Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÍ HIỆU VIẾT TẮT .............................................................. 1
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... 3
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................ 6
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................. 7
1. Tên chủ dự án đầu tư: ...................................................................................................... 7
2.Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................. 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: .......................................... 8
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .................................................................................. 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: .................................................................. 9
3.Sản phẩm của dự án đầu tư:............................................................................................ 19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu
tư: ....................................................................................................................................... 20
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................................................................... 25
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường : ..................................................................................................... 25
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường: ..................... 26
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................... 27
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............................ 27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................................. 27
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................... 28
1.3. Xử lý nước thải: .................................................................................................. 29
2.Công trình, hệ thống xử lý bụi, khí thải: ........................................................................ 32
3. Cơng trình xử lý, lưu giữ chất thải rắn thơng thường .................................................... 43
4. Cơng trình xử lý, lưu trữ chất thải nguy hại .................................................................. 44
5. Cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................................................ 48
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó với sự cố mơi trường trong quá tình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ................................................................................ 48
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác : ........................................................... 52
8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động
xả nước vào cơng trình thủy lợi : Khơng có ...................................................................... 53
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương án
bồi hồn đa dạng sinh học : Khơng có .............................................................................. 53
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động mơi trường : Khơng có ........................................................................................ 53
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................... 54
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: Khơng có .............................................. 54
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải : ................................................................ 54
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung : Khơng có ................................ 57
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................. 58
1. Kết quả ........................................................................................................................... 58
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả cơng trình xử lý nước thải: Khơng có ...................... 58
1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải: ...... 58
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật. .................................................................................................................................... 79
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ...................................................... 79
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ............................................ 82
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. ..... 82
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm...................................................... 83
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................ 84
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 87
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÍ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên và Mơi trường
BXD
:
Bộ Xây dựng
BYT
:
Bộ Y tế
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT
:
Bê tơng cốt thép
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
:
Chất thải nguy hại
CTR
:
Chất thải rắn
CTRCNTT
:
Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CTRSH
:
Chất thải rắn sinh hoạt
CP
:
Cổ phần
GĐ
:
Giai đoạn
ĐTM
:
Đánh giá tác động môi trường
KDC
:
Khu dân cư
KKT
:
Khu kinh tế
HTTN
:
Hệ thống thoát nước
HTTNM
:
Hệ thống thoát nước mưa
HTTNT
:
Hệ thống thoát nước thải
HTXLNC
:
Hệ thống xử lý nước cấp
HTXLNT
:
Hệ thống xử lý nước thải
NMXLNTTT
:
Nhà máy xử lý nước thải tập trung
NTSH
:
Nước thải sinh hoạt
NTSX
:
Nước thải sản xuất
PCCC
:
Phịng cháy chữa cháy
1
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
SS
:
Chất rắn lơ lửng
TCXDVN
:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ
:
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TP.HCM
:
Thành phố Hồ Chí Minh
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
UBND
:
Ủy ban nhân dân
WHO
:
Tổ chức y tế thế giới
2
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Chủng loại sản phẩm của dự án .......................................................................... 8
Bảng 1.2. Chú thích các thiết bị của buồng thu hồi bột kiểu gió xốy mạnh .................... 17
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên liệu cho dự án ......................................................................... 20
Bảng 1.4. Nhu cầu nhiên liệu của dự án ............................................................................ 21
Bảng 1.5. Phế liệu của dự án ............................................................................................. 22
Bảng 1.6. Nhu cầu nhiên liệu của các máy móc, thiết bị trong dự án ............................... 22
Bảng1.7. Nhu cầu tiêu thụ nước của dự án........................................................................ 24
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của hệ thu hồi bụi sơn tĩnh điện : ........................................ 33
Bảng 3.2. Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ buồng sấy sơn ............... 34
Bảng 3.3. Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ lị đốt viên củi nén ......... 38
Bảng 3.4. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi thải từ buồng phun bi ..................... 40
Bảng 3.5. Các loại hóa chất và định mức tiêu hao điện năng............................................ 42
Bảng 3.6. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ....... 43
Bảng 3.7. Danh sách khối lượng chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên theo năm ... 45
Bảng 4.1. Lưu lượng khí xả thải đề nghị cấp phép của các nguồn thải............................. 55
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ....... 56
Bảng 4.3. Tọa độ các vị trí lấy mẫu quan trắc ................................................................... 57
Bảng 5.1. Các thiết bị dùng trong lấy mẫu khí thải ........................................................... 60
Bảng 5.2. Các phương pháp thử nghiệm và lấy mẫu ....................................................... 62
Bảng 5.3. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 1 ......................................................................................................... 63
Bảng 5.4. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 2 ......................................................................................................... 63
Bảng 5.5. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 3 ......................................................................................................... 65
Bảng 5.6. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 4 ......................................................................................................... 66
3
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 5.7. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 5 ......................................................................................................... 67
Bảng 5.8. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn vận
hành hiệu chỉnh lần 6 ......................................................................................................... 68
Bảng 5.9. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn vận
hành ổn định lần 1 ............................................................................................................. 69
Bảng 5.10. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 2 ....................................................................................................... 70
Bảng 5.11. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 3 ....................................................................................................... 71
Bảng 5.12. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 4 ....................................................................................................... 72
Bảng 5.13. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 5 ....................................................................................................... 73
Bảng 5.14. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Cơng ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 6 ....................................................................................................... 74
Bảng 5.15. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Công ty giai đoạn
vận hành ổn định lần 7 ....................................................................................................... 75
Bảng 5.16. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lí khí thải buồng sấy sơn của hệ
thống than hoạt tính ........................................................................................................... 76
Bảng 5.17. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lí khí thải buồng đốt viên củi nén
I. ......................................................................................................................................... 77
Bảng 5.18. Kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống xử lí khí thải buồng đốt viên củi nén
II......................................................................................................................................... 78
Bảng 5.19. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của hệ thống
buồng sấy sơn .................................................................................................................... 79
Bảng 5.20. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống thốt khí
I hệ thống lị đốt viên củi nén ............................................................................................ 80
4
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 5.21. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống khói II
hệ thống lị đốt viên củi nén .............................................................................................. 80
Bảng 5.22. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống thốt khí
I hệ thống XLKT sơn tĩnh điện ......................................................................................... 81
Bảng 5.23. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống thốt khí
II hệ thống XLKT sơn tĩnh điện ........................................................................................ 81
Bảng 5.24. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống thốt khí
I hệ thống XLKT buồng phun bi ....................................................................................... 82
Bảng 5.25. Các quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với việc lấy mẫu khí thải của ống thốt khí
II hệ thống XLKT buồng phun bi ...................................................................................... 82
Bảng 5.26. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ....................................... 83
5
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất của dự án ............................................................................... 9
Hình 1.2. Hình ảnh nguyên liệu sắt, thép .......................................................................... 10
Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt tại dự án ................................................................................ 11
Hình 1.4. Hình ảnh máy uốn ............................................................................................. 11
Hình 1.5. Hình ảnh robot hàn ........................................................................................... 12
Hình 1.6. Hình ảnh máy phun bi ....................................................................................... 14
Hình 1.7. Một số hình ảnh về hệ thống sơn tĩnh điện ....................................................... 15
Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý làm việc của buồng thu hồi bột kiểu gió xốy mạnh ............. 16
Hình 3.1 Sơ đồ tổng thể thốt nước mưa và nước thải của dự án ..................................... 27
Hình 3.2. Sơ đồ tổng thể hệ thống thoát nước thải của dự án ........................................... 28
Hình 3.3. Cấu tạo và nguyên lý bể tự hoại ........................................................................ 30
Hình 3.4. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của công ty CP Đầu tư Tân Can Can ....... 31
Hình 3.5. Quy trình thu hồi bụi từ hệ thống phun sơn tĩnh điện ....................................... 32
Hình 3.6. Quy trình xử lý khí thải buồng sấy sơn ............................................................. 34
Hình 3.7. Than hoạt tính dạng tổ ong sử dụng cho hệ thống xử lý khí thải tại Dự án ...... 35
Hình 3.8. Tháp hấp thụ than hoạt tính của Hệ thống xử lý khí thải sấy sơn tại Dự án ..... 35
Hình 3.9. Minh họa nguyên lý hấp phụ của than hoạt tính .............................................. 36
Hình 3.11. Hình ảnh Cyclone thu hồi bụi từ lò đốt viên củi nén ...................................... 37
Hình 3.10. Quy trình xử lý khí thải từ lị đốt viên củi nén ................................................ 37
Hình 3.12. Quy trình thu hồi bụi từ buồng phun bi ........................................................... 39
Hình 3.13. Hệ thống phun bi ống khói thải ra ................................................................... 40
Hình 3.14. Thiết bị hút bụi kiểu ống lọc............................................................................ 41
Hình 3.15. Quy trình thu gom và phân loại CTR của dự án.............................................. 43
Hình 3.16. Quy trình vận hành hệ thống thu gom, phân loại chất thải nguy hại .............. 47
6
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
− Tên chủ dự án đầu tư: Cơng ty TNHH KANGLY MACHINERY.
- Địa chỉ văn phịng: Nhà xưởng số 2 và nhà xưởng số T05, T06, T07, T08, Lô A- 6A1CN, KCN Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông ZHANG YOUMING.
- Điện thoại: 02743803656;
Fax: 02743803656;
- Giấy chứng nhận đầu tư số 6509320202 cấp ngày 04 tháng 03 năm 2019, chứng nhận
thay đổi lần thứ 1 ngày 04 tháng 03 năm 2020 do Ban Quản lý các Khu cơng nghiệp
Bình Dương cấp.
2.Tên dự án đầu tư:
− Tên dự án đầu tư “Cải tạo, nâng cấp, bổ sung các cơng trình bảo vệ môi trường của
nhà máy sản xuất các bán thành phẩm cho giường, ghế sofa 100.000 sản phẩm/năm;
phụ kiện cho giường, ghế sofa 1.000.000 sản phẩm/năm; tổng diện tích nhà xưởng
xây sẵn 9.120 m2”.
− Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Nhà xưởng số 2 và nhà xưởng số T05, T06, T07,
T08, Lô A- 6A1- CN, KCN Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình
Dương.
− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư: Ban quản lý KCN Bình Dương.
− Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số số 365/QĐ-BQL ngày
09 tháng 12 năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương - Ban quản lý Khu cơng
nghiệp Bình Dương cấp.
− Quy mơ của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư thuộc nhóm III ít có nguy cơ tác động
xấu đến mơi trường.
7
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Bảng 1.1. Chủng loại sản phẩm của dự án
Số lượng
TT
Chủng loại sản
phẩm
( sản phẩm/
năm)
Khối lượng/ 1
sản phẩm (kg)
Khối lượng
(tấn/năm)
Sản xuất bán thành phẩm và phụ kiện cho giường, ghế sofa công suất 1.110.000 sản
phẩm/năm
1
Bán thành
phẩm cho
giường, ghế
sofa
100.000
30
3000
2
Phụ kiện nhỏ
cho giường,
ghế sofa
1.000.000
4.2
4200
1.100.000
--
7200
Tổng
(Nguồn: Công ty TNHH Kangli Machinery)
8
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Nguyên liệu (sắt thép)
Bụi, ồn, CTR
Cắt
Uốn khung
Ép đầu
Hàn tự động
Khói hàn
Dập lỗ
Ồn, CTR
Mài
Bụi, ồn, CTR
Bi sắt
Làm sạch bề mặt (kín)
Ồn, CTR
Bột sơn
Sơn tĩnh điện (kín)
Bụi
Sấy (kín)
Khí thải,
nhiệt dư
Khí CO2
Đinh, Lị xo,
móc, gỗ ép,
tấm dệt, nệm
mút (*)
Bao bì nilon,
carton
Bán thành
phẩm
giường, ghế
sofa
Phụ kiện
giường,
ghế sofa
Đóng gói
Hình 1.1. Quy trình sản xuất của dự án
9
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
CTR
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Ghi chú: (*) Các nguyên, vật liệu là tấm dệt, nệm mút nhập về cơng ty đã được cắt sẵn với
kích thước phù hợp với yêu cầu của sản phẩm.
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu (sắt, thép): nguyên liệu là các sắt, thép tấm và các ống tuýp.
Hình 1.2. Hình ảnh nguyên liệu sắt, thép
Cắt: Nguyên liệu sẽ được đưa sang công đoạn gia cơng cơ khí để tiến hành cắt, uốn,
ép đầu, dập lỗ. Dự án sử dụng 3 loại máy cắt máy cắt đó là máy cắt thủy lực, máy cắt cơ
và máy cắt plasma. Đối với tấm kim loại có kích thước lớn sẽ được cắt thành các tấm nhỏ
hơn sử dụng máy cắt tấm thủy lực. Máy cắt tấm thủy lực với nguyên lý hoạt động là đầu
ép được cung cấp dầu thủy lực đưa qua các phần tử điều khiển lưu lượng, áp suất rồi đến
van phân phối. Từ van phân phối dầu sẽ được đưa vào bồn trái hoặc bồn phải của hai xi
lanh tạo chuyển động tịnh tiến của cần piston, tạo lực cắt cho dao.
Máy cắt cơ chỉ sử dụng cho các nguyên liệu nhỏ, vì hiệu quả khơng cao nên ít được
sử dụng, chủ yếu Dự án sử dụng chủ yếu là máy cắt thủy lực.
Máy cắt plasma chỉ sử dụng trong trường hợp sửa chữa hàng bị lỗi cần sửa chữa lại.
Ưu điểm của loại máy cắt này là có thể cắt nhiều loại vật liệu, cũng như độ dày khác nhau.
Cắt Plasma có thể cắt nhiều loại vật liệu chứa sắt, hoặc khơng chứa sắt. Độ dày cắt có thể
lên đến 80mm.
10
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt tại dự án
Uốn khung: Cơng nhân tiến hành đưa nguyên liệu được đưa vào máy uốn khung để uốn
định hình theo hình dạng của các chi tiết sản phẩm đã được thiết kế.
Hình 1.4. Hình ảnh máy uốn
11
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Ép đầu: Tiếp đó, các chi tiết cần ép hai đầu sẽ được đưa vào máy ép đầu để tạo hình dạng
theo thiết kế cho trước. (Công đoạn này chỉ thực hiện cho quá trình sản xuất bán thành
phẩm cho giường ghế sofa; khơng thực hiện cho q trình sản xuất phụ kiện nhỏ cho giường
ghế sofa). Hàn tự động: Phần khung của sản phẩm được tạo ra bằng cách lắp ghép các chi
tiết lại với nhau bằng phương pháp hàn tự động. Công đoạn này được thực hiện chủ yếu
bởi các robot đã được lập trình sẵn. Cơng nhân tiến hành đặt cấu kiện vào robot, máy sẽ
xoay vào khu vực hàn và tiến hành q trình hàn. Cơng ty lắp đặt 6 robot để phục vụ cho
công đoạn này. Ưu điểm của phương pháp này là mối hàn có chất lượng cao, không cần
làm sạch mối hàn sau khi hàn, khơng bị bắn tóe kim loại.
Hình 1.5. Hình ảnh robot hàn
Q trình hàn sử dụng phương pháp hàn mig, khí hàn là CO2, khơng sử dụng thuốc
hàn. Q trình này phát sinh một lượng khói hàn gây ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe
của người lao động tiếp xúc phải. Thành phần các chất có trong khói hàn chủ yếu là khí
CO2,… Khí CO2 là khí khơng màu, khơng mùi, khơng gây cháy nổ và có vị chua nhẹ, hịa
tan tốt ở trong nước, nặng gấp 1,524 lần khơng khí. Do tính chất nặng hơn khơng khí nên
khi nồng độ của chúng lớn thì sẽ làm giảm nồng độ O2 trong khơng khí, gây nên cảm giác
mệt mỏi và ngạt thở. Khí CO2 ở nồng độ 1.000 ppm có thể gây ra các vấn đề về sức khoẻ,
ngay cả khi tiếp xúc chỉ kéo dài trong vài giờ.
12
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Tuy nhiên, công đoạn được thực hiện chủ yếu bằng các robot tự động. Ngoài ra, khu
vực hàn cách ly với các khu vực khác, được bố trí ở cuối nhà xưởng, có lắp đặt cửa thơng
gió. Ngồi ra, Cơng ty cịn lắp đặt quạt công nghiệp cỡ lớn để giải nhiệt và lưu thơng khơng
khí nên khu vực này thơng thống đảm bảo môi trường lao động.
Dập lỗ: Các chi tiết và phần khung sản phẩm sau khi hàn được công nhân tiến hành
đưa vào máy dập lỗ để tạo lỗ bắt ốc vít. Tại đây, cơng ty sử dụng máy dập với chế độ tự
động và sự điều khiển của công nhân. Khi nâng đầu máy lên đưa tay gạt về vị trí số 1, sau
đó hạ pitong xuống các chi tiết để tạo thành các lỗ. Các chi tiết sẽ được dập lỗ đúng với vị
trí và kích thước đã được thiết kế trước.
Mài: Do sau quá trình hàn, có những mối hàn có bề mặt chưa đạt độ nhẵn nên cấu
kiện sẽ được đưa qua máy mài để xử lý (công đoạn này chiếm tỷ lệ không cao do mối hàn
khi hàn bằng robot đa phần sẽ đạt yêu cầu về bề mặt). Công ty lắp đặt 01 máy mài để phục
vụ cho quá trình này.
Làm sạch bề mặt: Để tăng độ bám khi phun sơn cho các ống tuýp, một phần sắt tấm
nhỏ, các chi tiết được đưa vào công đoạn phun bi để làm sạch và tạo độ nhám cho bề mặt
vật liệu. Công đoạn này được thực hiện tự động; quá trình phun bi được thực hiện trong
buồng kín của các máy phun bi.
− Đối với phần khung và các chi tiết lớn:
Công đoạn này sử dụng 02 máy phun bi kiểu móc Q6720. Loại máy này dùng để vệ
sinh phun bi đối với các cấu kiện sắt, thép, cấu kiện tán đinh. Chủ yếu dùng để phun bi vệ
sinh cấu kiện tán đinh, để loại bỏ gỉ sét, lớp ơ-xy hóa, chất bẩn trên bề mặt cấu kiện và làm
nhám bề mặt, loại trừ ứng lực bên trong cấu kiện, nâng cao tính năng chống mỏi phơi của
cấu kiện, tăng thêm độ bám dính màng sơn khi sơn cấu kiện, và đạt được mục đích cuối
cùng là nâng cao chất lượng bề mặt và bên trong của cấu kiện, nâng cao khả năng chống
ăn mòn của sản phẩm thiết bị và vật liệu kim loại, nâng cao tính năng chống mỏi phơi của
vật liệu thép, kéo dài tuổi thọ sử dụng, tối ưu hóa trạng thái cơng nghệ bề mặt thép, đạt
mục đích vệ sinh và làm nhám bề mặt để phù hợp với nhu cầu về các loại cấu kiện của các
13
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
ngành nghề, để thực hiện vệ sinh bề mặt hoặc cường hóa xử lý các cấu kiện được xử lý
nhiệt, đặc biệt phù hợp vệ sinh các cấu kiện dài, mỏng và hạn chế va chạm.
Cyclone
thu bụi từ
quá trình
phun bi
Hình 1.6. Hình ảnh máy phun bi
Nguyên lý làm việc của máy phun bi:
Trước tiên, cấu kiện được đưa vào trong buồng của máy phun bi bằng tời điện, bật
nguồn điện đóng cửa máy phun bi, để cách ly với môi trường bên ngồi. Bi thép được đưa
đến phễu bằng trục vít, vận chuyển qua phễu đưa vào bánh xe chia bi, bánh xe chia bi quay
theo tốc độ trục chính, để cuốn các viên bi cùng quay. Dưới tác dụng ly tâm, bi sắt bị ép
vào cạnh trong của ống định hướng áp suất, khi bi sắt di chuyển đến cổng ống định hướng
sẽ bắn ra ngoài, được lá chắn xoay tốc độ cao đỡ và tăng tốc hướng ra ngoài từ bên trong
lá chắn, cuối cùng viên bi được bắn đi vệ sinh cấu kiện bằng cánh quạt tốc độ cao, bi rơi
xuống lại được trục vít đưa vào phễu, sử dụng tuần hoàn. Bụi rơi ra do bi bắn được một
máy hút bụi công suất lớn hút vào bộ phận lọc có lõi lọc trong thùng chứa, giúp làm giảm
ơ nhiễm môi trường. Trong thời gian vận hành máy phun bi, hệ thống hút bụi được vận
hành liên tục, đảm bảo môi trường trong nhà xưởng không bị ô nhiễm. Khi kết thúc quá
14
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
trình vệ sinh, tắt cầu dao máy phun bi, khi máy ngừng hoạt động hồn tồn, cơng nhân tiến
hành mở cửa buồng máy để lấy cấu kiện ra.
− Đối với các chi tiết nhỏ:
Đối với các chi tiết nhỏ sẽ được đưa vào 01 máy phun bi để vệ sinh, loại bỏ gỉ sét,
lớp ơ-xy hóa, chất bẩn trên bề mặt cấu kiện, giúp bề mặt cấu kiện lộ ra màu ánh kim loại.
Nguyên lý làm việc của máy trộn bi:
Trước tiên, cấu kiện được đưa vào trong buồng quay của máy trộn bi bằng tời điện,
bật nguồn điện đóng cửa máy trộn bi, để cách ly với mơi trường bên ngồi. Bi thép được
đưa vào trong buồng quay cùng với cấu kiện. Dưới tác dụng của buồng quay, các bi sắt và
cấu kiện va chạm với nhau giúp loại bỏ lớp gỉ sét, lớp ơ-xy hố, chất bẩn trên bề mặt cấu
kiện. Bụi rơi ra được một máy hút bụi công suất lớn hút vào bộ phận lọc có lõi lọc trong
thùng chứa, giúp làm giảm ô nhiễm môi trường. Trong thời gian vận hành máy trộn bi, hệ
thống hút bụi được vận hành liên tục, đảm bảo môi trường trong nhà xưởng khơng bị ơ
nhiễm. Khi kết thúc q trình vệ sinh, tắt cầu dao máy trộn bi, khi máy ngừng hoạt động
hồn tồn, cơng nhân tiến hành mở cửa buồng máy để lấy cấu kiện ra.
Sơn tĩnh điện:
Hình 1.7. Một số hình ảnh về hệ thống sơn tĩnh điện
15
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý làm việc của buồng thu hồi bột kiểu gió xốy mạnh
Sau cơng đoạn phun bi, các chi tiết của sản phẩm được treo lên giá treo của dây
chuyền sơn và được đưa vào buồng phun sơn tĩnh điện. Hệ thống phun sơn tĩnh điện với
xuất xứ từ Trung Quốc, công suất hệ thống phun 4m/phút với lưu lượng 22.000 Nm3/h.
Q trình phun sơn thực hiện hồn tồn khép kín và lượng bột được thu hồi, tuần hồn lại.
Chi. Q trình phun sơn thực hiện hồn tồn khép kín và lượng bột được thu hồi, tuần hồn
lại. Chi tiết quá trình phun sơn tĩnh điện được trình bày như sau:
1.Buồng phun
5.Sàng rung hình
9.Thùng gom bột
Sandwich
bướm
mịn
2.Máy nâng hạ
6. Van nhu động
10.Cánh quay
3.Trung tâm cấp bột
4. Thùng cấp bột
7.Dao hơi vệ sinh
phần đáy
11. Lõi lọc
8. Thiết bị ly tâm
12. Đồng hồ áp
gió xốy mạnh
suất
16
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
13.Mâm nâng hạ
14.Thiết bị lọc lần
cuối
15. Quạt ly tâm
16.Tấm lật tự động
phần đáy buồng
phun
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1.2. Chú thích các thiết bị của buồng thu hồi bột kiểu gió xốy mạnh
Bột được lưu hóa đầy đủ trong hộp bột của thùng cấp bột, hiệu ứng xi-phông từ máy
bơm bột đưa bột đến sung hơi thông qua ống dẫn bột. Bột đi qua điện cực của súng phun
ở khu vực xử lý bề mặt để sạc điện, giúp có được sự tích điện. Cấu kiện cũng được tích
điện trái dấu với hạt bột. Nhờ lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu sẽ làm tăng độ bám và
giúp bột bám đều lên bề mặt của cấu kiện. Việc hút gió ở thiết bị lọc lần cuối khiến buồng
bơm sinh áp suất âm, bột được hút cuốn theo luồng hơi đi qua đường ống vách ngăn, hút
đến chỗ gió xốy để phân ly, hạt bột nặng sẽ theo lực ly tâm của luồng hơi men theo vách
ống gió xốy, qua sàng bột đi đến phễu tích bột hình chóp.
Sau đó, qua bộ phận thu hồi của van nén tái chế đưa đến bộ phận tuần hoàn cấp bột
sử dụng. Hạt bột nhẹ hơn sẽ đưa đến bộ phận lọc qua đường ống cấp hai của luồng hơi hút
gió, bột được lọc triệt để ở lõi lọc cuối cùng, thổi lõi lọc từ trong ra ngoài bằng cánh quay
kiểu mạch xung lắp bên trong, để bột rơi xuống phễu bột, giúp tự duy trì trạng thái sạch sẽ
cho thiết bị, duy trì sức gió hút có hiệu quả.
Hệ thống buồng sơn Sandwich: súng phun kiểm soát phun bột đều lên cấu kiện, phần
đáy đoạn tự động sử dụng đường ống gió trung gian có tấm lật tự dộng, bảo đảm hiệu quả
và hút gió lên cấu kiện phần đáy được đều sử dụng hệ thống phun tự động thu hồi đơn cấp
của bộ phận lọc kiểu lõi lọc, bột sơn sau khi phun được thu hồi và sử dụng tuần hoàn.
Túi lõi lọc sử dụng kết cấu nối nhanh, có thể thay thế một cách nhanh chóng.
Tồn bộ lõi lọc của buồng phun được sử dụng sản phẩm của Tập đoàn Donaldson của
Mỹ, tỷ lệ lọc thu hồi 95%, hầu như hồn tồn được thu hồi. Hơi thừa có thể xả trực tiếp ở
buồng, tuần hoàn trong buồng sấy cách ly phun bột.
Thiết bị lọc lần cuối thu hồi bằng lõi lọc màng Doanldson, áp suất ngược bên trong
lõi lọc, tuổi thọ của lõi lọc kéo dài. Khí thải sau khi lọc có thể xả thải trực tiếp trong xưởng.
Theo thực tế sản xuất, quá trình Sơn tĩnh điện sẽ có 70% lượng ngun liệu dính bám lên
bề mặt của các linh kiện cần sơn.
Các thông số của hệ thống phun sơn tĩnh điện:
− Kích thước: D 17.000mm x R 7.900mm x C 2.000mm.
17
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
− Vách tole 1.5 mm (Sơn Tĩnh điện).
− Cửa đứng sơn: 800 mm x 1000 mm.
− Filter lọc bột sơn: 4 bộ (D 900mm x f 320mm).
− Quạt thu hồi bột sơn: 2 bộ - 3 phase 380V – 5HP – 1400Pm.
− Hệ thống rủ bột khí điện 2 chế độ: Chế độ tay, chế độ tự động.
− Đáy sàn bằng inox 201 - 1.4mm.
− Tủ điện điều khiển hệ thống điện, dùng CB LS, có hệ thống chống mất phase.
− 2 bộ đèn chiếu sáng.
Sấy: Các chi tiết sau khi sơn tiếp tục được dây chuyền đưa qua buồng sấy ở khoảng
nhiệt độ 180 – 200oC trong thời gian 10 phút cho sơn chảy ra, phủ đều trên bề mặt vật sơn.
Buồng sấy được lắp đặt 3 chụp hút ở các vị trí đầu (từ phía buồng sơn sang buồng sấy),
giữa và cuối của buồng sấy để thu gom hơi dung mơi phát sinh từ q trình bột sơn nóng
chảy và khí thải phát sinh từ lị đốt. Cuối buồng sấy được lắp đặt cửa đóng kín trong q
trình sấy.
Các thơng số buồng sấy sơn
− Kích thước buồng sấy D 56.000 x R 2.240 x C 3.590mm
− Kích thước khu treo hàng: D 22.500 x R 8.000 x C2.200mm
− Độ dày lớp cách nhiệt: 100mm
− Sử dụng bông Roocwood chống cháy
− Vách tole 1,2mm – Sơn dầu – Lắp Panel
− Dàn treo hàng, hộp 60 x 120, Hàng liên kết
− Sàn treo hàng bằng sắt gân f16mm, 2 cây cách nhau 100mm
− Motor di chuyển lò 3 phase 380V – 1HP
Quá trình sấy làm nóng chảy bột sơn sẽ phát sinh một lượng nhỏ hơi dung môi (bari
sunfat; 1,3 - benzenedicarboxylic acid; 1,3-dimethyl ester; 1,4-benzenedicarboxylate; 1,2ethanediol; nhựa Epoxy; Polyethylene; Cellulose acetate butyrate; Carbon.
18
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Buồng sấy được cung cấp nhiệt trực tiếp từ lò đốt, nhiên liệu cung cấp cho lò đốt là viên
gỗ nén với khối lượng khoảng 150 tấn/năm. Viên gỗ nén được sử dụng là loại đã khơ hồn
tồn, khi đốt sẽ khơng gây phát sinh hơi nước và quá trình cháy khi đốt là q trình cháy
xảy ra hồn tồn, ít CO. Cơng ty sử dụng 2 lị đốt lắp đặt bên dưới buồng sấy, cung cấp
nhiệt trực tiếp cho buồng sấy.
Hoạt động của lị đốt sẽ phát sinh khí thải (bụi, SO2, NO2, CO). Khí thải này được thu
gom và dẫn về HTXL của cơng ty đã được lắp đặt hồn chỉnh.
Công đoạn sấy sẽ phát sinh nhiệt dư và hợp chất hữu cơ bay hơi (Cyclohexen và
xylen) khí thải được thu gom về HTXL của công ty đã được lắp đặt hồn chỉnh. Tiếp đó
các chi tiết được tháo khỏi dây chuyền sơn để chuẩn bị cho công đoạn tiếp theo.
Bán thành phẩm giường, ghế sofa:
Các cấu kiện được chuyển sang nhà xưởng số 2 để thực hiện công đoạn lắp ráp. Trước
tiên, các cấu kiện này được đưa qua máy bắn đinh để ráp thanh gỗ ép với phần khung kim
loại thông qua các lỗ trên khung kim loại đã được dập từ công đoạn trước. Tiếp theo, tấm
dệt sẽ được ráp vào phần khung này bằng cách bắn đinh để gắn tấm dệt với thanh gỗ.
Sau đó, cơng nhân sẽ tiến hành ráp chúng với nệm mút bằng cách gắn lị xo, móc vào
các tấm nệm mút với phần khung kim loại tạo thành bán thành phẩm giường, ghế sofa.
Phụ kiện cho giường, ghế sofa: các phụ kiện sau khi được hồn thiện chuyển qua cơng
đoạn đóng gói để chuẩn bị xuất kho phục vụ cho các cơ sở sản xuất giường, ghế sofa.
Đóng gói:
− Đối với bán thành phẩm giường, ghế sofa: sau khi được lắp ráp hồn chỉnh, cơng ty
sử dụng màng nilon bao quanh sau đó gấp lại. Tiếp theo sử dụng bìa carton che chắn
xung và mà dùng dây thắt lại.
− Đối với các phụ kiện giường, ghế sofa: công ty bỏ vào túi nilon sau đó cho vào thùng
carton đóng lại cẩn thận theo từng loại phụ kiện khác nhau.
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:
Bán thành phẩm giường ghế sofa
19
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự
án đầu tư:
− Nhu cầu nguyên liệu của dự án:
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên liệu cho dự án
STT
I
Nguyên liệu
ĐVT/
Khối
năm
lượng
Mục đích sử dụng
Xuất xứ
Nguyên liệu cho sản xuất bán thành phẩm giường, ghế sofa
Sắt tấm, ống tuýp
1
cho giường ghế
Tấn
951
sofa
2
Nhựa
Tấn
50
3
Thanh gỗ
Tấn
600
4
Tấm dệt
Tấn
300
5
Nệm mút
Lắp ráp thành các
bán thành phẩm
giường, ghế sofa.
trong nước
Lắp ráp thành các
bán thành phẩm
giường, ghế sofa.
Tấn
Nhập khẩu và
1.000
Nhập từ Công
ty TNHH
Taimei.
Sơn phủ bề mặt kim
loại sắt , ống tuýp
6
Bột sơn
Tấn
100
cho bán thành phẩm
Nhập khẩu và
giường, ghế sofa và
trong nước
phụ kiện giường, ghế
sofa
Nguyên liệu khác
7
(đinh, ốc, bao bì
Cố định các chi tiết,
Tấn
200
đóng gói)
II
đóng gói sản phẩm
giường, ghế sofa.
Nguyên liệu cho sản xuất phụ kiện giường, ghế sofa
20
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Nhập khẩu và
trong nước
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Nguyên liệu
STT
ĐVT/
Khối
năm
lượng
Sắt tấm, ống tuýp
1
cho giường ghế
Tấn
4.221
sofa
Mục đích sử dụng
Xuất xứ
Phụ kiện cho giường,
Nhập khẩu và
ghế sofa.
trong nước
Sơn phủ bề mặt kim
2
Bột sơn
Tấn
50
Nhập khẩu và
loại cho phụ kiện
trong nước
giường, ghế sofa
Tổng
Tấn
7.422
(Nguồn: Công ty TNHH Kangli Machinery)
− Nhu cầu nhiên liệu của dự án:
Bảng 1.4. Nhu cầu nhiên liệu của dự án
Tên nhiên
STT
liệu, phụ
liệu
Đơn vị
Khối
Mục dích sử
Xuất
tính/năm
lượng
dụng
xứ
1
Viên gỗ nén
Tấn
150
2
Hạt bi thép
Tấn
4
3
Khí CO2
Tấn
1,5
Ghi chú
Trong
Sử dụng
nước
cho các
Dùng trong cơng
Trong
máy móc,
đoạn phun bi
nước
thiết bị
Dùng trong cơng
Trong
phục vụ
đoạn hàn tự động
nước
cho sản
Nhiên liệu lị đốt
xuất bán
4
Than hoạt
tính
Dùng trong q
Tấn
0,02
trình xử lý khí
thải
thành phẩm
Trong
nước
và phụ kiện
cho giường,
ghế sofa.
Tổng khối lượng
Tấn
155,52
(Nguồn: Cơng ty TNHH Kangli Machinery)
21
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
− Phế liệu của dự án:
Bảng 1.5. Phế liệu của dự án
Tên nguyên liệu
Nguồn phát sinh
Chất thải
phát sinh
Ống tuýp, sắt thép tấm cho
bán thành phẩm giường,
ghế sofa
Ống tuýp, sắt thép tấm cho
các phụ kiện cho giường,
ghế sofa
Mcắt = 162,92 tấn (Chiếm 3,15%)
Mdập = 25,86 tấn (chiếm 0,5%)
Mmài = 5,2 tấn (Chiếm 0,1%)
203
Mphunbi = 9,05 tấn (Chiếm 0,25%) (Lượng
bán thành phẩm phun bi chỉ chiếm 70%
tổng lượng hàng hóa)
Phần nhựa, thanh gỗ, tấm
dệt, nệm mút
58
Hư hỏng trong quá trình lắp ráp
Bột sơn
3
Lượng bụi phát sinh trong công đoạn
phun sơn.
Nguyên liệu khác (đinh, ốc,
bao bì đóng gói,..)
6
Hư hỏng trong q trình cố định và đóng
gói.
Tổng khối lượng
272 (tấn /năm)
(Nguồn: Cơng ty TNHH Kangli Machinery)
Bảng 1.6. Nhu cầu nhiên liệu của các máy móc, thiết bị trong dự án
STT
1
Tên nhiên liệu,
phụ liệu
Dầu DO 0,05 %S
Đơn vị
tính/năm
Khối
lượng
Mục đích sử dụng
lít
840
Nhiên liệu cho xe
nâng
Trong
nước
Xuất
xứ
2
Dầu thuỷ lực
chống mài mịn
AP-AW 46
Phuy
16
Bơi trơn máy móc
Trong
nước
3
Dầu bánh răng
cực áp EP320
Phuy
4
Bơi trơn máy móc
4
Dầu bơi trơn
Thùng
8
Bơi trơn máy móc
Trong
nước
Trong
nước
Ghi chú
Sử dụng cho
các máy móc,
thiết bị phục
vụ cho sản
xuất bán
thành phẩm
và phụ kiện.
(Nguồn: Cơng ty TNHH Kangli Machinery)
22
CƠNG TY TNHH KANGLI MACHINERY
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
− Nguồn cung cấp điện và nhu cầu tiêu thụ điện năng của dự án:
Nguồn cung cấp điện được lấy từ hệ thống cấp điện quốc gia từ Cơng ty Điện lực
Bình Dương – Điện lực Bàu Bàng.
Dự án sử dụng điện năng nhằm cung cấp cho các hoạt động sau:
+ Điện cho sản xuất.
+ Điện chiếu sáng nhà xưởng.
+ Điện cho hoạt động văn phịng.
+ Các mục đích khác (bảo vệ, sinh hoạt công nhân,…).
Nguồn cung cấp điện cần liên tục và ổn định để đảm bảo cho mọi hoạt động của nhà
máy không bị gián đoạn.
Dự án tiêu thụ 35.863kw/tháng ≈ 430.360 kw/năm. (Hóa đơn giá trị gia tăng tiền điện
tháng 10, 11, 12 năm 2021 của công ty TNHH Kangli machinery).
− Nhu cầu tiêu thụ nước của dự án:
Nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống cấp nước của KCN Bàu Bàng. Lượng nước
cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án bao gồm:
+ Nước cấp sinh hoạt công nhân viên.
+ Nước cấp cho nhà nghỉ giữa ca xá nhân viên.
+ Nước cấp cho mục đích tưới đường, cây xanh.
+ Nước cấp cho hoạt động PCCC.
(Công ty không tiến hành hoạt động nấu ăn, công ty sẽ sử dụng suất ăn công nghiệp
phục vụ công nhân hoặc công nhân tự túc)
Dự án tiêu thụ khoảng 207 m3/năm ≈ 2490 m3/năm. (Hóa đơn giá trị gia tăng tiền
nước tháng 9, 10, 11 năm 2021 của công ty TNHH Kangli machinery).
23
CÔNG TY TNHH KANGLI MACHINERY