Đồ án môn học dao cắt .
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41
Thiết kế dao chuốt lỗ.
đề bài:
đ-ờng kính lỗ tr-ớc khi chuốt:D
0
=44mm
đ-ờng kính lỗ sau khi chuốt:D=45mm
chiều dài lỗ cần chuốt l=90mm
)tính toán
1sơ đồ chuốt chọn kiểu chuốt ăn dần
2xác định l-ợng d- gia công
A=
2
DfDc
Với D
c
:đ-ờng kính sau khi chuốt D
c
=44
D
f
:đ-ờng kính của phôi bằng đ-ờng kính lỗ tr-ớc khi chuốtD
0
D
f
=D
0
=45
A=
2
44025,45
=0,5125mm
3xác định l-ợng nâng S
z
theo bảng 6 sách HDTĐAMH/T16 ta chọn S
z
=0,03(theo một phía)
4tính toán răng cắt
số răng cắt tinh :ta chọn số răng cắt Z
tinh
=3
chọn l-ợng nâng răng cắt tinh :
S
z1
= 0,021mm
S
z2
=0,018mm
S
z3
=0,015mm
L-ợng d- do cắt tinh
A
tinh
=S
z1
+S
z2
+S
z3
=0,021+0,018+0,015=0,054mm
Số răng cắt tinh
Z
thô
=
Sz
AtinhA
+1=
03,0
054,05125,0
+1=16,28333 lấy Z
thô
=16 răng.
Cộng 1là răng thô đầu tiên có S
z
=0
l-ợng d- còn lại q=0,288333 3 x0.03=0,0085 <0,015. Do đó ta cho vào răng cắt
đầu tiên
5 kết cấu răng dạng l-ng cong
f
b
t
h
R
r
Đồ án môn học dao cắt .
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41
Tiết diện rãnh thoát phoi.
F
B
=F.K=K.S
Z
.L
C
Với K là hệ số lấp đầy rãnh:chọn K=3theo bảng 7
F
B
=3.0,03.90=8,1mm
2
Khi đó ta có b-ớc răng t
t=(1,251,5).
Lc
= (1,251,5).
90
=(11,814,2)mm
Lấy t=14(mm)
Buớc răng sửa đúng :
t
sđ
=(0,60,8) t=8,411,2(mm)
lấy t
sđ
=10(mm)
chiều cao răng h
h1,13
SzLcK
=1,13.
1,8
chọn h=4mm
bán kính cong của rãnh
R =(0,650,7)t=9,19,8 chọn R=9mm
r =(0,50,75)h=22,8 chọn r=2mm
b =(0,250,4)t=4,98,4 chọn b=4mm
cạnh viền f chọn
răng cắt f=0
răng sửa đúng f=0,2mm
6 Góc độ của răng dao.
Góc tr-ớc của răng cắt và răng sửa đúng đ-ợc tra theo bảng 9 ta có
Góc tr-ớc =12
0
15
0
chọn =15
0
Góc sau :
đối với răng cắt thô =3
0
đối với răng cắt tinh =2
0
đối với răng cắt sửa đúng =1
0
7 Số răng đồng thời cắt.
Z
Max
=
t
L
+1=
14
90
+1=6 răng
8 số răng sửa đúng :tra bảng 10 ta có :
z
sđ
=5 răng
9 Số răng cắt của dao
Z
C
=Z
thô
+Z
tinh
=16+3=19
Tổng số răng của dao chuốt
Z=Z
thô
+Z
tinh
+Z
sửa đúng
=16+3+5=24
10 Đ-ờng kính của răng dao chuốt
D
1
=D
0
+2.q=44+2.0,0085=44,017mm
D
Z
=D
1
+2(z-1)S
Z
Đồ án môn học dao cắt .
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41
Đ-ờng kính của răng dao chuốt
D
1
=
D
0
+2q
44,017
D
2
=D
1
+2s
z
44,077
D
3
= D
2
+2s
z
44,137
D
4
=D
3
+2s
z
44,197
D
5
=D
4
+2s
z
44,257
D
6
=D
5
+2s
z
44,317
D
7
=D
6
+2s
z
44,377
D
8
=D
7
+2s
z
44,437
D
9
=D
8
+2s
z
44,497
D
10
=D
9
+2s
z
44,557
D
11
=D
10
+2s
z
44,617
D
12
=D
11
+2s
z
44,677
D
13
=D
12
+2s
z
44,737
D
14
=D
13
+2s
z
44,797
D
15
=D
14
+2s
z
44,857
D
16
=D
15
+2s
z
44,917
D
17
=D
16
+2s
z1
44,957
D
18
=D
17
+2s
z2
44,995
D
19
=D
18
+2s
z3
45,025
D
20
45,025
D
21
45,025
D
22
45,025
D
23
45,025
D
24
45,025
11 Xác định phần định h-ớng phía tr-ớc.
đ-ờng kính phần định h-ớng phía tr-ớc bằng đ-ờng kính lỗ tr-ớc khi chuốt
D
3
=D
0
=44mm
L
4
chiều dài phần định h-ớng bằng chiều dài lỗ chuốt
L
4
=90mm
12 xác định phần định h-ớng phía sau :
đ-ờng kính phần định h-ớng phía sau bằng đ-ờngkính lỗ sau khi chuốt
D
7
=45,025mm
Chiều dài phần định h-ớng phía sau.
L
7
=(0,5 0,7)L=(45 63)mm
Lấy L
7
=50mm
12 Xác định khoảng cách từ đầu dao đến răng đầu tiên
L=L
1
+L
3
+L
C
+L
n
+L
4
Đồ án môn học dao cắt .
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41
L
1
là chiều dài phần kẹp của đầu dao trong mâm cặp chọn L
1
=125mm
L
C
là chiều dầy thành máy .
L
n
là chiều dày đồ gá.
L
3
là phần dài côn chuyển tiếp chọn L
3
=10mm
Th-ờng lấy L
1
+L
3
+L
C
+L
n
=160 200 ta lấy L
1
+L
3
+L
C
+L
n
=180mm
L
2
chiều dài cổ dao
L
2
= L-(L
1
+L
3
+L
4
)=230-(125+10+50)=45mm
Vậy L=180+90=270 mm
13 Xác định chiều dài phần răng cắt
L
5
=t.Z
C
=14 .19=266mm
14 Xác định chiều dài phần răng sửa đúng
L
sửa đúng
=L
6
= t
Sửa đúng
. Z
sửa đúng
=10.5=50mm
15 chiều dài toàn bộ dao.
Ld=L+L
5
+L
6
+L
7
=270+266+50+50 =636 mm.
Kiểm tra điều kiện cứng vững của chiều dài dao .
[L
d
] = 40 D
4
=1800mm
vậy: L
d
<[L
d
] dao đảm bảo đủ cứng
16 Tính lực chuốt lớn nhất.
P
max
=C
P
.S
Z
X
.
b
.Z
max
.K
. K
n
. K
m
C
P
:là hằng số phụ thuộc vật liệu gia công .
Tra bang 12 ta có :C
p
=762
X:là số mũ :x=0.85
S
Z
:l-ợng nâng của răng :S
z
=0.03.
K
;K
n
;K
m
:các hệ số do ảnh h-ởng của góc tr-ớc ;dung dịch nguội lạnh;mức độ cùn
của răng dao.
Đối với dao chuốt lỗ trụ ;
P
max
=C
P
.S
Z
X
.
b
.Z
max
.K
. K
n
.
Theo bảng 13 ta có :
K
=0.93; K
n
=1.15; K
m
=1.34.
P
max
=762.(0.03)
0.85
.44.6.0,93.1,15.1,34 =14635N
17 Kiểm tra sức bền dao chuốt
x
=
Fx
Pmax
.
F
x
:tiết diện nguy hiểm đầu dao ;F
x
=854mm
2
.
x
=
854
14635
.
=17,14N/mm
2
.
Theo bảng 15 ta có : ứng suất cho phép của dao .
z
=35kg/mm
2
.
Ta thấy
x
<
z
Vậy dao đủ bền.
18 Chọn kết cấu rãnh chia phoi .
theo bảng 15 ta có số rãnh chia phoi :20 rãnh
II) Điều kiện kỹ thuật.
Vật liệu :P18
Độ cứng sau khi nhiệt luyện
Đồ án môn học dao cắt .
Nguyễn Đức Đại CTM1 K41
phần cắt và phần định h-ớng phía sau HRC 6265
phần định h-ớng phía tr-ớc HRC 6065
phần đầu dao HRC 4047.
Độ bóng trên cạnh viền của răng sửa đúng không nhỏ hơn 9
Độ bóng mặt tr-ớc , mặt sau của răng , mặt côn làm việc trong lổ tâm , phần định
h-ớng không thấp hơn 8.
Độ bóng mặt đáy răng ,đầu dao , côn chuyển tiếp các rãnh chia phoi không thấp hơn
7.
Độ bóng các mặt không mài không thấp hơn 6.
Sai lệch lớn nhất của đ-ờng kính ,các răng cắt không v-ợt quá trị số -0,008 .
Sai lệch cho phép đ-ờng kính của các răng sửa đúng và các răng cắt tinh không v-ợt
quá trị số+0,025.
Độ đảo tâm theo đ-ờng kính ngoài của răng sửa đúng , răng cắt tinh , phần định
h-ớng sau không v-ợt quá trị số dung sai của đ-ờng kính . Độ đảo phần còn lại của
dao trên mỗi 100mm chiều dài không v-ợt quá trị số 0,006.
Độ sai lệch góc cho phép không v-ợt quá
góc tr-ớc 2
0
góc sau của răng cắt 30
góc sau của rãnh 30
góc sau của răng sửa đúng 15