ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Xác định
,
,
để hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 2. Cho số phức
, với
nằm hẳn bên trong hình trịn tâm
A.
.
Đáp án đúng: D
và
là hai số thực. Để điểm biểu diễn của
bán kính
B.
D.
trong mặt phẳng tọa độ
như hình bên thì điều kiện cần và đủ của
.
C.
.
D.
và
là
.
Giải thích chi tiết:
.
Trong mặt phẳng tọa độ
, phần bên trong hình trịn tâm
bán kính
có dạng:
mà điểm biểu diễn
của
là nằm bên trong đường tròn nên
.
Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào ?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Phương trình
B.
D.
có mấy nghiệm?
1
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Tất cả các giá trị thực của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
cho mặt phẳng
để
cắt
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
thẳng
Tất cả các giá trị thực của
A.
B.
C.
Lời giải
D.
để
và đường thẳng
.
D.
.
cho mặt phẳng
cắt
và đường
là
Do d cắt nên
Câu 6.
Phương trình
có 4 nghiệm phân biệt khi:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Tập hợp
D.
có
phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Tập hợp
A.
.
Lời giải
B.
.
.
có
C.
C.
là
.
phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của
.
D.
A.
C.
.
là
có
phần tử. Số tập con gồm
D. (0;1)
.
B.
.
.
.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp
2 phần tử của tập hợp
là
.
Câu 8. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0;+)
B. (−;−1)
C. (−1;0)
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
D.
D.
.
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Hình vẽ bên dưới của đồ thị hàm số nào
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
là
.
C.
.
D.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vng tại A,
Đường thẳng
một góc
tạo với mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
, góc ABC bằng
. Thể tích của khối lăng trụ
C.
.
là
D.
Giải thích chi tiết: Xét tam giác ABC vng tại A ta có:
.
.
Ta có:
và
Do đó
là hình chiếu vng góc của
Vậy góc giữa
và
là góc
Xét tam giác
vng tại A ta có:
trên
.
.
Xét tam giác
.
vng tại C ta có:
Suy ra
Câu 13. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
bằng:
A.
. B.
. C. . D. .
Lời giải
. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
3
Suy ra
Câu 14. Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết:
.
C.
.
.
Câu 15. Tìm ngun hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: A
D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
.
trên
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 17. Xác định tập nghiệm
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
để hàm số
C.
có
.
của bất phương trình
B.
.
D.
.
D.
.
điểm cực trị sao
.
C.
.
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 18.
Cho hàm số
Diện tích
và
.
có đồ thị như hình vẽ.
của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng cơng thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Diện tích
và
có đồ thị như hình vẽ.
của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng cơng thức
A.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
.
Áp dụng cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
thẳng ,
Câu 19.
ta có
,
và hai dường
.
Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây
D.
.
A. y=1+3 x − x 3.
B. y=x 3 −3 x 2.
C. y=3 x − x 3.
D. y=− x 4 +2 x2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị suy ra hàm số cần tìm là hàm bậc ba y=a x3 +b x 2 +cx +d với a< 0.
Lại có đồ thị có điểm cực đại là điểm A ( 1 ;2 ) nên hàm số cần tìm là y=3 x − x 3.
Câu 21.
Tìm giá trị cực tiểu
A.
của hàm số
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. Tìm tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
.
.
.
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
(vì
theo cơng thức
bằng:
, trong đó
áp suất khơng khí so với mực nước biển
A.
.
Đáp án đúng: D
và trục
).
Câu 24. Áp suất khơng khí
ngọn núi là
bằng
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
khơng khí là
và trục
,
là độ cao,
là
là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao
thì áp suất
. Biết áp suất khơng khí (được làm trịn đến hàng phần trăm) ở đỉnh
. Tính độ cao của ngọn núi đó (làm trịn đến hàng đơn vị).
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
được là hình vng có diện tích bằng . Thể tích khối trụ bằng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Biết
của một
B.
C.
D.
là nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?
, thiết diện thu
và
.
A. hình D
B. hình A
C. hình B
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. Tìm
D.
.
.
D. hình C
6
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
đường thẳng
nhỏ nhất của biểu thức
Gọi
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Mặt cầu
Để
.
D.
cho
B.
.
và
là 2 điểm tùy ý thuộc
bằng
và
C.
lần lượt có tâm
lần lượt có tâm
nằm trên mặt phẳng
Gọi
Ta có:
C.
và bán kính
thuộc đường thẳng
Khi đó giá trị
D.
mặt cầu
và bán kính
lần lượt là giao của các tia
với
7
Gọi
là điểm đối xứng của
Dễ dàng tìm được:
qua
Câu 30.
Một vật chuyển động trong
đường parabol có đỉnh
vật di chuyển được trong
A.
Đáp án đúng: A
giờ với vận tốc
phụ thuộc thời gian
có đồ thị là một phần của
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính qng đường
giờ kể từ lúc xuất phát.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Hàm biểu diễn vận tốc có dạng
mà
D.
. Dựa vào đồ thị ta có:
.
Với
.
Từ đó
.
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị của tham số
và có bảng biến thiên của hàm số
để bất phương trình
như sau:
nghiệm đúng với mọi
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
. (*)
8
với
.
Khi đó:
Trên
.
thì
nên
.
Do đó:
.
Câu 32.
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình bên?
A. y = - x3 + 3x + 1
C. y = x3 - 3x + 1
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Cho hàm số
B. y = -x3 - 3x + 1
D. y = x3 + 3x + 1
có đồ thị như hình bên. Giá trị
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho hình nón
hình nón
B.
bằng
.
có bán kính đáy bằng
C.
.
, đường sinh bằng
D.
.
. Tính diện tích xung quanh
của
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 35. Cho phương trình
, với
phương trình đã cho có hai nghiệm
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
là tham số thực. Tính giá trị của tham số
thỏa mãn
để
.
.
B.
.
.
D.
.
9
----HẾT---
10