ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Các số phức
thức
,
thỏa mãn
là số thực và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: + Đặt
B.
.
,
C. 0.
D.
.
, ta có
.
+ Vì
là số thực nên
.
.
+
+ Gọi
là điểm biểu diễn của
Gọi
là điểm biểu diễn của
Gọi
là điểm biểu diễn của
thì điểm
thì điểm
thì điểm
thuộc parabol
.
thuộc đường trịn
thuộc đường trịn
1
+ Phương trình tiếp tuyến
của
tại
là
.
+ Khi đó:
là hình chiếu vng góc của
cùng phương với VTPT
lên
, với
, với
là tâm
,
Vậy
.
Câu 2. Có 10 tấm vé được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu
A.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
B.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
C.
trên đoạn
B.
D.
bằng
C.
D.
2
Câu 4. Cho tứ diện
có tam giác
. Gọi
là trọng tâm tam giác
đều cạnh bằng và tam giác
cân tại
, khi đó cosin góc giữa hai đường thẳng
nhiêu biết góc giữa hai mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
bằng
với
,
,
bằng bao
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
. Ta thấy:
Trong tam giác
đều, ta có
Trong tam giác
cân tại
Vậy
và
, ta có
.
.
Suy ra
và
Trong mặt phẳng
Vì
.
kẻ
là trọng tâm của tam giác
Từ đó thu được
Trong tam giác
và
có
.
. Ta có
nên
.
.
.
.
3
Trong tam giác
vng tại
Khi đó trong tam giác
có
.
, ta có
.
Câu 5. Cho
A.
. Biểu thức
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
nên
.
Từ
.
Vậy
.
Câu 6. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 16
B. 4
Đáp án đúng: C
C. 12
D. 8
Giải thích chi tiết:
Một hình bát diện đều có 12 cạnh.
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số
A.
Đáp án đúng: D
B.
để hàm số
đạt cực tiểu tại
C.
.
D.
4
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tìm giá trị thực của tham số
cực tiểu tại
.
A.
Lời giải
B.
C.
Ta có
để hàm số
đạt
D.
;
Hàm số
.
đạt cực tiểu tại
Với
suy ra:
(loại).
Với
(thỏa mãn).
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác đều
có
bằng
. Gọi
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
5
.
Vậy
.
Câu 9. Biết tích phân
,
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
. Giá trị của
C.
Giải thích chi tiết: Biết tích phân
A.
. B.
Lời giải
.
. C.
. D.
bằng
.
,
D.
. Giá trị của
.
bằng
.
Đặt
vậy
Câu 10. Tìm số phức
.
biết
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
C.
.
D.
.
, khi đó
.
Câu 11.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
6
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A.
Đáp án đúng: C
để hàm số
có 3 nghiệm?
B.
C. 4.
D.
Câu 12. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 13. Với giá trị nào của
thì biểu thức
A.
.
C.
.
Cho hàm số
D.
.
xác định?
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
.
xác định, liên tục trên đoạn
B.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Ⓐ.
. Ⓑ.
A.
Đáp án đúng: A
. Ⓒ.
B.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
qua phép tịnh tiến theo
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Ⓓ.
.
C.
cho
D.
và
. Điểm
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng cân tại A, cạnh
thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Tìm tập nghiệm
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
là ảnh của điểm
B.
C.
,
. Tính
D.
của bất phương trình
.
B.
D.
.
.
7
Câu 18. Cho hàm số
xác định trên
.Tính
A.
C.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
,
kết quả bằng.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
⬩
;
, do đó
⬩
;
⬩
,
.
, do đó
;
.
.
Do đó
.
Câu 19. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 20. Gọi
.
C.
.
D.
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
C.
Lời giải
. B.
. D.
.
.
C.
.
Tính
D.
.
Tính
.
.
Ta có:
8
Vì
Suy ra:
Vậy
Câu 21. Cho các số thực
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho
B.
.
C.
.
là hai số thực dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
. Số lớn nhất trong các số
. C.
. D.
.
.
D.
.
. Giá trị của
C.
là hai số thực dương thỏa mãn
.
D.
bằng
.
. Giá trị của
bằng
.
Ta có:
.
Câu 23.
Cho hình trịn tâm
có bán kính
và hình vng
có cạnh bằng (như hình vẽ bên). Tính thể tích
của vật thể trịn xoay khi quay mơ hình bên xung quanh trục là đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
D.
9
Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
● Thể tích khối cầu
● Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng
đường trịn
và
(phần tơ màu) được giới hạn bởi đường thẳng
quanh trục hồnh
Vậy thể tích cần tính
Câu 24. Hình hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh ?
A. 12.
B. 20.
C. 30.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hình hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh ?
Câu 25. Ký hiệu
là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của
được gọi là nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
❑
trên
D. 60.
. Cho hàm số
B.
.
, C là hằng số tùy ý.
D.
.
x−1
. Phát biểu nào dưới đây đúng?
x +1
B. max y =−1.
C. min y=−1.
D. max y=3.
[ 0 ; 1]
. Ta có
❑
A. min y=0.
[ 0 ;1]
❑
xác định trên
nếu
, C là hằng số tùy ý.
Câu 26. Cho hàm số y=
,
[0 ;1 ]
❑
[− 2 ;0]
Đáp án đúng: C
Câu 27.
10
Cho số phức
thỏa mãn
và
lớn nhất. Tính
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong mp tọa độ
là
.
, Ta gọi các điểm biểu diễn của các số phức:
;
là
Ta có:
;
là
.
.
.
Từ và, suy ra
.
Mặt khác
.
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn
là Elip có phương trình
.
Theo đề, ta cần tìm điểm thuộc
sau cho
lớn nhất.
Ta gọi các điểm biểu diễn số phức:
là
Do đó,
là
;
là
;
.
lớn nhất khi và chỉ khi
Dựa, vào hình vẽ trên ta thấy để
lớn nhất.
lớn nhất khi
.
11
Câu 28. Trong không gian
A.
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Chọn A
.
Ta có
,
B.
.
D.
.
Phương trình mp
là
có VTPT
là
.
Câu 29. Cho lăng trụ
. Tính tỉ số
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
,
.
Khi đó phương trình mp
Ta
,
D.
có:
D.
. Tính tỉ số
.
.
.
là
hình
bình
hành
A'
C'
B'
A
Ta có:
C
B
Câu 30. Xét các số thực
A.
sao cho
.Khẳng định nào sau đây là sai?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: [2D2-1.2-2] Xét các số thực
A.
.
.
B.
.
C.
.
sao cho
.Khẳng định nào sau đây là sai?
.
D.
.
12
Lời giải
FB tác giả: viethoang
Với
: thì
nên đáp án A đúng.
với n chẵn nên B đúng.
nên đáp án D đúng.
.
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
tại điểm có hồnh độ
B.
Do hồnh độ tiếp điểm
C.
nên
Ta có
.
D.
.
tọa độ tiếp điểm là
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
là
Câu 32. Trong số các hình trụ có diện tích tồn phần bằng
nhất là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 33. Số
.
thì khối trụ tạo bởi hình trụ trên có thể tích lớn
C.
D.
C.
D.
có bao nhiêu chữ số?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Số chữ số của một số tự nhiên
Vậy số chữ số của số
là:
(
là phần nguyên của
).
là
Câu 34. Điểm cực tiểu của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
Câu 35. Cho lăng trụ
đây đúng
C.
,
A.
C.
Đáp án đúng: C
có phương trình là
là trung điểm
. Đặt
B.
.
D.
D.
. Khẳng định nào sau
.
.
13
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
nào sau đây đúng
A.
Lời giải
Vì
là trung điểm
. B.
,
là trung điểm
. C.
. Đặt
D.
. Khẳng định
.
nên
----HẾT---
14