ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
là
C.
.
D.
.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Trong khơng gian
tuyến của
, cho mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
vectơ pháp tuyến của
A.
Lời giải
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
.
, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một
?
. B.
. C.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
. D.
là:
Câu 4. Cho phương trình
nguyên của
để phương trình đã cho có đúng
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
.
với
là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nghiệm phân biệt?
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Cho phương trình
số. Có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đã cho có đúng
với
là tham
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Trương Hồng Hà
Điều kiện
.
Phương trình:
.
TH1:
, khi đó giá trị
thỏa mãn điều kiện
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi đường thẳng
đúng một điểm có hồnh độ thuộc khoảng
Xét hàm số
và khác
tại
.
.
,
Bảng biến thiên:
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: phương trình
khi và chỉ khi
Đối chiếu với điều kiện
TH2:
cắt parabol
, khi đó giá trị
có hai một nghiệm thuộc khoảng
và khác
.
và m là số nguyên
không thỏa mãn điều kiện
2
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi đường thẳng
đúng hai điểm có hồnh độ thuộc khoảng
và khác
Căn cứa vào bảng biến thiên của hàm số
cầu TH2.
Vậy có giá trị m nguyên thoả mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
suy ra khơng có giá trị nguyên của
.
. Do đó tập nghiệm của bất phương trình là
thỏa mãn
B.
.
. Tính tích phân
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
thỏa mãn
C.
thoả mãn yêu
.
D.
A.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Cho hàm số
tại
là
.
Ta có
cắt parabol
D.
. Tính tích phân
.
D.
Đặt:
Đổi cận :
.
Khi đó :
.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
3
Câu 9. Cho hai số phức
,
thỏa mãn
và
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
.
.
;
là điểm biểu diễn số phức
trên đường trịn tâm
,
là điểm biểu diễn số phức
và bán kính
; điểm
.
. Từ
và
suy ra điểm
nằm trên đường trịn tâm
nằm
và bán kính
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0
A.
B.
Câu 11. Khối đa diện đều có
A. .
Đáp án đúng: B
C.
D.
mặt thì có số cạnh là:
B.
.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện đều có
C.
D.
.
mặt thì có số cạnh là:
A.
. B.
. C. . D.
Câu 12. Gọi ( T ) là một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể
tích khối trụ ( T ) bằng
A. 2 π .
B. 4 π .
C. 3 π .
D. π .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có S xq=2 π rh ⇔ 4 π=2 π r .2 r ⇔ r=1.
Thể tích khối trụ là V =π r 2 h ¿ π 12 .2.1=2 π .
Câu 13.
4
Cho hàm số
phẳng
liên tục trên đoạn
. Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
, trục hoành, hai đường thẳng
,
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử
. đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
.
B.
.
.
D.
.
Cho đồ thị hai hàm số
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
và
là diện tích hình
như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ
5
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Câu 15. Cho
. Hệ số của hạng tử
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
là
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Áp dụng khai triển nhị thức Newton, ta có hạng tử
có hệ số là:
.
Câu 16. Giải phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ĐK:
.
(tm).
Câu 17. Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: C
trong đó
,
. Để tam giác ABC vng tại B thì giá trị của a là?
B.
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
,
A.
.
Lời giải
trong đó
B.
.
,
. Để tam giác ABC vng tại B thì giá trị của a là?
C.
.
D.
.
Ta có
Tam giác ABC vuông tại B
Câu 18.
.
Cho hàm số
là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 19. Cho hình chóp
sau đây sai?
A.
C.
Đáp án đúng: C
có đáy
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
định nào sau đây sai?
A.
Lời giải
là hình thoi tâm
. B.
. C.
có đáy
như hình vẽ. Hàm số
.
.
. Biết
. Khẳng định nào
B.
.
D.
.
là hình thoi tâm
. D.
đồng
. Biết
. Khẳng
.
7
* Do
là tâm của hình thoi
nên
Do
nên tam giác
cân tại
Do
nên tam giác
cân tại
Từ và suy ra
là trung điểm của
và
.
.
* Ta có
.
* Ta có
Vậy đáp án B sai.
.
Câu 20. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng
khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
và mỗi mặt bên đều có diện tích bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng
. Thể tích
D.
và mỗi mặt bên đều có diện tích bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
Lời giải
B.
C.
D.
8
Ta có:
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
bên
. Tính thể tích khối chóp
theo a.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
và
,
,
; các cạnh
D.
Câu 22. Số cực trị của hàm số
A. .
B.
.
C. .
Lời giải
Hàm số bậc bốn có
nên có 2 cực trị.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho khối chóp
. Trên các cạnh
. Gọi
Tính tỉ số
và
lần lượt lấy 3 điểm
lần lượt là thể tích của các khối chóp
sao cho
và
.
?
9
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
C.
A.
D.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy
và khoảng cách từ
hình chóp
là tam giác vng cân tại đỉnh
đến mặt phẳng
bằng
. Biết
,
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên => SH ⊥ .
có đường kính là
.
Ta có
Tương tự ta chứng minh được
Từ , và AB = BC ta có ABCH là hình vng => AH // BC => AH //
.
Dựng
.
Khi đó
.
.
Xét
vng tại H có
mà
.
10
.
Xét
vng tại C có
.
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
có bán kính
Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
và diện tích
.
là đường thẳng có phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Khối lăng trụ ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
C.
.
D.
.
A. mặt.
B. mặt.
C. mặt.
D. mặt.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khối lăng trụ ngũ giác đều có đáy là ngũ giác nên có 5 mặt bên và 2 mặt đáy nên tổng cộng
có 7 mặt.
Câu 28. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Câu 29. ¿- K 12-Sở Đà Nẵng-2019-2020) So sánh các số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
B.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
.
11.
.
C.
C.
.
13.
D.
D.
.
21.
Trên tập hợp số phức, xét phương trình
là tham số thực). Có bao nhiêu
số nguyên
?
A. 10.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
đề phương trình trên có hai nghiệm phức
B. 11.
C. 9.
D. 8.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
thực). Có bao nhiêu số ngun
đề phương trình trên có hai nghiệm phức
là tham số
thỏa mãn
?
Câu 32.
Trong khơng gian
mặt phẳng
, có một véc-tơ pháp tuyến là?
11
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
.
.
mặt phẳng
. B.
, có một véc-tơ pháp tuyến là?
. C.
. D.
.
Ta có
Vậy một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 33.
là
Hình
khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh
A. Một hình nón cụt.
C. Một hình trụ.
Đáp án đúng: D
.
thì tạo ra
B. Một hình nón.
D. Hai hình nón.
Câu 34. Giải bất phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
C.
, phương trình mặt cầu tâm
D.
bán kính
là:
.
B.
.
.
D.
.
----HẾT---
12