Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Gpmt Rui Feng.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 114 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................ iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ .......................................................................viii
CHƯƠNG I: THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................1
1.1. THÔNG TIN VỀ CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................. 1
1.2. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...........................................................................1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...........2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ...................................................................................... 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án ................................................................................. 2
1.3.3. Sản phẩm của dự án ................................................................................................. 6
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ........................ 7
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu .............................................................................7
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và lao động ...............................................................10
1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án ................................................................. 12
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC CỦA DỰ ÁN ................................................................13
1.5.1. Vị trí địa lý của dự án .............................................................................................13
1.5.2. Hiện trạng nhà xưởng thuê hiện hữu ..................................................................... 14
1.5.3. Các hạng mục cơng trình phục vụ cho sản xuất của dự án ................................... 17
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 22
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, TỈNH VÀ PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG .............................. 22
2.1.1. Quy hoạch sử dụng đất của KCN .......................................................................... 22
2.1.2. Quy hoạch phân bố ngành nghề .............................................................................23
2.1.3. Quy hoạch các cơng trình phụ trợ ..........................................................................23
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI


TRƯỜNG ......................................................................................................................... 38
CHƯƠNG III: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 39
3.1. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ..................39
3.2. MÔI TRƯỜNG NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN .................... 39

Công ty TNHH Rui Feng

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.3. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ, ĐẤT TẠI KHU
NHÀ XƯỞNG THUÊ ......................................................................................................39
3.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí ........................................................ 39
3.3.2. Hiện trạng chất lượng mơi trường đất ....................................................................41
CHƯƠNG IV: ĐỀ XUẤT CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................... 43
4.1. ĐỀ XUẤT CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI
ĐOẠN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ...........................................................................................43
4.1.1. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ................................................................... 44
4.1.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ rác sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông
thường và chất thải nguy hại ............................................................................................ 45
4.1.3. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...............................................................47
4.1.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................49
4.1.5. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ..................................................... 50
4.1.6. Biện pháp ngăn ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................. 52
4.2. ĐỀ XUẤT CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI
ĐOẠN VẬN HÀNH ........................................................................................................ 53
4.2.1. Cơng trình biện pháp xử lý nước thải .................................................................... 55

4.2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 55
4.2.1.2. Cơng trình biện pháp xử lý nước thải ................................................................. 57
4.2.2. Cơng trình biện pháp xử lý bụi và khí thải ............................................................ 66
4.2.2.1. Bụi và khí thải từ quá trình vận chuyển ra vào dự án .........................................66
4.2.2.2. Hơi dung mơi phát sinh từ q trình chế tạo khn và in .................................. 69
4.2.2.3. Hơi nước từ q trình sấy sau khi in ...................................................................71
4.2.3. Cơng trình biện pháp lưu giữ chất thải rắn ............................................................ 71
4.2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .........................................................................................71
4.2.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường ............................................................ 73
4.2.3.3. Chất thải nguy hại ............................................................................................... 74
4.2.4. Cơng trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung ........................................... 77
4.2.4.1. Nguồn phát sinh .................................................................................................. 77
4.2.4.2. Biện pháp giảm thiểu .......................................................................................... 77
4.2.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường khác ......................... 77
4.2.5.1. Nhiệt độ ............................................................................................................... 77
4.2.5.2. Nước mưa chảy tràn ............................................................................................ 78
4.2.6. Cơng trình, biện pháp phịng ừng và ứng phó với các sự cố mơi trường ..............80
Công ty TNHH Rui Feng

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

4.2.6.1. Tai nạn lao động ..................................................................................................80
4.2.6.2. Phịng ngừa và ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất ..................................................81
4.2.6.3. Sự cố cháy nổ ...................................................................................................... 83
4.2.6.4. Phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải ........................84
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ......................................................................................................................... 86

4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ .......................................................................................................................87
4.4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải ...................................... 87
4.4.2 Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải ............................ 88
CHƯƠNG V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................... 89
5.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI .................................. 89
5.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ........................... 92
5.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG ........... 93
5.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI ...................................94
CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .............................. 98
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI98
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................98
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ........................................................................................................................ 98
6.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .....................................................99
6.3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG ...................... 99
6.4. DỰ TỐN KINH PHÍ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HẰNG NĂM ................. 100
CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................... 101
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 103

Công ty TNHH Rui Feng

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD


: Nhu cầu ôxy sinh hóa

BTNMT

: Bộ Tài Nguyên Môi Trường

BYT

: Bộ y tế

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

Cơng ty, chủ dự án

: Công ty TNHH Rui Feng

CTNH

: Chất thải nguy hại

GPMT

: Giấy phép mơi trường

KCN

: Khu cơng nghiệp


NĐ-CP

: Nghị định – chính phủ

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TT-BTNMT

: Thông tư-Bộ Tài Nguyên Môi Trường

TSS


: Tổng chất rắn lơ lửng

QCXDVN

: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

UBND

: Ủy Ban Nhân Dân

UNEP
WHO

: United Nations Environment Programme
(Chương trình Mơi trường Liên hợp quốc)
: Wrold health Organization
(Tổ chức Y tế Thế giới)

XLNT

: Xử lý nước thải

XLNTTT

: Xử lý nước thải tập trung

Công ty TNHH Rui Feng

iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy và toàn
nhà máy sau khi có dự án ................................................................................................... 7
Bảng 1.2: Tổng hợp cân bằng vật chất đầu vào, đầu ra đối với sản phẩm giày gia công .9
Bảng 1.3: Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho dự án ........................................................11
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng lao động khi có dự án ..........................................................12
Bảng 1.5: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án ....... 12
Bảng 1.6: Tọa độ vị trí khu đất dự án theo VN-2000 ......................................................13
Bảng 1.7: Danh mục các hạng mục cơng trình đã được xây dựng trên khu nhà xưởng số
7 (khu nhà xưởng dự án thuê) .......................................................................................... 15
Bảng 1.8: Bố trí các hạng mục cơng trình phục vụ sản xuất của dự án .......................... 18
Bảng 2.1: Cơ cấu sử dụng đất của KCN Kim Huy ..........................................................22
Bảng 2.2 : Thông số kỹ thuật mạng lưới thốt nước mưa ............................................... 25
Bảng 2.3: Thơng số kỹ thuật mạng lưới thu gom nước thải ............................................27
Bảng 2.4: Kết quả phân tích nước thải sau xử lý của trạm XLNT tập trung KCN Kim
Huy ....................................................................................................................................37
Bảng 3.1: Ký hiệu mẫu, vị trí giám sát khơng khí tại nhà xưởng hiện hữu .................... 39
Bảng 3.2: Phương pháp phân tích các chỉ tiêu đặc trưng mơi trường khơng khí ............40
Bảng 3.3: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí giữa xưởng trống ............................ 40
Bảng 3.4: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại vị trí dự kiến xây dựng lắp đặt hệ
thống xử lý nước thải ........................................................................................................41
Bảng 3.5: Ký hiệu mẫu, vị trí quan trắc mẫu đất của dự án ............................................ 41
Bảng 3.6: Phương pháp phân tích và kết quả phân tích mẫu đất .................................... 41
Bảng 4.1: Nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn lắp đặt thiết bị ....................43
Bảng 4.2: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................... 44
Bảng 4.3: Dự báo các chất thải sinh hoạt và chất thải rắn thông thường phát sinh trong

giai đoạn lắp đặt thiết bị ................................................................................................... 45
Bảng 4.4: Biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại
trong giai đoạn lắp đặt thiết bị ..........................................................................................46
Bảng 4.5: Hệ số tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông ...............................47
Bảng 4.6: Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông, phương tiện vận chuyển48
Công ty TNHH Rui Feng

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 4.7: Nồng độ các chất ô nhiễm phát tán trong không khí do hoạt động vận chuyển48
Bảng 4.8: Mức ồn của các loại xe cơ giới ........................................................................50
Bảng 4.9: Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành xưởng .................................... 53
Bảng 4.10: Dự báo các nguồn và lưu lượng phát sinh nước thải của dự án ................... 55
Bảng 4.11: Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt ................................................. 55
Bảng 4.12: Tính chất đặc trưng của nước thải sản xuất tại bể điều hịa ..........................56
Bảng 4.13: Danh mục và thơng số các bể của HTXLNT với công suất 20 m3/ ngày .....62
Bảng 4.14: Danh sách thiết bị máy móc của hệ thống XLNT .........................................63
Bảng 4.15: Đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ...................64
Bảng 4.16: Hệ số tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông ............................ 67
Bảng 4.17: Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của phương tiện giao thông và vận
chuyển ...............................................................................................................................67
Bảng 4.18: Nồng độ các chất ô nhiễm phát tán trong khơng khí do hoạt động vận
chuyển ...............................................................................................................................68
Bảng 4.19: Tải lượng hơi dung mơi phát sinh trong q trình sản xuất ......................... 69
Bảng 4.20: Nồng độ hơi dung môi phát sinh trong khu vực chế tạo khuôn in và in ...... 70
Bảng 4.21: Tải lượng hơi nước phát sinh trong quá trình hoạt động .............................. 71
Bảng 4.22: Thành phần của rác thải sinh hoạt .................................................................72

Bảng 4.23: Phương án thu gom, lưu trữ và xử lý các loại chất thải rắn sinh hoạt ..........73
Bảng 4.24: Dự báo thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất công nghiệp thông
thường ............................................................................................................................... 73
Bảng 4.25: Phương án xử lý các loại chất thải rắn công nghiệp thông thường .............. 74
Bảng 4.26: Dự báo thành phần, khối lượng và mã số các loại chất thải nguy hại ..........74
Bảng 4.27: Biện pháp lưu chứa loại CTNH của dự án ....................................................75
Bảng 4.28: Nồng độ ước tính các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................78
Bảng 4.29: Nguyên nhân gây nên sự cố đối với hệ thống XLNT đối với thiết bị .......... 84
Bảng 4.30: Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và dự tốn kinh phí đối
với từng cơng trình trong giai đoạn vận hành của dự án ................................................ 86
Bảng 4.31: Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường .....................87
Bảng 4.32: Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải ...88
Bảng 5.1: Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm .................................................................... 91
Công ty TNHH Rui Feng

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 5.2: Giá trị cho phép của tiếng ồn ...........................................................................93
Bảng 5.3: Giá trị cho phép của độ rung ........................................................................... 94
Bảng 5.4: Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ...............94
Bảng 5.5: Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
thường xuyên .................................................................................................................... 95
Bảng 5.6: Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh thường xuyên ........95
Bảng 6.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................... 98
Bảng 6.2: Kế hoạch quan trắc chất thải ........................................................................... 98
Bảng 6.3: Tổng kinh phí dự tốn cho chương trình giám sát mơi trường hằng năm ....100


Cơng ty TNHH Rui Feng

vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ in lụa mặt hàng giày của dự án ........................................2
Hình 1.2: Hình ảnh minh họa sản phẩm sau khi in của dự án ...........................................7
Hình 1.3: Sơ đồ vị trí khu nhà xưởng th của dự án ......................................................14
Hình 1.4: Vị trí tiếp giáp xung quanh khu đất dự án ....................................................... 14
Hình 1.5: Hố ga nước thải của nhà xưởng dự án .............................................................16
Hình 1.6: Hiện trạng cơng trình hiện hữu trên khu đất của cơng ty ................................17
Hình 1.7: Mặt bằng thu gom và đấu nối nước thải sản xuất dự kiến của dự án ..............20
Hình 2.1: Sơ đồ thu gom nước thải của KCN ..................................................................27
Hình 4.1: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................57
Hình 4.2: Mặt bằng thu gom nước thải sinh hoạt trên khu nhà xưởng của dự án ...........59
Hình 4.3: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất của dự án ...................... 60
Hình 4.4: Hệ thống xử lý nước thải của dự án .................................................................64
Hình 4.5: Mặt bằng bố trí nhà kho chứa rác của dự án ................................................... 76
Hình 4.6: Mặt bằng thốt nước mưa của khu nhà xưởng dự án ...................................... 79
Hình 4.7: Hố ga thoát nước mưa vào KCN của nhà xưởng dự án .................................. 79

Công ty TNHH Rui Feng

viii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


CHƯƠNG I: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. THÔNG TIN VỀ CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Chủ dự án: Công ty TNHH Rui Feng
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ A3.2, Khu công nghiệp Chơn Thành 1, ấp 2, xã Thành Tâm,
huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
- Địa chỉ chi nhánh: Nhà xưởng số 7, Lô CN17, một phần lô CN16 (thửa đất số 13, tờ
bản đồ số DC 54) đường N6, KCN Kim Huy, Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu
Một, Tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện pháp luật: Ơng Chen Xiang Kun;
- Điện thoại: 0271-3691988;

Chức vụ: Giám đốc
Mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3801087417 do Phòng Đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp đăng ký lần đầu ngày 21/11/2014
và thay đổi lần thứ 7 ngày 04/12/2017.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2133880344 do Ban Quản Lý các KCN Bình
Dương cấp chứng nhận lần đầu ngày 03/03/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số 3801087417-001 do phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp đăng ký lần đầu
ngày 03/03/2022.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 131/QĐ-BQL ngày
19/06/2020 của Ban Quản lý các KCN Bình Dương cho dự án “Mở rộng, nâng công
suất sản xuất bàn, ghế, giường, tủ 450.000 cái/năm lên 585.000 cái/năm trên tổng dịện
tích nhà xưởng 53.574 m2; bổ sung hoạt động cho thuê nhà xưởng và văn phịng cho
th, diện tích cho th 31.358 m2” của Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam tại
lô CN17, một phần lô CN16, khu công nghiệp Kim Huy, phường Phú Tân, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

1.2. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên dự án: Nhà xưởng gia công in các mặt hàng giày, công suất 2.000.000 đôi/năm.
- Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng số 7, Lô CN17, một phần lô CN16 (thửa đất số
13, tờ bản đồ số DC 54) đường N6, KCN Kim Huy, Phường Phú Tân, Thành phố Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương (th nhà xưởng của Cơng ty TNHH Moash Enterprise
Việt Nam).
- Quy mô dự án đầu tư: vốn đầu tư của dự án là 6.852.000.000 (Sáu tỷ tám trăm năm
mươi hai triệu) đồng. Như vậy theo Luật Đầu Tư Cơng, điều 10, khoản 3, dự án cơng
nghiệp có vốn đầu tư dưới 60 tỷ đồng thuộc nhóm C.

Cơng ty TNHH Rui Feng

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

1.3. CƠNG SUẤT, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Hoạt động của dự án là gia công in các mặt hàng giày, công suất in dự kiến khoảng
2.000.000 đôi/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Như đã trình bày ở trên, hoạt động của dự án là gia công in các mặt hàng giày (vật
liệu cần in chủ yếu mặt giày bằng da hoặc vải do khách hàng cung cấp), công nghệ in
chính là in lụa-thủ cơng, mực in sử dụng là mực in gốc nước- thân thiện với mơi trường.
Quy trình công nghệ sản xuất của dự án như sau:
Khung nhôm

keo


Quét keo

Vải

Dán vải lụa
và cắt

Keo
Điện

Nhúng keo
và sấy

Nguyên liệu
mặt giày
Mực in,
nước,
khuôn lụa
Điện
Hơi keo,
keo thải

Chụp ảnh
lên khung
lụa

Màng
film thải

Nước


Rửa khuôn

Nước thải
rửa khuôn

Sấy đèn

Hơi nước,
nhiệt thừa

Kiểm tra
Điện

Màng
Film

In

Nước thải rửa
khn, dụng
cụ in

Sấy khơ

Hơi nước,
nhiệt thừa

Đóng gói
thành phẩm


Khn in
lụa

Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ in lụa mặt hàng giày của dự án
Thuyết minh quy trình:
STT Cơng đoạn
I

Phương thức thực hiện/thông số kỹ thuật

Nguyên liệu - Mặt giày bán thành phẩm bằng da hoặc vải do khách hàng
chính
cung cấp.
- Khuôn in lụa: được gia công chế tạo tại nhà máy
- Mực in: nhập khẩu và pha chế tại nhà máy

II

Chế tạo khuôn in lụa
Các vật liệu sử dụng để chế tạo khuôn in lụa gồm khung nhôm, vải lụa và keo

Công ty TNHH Rui Feng

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Công đoạn


Phương thức thực hiện/thông số kỹ thuật

các loại.
Quét
keo,
dán vải lụa
và cắt định
hình

Khung nhơm được dự án đặt gia cơng bên ngồi, dạng hình
chữ nhật. Khung nhơm sẽ được qt keo để dán vải lụa lên bề
mặt, định hình khn.

Phủ
keo
phản quang
(keo nhạy
sáng)
lên
mặt lưới lụa

Keo phản quang (keo nhạy sáng) được sử dụng là keo nhũ
tương hệ nước với thành phần gồm nước: 60-70%; nhựa gốc
nước: 15-25%; monomer acrylic: 10-20%; rượu polyvinyl: 515%. Keo được mua từ các nhà cung cấp trong nước và sử
dụng trực tiếp cho sản xuất, không phối trộn tại nhà máy.

Keo sử dụng là keo poly chloroprene (thành phần gồm cao su
chloroprene, nhựa tổng hợp và toluen) được mua từ bên ngoài
và sử dụng trực tiếp cho sản xuất, công nhân sẽ pha thêm phụ

gia đông cứng để tăng khả năng hóa rắn, khả năng khơ keo.
Q trình qt keo được thực hiện thủ cơng, cơng nhân dùng
chổi quét lên bề mặt trên của thành khung nhôm và sẽ được
xếp từng cái riêng biệt trên bàn. Vải lụa dạng cuộn (đường
kính sợi từ 0,03-0,04mm, độ rộng mắc lưới hay khoảng cách
giữa 2 sợi vải từ 0,04-0,06mm) sẽ được xả cuộn, trải phủ và
căng lên trên các khuôn in, được cố định bằng khóa chun
dụng để lụa dính vào khung nhơm. Sau đó, cơng nhân sẽ qt
lớp keo ở mặt trên của vải và khung nhôm để phân biệt từng
khung, thuận lợi cho công đoạn cắt vải lụa, tách riêng từng
khuôn lụa riêng lẻ. Khuôn sẽ được để khơ tự nhiên trong thời
gian từ 1-2 giờ. Hình ảnh minh họa như sau:

Quá trình phủ keo được thực hiện thủ công, công nhân sẽ đặt
nghiêng khung lưới khoảng 450 và dùng miếng phim nhựa gạt
một màng keo nhậy sáng đều trên bề mặt lưới (có thể phủ keo
một mặt hoặc hai mặt lưới). Sau khi quét keo, khuôn sẽ được
đưa vào máy sấy để sấy khô keo. Máy sấy hoạt động bằng điện
năng, nhiệt độ sấy khoảng 60-800C, quá trình sấy chủ yếu làm
Cơng ty TNHH Rui Feng

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Công đoạn

Phương thức thực hiện/thông số kỹ thuật
bay hơi nước trong keo để làm khô keo.


Phơi bản in

Đặt tờ phim dương bản ép sát lên bề mặt lưới, hình ảnh trên
phim phải cùng chiều với tờ in (ngựơc chiều nếu nhìn từ phía
bên ngồi lưới). Dùng tấm kính trong suốt để ép chặt tấm phim
dương bản lên bề mặt lưới. Hình ảnh minh họa máy chụp
màng phim như sau:

Chiếu đèn phơi để phơi bản trong thời gian từ 2-5 phút tùy
theo từng loại bản in, đủ để đóng rắn hồn tồn lớp keo nhạy
sáng ở phần tử không in. Khi phơi bản, ánh sáng sẽ gây ra
phản ứng quang hoá làm đóng rắn màng keo nhạy sáng giống
như phơi bản tái sinh khi chế tạo khuôn in offset.
Sau khi phơi bản xong rửa khuôn in vào bồn nước để làm tan
hết lớp keo nhạy sáng không bị ánh sáng tác dụng ở phần tử in.
Q trình này sẽ tẩy bỏ hồn tồn lớp keo nhạy sáng khơng bị
ánh sáng tác dụng ở phần tử in nhưng đồng thời không được
làm hỏng lớp keo đóng rắn ở phần tử khơng in. Như vậy sau
khi rửa khn in, phần keo tại vị trí cần in bị bị rửa trơi để tạo
ra hình ảnh cần in và keo các vị trí cịn lại sẽ đóng rắn hồn
tồn, khơng bị rửa trơi. Lưới sau khi hiện được sấy khô và
dùng keo nhạy sáng phủ lên những chỗ bị vỡ màng keo đóng
rắn tại chỗ phần tử khơng in như: mép phim, vết bẩn,...sau đó
sấy khơ lưới. Có thể dùng băng keo dính dán xung quanh
khung lưới để mực không bám vào các khung của lưới. Khn
hồn chỉnh sẽ được đưa qua dây chuyền in để bắt đầu sản xuất.
Lượng nước thải phát sinh trong quá trình rửa khn in: 50 lít/
lần, thay nước tối đa 2 lần /ngày  100 lít/ngày.
III


Cơng nghệ in bằng khn lụa
In

Trước khi in, bàn chuyền in được trải một lớp lụa dán ở mặt
bàn chuyền in để cố định vật liệu trên bàn in. Lớp lụa dính keo
này được thải bỏ tối đa 2 lần/năm. Tổng 24 máy chuyền in dọc
(51x1,22 m) có diện tích 1.493,28 m2, tổng 9 máy in chuyền

Công ty TNHH Rui Feng

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Công đoạn

Phương thức thực hiện/thơng số kỹ thuật
ngang (45,2x1,22) có diện tích 496,3 m2  Tổng 33 bàn
chuyền có diện tích 1.989,58 m2. Vậy khối lượng vải lụa thải
bỏ hằng năm thuộc CTNH này là 1.989,58*0,07 kg/m2 *2=
0,27 tấn/năm.
Vật liệu để in chủ yếu là các loại mặt hàng giày (mặt trên của
giày) do khách hàng đưa đến.
Mực in sử dụng là mực in gốc nước thành phẩm, không chứa
dung môi, được mua từ các nhà cung cấp trong nước hoặc
nhập khẩu, được sử dụng trực tiếp cho sản xuất, không pha
thêm nước. Công nhân sẽ pha thêm phụ gia đông cứng để tăng
cường sự đóng rắn, giảm thời gian chờ mực khô.

Vật liệu sẽ được xếp lên tấm vải dán trước đó trên bàn của
chuyền in, cơng nhân sẽ sử dụng khuôn lụa đặt trên bề mặt của
vật cần in và lần lượt in các chi tiết lên vật liệu. Mực in được
cho vào lòng khung, gạt qua bằng một lưỡi dao gạt mực. Dưới
áp lực của dao gạt, mực sẽ xun qua các ơ lưới và truyền
(dính lên) bề mặt vật liệu bên dưới, tạo nên hình ảnh in. Sau
khi in xong, sản phẩm sẽ được làm khô sơ bộ bằng đèn chiếu
sáng di dộng, đèn sẽ di chuyển từ đầu chuyền đến cuối chuyền
in để sấy khô sơ bộ mực in trên các vật liệu, để mực không bị
nhòe khi di chuyển. Đèn sấy dạng đèn hồng ngoại, sử dụng
điện năng để sinh nhiệt, nhiệt độ sấy của đèn khoảng 50-700C,
thời gian sấy khoảng 2-5 phút. Hình ảnh minh họa chuyển in
và máy sấy đèn di động như sau:

Tùy thuộc vào số lượng màu sắc trên sản phẩm, công nhân sẽ
in và sấy khô bằng đèn lần lần lượt cho từng màu sắc riêng
biệt, thực hiện tương tự các bước như đã minh họa ở trên.
Các dao gạt mực in và khuôn in sẽ được rửa liên tục để đảm
bảo mực khơng bị vón cục trên bề mặt khuôn và dao gạt để
không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Định mức nước
rửa dao gạt mực và khuôn in là 10 lít/lần rửa, trung bình
khoảng 1200 lần rửa/ngày  lượng nước thải là
Công ty TNHH Rui Feng

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Công đoạn


Phương thức thực hiện/thơng số kỹ thuật
1200*10=12.000 lít = 12 m3/ngày.

Kiểm tra và Vật liệu sau khi sấy sơ bộ sẽ được xếp vào giỏ và đưa về khu
sấy
vực QC. Công nhân sẽ kiểm tra và đối chiếu từng sản phẩm
với mẫu do khách hàng yêu cầu. Các sản phẩm đạt sẽ được xếp
riêng biệt trên từng khay, xếp các khay chứa sản phẩm lên xe
đẩy và đưa vào phòng sấy. Phịng sấy có diện tích khoảng
20m2.
Phịng sấy được gia nhiệt thơng qua các máy tạo hơi nóng
bằng điện năng, nhiệt độ sấy khoảng 50-700C, thời gian sấy
khoảng 8 giờ/mẻ. Hình ảnh minh họa phịng sấy như sau:

Kiểm tra và Các sản phẩm sau khi sấy khô keo sẽ được để nguội tự nhiên,
đóng gói
sau đó đưa qua bộ phận kiểm tra và đóng gói thành phẩm. Sản
phẩm sẽ được chứa trong các túi nilon, đóng vào thùng carton
và vận chuyển đến cho khách hàng. Hình ảnh minh họa thành
phẩm như sau:

1.3.3. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm của dự án là các mặt hàng giày đã được gia công in ấn (chủ yếu là mặt
giày bằng da và vải), sản lượng khoảng 2.000.000 đơi/năm, tương đương khoảng 280
tấn/năm. Hình ảnh minh họa sản phẩm như sau:

Công ty TNHH Rui Feng

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

Hình 1.2: Hình ảnh minh họa sản phẩm sau khi in của dự án
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy và tồn nhà máy
sau khi có dự án như sau:
Bảng 1.1: Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy và toàn
nhà máy sau khi có dự án
STT
I

Tên nguyên liệu, thành phần
và tính chất của nguyên liệu

Khối lượng
(tấn/năm)

Nguồn cung
cấp

Nguyên liệu chế tạo khuôn lụa

1

Vải lụa polyester


0,6

2

Khung nhôm

5,8

3

Keo dán lụa vào khung nhôm: keo poly
Choloroprene
- Thành phần: Cao su Choloroprene 18%; nhựa
tổng hợp 10%; toluene: 72%
- Tính chất: dạng lỏng dạng sệt, màu nâu nhạt,
mùi dung mơi, nhiệt độ tự bốc cháy:404-4800C;
ít tan trong nước; tỷ trọng: 0,86 tấn/m3.
- Liều độc: LD50 đối với chuột qua đường tiêu
hóa: 870mg/kg; LC 50 đối với chuột qua đường
hô hấp: C = 6000 ppm/6 giờ. Không thuộc
nhóm chất gây ung thư cho người.

1,5

4

Phụ gia đơng cứng
-Thành phần: Polymethylene
Polyisocyanate
-Màu nâu đen, khơng mùi


0,05

5

Keo phản quang (tạo hình ảnh trên khuôn lụa)

Công ty TNHH Rui Feng

Polyphenyl;

Việt
Nam/nhập
khẩu

2
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên nguyên liệu, thành phần
và tính chất của nguyên liệu

Khối lượng
(tấn/năm)

Nguồn cung

cấp

- Thành phần: nước 60%; nhựa nhũ tương
25%; monomer acrylic 10%; rượu poly vinyl
5%
- Tính chất: dạng lỏng màu xanh lam, mùi,
pH:4-6; tỷ trọng 1,1 kg/lít; tan trong nước.
- Liều độc: LD50 đối với chuột: 2000-2500
mg/kg qua đường tiêu hóa (áp dụng theo rượu
poly vinyl và monomer acrylic)
6
II

Màng phim (tạo hình ảnh cần in trên khn
lụa)

1,0

Ngun liệu chính cho sản xuất

1

Vải trải bàn in

2

Keo dán vải ở mặt bàn chuyền in
- Thành phần: Polyurethane Resin 60%;
cyclohexanone: 40%
-Tính chất: chất lỏng dễ cháy, dạng sệt, mùi

mạnh, điểm cháy:1000C, trọng lượng riêng:1,1
kg/lít; khơng tan trong nước
- Độc cấp tính: khơng

1,5

Vật liệu cần in (mặt giày bán thành phẩm)
- Tính chất: vải hoặc da đã được gia công thành
mặt giày, do khách hàng đưa đến công ty.

200

3

0,27
Việt
Nam/nhập
khẩu

Do khách
hàng cung cấp

Mực in gốc nước
- Thành phần: nước 45%, nhựa PU Resin 55%,
phụ gia 5%
4

5

- Tính chất: là chất lỏng dạng sệt, màu sắc tùy

theo mỗi loại sản phẩm, điểm chớp cháy:440C;
tỷ trọng: 0,947 kg/lít
- Liều độc: LD50 5620 mg/kg, áp dụng với
ethyl acetate (thành phần tạo nên chất đông
cứng).
Phụ gia đông cứng
- Thành phần: nhựa hexamethylene diisocynate:
98,4%;
n,ndimethylcyclohexylamine:1,6%
- Tính chất: là chất lỏng, màu sắc tùy thuộc vào
loại mực in, điểm cháy 155,60C, tan trong
nước.

Công ty TNHH Rui Feng

160
Việt
Nam/nhập
khẩu

8

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Tên nguyên liệu, thành phần
và tính chất của nguyên liệu


STT

Khối lượng
(tấn/năm)

Nguồn cung
cấp

Việt Nam

- Liều độc: LD50 5620 mg/kg, áp dụng với
ethyl acetate (thành phần tạo nên chất đơng
cứng).
III

Ngun vật liệu, hóa chất phụ trợ và cho
công tác bảo vệ môi trường

1

Dầu nhớt bảo trì máy móc

0,1

2

Bao bì đóng gói

22


3

Hóa chất cho hệ thống XLNT (NaOH, polimer,
PAC(Poly Aluminium Chloride))

1,8

(Nguồn: Công ty TNHH Rui Feng, năm 2022)
Tổng hợp cân bằng vật chất đầu vào, đầu ra cho từng công đoạn sản xuất như bảng
sau:
Bảng 1.2: Tổng hợp cân bằng vật chất đầu vào, đầu ra đối với sản phẩm giày gia công
Tên
thành
phầm

Đầu vào
Công đoạn

Đầu ra

Tên ngun
liệu

Khối lượng
(kg/năm)

Tên sản
phẩm/chất
thải


Khối
lượng
(kg/năm)

Vải lụa
polyester

600

Vụn vải

100

Khung nhơm

5.800

Bao đựng

1

Thất thốt
hơi hữu cơ
khi khơ
keo

1.156

Thùng
đựng keo


100

Cặn keo

5

Hộp đựng
phụ gia

3

Thất thốt
hơi hữu cơ
khi khơ
keo

1.296

Thùng
đựng keo

110

Keo dán lụa

1.500

Giày gia
Chế tạo khuôn

công
Phụ gia đông
cứng

Keo phản
quang

Công ty TNHH Rui Feng

50

2.000

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Tên
thành
phầm

Đầu vào
Công đoạn

Tên nguyên
liệu

Màng phim


Đầu ra

Khối lượng
(kg/năm)

1.000

Bán thành phẩm

Khuôn in lụa
Vật liệu
(giày) cần in

Giày gia
công

In bằng khuôn
lụa

Mực in gốc
nước

Phụ gia đông
cứng

7.199

200.000

160.000


8.000

Thành phẩm
Kiểm tra

Giày in

282.500

Tên sản
phẩm/chất
thải

Khối
lượng
(kg/năm)

Cặn keo

10

Bao bì
đựng màng
phim

200

Màng phim
thải


800

Khn in
lụa

7.199

Lụa dính
keo

1.301

Khn
nhơm

5.898

Bao bì
đựng giày

2.800

Thất thoát
hơi nước
khi sấy

76.002

Thùng

đựng mực

5.800

Cặn mực

160

Hộp đựng

500

Giày in

282.500

Giày lỗi

2.500

Thành
phẩm

280.000

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và lao động
a. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện công ty sử dụng được lấy từ mạng lưới cung cấp điện của KCN Kim
Huy. Hiện tại, khu nhà xưởng mà công ty thuê đã lắp đặt 1 trạm điện với công suất 560
KVA để điều chỉnh điện thế và cấp điện cho hoạt động sản xuất. Theo kế hoạch đầu tư

dự kiến, nhu cầu dùng điện của tồn nhà máy khi có dự án khoảng 100.000 kwh/năm và
sử dụng để phục vụ cho hoạt động sản xuất, chiếu sáng và văn phịng.
Cơng ty TNHH Rui Feng

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

b. Nhu cầu sử dụng nước
Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của công ty là nước cấp của KCN Kim
Huy thông qua hệ thống cấp nước chạy dọc theo các tuyến đường của KCN. Hiện tại,
khu nhà xưởng mà dự án thuê đã xây dựng và lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống đấu nối nước
cấp từ đường N6, bể chứa nước và đường ống cấp nước cho các khu vực sử dụng. Với
hoạt động của dự án, nước sẽ sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của công nhân viên, rửa
khuôn và dụng cụ in lụa, nước cho hoạt động PCCC. Ước tính nhu cầu sử dụng nước
của dự án như sau:
Bảng 1.3: Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho dự án
STT

Mục đích sử dụng

Nhu cầu sử
dụng (m3/ngày)

Ghi chú

1

Sinh hoạt cơng nhân

- Định mức: 80 lít/người/ngày (theo
QCVN 01:2021/BXD, nhà máy không tổ
chức nấu ăn tại nhà máy mà sử dụng suất
ăn công nghiệp)
- Số lượng công nhân: 90 người

7,2

Thải bỏ hằng
ngày

2

Nước cấp sinh hoạt cho chuyên gia ở lại
- Định mức: 100 lít/người/ngày (theo
QCVN 01:2019/BXD, bao gồm nấu ăn
cho chuyên gia)
- Số lượng nhân viên: 05 người

0,5

Thải bỏ hằng
ngày

3

Nước rửa khn trong q trình gia cơng
chế tạo khn in
- Định mức: 50 lít/lần
- Số lượt thay nước: 2 lần/ngày


0,1

Thải bỏ 2
lần/ngày

4

Nước rửa khuôn in và dụng cụ in
- Định mức: 10 lít/lần
- Số lượt rửa: 1200 lượt/ngày (8h/ca)

12

Thải bỏ hằng
ngày

5

Tưới cây
- Định mức: 3 lít/m2 (theo QCVN
01:2021/BXD)
- Diện tích: 1.412,7 m2
Tổng

4,2

Thấm vào
đất


24

Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước trung bình cho tồn nhà máy khi có dự án tối
đa 24 m3/ngày. Tại khu nhà xưởng thuê đã xây dựng 1 bể chứa nước phục vụ cho
PCCC với thể tích: 20x8x3 (m) = 480 m3 nên chủ dự án sẽ sử dụng bể PCCC hiện hữu
để phục cho hoạt động ứng phó khi có sự cố xảy ra.
Công ty TNHH Rui Feng

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

c. Nhu cầu sử dụng lao động
Nhu cầu sử dụng lao động khi có dự án như sau:
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng lao động khi có dự án
STT

Bộ phận

Số lượng (người)

1

Văn phịng

10

2


Bộ phận sản xuất, tạp vụ…

80

3

Chun gia

5

Tổng

95

Cơng ty sẽ hoạt động 1 ca/ngày (thời gian làm việc 8 tiếng/ca). Các công nhân sẽ
được cung cấp 1 suất cơm cho mỗi ca làm việc, công ty sử dụng suất ăn công nghiệp,
không tổ chức nấu ăn tại nhà máy.
1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
Các loại máy móc sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án như sau:
Bảng 1.5: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án
STT

Tên thiết bị máy móc

Cơng suất Đơn vị

I

Máy móc gia cơng chế tạo khuôn in


1

Máy căng lụa + bàn căng

2

Số lượng

Nguồn gốc

-

cái

1

Việt Nam

Máy sấy keo

7,5 kW

cái

1

3

Máy chụp màng phim


7,5 kW

cái

1

Việt Nam,
Trung Quốc

4

Bồn rửa khuôn lụa tại
công đoạn chế tạo khuôn
300*60*150 (cm)

-

bồn

1

Việt Nam

II

Dụng cụ, máy móc sử dụng cho q trình in

1

Khn lụa


-

3.000

Chế tạo tại nhà
máy

2

Bàn chuyền in

-

33

Việt Nam

3

Máy sấy chuyền in (đèn
hồng ngoại)

8kW

4

Phòng sấy (sau QC) và
hệ thống máy sấy bằng
điện


-

5

Dao gạt khuôn in

-

6

Bồn rửa khuôn in và
dụng cụ in (2,5x0,6x 1,2
(m))

-

Công ty TNHH Rui Feng

cái
chuyền
cái
phòng

33

Việt Nam

1


Việt Nam

cái

66

Việt Nam

bồn

3

Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên thiết bị máy móc

7

Quạt làm mát khu vực in

8

Hệ

thống
(9,6x3,7 (m))

9

Xe nâng

Cơng suất Đơn vị

XLNT

-

cái

20
m /ngày

HT

1,5 tấn

cái

3

Số lượng

Nguồn gốc


543

Việt Nam

1
1

Việt Nam
Việt Nam

(Nguồn: Cơng ty TNHH Rui Feng, năm 2022)
1.5. CÁC THƠNG TIN KHÁC CỦA DỰ ÁN
1.5.1. Vị trí địa lý của dự án
Dự án triển khai tại khu nhà xưởng số 7, Lô CN17, một phần lô CN16 (thửa đất số
13, tờ bản đồ số DC 54), đường N6, KCN Kim Huy, Phường Phú Tân, Thành phố Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, đây là khu nhà xưởng xây sẵn được thuê lại từ Cơng ty
TNHH Moash Enterprise Việt Nam. Vị trí tiếp giáp xung quanh của dự án như sau:
-

Phía Bắc: Giáp khu nhà xưởng số 8 của Công ty Moash Enterprise Việt Nam.

-

Phía Tây: giáp khu nhà xưởng của Cơng ty Kim Phong.

-

Phía Đơng: giáp đường nội bộ.

- Phía Nam: Giáp khu nhà xưởng số 6 của Công ty TNHH Moash Enterprise Việt

Nam.
Tọa độ vị trí của dự án được trình bày trong bảng 1.6 và sơ đồ vị trí tiếp giáp dự án
được thể hiện như trên hình dưới.
Bảng 1.6: Tọa độ vị trí khu đất dự án theo VN-2000
Vị trí

Tọa độ VN2000

1

X = 605018,5; Y = 1221153,9

2

X = 604937,2; Y = 1221210,1

3

X = 604897,5; Y = 1221152,4

4

X = 604982,5; Y = 1221094,5

Công ty TNHH Rui Feng

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường


Hình 1.3: Sơ đồ vị trí khu nhà xưởng thuê của dự án

Khu nhà xưởng Cơng ty Kim Phong
Nhà
xưởng
số 6

Vị trí dự
án
(nhà
xưởng
số 7)

Nhà xưởng
số 8

Đường nội bộ
Nhà xưởng
số 9

Hình 1.4: Vị trí tiếp giáp xung quanh khu đất dự án
1.5.2. Hiện trạng nhà xưởng thuê hiện hữu
Để thực hiện dự án, Công ty TNHH Rui Feng đã thuê lại khu nhà xưởng số 7 từ
Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam tại địa chỉ Lô CN17, một phần lô CN16
(thửa đất số 13, tờ bản đồ số DC 54), đường N6, KCN Kim Huy, Phường Phú Tân,
Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Khu đất xây dựng nhà xưởng dự án với
diện tích khu đất là 7.063,4 m2, đã xây dựng hồn thiện nhà xưởng, văn phịng và cơng
trình phụ trợ với diện tích xây dựng là 4.192 m2. Khu nhà xưởng dự án thuộc khu đất có
diện tích 62.915,4 m2 của Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam, đã xây dựng

hồn thiện 9 khu nhà xưởng, văn phịng và các cơng trình phụ trợ, đã được Sở Tài
Cơng ty TNHH Rui Feng

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Nguyên và mơi trường Bình Dương cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu
cơng trình số DB 860433 và DB 860434 ngày 30/08/2021. Danh mục các hạng mục
cơng trình đã được xây dựng trên khu nhà xưởng số 7 (khu nhà xưởng dự án thuê) như
sau:
Bảng 1.7: Danh mục các hạng mục cơng trình đã được xây dựng trên khu nhà xưởng số
7 (khu nhà xưởng dự án thuê)
STT

Tên cơng trình

Diện tích xây
dựng (m2)

Diện tích
sàn (m2)

Tỷ lệ
(%)

I

Các hạng mục cơng trình xây dựng

đã được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng cơng trình

4.192

4.304

59,35

1

Nhà xưởng sản xuất

4.000

4.000

2

Khu nhà văn phịng

112

224

3

Kho phụ trợ (nhà ăn, nhà nghỉ và nhà
vệ sinh)


80

80

II

Diện tích khác

19

19

1

Nhà bảo vệ

9

9

2

Bể PCCC xây âm (20x8 (m2))

-

-

3


Trạm điện

10

10

0,27

III

Đất giao thông, sân bãi hiện hữu

1.439,7

1.439,7

20,38

IV

Đất cây xanh

1.412,7

1.412,7

20,00

7.063,4


-

100

Tổng

(Nguồn: Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam, tháng 02/2020)
Ngồi các cơng trình chính ở trên thì khu nhà xưởng thuê cũng đã đầu tư hoàn thiện
hệ thống hạ tầng kỹ thuật như sau:
a. Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp cho toàn bộ khu nhà xưởng cho thuê của Công ty TNHH Moash
Enterprise Việt Nam từ mạng lưới cấp nước của KCN Kim Huy. Đơn vị cho thuê
xưởng đã đấu nối nước cấp trên đường N6 và xây dựng hoàn chỉnh hệ thống cấp nước
đến từng khu nhà xưởng, mỗi nhà xưởng là 1 điểm đấu nối riêng và đồng hồ riêng. Tại
khu nhà xưởng dự án, đơn vị cho thuê đã đầu tư đường ống cấp đến các vị trí sử dụng
nước như nhà văn phòng, nhà xưởng, khu phụ trợ, bể PCCC và khu vực trồng cây xanh
để phục vụ tưới cây. Chủ dự án sẽ sử dụng trực tiếp hệ thống cấp nước hiện có đồng
thời lắp đặt thêm đường ống cấp đến khu vực cần sử dụng trong xưởng để phục vụ cho
sản xuất (rửa khuôn in..).

Công ty TNHH Rui Feng

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

b. Hệ thống thốt nước mưa
Tồn bộ nước mưa chảy tràn qua bề mặt khu đất của Công ty TNHH Moash
Enterprise Việt Nam được thu gom các tuyến cống thoát nước mưa nội bộ của khu nhà

xưởng cho thuê và đấu nối vào cống thoát nước mưa của KCN Kim Huy tại 3 điểm trên
đường N6. Hệ thống thoát nước mưa đã được xây dựng tại khu nhà xưởng của dự án
như sau:
- Nước mưa từ mái nhà xưởng và các công trình sẽ được thu gom bằng máng
xối và sử dụng ống nhựa uPVC Ф114-200 để đưa xuống đất và dẫn vào các hố
ga.
Hệ thống thu gom nước mưa dọc nhà xưởng và đường giao thông hiên hữu
là tuyến mương hở R400 .
Toàn bộ nước mưa từ nhà xưởng dự án sẽ được đấu nối vào tuyến cống
BTCT D600 tại 1 điểm trên tuyến đường nội bộ, sau đó đấu nối vào cống thoát
nước mưa của KCN Kim Huy.
c. Hệ thống thoát nước thải
Đối với khu nhà xưởng của dự án, Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam đã
xây dựng 2 bể tự hoại cho 2 khu nhà vệ sinh gồm 1 nhà vệ sinh cho văn phòng và 1 nhà
vệ sinh cho xưởng sản xuất. Mỗi bể tự hoại có thể tích 5 m3, tổng thể tích của 2 bể tự
hoại là 10 m3. Theo quyết định số 131/QĐ-BQL ngày 19/06/2020 của Ban Quản Lý các
Khu Cơng Nghiệp Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo ĐTM cho dự án của Công ty
TNHH Moash Enterprise Việt Nam “Mở rộng nâng công suất sản xuất bàn, ghế, giường,
tủ từ 450.000 cái/năm lên 585.000 cái/năm trên tổng diện tích nhà xưởng 53.574 m2; Bổ
sung hoạt động cho thuê nhà xưởng và văn phịng, diện tích cho th 31.358 m2”, nước
thải sinh hoạt từ các nhà xưởng thuê sẽ xử lý sơ bộ qua các bể tự hoại sau đó đấu nối
tồn bộ vào hệ thống thu gom nước thải trên đường nội bộ của khu nhà xưởng cho thuê,
riêng nước thải sản xuất phát sinh từ các đơn vị thuê thì mỗi đơn vị sẽ tự thu gom và xử
lý, sau đó đấu nối vào hố ga riêng biệt với nước thải sinh hoạt để thuận tiện cho việc
kiểm tra và giám sát. Hình ảnh minh họa hố ga nước thải nối vào KCN như sau:
Hố ga B7.1 nước
thải nhà vệ sinh
xưởng sản xuất

Hố ga B7.2 nước

thải phía trước văn
phịng

Hố ga thốt
nước mưa

Hình 1.5: Hố ga nước thải của nhà xưởng dự án
Công ty TNHH Rui Feng

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

d. Hệ thống cấp điện
Tùy theo nhu cầu của từng đơn vị thuê, chủ cho thuê sẽ lắp đặt trạm điện riêng phù
hợp. Theo đó, khu nhà xưởng của dự án đã được lắp đặt trạm biến thế với công suất
khoảng 560 kVA để điều chỉnh điện thế, cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án.
e. Cây xanh
Công ty TNHH Rui Feng thuê lại nhà xưởng xây sẵn từ Công ty Moash Enterprise.
Theo quy định, diện tích cây xanh của chủ đầu tư là 1.412,7 (m2) (chiếm 20% tổng diện
tích khu đất). Vì vậy để đảm bảo diện tích cây xanh theo đúng quy định, chủ đầu tư
phối hợp với đơn vị cho thuê nhà xưởng thực hiện phương án bố trí cây xanh như sau:
- Cải tạo và trồng thêm cỏ xung quanh khu vực thực hiện dự án.
Hình ảnh hiện trạng nhà xưởng của cơng ty như sau:

Hình 1.6: Hiện trạng cơng trình hiện hữu trên khu đất của cơng ty
1.5.3. Các hạng mục cơng trình phục vụ cho sản xuất của dự án
a. Các hạng mục công trình chính
Trên cơ sở nhà xưởng, nhà văn phịng và hạng mục phụ trợ đã được xây dựng hoàn

thiện được thuê từ Công ty TNHH Moash Enterprise Việt Nam, chủ dự án sẽ bố trí các
khu vực sản xuất, phụ trợ để phục vụ sản xuất như sau:

Công ty TNHH Rui Feng

17


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×