ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Cho tam giác
có
. Tính bán kính
A. 3 .
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
C.
A. 12.
B. 8.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f ( x )=x 3 + x 2 là
C. 16.
A. x 4 + x 3 +C
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
D.
.
.
D. 9.
1 4 1 3
x + x +C
4
3
3
2
D. x + x +C
B.
C. 3 x 2+2 x +C
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho ba số phức
thỏa mãn
B.
.
D.
.
. Tính
1
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
.
C.
.
D.
.
.
.
Câu 6.
Cho hàm số
Trong các số
có bảng biến thiên như sau
có bao nhiêu số dương?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
là đường thẳng có phương trình
B.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
.
C.
.
D.
.
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Xét hàm số
kiện
A.
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều
?
.
2
B.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
.
Xét hàm số
Ta có
.
- Nếu
thì
liên tục trên
và
.
, khơng thỏa mãn bài tốn.
- Nếu
Mà
ngun nên
Ta có
.
.
TH1:
.
Khi đó
.
Mà
. Do đó hàm số
. Do đó
. Vậy
TH2:
Xét hàm số
đồng biến trên
hay
thỏa mãn bài tốn.
.
trên
. Ta có
Khi đó dễ thấy
.
.
* Khi
hay hàm số
đồng biến trên
Vậy
. Khi đó
Do đó
Cách 2
.
thỏa mãn.
* Khi
biến trên
nên
hay hàm số
. Khi đó
hay có
Nhận thấy
liên tục trên
trên đoạn
.
nên
. Vậy
nghịch
thỏa mãn.
giá trị nguyên của
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
3
Ta có
Vậy điều kiện
Ta có
nên suy ra .
.
Phương trình
vơ nghiệm trên
Phương trình
vơ nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
vơ nghiệm trên
ngun nên
.
Để giải
Do
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên
, mà
, suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số
Đặt
.
.
. Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
C.
D.
Đáp án đúng: C
.
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
4
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
. Tập xác định của hàm số:
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
đây sai:
,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
cùng phương với
có đường chéo
.
.
B.
.
.
D.
.
Theo giả thiết ta có:
Áp dụng định lí Cosi cho ba số dương
.
(điều kiện
và
Câu 13. : Tính đạo hàm của hàm số
).
.
ta có:
Dấu “ = ” xẩy ra khi và chỉ khi
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
vng góc
lớn nhất bằng?
Giải thích chi tiết: Đặt độ dài cạnh
A.
. Khẳng định nào sau
khơng cùng phương với
D.
Thể tích khối hộp chữ nhật
C.
Đáp án đúng: C
,
B.
Cho hình hộp chữ nhật
A.
.
.
.
B.
D.
5
Cho tam giác đều và hình vng cùng có cạnh bằng 8 được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác
đều trùng với tâm của hình vng, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vng (như hình vẽ). Tính thể
tích của vật thể trịn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết:
Ta cần tìm
Ta có
Thể tích được tính bằng thể tích trụ cộng với thể tích nón lớn trừ đi thể tích nón nhỏ phía trong.
Câu 15. Trong khơng gian với hệ tọa độ
kính
là:
A.
Đáp án đúng: A
B.
, cho
,
C.
. Phương trình mặt cầu có đường
D.
6
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
có đường kính
là:
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Gọi
là trung điểm của
, cho
. Suy ra
và
Do mặt cầu có đường kính
,
. Phương trình mặt cầu
.
nên mặt cầu nhận
làm tâm và bán kính
.
Phương trình mặt cầu là:
.
Câu 16. Anh Bảo gửi
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất
một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất
triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
A.
quý.
Đáp án đúng: B
B.
quý.
C.
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức lãi kép
Ta có
với
,
q.
, tìm
D.
sao cho
q.
.
.
Câu 17. Tìm để hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
D.
.
Câu 19. Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên
là tam giác vuông cân tại
nằm trong mặt phẳng vng góc đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
theo .
A.
.
Đáp án đúng: A
%
B.
.
C.
.
D.
và
.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
là trọng tam tam giác đều
là trung điểm
thì
tam giác vng
nên
Từ
suy ra
Bán kính
thì
.
, mặt khác
nên
là tâm đường trịn ngoại tiếp
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác , từ đó suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
.
nên diện tích mặt cầu ngoại tiếp
Câu 20. Trong khơng gian
là các tiếp điểm,
là trung điểm của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
trình
C.
.
và tiếp xúc với
D.
.
có phương trình
. Gọi
lần lượt
bằng
.
D.
cho đường thẳng
là trung điểm của
C.
chứa
. Khi đó tích
. Hai mặt phẳng
lượt là các tiếp điểm,
và mặt cầu
và
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
là
cho đường thẳng
. Hai mặt phẳng
A.
.B.
Lời giải
, ta lại có
và
. Khi đó tích
và mặt cầu
chứa
và tiếp xúc với
.
có phương
. Gọi
lần
bằng
.
8
Mặt cầu
:
Có tâm
Gọi
.
bán kính
.
.
Khi đó
là hình chiếu vng góc của
Từ đó ta xác định được tọa độ điểm
lên
.
.
.
Vậy
.
Câu 21.
Hình đa diện nào dưới đây khơng có mặt đối xứng?
A. Bát diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác.
Đáp án đúng: C
B. Tứ diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 22. Tính ngun hàm
A.
.
B.
.
9
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Tính
Đặt
Ta có
.
Vậy
Câu 23.
Kí hiệu
tích
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục tung và trục hồnh. Tính thể
của khối trịn xoay thu được khi quay hình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 24. Cho hình chóp
có
trị lớn nhất khi tổng
bằng
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A. 50.
Đáp án đúng: C
xung quanh trục
B. 48.
Thể tích khối chóp
C.
D.
C. 60.
D. 54.
đạt giá
10
Câu 26. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
. Giá trị của
B. 1.
A. -4.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
thỏa mãn
,
. Biết:
bằng
C. 4.
D. 2.
Ta có:
.
Lại có:
.
Vậy
hay
.
Ta có:
.
Vậy
hay
,
.
Câu 27. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đúng?
,
,
⬩ Vì
B.
⬩
là hình thang nên
,
.
C.
.
,
; có tọa độ ba đỉnh
. Giả sử đỉnh
D.
, tìm mệnh đề
.
,
và
cùng hướng
.
⬩
,
⬩
.
⬩ Vậy
Câu 28.
có hai đáy
. Biết hình thang có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: ⬩
, cho hình thang
.
11
Cho lăng trụ đứng
có đáy
tích của khối lăng trụ
cạnh bên
Thể
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Câu 30. Cho hình chóp
,
. Xác định độ dài cạnh
Câu 31. Cho tứ diện
trung điểm của
và
thức nào sau đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
.
có đáy là tam giác vuông cân tại B, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Gọi
là tam giác đều cạnh
B.
với
và
bằng
để khối chóp có thể tích nhỏ nhất?
C.
D.
và các cạnh cịn lại có độ dài bằng nhau. Gọi
lần lượt là
Biết rằng tồn tại một mặt cầu tiếp xúc với cạnh của tứ diện đã cho. Hệ
B.
là trung điểm của
Tam giác
và lần lượt cân tại
là đoạn vng góc chung của
và
Ta có
và
C.
là hình chiếu của
D.
lên
và
nên
Tương tự ta cũng có
là tâm của mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán.
nên
12
Suy ra các cạnh còn lại bằng nhau và bằng
Ta có:
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy
đáy
. Trên
,
nhất
của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
là hình vng cạnh
lần lượt lấy hai điểm
biết
,
, cạnh bên
và vng góc với mặt
,
. Tính thể tích lớn
sao cho
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Theo tính chất tỉ số thể tích:
.
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương:
và
, ta được:
.
, mà
.
.
.
Vậy
.
Câu 33. Cho
Tính
theo
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Bốn cặp vợ chồng được xếp ngẫu nhiên vào một băng ghế dài để ngồi xem phim. Tính xác suất sao cho
bất kì người vợ nào cũng chỉ ngồi kề với chồng cô ấy hoặc một phụ nữ khác.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Bốn cặp vợ chồng được xếp ngẫu nhiên vào một băng ghế dài để ngồi xem phim. Tính xác
suất sao cho bất kì người vợ nào cũng chỉ ngồi kề với chồng cô ấy hoặc một phụ nữ khác.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Người làm: Mai Phượng ; Fb: Mai Phượng
Xếp 4 cặp vợ chồng (8 người) ngẫu nhiên vào một băng ghế dài để ngồi xem phim có 8! Cách.
Gọi A: “Bất kì người vợ nào cũng chỉ ngồi kề với chồng cô ấy hoặc một phụ nữ khác”.
Ta có các trường hợp sau:
TH1: 4 người vợ ngồi kế bên nhau: có
cách
TH2: 3 người vợ ngồi kế bên nhau: có
cách
TH3: 2 người vợ ngồi kế bên nhau: có
cách
Vậy
Câu 35. Với là số thực dương tùy ý,
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
.
bằng:
C.
.
D.
.
----HẾT---
14