Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán 12 nâng cao có đáp án (636)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.58 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1. Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7 % /1tháng theo phương thức trả góp, cứ mỗi
tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu
tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 20tháng.
B. 21tháng.
C. 23tháng.
D. 22tháng.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho

. Kết quả

A. .
Đáp án đúng: A

B.

bằng
.

Giải thích chi tiết: Cho


A.

. B.

. C.

. D.

Câu 3. Trong không gian

C.

.

. Kết quả

D.

.

bằng

.
cho mặt phẳng

. Mặt phẳng nào dưới đây song

song với
A.


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 4. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B


B.

Giải thích chi tiết: Theo bài ra, ta có:

. Số phức
.

bằng
C.

.


D.

.
.


Vậy
.
Câu 5.
Cho khối cầu có bán kính . Một mặt phẳng cắt khối cầu thành hai nửa. Nửa bé có khoảng cách từ đỉnh đến
đáy bằng (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích nửa bé.

1


A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Thể tích cần tính là tổng của hai chỏm cầu bằng nhau.

D.

Áp dụng cơng thức bài trước, thể tích mỗi chỏm cầu bằng
Vậy thể tích phần chung
Câu 6. Hàm số
A.

của hai khối cầu là
có đạo hàm ?


.

C.
Đáp án đúng: C

.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

D.

.

.

Câu 7. Trong khơng gian

, cho ba điểm

vng góc với mặt phẳng

,

,

. Đường thẳng đi qua

và


có phương trình là:

A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 8.

B.

.

B.

.

.

D.

.

Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số
đường thẳng nào dưới đây

có tiệm cận đứng là

2



A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.

B.

.

C.

Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. 6.
Đáp án đúng: A

.

D.

.

.
B.

.

Câu 10. Giả sử đồ thị hàm số
là gốc tọa độ bằng:


C.

.

D. 3.

có hai điểm cực trị A và B. Diện tích S của tam giác OAB với O

A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:

C.

D.

+) Tính ; giải phương trình
và tìm các điểm cực trị của hàm số.
+) Nhận xét các điểm cực trị và tính diện tích tam giác OAB.
Cách giải:

Ta có:
Dễ thấy

vng tại O

Câu 11. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: A


B.

C.

Câu 12. Giả sử
A.
.
Đáp án đúng: A

với
B.

.

C.


D.

là các số nguyên dương. Tính
.

D.

bằng:
.
3



Giải

thích

chi

tiết:

Tacó:
Vậy

.
Câu 13. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
tiểu và 1 điểm cực đại?
A.

có ba điểm cực trị, trong đó có 2 điểm cực

.

B.

.

C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0. Thể tích
hình chóp được tính theo a là:

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 15. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
B.

A.
.
Đáp án đúng: A

(
B.

Giải thích chi tiết: Ta có:
TH1: Nếu

C.

là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa

.

D.


là tham số). Để
.

.

bằng

.

Câu 16. Cho hàm số
giản). Tổng
bằng

D.

và chiều cao bằng . Gọi

đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
A.
.
Đáp án đúng: A

.

thì
C.

,(


,

.

D.

tối

.

.
ta có

Ta có

.
(thỏa mãn). Suy ra

,

.

Khi đó tổng
TH1: Nếu
Ta có
Câu 17. Tìm số phức z biết
A.
C.
,
Đáp án đúng: A


ta có

.
(loại).

và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
B.
D.

,
,

4


Câu 18. Đạo hàm của hàm số
A.

C.
Đáp án đúng: D



.

B.

.


D.

Câu 19. Giá trị cực tiểu

của hàm số

.


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 20. Cho hình lăng trụ
bằng

.

có cạnh bên bằng

. Hình chiếu vng góc của

A.
.
Đáp án đúng: D

Câu 21. Diện tích

B.

trên

, đáy

là trung điểm của

.

C.

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số

là tam giác vng tại

,

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho

.

D.


A.
.
B.

.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: + Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình:

.

.

+ Diện tích hình phẳng cần tìm là

(đvdt).
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức



A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [2D4-1.2-1] (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong hình
vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức


. Số phức

là:

5


Q.
.
Câu 23.

R.

.

S.

.

T.

.

: Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số

Số nghiệm thực của phương trình

A.

Đáp án đúng: B



B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: : Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

A.

B.

C.



D.

Câu 24. Cho hàm số

. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên


dương và chia hết cho 5 của tham số m để bất phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 25. Hàm số nào dưới đây ln đồng biến trên R?
A.

.

như hình vẽ bên.

C.

B.

có nghiệm?
.

D.

.

.
6


C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 26.


D.

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

.

C.

Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

.

.

C.
Đáp án đúng: A

.

tại điểm có hồnh độ
B.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

. B.

. C.

. D.

D.

.



tại điểm có hồnh độ



Giải:

PTTT:
Câu 28.

Trong không gian
với

song song với

, cho mặt phẳng

. Phương trình mặt phẳng

và khoảng cách giữa hai mặt phẳng



bằng

là.

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vì

song song với

nên phương trình mặt phẳng

có dạng
7



Lấy

. Khi đó ta có

Vậy ta có các mặt phẳng

Câu 29. Cho tam giác



. Vị trí của điểm

sao cho

A.
B.

trùng
trùng

C.

là đỉnh thứ tư của hình bình hành

.

D.
là đỉnh thứ tư của hình bình hành

Đáp án đúng: D
Câu 30.

.

Hàm số

.
.

có đạo hàm là

A.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

Câu 31. Thể tích khối lăng trụ đứng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C



B.


.

D.

.

có đáy là hình vng cạnh

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Thể tích khối lăng trụ đứng
đường chéo
bằng
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Minh Nhựt

.

D.


.

và đường chéo
D.

.

có đáy là hình vng cạnh



.

8


.
.
.
Câu 32.
Cho hàm số

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.


Giải thích chi tiết: Ta có
mỗi khoảng



.
trên mỗi khoảng

A.
C.

.

D.



nên hàm số

.

C.

, bằng cách đặt

.

đồng biến trên


D.

.

ta được nguyên hàm nào?
B.

.

.


B.

Câu 34. Khi tính nguyên hàm

.

.

Câu 33. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C

C.

D.

.

.
9


Đáp án đúng: D
Câu 35. Nếu hàm số
của đồ thị hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải


thỏa mãn điều kiện

;

thì số đường tiệm cận ngang


B. 0.

C. 1.

nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
----HẾT---

D. 3.

.


10



×