ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1.
Điểm M trong hình vẽ sau biểu diễn số phức z . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z 1 2i .
B. z 2 i .
C. z 2 i .
D. z 2 i .
Đáp án đúng: D
a
2
i
3
j
b
i
2
j
c
Câu 2. Cho
và
. Tìm tọa độ của a b .
c 2 ; 7
c 3 ; 5
A.
.
B.
.
c 3 ; 5
c 1 ; 1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +m có giá trị nhỏ nhất trên [ −1 ;1 ] bằng
1
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có y '=3 x 2−6 x .
y '=0 ⇔ 3 x2 −6 x=0 ⇔ x=2∉ [ −1; 1 ] .
x =0 ∈ [ −1; 1 ]
[
f (−1 )=m−4; f ( 0 )=m; f ( 1 ) =m−2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −1 ;1 ] bằng 1 nên m−4=1⇔ m=5.
Câu 4. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1
V rh
2
3
A. V r h .
B.
.
1
V r 2h
3
.
C.
Đáp án đúng: A
D. V rh .
1
f x 2x 3cos x, F 3
f x
2
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn điều kiện:
A.
F (x) x2 3sin x
2
4
F (x) x2 3sin x 6
C.
Đáp án đúng: B
1
Câu 6. Tích phân
1
A. 3 .
F (x) x2 3sin x 6
B.
2
4
F (x) x2 3sin x
D.
2
4
2
4
dx
3x 1
0
bằng
3
B. 2 .
4
C. 3 .
2
D. 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt t 3 x 1 t 3 x 1 2tdt 3dx
Đổi cận: x 0 t 1 ; x 1 t 2
2
1
Khi đó
0
1
2t
dt dx
3
1
1
dx
2 1
2
2
.tdt dt t 2
t
30
3x 1 3
3 0 3.
0
dx
2
ax b C
ax b a
thì
1
1
dx
2
3x 1 2
3x 1 3
0
3.
0
Cách khác: Sử dụng công thức
Câu 7.
y f x
y f x
C như hình vẽ và diện tích của
Cho hàm số
là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số
có đồ thị
C và trục hoành bằng 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
3;2
nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó giá trị M m bằng
16
A. 3 .
Đáp án đúng: D
5
B. 3 .
32
D. 3 .
y f x
C như hình
là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số
có đồ thị
C và trục hồnh bằng 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
vẽ và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
3;2
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó giá trị M m bằng
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
y f x
27
C. 3 .
16
32
27
5
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
x 2
f x 0
x 1 , trong đó x 1 là nghiệm kép.
Dựa vào đồ thị ta thấy
2
Do vậy
f x a x 2 x 1 a x 3 3x 2
.
x 4 3x 2
f x f x dx a
2x C
2
4
Suy ra
.
C và trục hồnh bằng 9 nên
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
1
f x dx 9 f x
2
1
2
9 f 1 f 2 9
4
3
a 6 9 a
3.
4
f x
x4
8
2 x2 x C
3
3
.
Vậy
Dựa vào đồ thị ta có nhận xét
f x 0 x 2, x 1
.
f x 0 x 2
f x 0 x 2
và
.
Do đó ta có bảng biến thiên
3
8
32
M C
M m
3
3 .
Vậy
và m 8 C . Do đó
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD), ABCD là hình thoi cạnh a, ^
BCD=1200,
SC=√ 2 a . Tính khoảng cách từ B tới (SCD)
a √ 20
a √ 21
a √ 21
a √ 20
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
6
7
5
Đáp án đúng: C
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y= √3 x 2 +1 là
1
2x
′
′
A. y = 3 2
B. y = 3 2
.
2.
3 √ ( x +1 )
3 √ ( x +1 )2
2x
1
′
C. y = 3 2
D. y ′ =( x 2 +1 ) 3 ln ( x 2+ 1) .
2.
√ ( x +1 )
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
3
2
A. y x 3 x 1 .
4
2
C. y x 2 x 1 .
3
2
B. y x 3x 1 .
4
2
D. y x 2 x 1 .
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Khối đa diện sau có bao nhiêu cạnh ?
A. 25.
B. 20.
C. 15.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khối đa diện sau có bao nhiêu cạnh ?
D. 22.
4
A. 15. B. 20. C. 22. D. 25.
Lời giải
Khối đa diện đã cho có 25 cạnh.
x 3
y 3
x 3 x có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 12. Đồ thị hàm số
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
Đáp án đúng: B
z z 2 8i
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm số phức liên hợp của z
A. 15 8i .
B. 15 2i .
C. 15 8i .
D. 2 .
D. 15 7i .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
z a bi a, b .
a a 2 b 2 2
z z 2 8i a bi a 2 b 2 2 8i
b 8
Khi đó
a 2 64 2 a a 15
.
b 8 Suy ra z 15 8i.
b 8
Câu 14. Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích V của khối nón bằng
A. V 3 5 .
Đáp án đúng: B
B. V 5 .
D. V 9 5 .
C. V 5 .
1
1
V r 2h
3
3
là
5
2
.3 5
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối nón
.
Câu 15.
Một hộp đựng 7 quả cầu cùng kích thước và đồng chất, trong đó có 5 quả cầu màu đen và 2 quả cầu màu
trắng. Số cách để lấy ra được 2 quả cầu từ hộp đã cho là
A. 10.
Đáp án đúng: D
B. 7.
2
C. A7 .
2
D. C7 .
SA ABC SA a
Câu 16. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,
,
. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng:
3
A. 3a .
Đáp án đúng: D
B.
3a 3
4 .
C.
3a 3
6 .
3a 3
D. 12 .
SA ABC SA a
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,
,
.
5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
3a 3
A. 4 . B.
Lời giải
Vì
3a 3
6 . C.
SA ABC
3a 3
3a 3 . D. 12 .
nên ta có SA là đường cao của hình chóp hay h SA a .
S
a2 3
4 .
Do đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh a nên ta có:
1
1 3a 2
3a 3
V S .h .
.a
3
3 4
12 .
Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là:
2x 1
y
x 2 (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm
Câu 17. Cho hàm số
phân biệt.
A. m 1 .
Đáp án đúng: B
B. m .
C. m 1 .
D. m 1 .
x 1 y 2 z 1
d:
Oxyz
2
m
n
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 4
9
:
cos
1
2
3 . Biết d cắt và hợp với một góc bằng thỏa
14 , khi đó m n bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
và
Đáp án đúng: B
d:
x 1 y 2 z 1
2
m
n
và
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 4
9
:
cos
1
2
3 . Biết d cắt và hợp với một góc bằng thỏa
14 , khi đó m n bằng
A. 2 . B. 4 .C. 4 . D. 3 .
Lời giải
A 1; 2;1
Ta thấy đường thẳng d đi qua điểm
.
Đường thẳng đi qua điểm
B 1;1; 4
và có vectơ chỉ phương là
n 1; 2;3
M 1 t ;1 2t; 4 3t
Gọi M d . Do M nên
.
d có vectơ chỉ phương là: AM 2 t ; 1 2t ;3 3t .
6
t 0
AM .n
14t 9
9
cos
t 9
AM . n
2
14
7.
14t 18t 14. 14
Ta có:
m 10
2
5 25 1
9
AM ;
;
n
t
a
2;
m
;
n
7 7 . Khi đó vectơ
5 .
7
7 , ta có:
+ Với
và AM cùng phương nên
m 1
AM 2; 1;3
a 2; m; n
+ Với t 0 , ta có:
. Khi đó vectơ
và AM cùng phương nên n 3 .
Vậy m n 2 .
rt
Câu 19. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo cơng thức S = A.e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0) , t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có
100
con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần?
A.
C.
Đáp án đúng: B
giờ.
B.
giờ.
giờ.
D.
giờ.
Giải thích chi tiết: . Thay các dữ kiện ta có phương trình
Để số lượng vi khuẩn tăng 10 lần (tức 1000 con), ta có
Câu 20. Cho hàm số
f x
1;3
liên tục trên
2
2
4
f x 1 f x x 1 f x 0;
thỏa mãn
3
f 1 1, f x 0, x 1;3 .
1;0 .
A.
Đáp án đúng: B
f x dx
Giá trị của 1
3
; 1 .
B. 2
2
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
3
1; .
0;1
.
C.
D. 2
2
4
f x 1 f x x 1 f x 0
Giải thích chi tiết: Ta có
1
2
1
. f x x 1 2
2
3
4
f x
f x
f x
2
f x
1
2
1
x 1
.
2
f x f x
2
3
f x
1
2
1
3
1
.
d
x
x
1
d
x
1
x 1 C
2
f x f x
f x
f 1 1
Mà
nên C 0
7
1
f x
x và
Khi đó
3
3
1
3
3
f x dx dx ln x 1 ln 3 1,1 1;
x
2
1
1
3
2
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y x bằng:
3
y x 2 ln
3 1
y x 2
2
B.
3
2
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Hàm số
A.
f x log 2 x 2 2
f x
x
2
x 2 .
f x
ln 2
x2 2 .
có đạo hàm là
f x
B.
.
2x
x 2 ln 2
D.
.
S
2
2
3
S bằng bao nhiêu?
có thể tích bằng 36 ( cm ). Diện tích mặt cầu
.
B.
27 cm 2
.
36 cm 2
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
64 cm 2
.
A.
18 cm 2
2
x 2 ln 2
f x
C.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho khối cầu
3 5
y x 2 .
2
D.
3
y x
2
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu
36 cm 2
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
27 cm 2
Thể tích khối cầu bằng 36
Vậy diện tích mặt cầu
S
S
là:
3
S bằng bao nhiêu?
có thể tích bằng 36 ( cm ). Diện tích mặt cầu
.
C.
64 cm 2
.
D.
18 cm 2
.
4 3
r 36
r 3 27 r 3 .
3
S 4 r 2 4 .32 36 cm 2
.
SA ABCD ABCD
Câu 24. Cho khối chóp S . ABCD có
,
là hình vng có AC 2a . Góc giữa hai mặt
SBC và ABC bằng 45 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC .
phẳng
a3 2
a3 2
A. 2 .
B. 6 .
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A. y=3 x 3−x +1.
3
C. 2a 2 .
2a 3 2
3 .
D.
B. y=−x 4 +6 x 2.
8
C. y=−x 4 +4 x 2.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
D. y=x 4 −8 x 2+ 1.
Cho hình chóp
có đáy là
đều cạnh
lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm
theo
và
,
lần lượt lên cạnh
. Gọi
. Tính thể tích khối
.
3
3 a √3
25
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: tự giải
A.
B.
a 3 √3
50
C.
3 a3 √ 2
25
D.
3 a3 √ 3
50
3
Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) 4 x 2023
A.
1 4
x 2023x C
B. 4
.
4
D. 4 x 2023x C .
4
x 2023 x C .
4
C. x C .
Đáp án đúng: A
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A. 4042 .
B. 2021 .
m 2021; 2021
x
để hàm số y 2021
C. 2022 .
2
2 mx m
đồng biến trên
D. 4043.
0;1 ?
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0;1 ?
trên
A. 2022 .
B. 2021 .
C. 4042 .
D. 4043.
Lời giải
Đạo hàm
y 2 x 2m 2021x
2
2 mx m
ln 2021
m 2021; 2021
x
để hàm số y 2021
2
2 mx m
đồng biến
.
0;1
Hàm số đồng biến trên
y 0, x 0;1 2 x 2m 0, x 0;1 x m, x 0;1 m 0
.
m 2021; 2020;...;0
Kết hợp điều kiện m , suy ra
, có 2022 giá trị.
N đỉnh O có bán kính đáy là r . Biết thể tích khối nón N là V0 . Tính diện tích S
Câu 29. Cho khối nón
của thiết diện qua trục của khối nón.
3 r
3V
V
3V
S
S 0
S 0
S 02
V0 .
r .
r .
r .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
N đỉnh O có bán kính đáy là r . Biết thể tích khối nón N
Giải thích chi tiết: [2H2-1.5-2] Cho khối nón
là V0 . Tính diện tích S của thiết diện qua trục của khối nón.
A.
S
V0
r .
B.
S
3V0
r2 .
C.
S
3V0
r .
S
D.
3 r
V0 .
9
Lời giải
3V
1
V0 r 2 h h 02
3
r .
Ta có cơng thức
3V
3V
1
1
S AB.OH .2r. 02 0
2
2
r
r .
Từ đó diện tích thiết diện qua trục
Câu 30.
Biết hàm số
(
là số thực cho trước,
) có đồ thị như trong hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
A 1;1;3 B 2;1; 0
C 4; 1;5
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho các điểm
,
và
. Một véctơ pháp tuyến
ABC
của mặt phẳng
có toạ độ là
16;1; 6
2;7; 2
A.
.
B.
.
16; 1;6
2;7 ; 2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
AB 3;0; 3 , AC 5; 2; 2
Giải thích chi tiết: Ta có
.
AB, AC 6; 21; 6
.
1
AB, AC 2;7 ; 2
n
ABC
3
Vậy một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 32.
Gọi
Khi đó
,
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
B.
.
C.
.
trên
D.
.
.
có bảng biến thiên
10
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
trên
C.
.
. Tính
bằng
D.
.
3
Câu 34. Tìm tọa độ điểm M của đồ thị hàm số y x 3x 4 và đường thẳng y 2x 4
M 3; 0
M 1;0
M 0; 4
M 1; 6
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Giải phương trình hồnh độ giao điểm.
Cách giải:
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
y 2.0 4 4
Vậy giao điểm của hai đồ thị hàm số là
x 3 3x 4 2x 4 x 3 x 0 x x 2 1 0 x 0
M 0; 4
Câu 35. Một người chèo xuồng đi ngược dòng một khoảng cách 300km. Vận tốc của dòng nước là 6 km / h .
Nếu vận tốc của xuồng khi nước đứng yên là v ( km / h ) thì năng lượng tiêu hao trong t ( h ) được cho bởi công
E v cv3t
thức
. Trong đó c là một hằng số , E được tính bằng jun . Hỏi người đó phải chèo xuồng với vận
tốc bao nhiêu để ít tốn năng lượng nhất ?
A. 6 km / h .
B. 15 km / h
C. 9 km / h .
D. 12 km / h .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vận tốc của xuồng khi đi ngược dòng là v 6 ( km / h )
300
t
300
km
v 6
Thời gian để xuồng đi ngược dòng
là
Năng lượng tiêu hao khi đi ngược dòng 300 km là :
v 9
E ' v 600cv 2
2
v 6
E v cv 3
300
v 6 với v 6
v 0 ( loai )
E ' v 0
v 9
11
Vậy để ít tiêu hao năng lượng nhất , người đó phải chèo xuồng với vận tốc là 9 km / h .
----HẾT---
12