải và sử dụng kéo/máy cắt tay để cắt thành các chi tiết riêng lẻ
theo mẫu.
+ Cắt tự động: Máy cắt hoạt động tự động dựa theo chỉ số, hình ảnh, kích thƣớc
đã lập trình trên phần mềm máy tính. Do đó, đảm bảo các đƣờng cắt mịn, đúng tiêu
chuẩn tất cả các sản phẩm. Đầu tiên nhân viên vận hành sẽ bật công tắc (cầu dao)
nguồn để khởi động công tắc máy chạy. Cho máy tiến vào vị trí cắt, ấn cần hạ bàn ép
đẩy máy theo đƣờng định vị kỹ thuật BTP. Tự động điều chỉnh tâm dao để bảo
đảm cắt chính xác trên tất cả các lớp với tốc độ cắt đạt đến 110 m/phút và tốc độ dao
đến 6.000 vịng/phút.
Hình 1-9. Hình ảnh quy trình cắt
Cơng đoạn cắt sẽ phát sinh bụi vải, vải thừa, nilon, giấy.
Bƣớc 4: Ép mác:
Tiến hành là thử mác. Sau khi thử đạt tiêu chuẩn thì thực hiện dập mác hàng
loạt bằng máy dập mác tự động. Ngoài ra, kiểm tra cƣờng độ bong dính.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
18
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Bƣớc 5: May:
Sau khi vải đã đƣợc cắt, sẽ chuyển qua bộ phận may. Tại đây, tùy theo tiêu
chuẩn đầu ra mà các sản phẩm đƣợc may hoàn thiện theo số lƣợng, size thiết kế, mẫu
mã tiêu chuẩn.
Nhân viên đƣợc phân công may theo từng công đoạn của sản phẩm và lắp ghép
ra sản phẩm cuối cùng bằng máy may cá nhân. Tùy thuộc vào kiểu và chất liệu của sản
phẩm sẽ có những kiểu may khác nhau nhƣ: May vắt sổ; đƣờng may móc xích kép;
đƣờng may móc xích đơn;… Sau khi may, sản hồn thiện sẽ đƣợc đƣa sang cơng đoạn
kiểm tra. Quá trình may chủ yếu phát sinh tiếng ồn, bụi vải, chỉ thừa.
Hình 1-10. Hình ảnh quy trình may
Bƣớc 6: Giặt và sấy:
Tùy theo chất vải, dính bụi, bẩn, thử độ co,… một số sản phẩm mới tiến hành
giặt. Theo thực tế hoạt động sản xuất cho thấy, khối lƣợng sản phẩm cần giặt là rất
nhỏ. Để phục vụ hoạt động sản xuất, Cơ sở đã trang bị 02 máy giặt với cơng suất 10,5 kg
và 7 kg. Quy trình giặt đƣợc thiết lập với 02 lần xả và vắt mạnh nhất. Nƣớc sử dụng
cho phòng giặt là nguồn nƣớc máy cấp cho Cơ sở. Đối với quá trình sấy, chọn chế độ
xả 01 lần, vắt mạnh nhất. Thời gian sấy là 30 phút.
Bƣớc 7: Là:
Một số sản phầm tại Cơ sở đƣợc là hơi để tạo độ phẳng. Quy trình là hơi: Kiểm
tra áo chờ. Di chuyển bàn là liên tục trên mặt vải. Nhiệt độ là đƣợc duy trì trong
khoảng 1100C - 2600C.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
19
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Hình 1-11. Hình ảnh quy trình là
Bƣớc 8: Kiểm tra:
Sản phẩm sau khi may hoặc là xong sẽ đƣợc chuyển qua bộ phận kiểm tra sản
phẩm (KCS sản phẩm đầu ra) để kiểm tra xem sản phẩm lỗi hoặc có vấn đề nào khơng.
Tại đây, dự án sẽ áp dụng Hệ thống RFID (hệ thống thẻ nhận diện) - đây là công nghệ
nhằm gắn mã, thông tin cho sản phẩm và kiểm tra, đếm số lƣợng sản phẩm theo mã đã
gắn bằng công nghệ hiện đại, giúp quá trình phân loại, kiểm kê số lƣợng sản phẩm
hoàn toàn tự động và chuyên nghiệp trƣớc khi đóng gói nhập kho.
Bƣớc 9: Đóng gói, xuất xƣởng:
Sản phẩm sau đó đƣợc đƣa qua dây chuyền đóng gói tùy quy cách, số lƣợng
mỗi sản phẩm và chờ xuất xƣởng.
Trong quy trình gia cơng của Nhà máy khơng có công đoạn giặt, là và in họa
tiết.
* Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất:
Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính của Cơ sở đƣợc thống kê
trong Bảng 1-4 nhƣ sau:
Bảng 1-4: Danh mục một số máy móc, thiết bị sản xuất chính tại Cơ sở
STT
Thiết bị
Đơn vị
Số
lƣợng
Nguồn gốc
Năm sản
xuất
1
Máy may
Chiếc
1.800
Trung Quốc
2018
2
Máy cắt tự động
Chiếc
3
Trung Quốc
2018
3
Máy phát điện Diesel
Chiếc
1
Trung Quốc
2018
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
20
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
4
Hệ thống RFID
(hệ thống thẻ nhận diện)
Chiếc
1.500
Trung Quốc
2018
5
Máy cán vải
Chiếc
5
Trung Quốc
2018
6
Máy tời vải
Chiếc
2
Trung Quốc
2018
7
Máy dính tệp mác
Chiếc
3
Trung Quốc
2018
8
Máy kiểm tra ren
Chiếc
1
Trung Quốc
2018
9
Máy khn đúc
Chiếc
20
Trung Quốc
2018
(Nguồn: Số liệu thống kê máy móc, thiết bị của Cơ sở)
3.3. Sản phẩm của dự án của cơ sở
Theo quy mô đã đăng ký các sản phẩm đầu ra của Cơ sở là:
- May gia công trang phục trang phục (trừ trang phụ từ da lông thú): Trang
phục đồ lót; trang phục ngủ; trang phục đồ bơi; trang phục thể thao.
- Sản xuất các sản phẩm may mặc khác (trang phục bảo hộ; khẩu trang; băng vệ
sinh vải; túi giặt; túi vải đựng đồ; dây buộc tóc).
Quy mơ 9.000.000 sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của Dự án
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu:
Nguyên liệu đầu vào của Cơ sở là vải, ren, mút đệm áo, gọng, chun, móc, chỉ,
nhãn mác,... và một số phụ kiện khác đƣợc cung cấp từ bên đối tác hoặc các nhà cung
cấp có đủ năng lực. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu đƣợc thống kê trong bảng sau:
Bảng 1-5: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu chính tại Cơ sở
STT
Nguyên, vật liệu
Đơn vị
1
Băng dính
Bát áo các loại (bằng nhựa) dùng để
cố định sản phẩm may mặc
Chỉ may các loại
Cúc nhựa các loại
Đạn nhựa
Đạn nhựa (dây treo thẻ) các loại
Dây chun các loại
Dây khoá kéo (Zipper) bằng nhựa các
loại
Dây ruy băng
Dây ruy băng
Cuộn
Số lƣợng sử dụng
trong 01 năm
20.729
Cái/Chiếc
92.344
Cuộn
Cái/Chiếc
Cái
Cái/Chiếc
m
152.791
245.033
1.629.026
156.229
14.862.328,5
Cái/Chiếc
12.994
m
Cái/Chiếc
86.017
40.616
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
21
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
STT
Nguyên, vật liệu
Đơn vị
11
12
13
Dây treo nhãn các loại
Dây viền bằng vải không dệt
Giấy chống ẩm (xenlulo) các loại
Gọng cố định (bằng thép, 1 cặp gồm 2
cái) dùng trong áo lót phụ nữ
Hạt cƣờm bằng nhựa các loại dùng để
trang trí hàng may mặc
Kẹp cỡ (bằng nhựa) các loại
Kẹp nhựa các loại
Màng nhựa các loại
Mex dựng vải
Miếng xốp đệm
Móc cài bằng kim loại
Móc cài bằng kim loại dùng cho áo lót
phụ nữ
Móc treo quần áo
Nhãn ép nhiệt các loại
Nhãn giấy các loại
Nhãn vải các loại
Nơ các loại
Sticker
Tem
Thanh nhựa cố định các loại
Thẻ/nhãn từ chống trộm
Thùng carton các loại
Túi chống ẩm desiccant
Túi nilon
Túi poly các loại
Vải đàn hồi thành phần Elastic
Interlock
Vải dệt kim
Vải dệt kim 90% Polyester 10%
Spandex
Vải dệt kim các loại
Vải dệt thoi 100% Cotton
Vải lƣới
Vải ren
Vỏ hộp carton
Vịng (khoen) điều chỉnh dây áo lót
Cái/Chiếc
m
Cái/Chiếc
Số lƣợng sử dụng
trong 01 năm
1.900.866
1.671.947,5
4.540.009
Đôi/Cặp
3.535.794
Cái/Chiếc
1.665
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
m
m
Đôi/Cặp
Cái/Chiếc
114.795
294.431
1.027.925
161.806
3.030.035
15.450
Bộ
751.964
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái
Cái
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái/Chiếc
Cái
Cái/Chiếc
491.040
3.127.300
27.463.291
12.185.963
867.282
175.600
10.000
1.284.250
1.417.000
305
24.400
1.891.247
3.412.655
m
11.170
m
1.270.387,57
I/át
479,32
Đôi/Cặp
m
m
m
m
Cái/Chiếc
594.287
137.388,2
378.650,09
1.626.913,04
243.605
21.956.353
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
22
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Nguyên, vật liệu
STT
45
phụ nữ (bằng kim loại)
Xốp đệm các loại
Đơn vị
Số lƣợng sử dụng
trong 01 năm
m
26
(Nguồn: Thống kê nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu tại Cơ sở)
b. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất:
Căn cứ vào hoạt động thực tế, nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở
hiện nay nhƣ sau:
Bảng 1-6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất của Cơ sở
Tên hóa chất
Số CAS
Mục đích sử dụng
Khối lƣợng sử
dụng (kg/năm)
1
Methanol-CH3OH
163kg/phuy
67-56-1
Xử lý nƣớc thải
2790
2
Dầu máy may CN22
64742-55-8
Vận hành máy may
75,5
3
Nƣớc tẩy
trơn·WD-40
64742-47-8
Bảo dƣỡng máy móc,
thiết bị
14
4
Dầu chỉ JJW P.P.OIL
168
26628-22-9
Dầu bôi trơn chỉ
13
5
Clo dạng nén thùng
5kg/Clo (tablets 200g)
7778-54-3
Xử lý nƣớc thải
45
6
Dầu Diesel
68476-34-6
Vận hành máy phát
điện, xe vận tải
460
7
A-polyme
9003-05-8
Xử lý nƣớc thải - keo
tụ bùn
250
8
Na2CO3
497-19-8
Xử lý nƣớc thải:
Tăng độ PH
250
TT
gỉ,
bôi
(Nguồn: Thống kê nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất tại Cơ sở)
c. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cấp điện: Công ty Cổ phần Điện lực Miền Bắc (địa chỉ: Số 10 - S1, Khu
đô thị Hà Tiên, Phƣờng Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc)
Căn cứ hóa đơn tiền điện năm 2022, lƣợng điện năng tiêu thụ của Cơ sở đƣợc
thống kê nhƣ sau:
Bảng 1-7: Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở
STT
Tháng
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
Lƣợng điện tiêu thụ
(kWh/tháng)
23
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
STT
Tháng
Lƣợng điện tiêu thụ
(kWh/tháng)
1
Tháng 01/2022
174.752
2
Tháng 02/2022
115.872
3
Tháng 03/2022
150.080
4
Tháng 04/2022
192.576
5
Tháng 05/2022
179.296
6
Tháng 06/2022
185.248
7
Tháng 07/2022
195.648
8
Tháng 08/2022
202.080
9
Tháng 09/2022
185.248
10
Tháng 10/2022
181.568
11
Tháng 11/2022
202.181
12
Tháng 12/2022
167.474
(Nguồn: Căn cứ hóa đơn GTGT (tiền điện) năm 2022 của Cơ sở)
Theo bảng thống kê điện năng tiêu thụ trên, tùy vào tình hình sản xuất mà điện
năng sử dụng cao hoặc thấp, dao động từ 115.872 kWh/tháng đến 202.181 kWh/tháng.
Trung bình tháng tiêu thụ điện năng khoảng 177.668 kWh.
d. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp nƣớc: Nguồn nƣớc đƣợc cung cấp từ trạm cung cấp nƣớc sạch công
ty cổ phần nƣớc sạch Vĩnh Phúc thông qua trạm phân phối nƣớc sạch của Công ty
TNHH Đầu tƣ Xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: KCN Bình Xuyên, thị trấn
Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Hiện tại, Cơ sở sử dụng nƣớc cho mục đích sản xuất; cấp bổ sung cho hệ thống
điều hồ khơng khí Chiller; sinh hoạt của CBCNV; tƣới cây, rửa đƣờng và PCCC. Theo
Hóa đơn GTGT (tiền nƣớc) tháng 4/2023, nhu cầu sử dụng nƣớc tại Cơ sở là 2.889
m3/tháng, tƣơng đƣơng 111,2 m3/ngày, cụ thể:
Nƣớc cấp cho sản xuất:
Hoạt động giặt tại Cơ sở diễn ra không thƣờng xuyên, chỉ tiến hành đối với một
số sản phẩm dính bụi, bẩn hoặc cần thử độ co lớn và không sử dụng các loại hóa chất
giặt tẩy. Hiện nay, Cơ sở đã trang bị 02 máy giặt gia đình cơng suất 10,5kg và 7kg.
Căn cứ theo đồng hồ đo lƣu lƣợng, nhu cầu sử dụng nƣớc của các máy giặt khoảng
30m3/tháng, tƣơng đƣơng 1,2 m3/ngày.
Nƣớc cấp cho sinh hoạt:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Cerie (Việt Nam)
24