ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 034.
Câu 1.
Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh
; góc giữa đường thẳng
.
A.
.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
B.
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.
cùng vng góc với mặt phẳng
bằng
C.
. Tính theo
.
thể tích của khối chóp
D.
.
là:
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Trong khơng gian
, hai mặt
, cho mặt cầu
B.
.
D.
.
có tâm
và bán kính bằng 3. Phương trình của
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
B.
.
D.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
.
C.
.
?
D.
Câu 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
giá trị M – m
A.
.
trên đoạn [0;3]. Tính
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Với
là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
Câu 8. Đặt
.
. Hãy biểu diễn
A.
.
theo
và
D.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 9. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: C
. C.
thì
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
C.
. D.
.
bằng
C.
và
thì
.
D.
.
bằng
.
2
Ta có:
Câu 10. Đặt
Biểu diễn
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
theo
.
và
B.
.
D.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đồ thị hàm số
tạo thành khi quay
quanh trục hồnh.
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
B.
.
và
Tính thể tích
C.
của khối trịn xoay
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Vì đồ thị hàm số
đối xứng với đồ thị hàm số
qua trục hồnh nên thể tích khối trịn xoay cần
tính bằng thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
quay
Vậy cơng thức tính thể tích là
Câu 12.
Cho hàm số y=f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
A. y=2.
B. y=6.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho hàm số
C. y=1 .
D. y=4 .
có bảng biến thiên như hình vẽ
3
Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 14. Biết
.
C.
.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
và
.
. Tính giá trị của
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Do
. Suy ra
Câu 15.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
chéo là
và
diện tích bằng nhau, tìm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
.
có một cạnh nằm trên trục hồnh và có hai đỉnh trên một đường
Biết rằng đồ thị hàm số
B.
chia hình
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
thành hai phần có
D.
.
Thể tích cần tính
Câu 16. Cho số phức
với ,
A. 232.
,
thỏa mãn điều kiện:
. Giá trị của
B. 236.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 234.
D. 230.
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
Câu 17.
,
Cho hàm số
.
.
lien tục và xác định trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
nghiệm với mọi .
A. 5.
B. 7.
Đáp án đúng: D
và có đồ thị như hình vẽ
để bất phương trình
C. Vơ số.
có
D. 6.
Giải thích chi tiết:
5
.
Đặt
Vì
.
với
nên
.
Suy ra
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
Để bất phương trình có nghiệm với mọi
thì
.
Vì
.
Câu 18. Anh Tuấn gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau mỗi tháng, anh Tuấn đến
ngân hàng rút mỗi tháng 3 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi sau một năm thì số tiền trong ngân hàng của anh Tuấn cịn
khoảng bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu đồng)?
A. 70 triệu.
B. 80 triệu.
C. 50 triệu.
D. 60 triệu.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ:
6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
D.
Đồ thị của hình dưới là đồ thị của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho hàm số
B.
với
. Tính tổng
C.
B.
với
để hàm số
.
C.
.
D.
có đạo hàm
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
có bốn nghiệm phân biệt .
là tham số thực. Hỏi có
nghịch biến trên khoảng
.
D.
?
.
7
Đáp án đúng: C
Câu 22. Trong không gian với hệ trục
, cho mặt cầu
. Biết mặt phẳng
. Phương trình mặt cầu
cắt mặt cầu
C.
Đáp án đúng: A
theo giao tuyến là một đường trịn có diện tích là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
là đường trịn giao tuyến có bán kính
Vì
và mặt phẳng
?
A.
Gọi
có tâm
.
, mà
.
Vậy phương trình mặt cầu cầntìm là:
.
3 x +3
Câu 23. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2
≤ 22019− 7 x là
A. 201.
B. 102.
C. 200 .
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho
,
,
A. .
Đáp án đúng: C
. Hãy tính giá trị của biểu thức
B. .
C.
Câu 25. Cho hàm số
tiệm cận đứng.
có đồ thị là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
.
Lời giải
ĐK:
để
B.
.
D.
.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
của tham số
D. 100.
.
D.
có đồ thị là
để
có
.
. Tìm tất cả các giá trị thực
có tiệm cận đứng.
.
C.
.
D.
.
.
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Phương trình
có nghiệm
.
Câu 26. Cho hình chóp tam giác
có đáy là tam giác cân
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
thể tích của khối chóp
C.
.
,
, cạnh bên
.
D.
.
8
Câu 27.
Cho
là một nguyên hàm của hàm số
Tính
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
C.
D.
Tính
D.
Lời giải. Ta có
Đặt
Đổi cận:
Câu 28. Cho hàm số
Hệ thức giữa
và
A. .
Câu 29.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho hàm số
B.
C.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: C
A.
không phụ thuộc vào
là
B.
.
D.
.
có đạo hàm là
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Trong mặt phẳng
biến đường tròn
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
cho đường tròn
. Phép tịnh tiến theo vectơ
thành đường trịn có phương trình nào sau đây?
B.
D.
9
Cho hàm số
có đồ thị
các giá trị của
để đường thẳng
B.
.
bằng
C.
và
với
tại
là:
D.
sao
bằng
.
:
phải có hai nghiệm phân biệt khác
. Khi đó
Hệ số góc tiếp tuyến của
. Khi đó
.
và
cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì
là
tại ba điểm phân biệt
tại
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của
Để
là tham số thực). Gọi
cắt
cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với
A.
.
Đáp án đúng: D
(
và
, tức
cắt nhau tại ba điểm phân biệt
là nghiệm của phương trình
là:
. Hệ số góc tiếp tuyến của
tại
.
Hệ số góc tiếp tuyến của
tại
là:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
thay vào
, ta được
.
Câu 33.
Cho hàm số
, đồ thị hàm
và đường thẳng
như hình vẽ. Hàm số
đồng biến trên :
A.
B.
C.
D.
10
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
B.
, khi đó
bằng
.
C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
hai điểm phân biệt
A.
D.
.
cắt đồ thị hàm
tại
.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tại hai điểm phân biệt
A.
. B.
Lời giải
TXĐ:
.
. C.
. D.
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm
.
.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai nghiệm
phân biệt
Vậy
.
----HẾT---
11