Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Slide Kiểm toán - TS Đào Thanh Bình - ĐHBKHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 62 trang )

фисв
2
ĐTB - BM QLTC 1
Mareven Food Central
BÀI GIẢNG
KIỂM TOÁN
(Lưu hành nội bộ)
TS. Đào Thanh Bình
BM Quản lý tài chính
Khoa Kinh tế và Quản lý
Đại học Bách Khoa Hà Nội
1
Tháng 05/2010
Mareven Food Central
Mục tiêu của môn học
Trang bị cho ngườihọccáckiếnthứcvàkỹ năng cầnthiếtvề kiểmtoán
và thực hành kiểm toán các chu trình cơ bản. Sau khi kết thúc học
phần này, ngườihọccóthể:
 Hiểu được các khái niệmvề kiểm toán, báo cáo kiểm toán, mụctiêu
kiểm toán, bằng chứng kiểmtoán,

L

p
k
ê
́
hoạ
ch
ki


m
toá
n
va
̀
tiến
hành

c
thu
̉
tục
phân

ch

nh
trọ
ng
2

L

p
k
ê

hoạ
ch
ki


m
toá
n
va

tiến
hành

c
thu

tục
phân

ch
,

nh
trọ
ng
yếuvà rủiro, chọnmẫukiểm toán.
 Tiến hành kiểm toán 1 chu trình cơ bản: chu trình nợ phải thu khách
hàng.
Mareven Food Central
Nội dung chính
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN
Chương 3: ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA KTV
Chương 4: MỤCTIÊUKIỂMTOÁN
Chương 2: BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Chương 7: CHỌN MẪU KIỂM TOÁN
Chương

4:

MỤC

TIÊU

KIỂM

TOÁN
Chương 5: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ CÁC THỦ TỤC PHÂN TÍCH
3
Chương 6: BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Mareven Food Central
Nội dung chính
Chương 8: GIAN LẬN VÀ SAI SÓT; TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO TRONG KIỂM
TOÁN
Chương 10: MINH HỌA MỘT CHU TRÌNH KIỂM TOÁN – KIỂM TOÁN CHU
TRÌNH DOANH THU
Chương 9: ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
4
Mareven Food Central
Yêu cầu
Tài liệuhọctập:
• Giáo trình:
1.Kiểm toán, Bộ môn kiểm toán, Khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường ĐHKinhtế
TP. Hồ Chí Minh.
• Sách tham khảo:

1.Kiểm toán, Alvin A. Arens, James K.Loebbecke
2.Hệ thống chuẩnmựckiểm toán ViệtNam
Phương pháp họctập và nhiệmvụ của sinh viên:
1
Si h

hải
d
lớ
đầ
đủ
hầ

th ết
th
i
thả
l ậ

à
5
1
.
Si
n
h
v

np
hải

d

lớ
p
đầy
đủ
p
hầ
n

th
uy
ết
,
th
am g
i
a
thả
o
l
u

nn

mv
à
thựchiện BT nhóm theo đề tài GV giao.
2. Thuyếttrìnhvàbảovệ BTL.
3. Tìm hiểuvànghiêncứutàiliệu tham khảodướisự hướng dẫncủaGV

Đánh giá kếtquả:
1. Điểmgiữakỳ (BT nhóm 1-2; BTL; Kiểmtragiữakỳ): 0,4.
2. Thi cuối kỳ:0,6.
Mareven Food Central
Yêu cầu
Bài tập nhóm 1 (tuần 1-4) – Điểm cho nhóm
Chia nhóm SV (5-10SV/nhóm). Mỗi nhóm chịu trách nhiệm tìm hiểu:
1. Chuẩn mực kiểm toán VN;
2. Kiểm toán Nhà nước tại Việt Nam
3. Một công ty kiểm toán độc lập tại Việt Nam
Sản phẩm:
•Mỗi nhóm chuẩn bị slide (10-20 slide)
•Chuẩn bị trước tài liệu photo cho lớp và laptop để trình bày

Thuyếttrìnhtrướclớp
6

Thuyết

trình

trước

lớp
•Hỏi đáp
Gửi tài liệu cho giáo viên qua email ít nhất 1 ngày trước ngày trình bày (cả bài
của từng người và file trình bày). File gửi cho giáo viên là file tổng hợp của cả
nhóm (đã bao gồm tin của từng người, được format cẩn thận)
фисв
2

ĐTB - BM QLTC 2
Mareven Food Central
Yêu cầu
Bài tập nhóm 2 (tuần 6-10) – Điểm cho nhóm
Chia nhóm SV (5-10SV/nhóm). Mỗi nhóm chịu trách nhiệm tìm hiểu:
Tìm hiểu quy trình kiểm toán cho 1 chu trình cụ thể của một công ty kiểm toán
độc lập;
Sản phẩm:
•Mỗi nhóm chuẩn bị slide (10-20 slide)
•Chuẩn bị trước tài liệu photo cho lớp và laptop để trình bày
•Thu
y
ết trình trước lớ
p
7
y p
•Hỏi đáp
Gửi tài liệu cho giáo viên qua email ít nhất 1 ngày trước ngày trình bày (cả bài
của từng người và file trình bày). File gửi cho giáo viên là file tổng hợp của cả
nhóm (đã bao gồm tin của từng người, được format cẩn thận)
Mareven Food Central
Yêu cầu
Bài tập lớn (tuần 4-12)– Điểm cho cá nhân
Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của một DN cụ thể:
1. Giới thiệu tổng quan về DN được chọn.
2. Mô tả lại hệ thống kiểm soát nội bộ của DN (5 thành phần) bằng các công cụ đã
học (tường thuật, sơ đồ, lưu đồ, bảng hỏi )
3. Đưa ra nhận xét về hệ thống kiể
m soát nội bộ của DN và đánh giá rủi ro kiểm
soát.

4. Thiết kế 1 thử n
g
hi

kiểm soát của 1 tron
g
các chu trình: chu trình hàn
g
tồn
8
g ệ gg
kho, chu trình bán hàng và thu tiền, chu trình mua hàng và thanh toán, chu trình
TSCĐ, chu trình nguồn vốn, chu trình tiền
Sản phẩm:
•In + đóng quyển
•Nộp quyển cho GV (tuần 11)
•GV hỏi vấn đáp từng SV (tuần 12)
Mareven Food Central
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN
Hà Nội
05/2010
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
1.2. Phân biệt kiểm toán với kế toán
1.3. Các loại hình kiểm toán
1.4. Chuẩn mực kiểm toán đã được thừa nhận
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
10

Mareven Food Central
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ KIỂM TOÁN
Tình huống thực tế
¾Công ty Cổ phần Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (DMC – mã
chứng khoán PVC) chuyên khuyên khai thác, sản xuất, kinh doanh các nguyên vật
liệu, hoá chất, hoá phẩm dùng cho dung dịch khoan và xi măng trong công
nghiệp dầu khí; phục vụ khoan thăm dò khai thác dầu khí, các ngành công
nghiệp và dân dụng
¾Là công ty cổ phần thuộc nhóm ngành: Dịch vụ Dầu khí
¾Vốn điều lệ: 196,452,340,000 đồng
¾KL CP đang niêm yết: 19,238,225 cp
KL CP đang lưu hành: 19,645,234 cp
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
11
Mareven Food Central
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ KIỂM TOÁN
Kết quả kiểm toán năm 2009 của công ty DMC năm 2009:
Chỉ tiêu
Số kiểm toán
(tỷ đồng)
Số báo cáo
(tỷ đồng)
Chênh lệch
(tỷ đồng)
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
582,1 563,68 18,42
Giá vốn hàng bán 490,77 464,21 26,56
LN gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

61,18 69,89 (8,7)
Chi hí bá hà
14 76
29 63
(14 87)
Chi
p



n

ng
14
,
76
29
,
63
(14
,
87)
Chi phí quản lý Doanh
nghiệp
57,48 49,73 7,75
Lợi nhuận sau thuế TNDN 50,13 44,93 5,2
Câu hỏi đặt ra: Cần thiết phải thẩm định tính trung thực và hợp lý của các thông tin kế toán?
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
12
фисв

2
ĐTB - BM QLTC 3
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
Hoạt động kế
Hoạt động kế
toán
Hoạt động SXKD
Ngườithứ ba
-Nhà đầutư
-Đốitác, bạn hàng
-Chủ nợ (cả hiệntạivà
tương lai)
Nhà nước
-Cơ quan quản lý hành
chính
-Thuế
-Nhà hoạch định chính
sách
Những nhà quản

-Chủ doanh nghiệp
-HĐ QT
-Ban GĐ
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
13
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Nhu cầu về thông tin tin cậy

• Làm thế nào để biết thông tin có tin cậy hay không?
•Căn cứ nào để xác định độ tin cậy của thông tin?
Phát sinh nhu cầu về dịch vụ kiểm chứng thông tin
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
14
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Rủi ro thông tin phản ánh khả năng
xảy ra rủi ro đưa ra quyết định kinh doanh sai lầm
khi dựa vào các thông tin đó.
Dịch vụ kiểm chứng thông tin có thể có ảnh hưởng lớn
đến rủi ro thông tin.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
15
Mareven Food Central
-i niệm kiểm toán
Những nguyên nhân dẫn đến rủi ro thông tin
1. Thông tin ở xa
2
S thiê ị à độ ủ ời ấ
2
.
S

thiê
n v

v
à


độ
ng cơ c

a ngư
ời
cung c

p
3. Thông tin quá nhiều
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
16
Mareven Food Central
-i niệm kiểm toán
Giảm rủi ro thông tin
1. Người sử dụng kiểm chứng lại thông tin
2
N ời ử d hi ẻ RR thô ti ớihà ả lý
2
.
N

ời
s


d
ụng c
hi
a s



RR

thô
ng
ti
n v
ới
n

qu

n


3. Cung cấp các báo cáo tài chính được kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
17
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Kiểm toán - “Audit” gốc từ tiếng la tinh “Audire”, nghĩa là “Nghe”, là hoạt
động đã có từ rất lâu đời.
•Kiểm tóan thờikỳ cổđại
•Kiểm toán thờikỳ trung đạivàcậnhiện đại
•Kiểm toán thờikỳ cách mạng công nghiệp

Kiểm
toán
đầu
thế

kỷ
XX
đến
nay
Kiểm
toán
đầu
thế
kỷ
XX
đến
nay
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
18
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 4
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Kiểm toán là một quá trình thu thậpvàđánh giá bằng chứng về những
thông tin để xác định và báo cáo về mức độ phù hợpgiữanhững
thông tin đóvới các tiêu chuẩn đã đượcthiếtlập.Kiểm toán cần được
thựchiệnbởicácKTV độclập và có chuyên môn.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
19
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Thông tin
định lượng
Người

- Độclập
- Thành thạo
Bằng
chứng
Các tiêu chuẩn
Báo cáo
Kiểm
toán
Người sd
thông tin
Mức độ phù hợp

Kinh tế
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
20
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
• Đốitượng chung củakiểm toán chính là các thông tin có thểđịnh
lượng được của1tổ chức, 1 DN nào đó cầnphải đánh giá và
bày tỏ ýkiếnnhận xét về tính trung thực, hợplýcủanó.

Đối
tượng
cụ
thể
của
kiểm
toán
phụ
thuộc

vào
từng
cuộc
kiểm
Đối
tượng
cụ
thể
của
kiểm
toán
phụ
thuộc
vào
từng
cuộc
kiểm
toán, từng loạihìnhkiểm toán.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
21
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Kiểmtoán=cungcấpdịch vụđặcbiệt, kiểmtoánthựchiệnchức
năng:
KIỂM TRA, XÁC NHẬN
và BÀY TỎ Ý KIẾN
về TÍNH TRUNG THỰC, HỢP LÝ
của CÁC THÔNG TIN
trước khi nó đến tay người sử dụng.
Hay, kiểm toán thực hiện chức năng

-Kiểm tra, thẩm định
- Xác nhận và giải tỏa trách nhiệm
-Tư vấn
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
22
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Lợi ích kinh tế của kiểm toán
Dịch vụ kiểm toán được nhiều người quan tâm sử
dụng như: các doanh nghiệp, các cơ quan chính
quyền, các tổ chức phi lợi nhuận,…
=> Mọi người muốn sử dụng dịch vụ kiểm toán bởi
nó giúp đưa ra những quyết định ít sai lầm do giảm
đ ủithôti
đ
ược r
ủi
ro
thô
ng
ti
n:
•Giảm thiểu rủi ro về thông tin thiếu chính xác
hoặc không phù hợp.
•Tăng cường độ tin cậy của thông tin kế toán.
• Góp phần lành mạnh hoá các quan hệ kinh tế,
tài chính.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
23
Mareven Food Central

1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Nguyên tắc cơ bản của kiểm toán
ê ắ
Nguyên tắc
tth
Nguyên tắc
hỉ tâ thủ
Nguy
ê
n t

c
độc lập
t
rung
th
ực
và khách
quan
c
hỉ

t
u
â
n
thủ

theo pháp
luật

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
24
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 5
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Khái niệm “Kiểm toán viên”
Kiểm toán viên (KTV) là những người được đào tạo để có đủ trình
độ chuyên môn, độc lập và có đạo đức nghề nghiệp được cấp
chứng chỉ KTV.
- KTV trong tổ chức kiểm toán độc lập
- KTV trong kiểm toán nội bộ
- KTV thuộc kiểm toán Nhà nước
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
25
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Yêu cầu (tiêu chuẩn) của KTV:
a. Tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn: KTV là những người có khả
năng và kỹ năng nghề nghiệp.
-Phải trải qua đào tạo: Tốt nghiệp đại học về kế toán tài chính,
-Trải qua một thời gian thực tế và có kinh nghiệm về lĩnh vực kế toán,
tài chính
-Phải được đào tạo và tự đào tạo thường xuyên để duy trì trình độ
chuyên môn
chuyên

môn


-Trải qua kỳ thi tuyển KTV cấp nhà nước và được cấp chứng chỉ
kiểm toán viên
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
26
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Yêu cầu (tiêu chuẩn) của KTV:
b. Yêu cầu về tính độc lập:
KTV phải có tính độc lập về kinh tế và tư tưởng đối với đơn vị mà
mình kiểm toán
-Về kinh tế, không có các quan hệ kinh tế hay hưởng lợi về kinh tế từ
đối tượng kiểm toán ngoại trừ phí kiểm toán đã ghi trên hợp đồng KT
-Về tư tưởng, không kiểm toán ở những đơn vị mà KTV có quan hệ
nhân thân (bố m
ẹ, vợ chồng, con, anh chị em ruột)
-
Độclập trong lậpkế hoạch tiến hành KT và lập báo cáo kiểm toán
-
Độc

lập

trong

lập

kế

hoạch
,

tiến

hành

KT



lập

báo

cáo

kiểm

toán
-Nếu có những yếu tố làm giảm tính độc lập khi kiểm toán thì KTV
phải tìm cách loại trừ, nếu không loại trừ được thì phải nêu trong báo
cáo kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
27
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Yêu cầu (tiêu chuẩn) của KTV:
c. Yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp
- Tính trung thực, khách quan
- Tính bí mật
- Tôn trọng luật pháp và các chuẩn mực nghề nghiệp
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

28
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Yêu cầu (tiêu chuẩn) của KTV – Tiêu chuẩn KTV Việt Nam:
Trong nghị định 07 và Quyết định số 87/2005/QĐ-BTC ngày
01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
•Độc lập
•Chính trực
•Khách quan
•Năng lực chuyên môn và tính thận trọng

Tính bảomật

Tính

bảo

mật
•Tư cách nghề nghiệp
•Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
29
Mareven Food Central
1.1. Sự cần thiết của kiểm toán - Khái niệm kiểm toán
Các nguy cơ ảnh hưởng tính độc lập KTV:
1. Nguy cơ tư lợi
2. Nguy cơ tự kiểm tra
3. Nguy cơ về sự bào chữa
4. Nguy cơ về quan hệ ruột thịt
5. Nguy cơ bị đe dọa

Các biện pháp bảo vệ:
1. Từ các chuẩn mực và các quy định
2. Từ môi trường làm việc
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
30

2
TB - BM QLTC 6
Mareven Food Central
1.1. S cn thit ca kim toỏn - Khỏi nim kim toỏn
Trỏch nhim phỏp lý ca KTV:
Sai phm ca KTV?
1. Sai sút thụng thng hay nghiờm trng?
2. Mc gian ln
Trỏch nhiờm phỏp lý?
1. Trỏch nhim dõn s
2. Trỏch nhim hỡnh s
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
31
Mareven Food Central
CU HI NG, SAI
1.1. S cn thit ca kim toỏn - Khỏi nim kim toỏn
Cõu 1: Kim toỏn thc cht chớnh l hot ng kim tra, r soỏt li tt c nhng gỡ m k toỏn ó thc
hin, nhng gỡ m k toỏn ca n v cung cp cho nhng ngi s dng c bờn trong v bờn ngoi.
Cõu 2: Kim toỏn, chng thc hay m bo thc cht l nhng khỏi nim ging nhau. Chỳng cựng l
nhng hot ng tỡm kimbng chng v araktlunv nhng thụng tin ctrỡnhby trờn bỏo
nhng

hot


ng

tỡm

kim

bng

chng

v

a

ra

kt

lun

v

nhng

thụng

tin

c


trỡnh

by

trờn

bỏo

cỏo ti chớnh v do cỏc t chc kim toỏn c lp thc hin.
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
32
Mareven Food Central
1.2. Phõn bit kim toỏn vi k toỏn
Hoạt động kinh tế của
doanh nghiệp
Nhng ngi s dng
thụng tin:
+ Chí h Phủ
5
4
1
33
Hot ng k
toỏn
Thông tin kế toán, tài
chính
Hot ng kim
toỏn
+


Chí
n
h

Phủ
+ Nhà quản lý
+ Nhà đầu t
+ i tỏc
+ C ụng
2
3
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
33
Mareven Food Central
1.2. Phõn bit kim toỏn vi k toỏn
K toỏn
Ghi chộp, phõn loi, tng
hp cỏc nghip v kinh t
vi mc ớch cung cp
thụn
g
tin ti chớnh cho
Kim toỏn
Xỏc nh liu cỏc thụng tin
ó ghi chộp cú phn ỏnh
ỳng cỏc nghip v kinh
t phỏt sinh trong k k
g
vic ra quyt nh
toỏn hay khụng v nú cú

phự hp vi cỏc chun
mc hin hnh hay khụng.
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
34
Mareven Food Central
1.3. Cỏc loi hỡnh kim toỏn
Phõn loi theo ch th
KT
Ngi s dng thụng
tin
Phõn loi theo mc
ớch, chc nng
KIM TON NI B
Kim toỏn viờn ni b
KIM TON NH NC
Kim toỏn thu
NH QUN Lí
(Ch s hu)
iu hnh hot ng SXKD
NH NC
Thu thu
KIM TON HOT NG
ỏnh giỏ H SXKD
xutgii phỏp
KIM TON TUN TH
Kim toỏn Nh nc
Thanh tra
KIM TON C LP
Cỏc cụng ty kim toỏn
Thu


thu
Kim tra vic chỏp hnh lut
Kim tra vic thc hiờn ngõn
sỏch
NGI TH BA
u t
Cho vay
Liờn doanh, hp tỏc
Xem xột vic chp hnh cỏc
quy nh
KIM TON BCTC
S trung thc v hp lý ca
bỏo cỏo ti chớnh
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
35
Mareven Food Central
1.3. Cỏc loi hỡnh kim toỏn
Cnc theo chcnng kimtoỏn,cúth chia cụng vickimtoỏn
thnh 3 loi:
+Kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh
+Kimtoỏnhot ng
+Kimtoỏntuõnth
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
36
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 7
Mareven Food Central
Kiểm tốn báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements)

Kiểm tốn báo cáo tài chính là việc xác định xem tồn bộ báo
cáo tài chính củamột đơnvịđãcơngbố có phù hợpvới các
tiêu chuẩn đã đượcchỉ ra hay khơng.
Hay làviệckiểmtravàbàytỏ ýkiếnnhậnxétvề tính trung thực,
hợplýcủa các báo cáo tài chính của1đơnvị.
Báo cáo tài chính của đơnvị,baogồm:
Bả

đối
kế

(b l
ht)
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
+
Bả
ng

n
đối
kế
t
o
á
n
(b
a
l
ance s
h

ee
t)
+ Báo cáo kếtquả kinh doanh (income statement)
+ Báo cáo lưu chuyểntiềntệ (statement of cash flows)
+Thuyết minh các báo cáo tài chính (accompanying
footnotes)
Ngồi ra, là các báo cáo, tài liệu, số liệukế tốn
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
37
Mareven Food Central
Kiểm tốn báo cáo tài chính
* Đốitượng kiểmtốn:Là các báo cáo, tài liệukế tốn:
BCTC, BC quyếttốn,BCkế tóan, tài liệu, sổ sách kế tốn,
*Chuẩnmựcdùngđể đánh giá: Kiểm tốn báo cáo tài chính
Trướchết là các ngun tắckế tốn đượcchấpnhậnphổ
biến(GAAP),lấy các chuẩnmựckế tốn hay chếđộkế tốn
hiện hành làm thước đochủ yếu.
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
*Chủ th

tiếnhành:Kiểm tốn báo cáo tài chính thường
đượcthựchiệnbởicáckiểmtốntừ bên ngồi (KT độclập
&kiểm tốn nhà nước), chủ yếulàkiểmtốnđộclập.
*Kếtquả: Để phụcvụ cho những ngườiquantâmtới BCTC
của đơnvị (bên thứ 3) – các cổđơng, cơ quan quảnlýnhà
nước, các nhà đầutư, các TCTD, các nhà cung cấp(chủ
nợ),…
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
38
Mareven Food Central

Mục đích của các báo cáo tài chính
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
Tình hình tài sản
Tình hình nguồnvốn
Khả năng thanh tốn
Kếtquả hoạt động
Khả năng sinh lời
Quyết
đònh kinh
Hệ
thống kế
toán
Dữ liệu
hoạt động
Báo cáo
tài chính
đònh

kinh

tế
Người sử
dụng
HĐ SX KDHĐ SX KD
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
39
Mareven Food Central
Bảng cân đối kế tốn
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
Tài sản lưu động

Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán
Nợ dài hạn
Nguo
à
n

cấu
Tài sản dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Nguon

lực
kinh
tế
tài
chín
h
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
40
Mareven Food Central
Báo cáo kết quả kinh doanh
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
41
Mareven Food Central
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1.3. Các loại hình kiểm tốn: Kiểm tốn BCTC
•Lưu chuyểntiền thuầntừ HĐ
KD

•Lưu chuyểntiền thuầntừ HĐ
ĐT
•Lưu chuyểntiền thuầntừ HĐ
TC
•Khả năng tạoratiềncủa doanh nghiệp?
•Tình hình sử dụng tiềncủa doanh
nghiệp?
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
42
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 8
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán BCTC
Bản thuyết minh BCTC
•Chính sách kế toán
•Thông tin chi tiết
•Nợ tiềm tàng
•Sự kiện sau ngày kết thúc
niên độ
•Nghiệp vụ quan trọng với
các bên liên quan
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
43
Mareven Food Central
Kiểm toán hoạt động (Opperational Audit).
Kiểmtoánhoạt động là quá trình kiểmtravàđánh giá về hiệu
quả và tính hiệulực củamộthoạt động để từđó đề xuấtphương
án cảitiến.
Hay Kiểm toán hoạt động là sự xem xét lại (review) các thủ tục

và phương pháp hoạt động củabấtkỳ mộtbộ phận nào trong
mộttổ chức, nhằmmục đích đánh giá về hiệ
uquả (efficciency) và



1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán HĐ
hiệulực (effectiveness) đ

từđó đ

xu

tphương án cảithiện
VD: Đánh giá hiệuquả và tính chính xác về tính lương của
mộthệ thống chương trình máy vi tính mới cài đặt
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
44
Mareven Food Central
Kiểm toán hoạt động
* Đốitượng: Có thể bao gồm:
•Rà soát lạihệ thống kế toán và các qui chế kiểm soát nộibộđểgiám sát
và tăng cường hiệuquả củahệ thống này.
•Kiểmtraviệchuyđộng, phân phối, sử dụng các nguồnlực, như: nhân,
tài, vậtlực, thông tin
•Kiểm tra tính hiệuquả củahoạt động sảnxuất kinh doanh, phân phốivà
sử
dụng
thu
nhập

bảo
toàn

phát
triển
vốn
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán HĐ
sử
dụng
thu
nhập
,
bảo
toàn

phát
triển
vốn

•Kiểmtravàđánhgiátínhhiệuquả hoạt động củatừng bộ phậnchức
năng trong việcthựchiệncácmục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp.
•Đánh giá hiệuquả củamộtquitrìnhsảnxuất…
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
45
Mareven Food Central
Kiểm toán hoạt động
*Tiêuchuẩn đánh giá: Tiêu chuẩn đánh giá đượcxácđịnh tuỳ theo
từng
đối
tượng

cụ
thể
=>
không

chuẩn
mực
chung

việc
lựa
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán HĐ
từng
đối
tượng
cụ
thể
.
=>
không

chuẩn
mực
chung

việc
lựa
chọnchuẩnmựcthường mang tính chủ quan tuỳ theo nhậnthứccủa
kiểm toán viên.
*Chủ thể tiến hành: Thường đượcthựchiệnbởi các kiểmtoánviên

nộibộ,nhưng cũng có thể do kiểm toán viên Nhà nướchaykiểm
toán viên độclậptiến hành.
*Kếtquả: Chủ yếuphụcvụ cho lợiíchcủachínhbảnthânđơnvị
đượckiểm toán.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
46
Mareven Food Central
Kiểm toán tuân thủ (Compliance/regulatory Audit)
Là việckiểmtranhằm đánh giá mức độ chấphànhluật pháp,
chính sách, chếđộquảnlý,haycácvănbản, qui định nào đó
của đơnvị.
* Đốitượng: là việctuânthủ pháp luật và các qui định hiện
hành, có thể bao gồm:
•Luật pháp, chính sách, chếđộtài chính kế toán, chếđộquảnlý

Nhà

1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán tuân thủ
c

a
Nhà


c,
•Nghị quyết, quyết định, quy chế củaHội đồng quảntrị, Ban giám
đốc, nộiquicơ quan.
•Các qui định về nguyên tắcquitrìnhnghiệpvụ,thủ tụcquảnlý
của toàn bộ hay từng khâu công việccủatừng bộ phận.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

47
Mareven Food Central
Kiểm toán tuân thủ (Compliance/regulatory Audit)
*Tiêuchuẩndùngđể đánh giá: là các vănbản có liên
quan, như:luậtthuế, các vănbảnphápqui,cácnộiqui,
chếđộ,thể lệ
*Chủ thể tiếnhành:Đượcthựchiệnchủ yếubởikiểm


ội
bộ
kiể




h
kiể

1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán tuân thủ
t
o
á
nv

nn
ội
bộ
,
kiể

m
t
o
á
nv

nn



c
h
ay
kiể
m
t
o
á
n
viên độclập.
*Kếtquả: Chủ yếuphụcvụ cho các cấpthẩmquyềncó
liên quan, các nhà quảnlý.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
48
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 9
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán
Phân loại theo chủ thể kiểm toán

+ Kiểm toán độc lập
+Kiểm toán nhà nước
+Kiểmtoánnộibộ
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
49
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán độc lập
Khái niệm Kiểm toán độc lập
Là hoạt động kiểm toán được tiếnhànhbởicáckiểmtoánviênchuyên
nghiệpthuộc các tổ chứckiểmtoánđộclập.
Họ chủ yếuthựchiệncáccuộckiểm toán báo cáo tài chính; ngoài ra và tuỳ
theo yêu cầucủa khách hàng KTĐCcònthựchiệnkiểm toán hoạt động,
kiểm toán tuân thủ và cung cấpcácdịch vụ tư vấnvề kế toán, thuế,tài
chính
Sau cách mạng công nghiệpKiểm toán phục vụ cho chủ sở
hữu(chủ nhân) nhằmpháthiện
hữu

(chủ

nhân)
,
nhằm

phát

hiện

gian lận của nhân viên
Từ 1900 đến nay Kiểm toán phục vụ cho cổ đông

công ty nhằm xác định tính trung
thực của báo cáo tài chính:
•Lấy mẫu kiểm toán
•Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
•Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
•Kiểm toán trong môi trường CIS
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
50
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán độc lập
Do sựđộclậptronghoạt động nên kếtquả kiểmtoáncủahọ tạo
đượcsự tin cậy đốivớinhững ngườisử dụng thông tin, do đóKTĐL
có vai trò rất quan trọng trong nềnkinhtế thị trường.
Những ngườisử dụng báo cáo tài chính mà chủ yếulàcácbênthứ 3
chỉ tin cậyvàonhững báo cáo đã đượckiểmtoánđộclậpkiểm toán.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
51
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán độc lập
Kiểm toán viên: là những người hoạt động chuyên
nghiệp, có chuyên môn, có kỹ năng, có đủ các điều
kiện để được cấp chứng chỉ KTV.
Tính chất của cuộc kiểm toán: do kiểm toán độc lập
tiến hành là mang tính tự nguyện trên cơ sở thư mời
kiểm toán và hợp đồng kiểm toán đã ký kết giữa công
ty kiểm toán với đơn vị mời kiểm toán.
Do các công ty KTĐL là loại hình tổ chức cung ứng
dịch vụ nên tổ chức mời kiểm toán phải trả phí kiểm
toán

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
52
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán độc lập
Chuẩn mực nghề nghiệp: là hệ thống chuẩn mực kiểm toán của uỷ ban
chuẩn mực kiểm toán quốc gia và quốc tế xây dựng, công bố. CMKT Việt
Nam do Ủy ban Chuẩn mực thuộc Bộ Tài chính xây dựng và công bố,
CMKT quốc tế do Uỷ ban chuẩn mực kiểm toán quốc tế thuộc IFAC xây
dựng và công bố.
Đối tượng phục vụ của KTĐL: chủ yếu là những người sử dụng báo
cáo tài chính (bên thứ 3), ngoài ra tuỳ theo yêu cầu của cơ quan NN hay
của chủ DN mà đối tượng phục vụ là cơ quan QL NN hay thủ trưởng đơn
vị.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
53
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán độc lập
Tổ chức và hoạt động của kiểm toán độc lập
Tổ chức: Các tổ chức KTĐL hiện nay xét về mặt quy mô và phạm vi
hoạt động có thể là công ty kiểm toán quốc tế, công ty quốc gia, công
ty điạ phương và khu vực, các công ty nhỏ. Xét về sở hữu có công ty
đa quốc gia, công ty thuộc sở hữu NN, công ty cổ phần, công ty đối
nhân, công ty tư nhân, văn phòng kiểm toán….
Các dịch vụ mà công ty KTĐLcóthể cung ứng:
Các

dịch

vụ




công

ty

KTĐL



thể

cung

ứng:
-Dịch vụ kiểm tóan và xác nhận
-Dịch vụ thuế
-Dịch vụ kế toán
-Dịch vụ tư vấn quản lý
-Dịch vụ tư vấn tài chính, tư vấn đầu tư
-….
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
54
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 10
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
Kiểm toán Nhà nước (State Audit)
Khái niệm và tổ chức

9 Khái niệm:
Là hoạt động kiểm toán do cơ
quan kiểm toán Nhà nước
(cơ quan kiểm tra tài chính
nhà nước độclập)
tiến
nhà

nước

độc

lập)
tiến

hành. KTNN thường tiến
hành kiểm toán tuân thủ kết
hợp với kiểm toán BCTC,
xem xét hiệu quả hoạt
động, tình hình chấp hành
các chính sách, luật lệ, chế
độ quản lý kinh tế của các
đơn vị có sử dụng vốn, kinh
phí, tài sản của nhà nước.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
55
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
9 Tổ chức
•Cơ quan kiểm toán nhà nước là một tổ chức trong bộ máy quản lý

của nhà nước. Kiểm toán viên nhà nước là các viên chức nhà nước.
•Về mặttổ chức: KiểmtoánNhànướccóthể trựcthuộcChínhphủ,
QuốchộihoặcToàán.KTNNViệtnamdoQuốchội thành lập
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
56
Mareven Food Central
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
 Chứcnăng củaKTNN:Kiểm toán BCTC, KT tuân thủ,KThoạt động đối
vớicơ quan, đơnvị,tổ chứcquản lý, sử dụng NSNN, tiềnvàtàisảnnhà
nước.
 Hoạt động củaKTNN:Kiểmtra,đánh giá và xác nhận tính đúng đắn,
trung thựccủa báo cáo tài chính; việctuânthủ pháp luật, tính kinh tế,hiệu
quả và hiệulực trong quản lý, sử dụng ngân sách, tiềnvàtàisản nhà nước.
 Đối tượng trực tiếp và thường xuyên của KTNN: là các tổ chức, cá
nhân và các hoạt động có liên quan đến quản lý, sử dụng ngân sách, tiền
và tài sản nhà nước
 Mục đích
của KTNN Việt Nam
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
57
Mareven Food Central
- Nguyên tắc: Theo luật KTNN Việt Nam
+ Chỉ tuân theo pháp luật
+ Trung thực, khách quan
-Chuẩn mực:
+ CM quốc tế: Do tổ chức các cơ quan kiểm toán
tối cao (INTOSAI) xây dựng và công bố
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
tối


cao

(INTOSAI)

xây

dựng



công

bố
.
+ CM quốc gia: Do thường vụ quốc hội quy định,
Tổng KTNN xây dựng và ban hành.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
58
Mareven Food Central
 Kiểm toán viên nhà nước là công chức nhà nước, do nhà nước trả lương ->
đơn vị được kiểm toán không phải trả phí kiểm toán.
 Các chức danh kiểm toán NN
- KTV cao cấp
- KTV chính
-KTV
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
-KTV dự bị
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
59
Mareven Food Central

 Tính chất của cuộc kiểm toán là mang tính bắt buộc
 Báo cáo KT của KTNN là căn cứ để:
-Quốc hội xem xét, quyết định dự toán NSNN, phân bổ NS TW, QĐ dự án &
công trình quan trọng quốc gia được đầu tư từ nguồn NSNN. Xem xét phê
chuẩn quyết toán NSNN, giám sát thực hiện NSNN, CS tài chính, chính sách
tiền tệ quốc gia…
- Chính phủ & cơ quan QLNN sử dụng trong quản lý NN
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
60
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 11
Mareven Food Central
Báo cáo KT của KTNN là căn cứ:
-Hội đồng ND xem xét dự toán, phân
bổ, giám sát thực hiện và quyết toán
NS địa phương
- Toà án và các cơ quan luật pháp sử
dụng để xử lý các hành vi vi phạm PL
về kinh tế, tài chính
-
ĐV đượckiểm toán thựchiệncác
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
ĐV

được

kiểm


toán

thực

hiện

các

biện pháp khắc phục các sai phạm,
yếu kém trong hoạt động do KTNN
phát hiện và kiến nghị
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
61
Mareven Food Central
Các hoạt động kiểm toán Nhà nước Việt Nam
- Kiểm toán báo cáo tài chính
- Kiểm toán tuân thủ
- Kiểm toán hoạt động
- Tổ chức và hoạt động của KTNN Việt Nam
1.3. Các loạihìnhkiểm toán: Kiểm toán Nhà nước
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
62
Mareven Food Central
1.3. Các loạihìnhkiểm toán: Kiểmsoátnộibộ
Khái niệm
Hệ thống kiểm soát nộibộ là toàn bộ những chính sách và thủ tụckiểmsoát
do Ban Giám đốccủa đơnvị thiếtlập nhằm đảmbảoviệcquảnlýchặtchẽ
và hiệuquả của các hoạt động trong khả năng có thể. (IAS 400)
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
63

Mareven Food Central
Kiểmsoátnộibộ là 1 qui trình chịu ảnh hưởng bởiHội đồng Quảntrị, các nhà
quản lý và các nhân viên khác của1tổ chức, đượcthiếtkếđểcung cấpsự
đảmbảohợp lý trong việcthựchiệncácmụctiêumàHội đồng quảntrị,các
nhà quản lý mong muốnlà:
+Hiệulựcvàhiệuquả của các hoạt động
+Tínhchất đáng tin cậycủa các báo cáo tài chính
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm soát nội bộ
+Sự tuân thủ các luậtlệ và qui định hiện hành
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
64
Mareven Food Central
 ICS không chỉ là mộtthủ tụchaymột chính sách đượcthựchiện ở mộtvài
thời điểmnhất định mà đượcvậnhànhliêntục ở tấtcả mọicấp độ trong
DN.
 HĐQT và các nhà quảntrị cấpcaochịu trách nhiệmchoviệcthiếtlậpmột
1.3. Các loại hình kiểm toán: Kiểm soát nội bộ
văn hóa phù hợpnhằmhỗ trợ cho quy trình KSNB hiệuquả, giám sát tính
hiệuquả củahệ thống này mộtcáchliêntục. Tấtcả các thành viên củatổ
chức đều tham gia vào quy trình này.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
65
Mareven Food Central
Khái niệm:
Chuẩnmựckiểmtoánlà những nguyên tắccơ bảnvề nghiệpvụ và về
việcxử lý các mốiquanhệ phát sinh trong quá trình kiểm toán. Hiểu theo
nghĩarộng, chuẩnmựckiểm toán bao gồmcả những hướng dẫn, những
giảithíchvề các nguyên tắccơ bản để các kiểmtoánviêncóthể áp dụng
trong thựctế, để đolường và đánh giá chấtlượng công việckiể
m toán.

1.4. Chuẩn mực kiểm toán



•Yêu cầu của xã hội
•Yêu cầu của nhà nước
•Yêu cầu của tổ chức nghề nghiệp
•CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN
•ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
•TRÁCH NHIỆM KTV
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
66

2
TB - BM QLTC 12
Mareven Food Central
1.4. Chun mc kim toỏn
THC O CHT LNG KIM TON
K
IM TON
T CHCLPQUY(
T CHCLPQUY(
T
chc
ngh
nghip
CHUN MC
K
T CHC LP QUY (
Nh

T

CHC

LP

QUY

(
T
chc
ngh
nghip
,
Nh nc)
S CN THIT (i vi ngi sd thụng tin,
KTV v xó hi)
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
67
Mareven Food Central
IFAC IASC
ISA= International Standards on Auditing
1.4. Chun mc kim toỏn
MoF
VSA= Vietnamese Standards on Auditing
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
68
Mareven Food Central
Chun mc kim toỏn quc t (International Standard on Auditing ISA) do
y ban xõy dng chun mc kim toỏn thuc Liờn on K toỏn quc t

(IFAC) xõy dng v cụng b (ch yu l liờn quan n kim toỏn bỏo cỏo ti
chớnh)
Trong ú cú 10 chun mc quan trng c chp nhn ph bin v phõn chia
lm 3 phõn h:
1.
Phân

hệ
1:
gồm

3

chuẩn

mực

chung



liên

quan

đến

các

tiêu


chuẩn

(yêu

cầu

đối

với

1.4. Chun mc kim toỏn
Giithiuv chunmckimtoỏnquct:
hân hệ
gồm
3
chuẩn mực chung có liên quan đến các tiêu chuẩn (yêu cầu đối với
kiểm toán viên)
2.Phân hệ 2: gồm 3 chuẩn mực về thực hành kiểm toán (lập kế hoạch kiểm toán, tỡm
hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ, bằng chứng kiểm toán)
3.Phân hệ 3: Gồm 4 chuẩn mực có liên quan đến lập báo cáo kiểm toán
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
69
Mareven Food Central
Generally Accepted
Auditing Standards
General
qualifications
and conduct
Field Work

performance
of the audit
Reporting
results
1.4. Chun mc kim toỏn
- Adequate
training
& proficiency
- Independence
of the mental
attitude
- Due professional
care
- Proper planning
and supervision
- Sufficient
understanding
of the internal
control structure
- Sufficient
competent
evidence
- Wether statements
were prepare with
GAAP
-Circumstances when
GAAP not consistently
followed
- Adequacy of
informative disclosures

-Expression of opinion
on financial statements
as a whole
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
70
Mareven Food Central
t 1 ban hnh 04 chunmc:
1. Chunmcs 200: Mc tiờu v nguyờn tcc bnchiphikim toỏn bỏo cỏo
ti chớnh;
2. Chunmcs 210: Hp ng kim toỏn;
3. Chunmcs 230: H s kim toỏn;
4. Chunm

cs 700: Bỏo cỏo kim toỏn v bỏo cỏo ti chớnh.
1.4. Chun mc kim toỏn
Khỏi quỏn v chunmckimtoỏnVitNam:

t 2 ban hnh 06 chunmc:
5. Chun mc s 250: Xem xột tớnh tuõn th phỏp lut v cỏc qui nh trong kim
toỏn bỏo cỏo ti chớnh;
6. Chun mc s 310: Hiu bit v tỡnh hỡnh kinh doanh;
7. Chun mc s 500: Bng chng kim toỏn;
8. Chun mc s 510: Kim toỏn nm u tiờn - S d u nm ti chớnh
9. Chun mc s 520: Quy trỡnh phõn tớch;
10. Chun mc s 580: Gii trỡnh ca Giỏm c.
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
71
Mareven Food Central
t 3 ban hnh 06 chunmc:
11. Chunmcs 240 : Gian lnvsaisút;

12. Chunmcs 300 : Lpk hoch kim toỏn;
13. Chunmcs 400 : ỏnh giỏ rirovkim soỏt nib;
14. Chunmcs 530 : Lymukim toỏn v cỏc th tclachn khỏc;
15. Chunmcs 540 : Kim toỏn cỏc ctớnhk toỏn;
16
Ch

610
S
d
t
li

ki
tỏ
i
b
1.4. Chun mc kim toỏn
16
.
Ch
u

nmcs

610
:
S
d
ng

t

li
uc

a
ki
m
t
o

nn
i
b
.
t 4 ban hnh 05 chunmc:
17. Chunmcs 220 : Kim soỏt chtlng hot ng kim toỏn;
18. Chunmcs 320 : Tớnh trng yu trong kim toỏn;
19. Chunmcs 501 : Bng chng kim toỏn b sung ivicỏc
khonmcvs kin cbit;
20. Chunmcs 560 : Cỏc s kin phỏt sinh sau ngy khoỏ s k toỏn
lp bỏo cỏo ti chớnh;
21. Chunmcs 600 : S dng t liucakim toỏn viờn khỏc.
TS o Thanh Bỡnh BM QLTC H BK H Ni
72
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 13
Mareven Food Central
Đợt 5 ban hành 06 chuẩnmực:

22.Chuẩnmựcsố 401: Thựchiệnkiểm toán trong môi trường tin học;
23.Chuẩnmựcsố 550: Các bên liên quan;
24.Chuẩnmựcsố 570: Hoạt động liên tục;
25.Chuẩnmựcsố 800: Báo cáo kiểm toán về những công việckiểm toán đặcbiệt;
26.Chuẩnmựcsố 910: Công tác soát xét báo cáo tài chính;
27.Chuẩnmựcsố 920: Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tụcthoả
thuận
trước
1.4. Chuẩn mực kiểm toán
thuận
trước
.
Đợt 6 ban hành 06 chuẩnmực:
28.Chuẩnmực 402: Các yếutố cần xem xét khi kiểm toán đơnvị có sử dụng dịch
vụ bên ngoài
29.Chuẩnmực 620: Sử dụng tư liệucủa chuyên gia
30.Chuẩnmực 710: Thông tin có tính so sánh
31.Chuẩnmực 720: Những thông tin khác trong tài liệucóbáocáotàichínhđã
kiểm toán
32.Chuẩnmực 930 : Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính
33.Chuẩnmực 1000 : Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầutư hoàn thành.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
73
Mareven Food Central
Đợt 7 ban hành 04 chuẩnmực:
34.Chuẩnmực260:Traođổicácvấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với
Ban lãnh đạo đơnvịđượckiểm toán;
35.Chuẩnmực 330: Thủ tụckiểm toán trên cơ sởđánh giá rủiro;
36. Chuẩnmực 505: Thông tin xác nhậntừ bên ngoài;
37

.
Chuẩn
mực
545
:
Kiểm
toán
việc
xác
định

trình
bày
giá
trị
hợp

.
1.4. Chuẩn mực kiểm toán
37
.
Chuẩn
mực
545
:
Kiểm
toán
việc
xác
định


trình
bày
giá
trị
hợp

.
www.MoF.gov.vn
www.kiemtoan.com.vn
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
74
Mareven Food Central
HẾTCHƯƠNG
1
HẾT

CHƯƠNG

1
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
75
Mareven Food Central
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Hà Nội
05/2010
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Minh họa báo cáo kiểmtoán
77

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Minh họa báo cáo kiểm toán – Thư quản lý
78
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 14
Mareven Food Central
Minh họa báo cáo kiểm toán – Thư quản lý
79
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Minh họa báo cáo kiểm toán – Thư quản lý
Bạn hãy xem mẫu báo
cáo kiểm toán và mẫu
thư quản lý. Bạn có
nhận thấy sự khác
biệt giữa báo cáo
kiểm toán và thư quản
lý không?
80
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO VÀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
2.1. Nội dung và ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
2.2. Các loại ý kiến kiểm toán trên báo cáo kiểm toán
2.3. Xác định các điều kiện cần thiết để phát hành báo
cáo chấp nhận toàn phần (không có đoạn giải thích)
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải thích)

2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết định
trong báo cáo kiểm toán
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong những trường
hợp khác nhau
81
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Báo cáo kiểm toán
*Kháiniệm:

Báo
cáo
kiểm
toán

văn
bản
được
kiểm
toán
viên
soạn
thảo
để
trình
bày
ý
2.1. Nội dung & ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
Báo
cáo

kiểm
toán

văn
bản
được
kiểm
toán
viên
soạn
thảo
để
trình
bày
ý
kiếnnghề nghiệpcủamìnhvề tính trung thựchợplýcủanhững thông tin
đượckiểm toán”
=> Báo cáo kiểm toán là sảnphẩmcuốicùngcủa công việckiểm toán và có vai
trò hếtsức quan trọng
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
82
Mareven Food Central
* Ý nghĩacủa báo cáo kiểm toán:
- Đốivớingườisử dụng thông tin đượckiểm toán:
Báo cáo kiểm toán là căncứđểđưaracácquyết định kinh tế,quyết định
quản lý quan trọng
- Đốivớikiểm toán viên:
Báo cáo kiểm toán là sảnphẩmcủahọ cung cấp cho xã hội, vì vậynóquyết
đị h



thế

KTV
à
h
hải
hị
tá h
hiệ

ý
kiế

ìh
2.1. Nội dung & ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
đị
n
h
u
y

n, v

thế
c

a
KTV
v

à
h
ọ p
hải
c
hị
u
t
r
á
c
h
n
hiệ
mv

ý
kiế
nc

am
ì
n
h
.
- Đốivới đơnvịđượckiểm toán:
+Khẳng định vị thế,uytíncủa đơnvị
+Xácđịnh độ tin cậycủa thông tin cung cấp cho các nhà quảnlý
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
83

Mareven Food Central
* Nội dung của báo cáo kiểm toán
-Tiêuđề
-Ngườinhận báo cáo
- Đốitượng kiểm toán: các thông tin đã đượckiểm toán
- Các chuẩnmựckiểm toán và các nguyên tắc được dùng làm
chuẩnmực đánh giá trong cuộckiểm toán
2.1. Nội dung & ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
- Công việckiểm toán viên đãlàm
-Cácgiớihạnvề phạmvikiểm toán (nếucó)
-ÝkiếncủaKTVvề các thông tin đượckiểm toán
-Nhậnxétvàgiải pháp cảitiến đốivớikiểm soát nộibộ (nếucần).
- Ngày, tháng, nămlập báo cáo kiểm toán
-Chữ ký, đóng dấu
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
84
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 15
Mareven Food Central
1. Tên báo cáo
2. Địachỉ
3
Phầnmở đầu
2.1. Nội dung & ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
Các thành phầncủamột báo cáo kiểmtoán
85
3
.
Phần


mở

đầu
4. Phạm vi kiểm toán
5. Ý kiến kiểm toán
6. Tên công ty kiểm toán
7. Ngày báo cáo kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
2.1. Nội dung & ý nghĩa của báo cáo kiểm toán
Các đoạn chính trong báo cáo kiểmtoán
 Đoạn mở đầu:
- BCTC nào được kiểm toán
- Trách nhiệm của BGĐ về việc lập
BCTC
- Trách nhiệm của KTV về việc cho ý
kiến về BCTC

Phạmvivàcăncứ thựchiện
86
Phạm

vi



căn

cứ


thực

hiện

cuộc kiểm tóan
- Căn cứ vào chuẩn mực nào?
- Phương pháp thực hiện cuộc kiểm
toán
 Ý kiến của kiểm toán viên
- Ý kiến chấp nhận tòan phần
- Ý kiến chấp nhận từng phần
- Ý kiến trái ngược
- Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Các loại báo cáo kiểm toán
2.2. Các loại ý kiến trên kiểm toán trên BC KT
Ý kiến
chấp nhận toàn phần
Ý kiến
chấp nhận từng phần
Ý kiến trái ngược
Ý kiến
từ chối đưa ra ý kiến
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
87
Mareven Food Central
Kiểm toán viên chấpnhậntoàn
bộ các thông tin đượckiểmtoán

trên
tất
cả
các
khía
cạnh
Báo cáo chấp nhận toàn bộ
2.2. Các loại ý kiến trên kiểm toán trên BC KT
trên
tất
cả
các
khía
cạnh
trọng yếu.
Tuy nhiên cầnchúýrằng chỉ trên những khía cạnh trọng yếu. Vì vậy
báo cáo kiểm toán không thể là1tàiliệucóthể bảo đảmhoànhảo
cho tấtcả những ngườisử dụng không gặprủirogì.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
88
Mareven Food Central
Báo cáo chấp nhận từng phần
Với loại báo cáo này, KTV đưa ra ý kiến chỉ chấp
nhận từng phần đối với những thông tin được kiểm
toán, bên cạnh đó còn những thông tin chưa chấp
nh

n.
2.2. Các loại ý kiến trên kiểm toán trên BC KT


+Dạng tuỳ thuộc: Phạmvikiểmtoánbị giớihạnhoặctàiliệu không rõ ràng
mà kiểmtoánviênchưanhấttrí,chưadiễn đạt đượcýkiếncủamình
+Dạng ngoạitrừ: KTV còn có những ý kiếnbất đồng vớinhàquảnlýđơnvị
trong từng phầncủa đốitượng kiểmtoán
Phần chưa chấp nhận này có thể ở 2 dạng:
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
89
Mareven Food Central
Báo cáo bày tỏ ý kiến trái ngược
KTV bày tỏ ý kiến không chấp nhận đối
với các thông tin được kiểm toán
2.2. Các loại ý kiến trên kiểm toán trên BC KT
Loại báo cáo này được phát hành khi có sự bất đồng lớngiữacácKTVvàcác
nhà quảnlýđơnvị.
Ví dụ:
Các BCTC đượclập không đúng theo các chuẩnmựckế toán hiện hành
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
90
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 16
Mareven Food Central
Báo cáo từ chối đưa ý kiến
KTV từ chối bày tỏ ý kiến đối với
các thông tin được kiểm toán
2.2. Các loại ý kiến trên kiểm toán trên BC KT
Loại báo cáo này được phát hành khi phạmvikiểm toán bị gớihạn nghiêm
trọng hoặccáctàiliệuquámậpmờ, không rõ ràng khiếnKTVkhôngthể tiến
hành kiểm toán theo chương trình đã định.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

91
Mareven Food Central
2.3. Xác định các điều kiện cần thiết để phát hành
báo cáo chấp nhận toàn phần (không có đoạn giải
thích)
Điềukiệncủa báo cáo chấpnhậntoànphần
1. Có tất cả các báo cáo tài chính.
2. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán chung.
ầ ằ ế
3. Thu thập được đ

y đủ b

ng chứng khi ti
ế
n hành
kiểm toán để rút ra kết luận trên cơ sở các chuẩn
mực đã được tuân thủ.
4. Không có trường hợp nào đòi hỏi có thêm
đoạn giải thích
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
92
Mareven Food Central
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
1. Áp dụng các nguyên tắc kế toán chung không
nhất quán, hoặc ảnh hưởng đến tính có thể so
sánh.
2
.

Nghi
ngờ
về
khả
năng
tiếp
tục
hoạt
động
.
93
2
.

Nghi
ngờ
về
khả
năng
tiếp
tục
hoạt
động
.
3. KTV chấp nhận điều chỉnh về các nguyên tắc kế
toán chung đã ban hành.
4. Nhấn mạnh một vấn đề.
5. Báo cáo liên quan đến các KTV khác.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central

Tính nhất quán và Tính có thể so sánh
Yêu cầu có thêm đoạn giải thích nếu các thay
đổi ảnh hưởng trọng yếu đến tính nhất quán:
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
1. Thay đổi về nguyên tắc kế toán
2. Thay đổi đơn vị báo cáo
3. Sửa chữa sai sót liên quan đến nguyên tắc
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
94
Mareven Food Central
Tính nhất quán và Tính có thể so sánh
Thay đổi ảnh hưởng đến tính có thể so sánh
nhưng không ảnh hưởng đến tính nhất quán:
1. Thay đổimột ướctính
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
2. Sửa chữa sai sót không liên quan tới các nguyên tắc
3. Cách trình bày và định dạng thông tin tài chính có sự
thay đổi
4. Thay đổi do các giao dịch hoặc sự kiện quan trọng
khác xảy ra
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
95
Mareven Food Central
Nghi ngờ về Khả năng tiếp tục hoạt động
1. Lỗ hoặc thiếu hụt vốn hoạt động xảy ra liên tục
2. Công ty không có khả năng thanh toán nợđến hạn
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)

3. Mất các khách hàng chủ yếu hoặc không được bảo
đảm khi xảy ra tai hoạ
4. Đang liên quan đến vấn đề về luật pháp có thể gây
nguy hiểm đến khả năng hoạt động của công ty
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
96
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 17
Mareven Food Central
KTV chấp nhận một điều chỉnh đối với một nguyên tắc đã
ban hành
KTV phảithoả mãn và nêu rõ giảithích
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
KTV

phải

thoả

mãn



nêu


,
giải


thích

trong một đoạn riêng biệt của báo cáo kiểm toán
rằng việc tuân thủ hoàn toàn nguyên tắc này
sẽ dẫn đến kết quả sai lệch
trong trường hợp cụ thể được nêu.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
97
Mareven Food Central
Nhấn mạnh một vấn đề
ố ể
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
Trong một s

trường hợp cụ th

,
KTV có thể muốn nhấn mạnh một số vấn đề
trong báo cáo tài chính, mặc dù
vẫn đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
98
Mareven Food Central
Báo cáo liên quan đến các KTV khác
1. Không đề cập đến trong báo cáo KT
2
.
Đề

cập
đến
trong
báo
cáo
2.4. Báo cáo chấp nhận toàn phần (có đoạn giải
thích)
3. Ý kiến không chấp nhận.
2
.

Đề
cập
đến
trong
báo
cáo
(báo cáo đượcsửachữavề từ ngữ).
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
99
Mareven Food Central
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
Tính trọng yếu
Một sai phạm trên báo cáo tài chính
được coi là trọng yếu nếu sai phạm này
ảnh hưởng đến quyết định
của người sử dụng báo cáo tài chính.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
100

Mareven Food Central
Mức độ trọng yếu
Không trọng yếu.
Trọng yếu nhưng
khô ả hh ở hiề
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
khô
ng

n
h

h
ư

ng n
hiề
u
đến toàn bộ báo cáo tài chính.
Trọng yếu và ảnh hưởng
đến tính trung thực
của các báo cáo.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
101
Mareven Food Central
Mối quan hệ giữa tính trọng yếu và các loại ý kiến kiểm
toán
Mức
trọng yếu

Tầm quan trọng đối với quyết định
của người sử dụng thông tin
Loại ý kiến
Qu
y
ết đ

nh của n
g
ười sử
Khô
Chấp
nhận
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
y ị g
dụng không bị ảnh hưởng.
Quyết định của người sử
dụng có thể bị ảnh hưởng.
Quyết định của người sử
dụng bị ảnh hưởng lớn.
Khô
ng
trọng yếu
Trọng yếu
Rất
trọng yếu
Chấp
nhận
toàn phần

Chấp nhận
từng phần
Từ chối hoặc
trái ngược
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
102
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 18
Mareven Food Central
Quyết định về tính trọng yếu
Không tuân
theo GAAP
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
Báo cáo KT
Chấp nhận
toàn phần
Chấp nhận
từng phần
Trái ngược
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
103
Mareven Food Central
Quyết định về tính trọng yếu
Giới hạn về
phạm vi KT
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
Báo cáo KT

Chấp nhận
toàn phần
Chấp nhận
từng phần
Từ chối
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
104
Mareven Food Central
Quyết định về tính trọng yếu
Giá trị tương đối
2.5. Sự ảnh hưởng của tính trọng yếu đến quyết
định trong báo cáo kiểm toán
Có thể đo lường
Bản chất của khoản mục
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
105
Mareven Food Central
Thảo luận về các điều kiện yêu cầu điều chỉnh
Phạm vi hoạt động của KTV bị giới hạn.
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong các trường
hợp khác nhau
Báo cáo không thống nhất với GAAP.
KTV không độc lập.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
106
Mareven Food Central
Phạm vị KT bị giới hạn bởi Khách hàng hoặc các điều
kiện khác
Khôn
g


T ế
Mức độ trọng yếu
Rất
trọng yếu
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong các trường
hợp khác nhau
g
trọng yếu
T
rọng y
ế
u
trọng

yếu
Báo cáo
chấp nhận
toàn phần
Giới hạn về phạm vị, có thêm
đoạn giải thích, ý kiến chấp
nhận từng phần (ngoại trừ)
Từ chối
đưa ra
ý kiến
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
107
Mareven Food Central
Báo cáo tài chính không tuân thủ GAAP
Khôn

g

T ế
Mức độ trọng yếu
Rất
trọng
yếu
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong các trường
hợp khác nhau
g
trọng yếu
T
rọng y
ế
u
trọng
yếu
Báo cáo
chấp nhận
toàn phần
Có thêm doạn giải thích,
ý kiến chấp nhận từng phần
(ngoại trừ)
Ý kiến
trái ngược
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
108
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 19

Mareven Food Central
KTV không độc lập
Khôn
g
Tr

n
g

y
ếu
Mức độ trọng yếu
Rất
trọng yếu
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong các trường
hợp khác nhau
g
trọng yếu
ọ gy
trọng

yếu
Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến
(không cần xét tính trọng yếu)
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
109
Mareven Food Central
Quá trình quyết định của KTV
Xác định liệu có tồn tại điều kiện nào
yêu cầu sự điều chỉnh đối với

báo cáo chấp nhận toàn phần hay không.
2.6. Phác thảo báo cáo kiểm toán trong các trường
hợp khác nhau
Quyết định tính trọng yếuvớitừng điềukiện.
Quyết định loại báo cáo.
Viết báo cáo.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
110
Mareven Food Central
HẾT CHƯƠNG 2
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
111
Mareven Food Central
CHƯƠNG 3: ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA KTV
Hà Nội
05/2010
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
CHƯƠNG 3: ĐẠO ĐƯC NGHỀ NGHIỆP VÀ TRÁCH
NHIỆM PHÁP LÝ CỦA KTV
Theo ông Vương Đình Huệ, Tổng KTNN, người làm công tác kiểm toán
cũng giống như công chứng viên trong lĩnh vực tài chính. Theo đó, nếu
xã hội không tin vào bản “công chứng” mà cơ quan kiểm toán đưa ra thì
nghề công chứng không còn giá trị. Để có thể thuyết phục được công
chúng tin vào kết quả kiểm toán, cần phải chuyên nghiệp hoá đội ngũ
kiểm toán viên. Ngoài việc chính qui hoá và hiện đại hoá công nghệ
kiểm toán, KTNN cũng như các doanh nghiệp (DN) cung cấp dị
ch vụ kế
toán, kiểm toán (KTKT) còn phải đào tạo đội ngũ kiểm toán viên có

113
kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng, bản lĩnh và đạo đức nghề nghiệp
tương xứng với yêu cầu xã hội.
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
Các nguyên tắc đạo đức
1. Trách nhiệm
KTV phải đảm bảo thái độ hòai nghi nghề
iệ ià ộ
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
ngh
iệ
p trong mọ
i
h
à
nh đ

ng.
KTV phải có nghĩa vụ hành động đảm bảo
tôn trọng công chúng.
2. Đảm bảo tôn trọng công chúng
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
114
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 20
Mareven Food Central

Các nguyên tắc đạo đức (tiếp)
3. Tính chính trực
KTV phải có trách nhiệm đảm bảo tính chính
t hằ dtìlòtiủ ôhú
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
t
rực n
hằ
m
d
uy
t
r
ì


ng
ti
n c

a c
ô
ng c

ng.
KTV phải khách quan, độc lập và
không có xung đột về lợi ích.
4. Khách quan và độclập
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
115

Mareven Food Central
Các nguyên tắc đạo đức (tiếp)
5. Tính cẩn thận
KTV cần tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp và
khô ừ â ă l hê ô
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
khô
ng ng

ng n
â
ng cao n
ă
ng
l
ực c
h
uy
ê
n m
ô
n.
KTV phải tuân thủ các nguyên tắc về đạo
đức của KTV.
6. Phạm vi và bản chất của dịch vụ
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
116
Mareven Food Central
Tính độc lập của các KTV
Độc lập là có quan điểm không thiên vị

khi tiến hành kiểm toán.
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
Độc lập thật sự
Độc lập trên nguyên tắc
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
117
Mareven Food Central
Lợi ích về kinh tế
Chuẩn mực kiểm toán cấm KTV
có lợi ích kinh tế trực tiếp
t

i côn
g
t
y
khách hàn
g
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
ạ gy g
Lợi ích kinh tế trực tiếp
Lợi ích kinh tế gián tiếp
Trọng yếu và rủi ro
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
118
Mareven Food Central
Các ví dụ về lợi ích kinh tế
Cho vay
Ngườithâncólợi ích kinh tế
3.1. Đạo đức nghề nghiệp của KTV

Người

thân



lợi

ích

kinh

tế

hoặc giữ vai trò quản lý
Có mối quan hệ đầu tư
hoặc được đầu tư với khách hàng
Làm giám đốc, nhân viên, nhà
quản lý của công ty khách hàng
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
119
Mareven Food Central
Môi trường pháp luật
KTV chịu trách nhiệm trước pháp luật
về các thỏa thuận trong hợp đồng
với khách hàng.
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
KTV chịu trách nhiệm nếu như không cung cấp
dịch vụ theo đúng hợp đồng
và không đủ năng lực chuyên môn.

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
120
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 21
Mareven Food Central
Thất bại kinh doanh, thất bại kiểm toán, rủi ro kiểm toán
Thất bại
ki h d h
Thất bại
ki

m
toá
n
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
ki
n
h

d
oan
h
ể toá
Rủi ro
kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
121
Mareven Food Central
Thất bại kinh doanh, thất bại kiểm toán, rủi ro kiểm toán

Thất bại kinh doanh
Xảy ra khi doanh nghiệp không thể
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Xảy

ra

khi

doanh

nghiệp

không

thể

trả các khoản nợ hoặc đáp ứng
được mong đợi của các nhà đầu tư
vì các lý do về kinh tế hoặc kinh doanh.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
122
Mareven Food Central
Thất bại kinh doanh, thất bại kiểm toán, rủi ro kiểm toán
Thất bại kiểm toán
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Xảy ra khi KTV đưa ra
ý kiến kiểm toán sai
do không tuân thủ
các chuẩn mực kiểm toán (GAAS).

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
123
Mareven Food Central
Thất bại kinh doanh, thất bại kiểm toán, rủi ro kiểm toán
Rủi ro kiểm toán
Là rủi ro KTV đưa ra kết luận BCTC
đ tìhbà t th
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
đ
ược
t
r
ì
n
h


y
t
rung
th
ực
và cho ý kiến chấp nhận tòan phần
mặc dù BCTC có sai phạm trọng yếu.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
124
Mareven Food Central
Luật
chứng khoán
Khách hàng

Các nguồn liên quan đến trách nhiệm pháp lý của KTV
3.2.
Trách nhiệm pháp lý của KTV
Bên thứ ba
Trách nhiệm
hình sự
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
125
Mareven Food Central
Trách nhiệm đối với khách hàng
Các vụ kiệnKTV
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Các

vụ

kiện

KTV

chủ yếu bắt nguồn
từ khách hàng.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
126
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 22
Mareven Food Central
Các thuật ngữ pháp lý ảnh hưởng đến trách nhiệm của
KTV

Thuật ngữ về tính cẩu thả và gian lận
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Sự cẩu thả
thông thường
Rất cẩu thả
Gian lận
suy diễn
Gian lận
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
127
Mareven Food Central
Các thuật ngữ pháp lý ảnh hưởng đến trách nhiệm của
KTV
Thuật ngữ liên quan đến luật hợp đồng
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Vi phạm
hợp đồng
Lợi ích
của bên thứ 3
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
128
Mareven Food Central
Các ví dụ về việc công ty kiểm toán làm để KTV không bị
kiện
Chỉ làm việc với các khách hàng tin cậy
Tuyển dụng các KTV có trình độ
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp
Giữ vững tính độc lập
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

129
Mareven Food Central
Các ví dụ về việc công ty kiểm toán làm để KTV không bị
kiện
Hiểu biết về tình hình kinh doanh của khách hàng
Tiến hành các cuộc kiểm tóan đảm bảo chất lượng
3.2. Trách nhiệm pháp lý của KTV
Lưu trữ tài liệu kiểm toán cẩn thận
Thu thập thư bảo đảm của khách hàng
Duy trì các mối quan hệ tối mật
Đảm bảo thái độ hòai nghi nghề nghiệp
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
130
Mareven Food Central
HẾT CHƯƠNG 3
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
131
Mareven Food Central
CHƯƠNG 4: MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
Hà Nội
05/2010
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 23
Mareven Food Central
Tình huống thực tế
Cứ kiểm toán là ra tiền tỉ
Kể từ khi Kiểm toán Nhà nước (KTNN) công khai kết quả KT, số tiền "có vấn đề" luôn
khiến người ta giật mình.

Cụ thể, sau khi KT tài chính năm 2005 của 41 tỉnh, thành, bộ, ngành, 19 tổng Cty; số tiền
tăng thu, giảm chi, đưa vào quản lý lên tới hơn 4.400 tỉ đồng. Đầu năm 2007, KTNN
công bố kết quả KT trong năm 2006.
Số tiền thuộc diện "có vấn đề" lần này tăng lên 11.054,6 tỉ đồng. Mới đ
ây nhất, KTNN
công bố kết quả KT của TCty Đường sắt VN. Chỉ ở một TCty, vậy mà việc quản lý tài
chính xảy ra hàng loạt vấn đề. Theo đó, KTNN yêu cầu DN này nộp trả NSNN 52,6 tỉ đồng
ề ế


ti

n thu
ế
; xử lý 1.791 tỉ đ

ng thu nội bộ; 1.840 tỉ đ

ng trả nội bộ
Đến đây, một chuyên gia kinh tế nhận định ở tầm vĩ mô: Khi các bộ, ngành, tỉnh, thành
không minh bạch tài chính sẽ khiến bộ máy hành chính hoạt động kém hiệu quả. Tương
tự, các DNNN không minh bạch tài chính; nền kinh tế nhà nước (có vai trò chủ đạo) cũng
vì thế mà trì trệ. Nhưng, ở tầm vi mô thì thấy: Cứ KT là có sai phạm và khoản tiền "có vấn
đề" đều lên tới hàng ngàn tỉ đồng.
Bên cạnh
đó là hàng loạt hệ lụy. Liệu hàng ngàn tỉ đồng đó "có còn tồn tại" để truy thu,
quản lý và xử lý? Ai sẽ chịu trách nhiệm? Năm 2007, KTNN sẽ KT 46 tỉnh, thành, bộ,
ngành; 16 đầu mối xây dựng cơ bản và vài chục DN lớn. Rất có thể, số tiền "có vấn đề"
của đợt KT này còn khiến người ta giật mình mạnh hơn.
(Theo Báo Lao Động)

133
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
CHƯƠNG 4: MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
4.1. Mục tiêu kiểm toán chung
4.2. Phân biệt trách nhiệm của nhà quản lý và trách nhiệm của KTV
4.3. Cách tiếp cận kiểm toán theo chu trình
4.4. Mục tiêu quản lý và mục tiêu kiểm toán cụ thể
4.5. Mối quan hệ giữamục tiêu kiểm toán và thu thập bằng chứng kiểm
toán
134
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
3.1. Mục tiêu kiểm toán chung
Mục tiêu cơ bản của cuộc kiểm toán là đưa ra được ý kiến về
các thông tin được kiểm tra.
VD: Mụctiêucơ bảncủacuộckiểm toán BCTC là đưaraýkiến
VD:

Mục

tiêu



bản

của

cuộc


kiểm

toán

BCTC



đưa

ra

ý

kiến
về các báo cáo tài chính
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
135
Mareven Food Central
Các bước để đạt được mục tiêu kiểm toán
Hiểu rõ mục tiêu và trách
nhiệm đối với cuộc kiểm toán.
1
4.1. Mục tiêu kiểm toán chung
2
Chia các báo cáo tài chính
thành các chu trình.
3
Hiểu ý nghĩa

về quản lý của các tài khoản.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
136
Mareven Food Central
Các bước để đạt được mục tiêu kiểm toán (tiếp)
Hiểu được mục tiêu kiểm toán chung
đối với từng loại nghiệp vụ và tài khoản.
4
4.1. Mục tiêu kiểm toán chung
5
Hiểu được mục tiêu kiểm toán cụ thể
đối với từng loại nghiệp vụ và tài khoản.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
137
Mareven Food Central
Nhà quản lý chịu trách nhiệm
đối với các BCTC
và kiểm soát nội bộ.
4.2. Phân biệt trách nhiệm của Nhà QL và trách nhiệm
của KTV
KTV phát hành ý kiến
về tính trung thực
của các BCTC.
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
138
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 24
Mareven Food Central
Ví dụ về đường đi của các nghiệp vụ

Nghiệp vụ Nhật ký
Sổ cái, Bảng cân đối thử
và BCTC
Bán hàng
Nhật ký
bán hàng
Sổ cái

á ổ hi tiết
4.3. Cách tiếpcậnkiểm toán theo chu trình
Mua
hàng hoá
và DV
Nhật ký
thu tiền
Thu tiền
Nhật ký
mua hàng
c
á
c s

c
hi

tiết
Sổ cái
Bảng cân đối thử
Báo cáo
tài chính

TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
139
Mareven Food Central
Ví dụ về đường đi của các nghiệp vụ
Nghiệp vụ Nhật ký
Sổ cái, Bảng cân đối thử
và BCTC
Chi tiền
Nhật ký
chi tiền
Sổ cái

á ổ hi tiết
4.3. Cách tiếpcậnkiểm toán theo chu trình
Phân bổ
và điều chỉnh
Nhật ký
tiền lương
Thanh toán
lương
Nhật ký
chung
c
á
c s

c
hi

tiết

Sổ cái
Bảng cân đối thử
Báo cáo
tài chính
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
140
Mareven Food Central
Mối quan hệ giữa các chu trình nghiệp vụ
Tiền
Chu trình
nhận và hoàn trả vốn
4.3. Cách tiếpcậnkiểm toán theo chu trình
nhận



hoàn

trả

vốn
Chu trình
bán hàng
và thu tiền
Chu trình
mua vào
và thanh toán
Chu trình
tiền lương
và nhân sự

Chu trình
hàng tồn kho
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
141
Mareven Food Central
Ví dụ về việc các số dư và các nghiệp vụ ảnh hưởng đến số dư
cuối kỳ
$ 19,454
144
,
328
139
,
020
Thu tiềnDoanh thu
TK Phải thu
SDĐK
4.3. Cách tiếpcậnkiểm toán theo chu trình
144
,
328
$ 20,197
139
,
020
1,242
3,328
Ghi giảm
các khoản nợ
không thể thu hồi

Doanh thu hàng
bán bị trả lại
SDCK
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
142
Mareven Food Central
Mục tiêu quản lý
1. Tính hiện hữu (E)
2. Tính đầy đủ (C)
4.4. Mục tiêu quản lý và mục tiêu kiểm toán cụ thể
3. Tính giá (V)
4. Quyền và nghĩa vụ (O)
5. Trình bày và công bố (P)
6. Tính chính xác (A)
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
143
Mareven Food Central
Các mục tiêu kiểm toán cụ thể
Tính hiện hữu
Các nghiệp vụ được
ghi nhận là có thực
4.4. Mục tiêu quản lý và mục tiêu kiểm toán cụ thể
Tính đầy đủ
Tính chính xác
Tất cả các nghiệp vụ
đều được ghi nhận
Giá trị các nghiệpvụ
được ghi nhận
là chính xác
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

144
фисв
2
ĐTB - BM QLTC 25
Mareven Food Central
Các mục tiêu kiểm toán cụ thể (tiếp)
Tính giá
Các giá trị được ghi nhận
tại giá trị ước tính hợp lý
4.4. Mục tiêu quản lý và mục tiêu kiểm toán cụ thể
Quyền
và nghĩa vụ
Trình bày
và công bố
Tài sản phải thuộc quyền
chủ sở hữu.
Nợ phản ánh các khoản phải trả
Các số dư được trình bày,
phân loại và
công bố đầy đủ trên BCTC
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
145
Mareven Food Central
Đạt được mục tiêu kiểm toán bằng cách nào?
KTV tiến hành thu thập bằng chứng
để đạt được mục tiêu kiểm toán
bằng cách tuân thủ một quy trình kiểm toán
4.5. Mối quan hệ giữa mục tiêu kiểm toán và thu
thập bằng chứng kiểm toán
Quy trình kiểm toán là phương pháp

tổ chức một cuộc kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
146
Mareven Food Central
Bốn giai đoạn của một cuộc kiểm toán
Giai
đoạn
I
Giai
đoạn
III
Lập kế hoạch và
thiết kế
cuộckiểmtoán
Tiến hành
các thủ tục
phân tích và
Kiểmtrachitiết
4.5. Mối quan hệ giữa mục tiêu kiểm toán và thu
thập bằng chứng kiểm toán
I
Giai
đoạn
II
III
Giai
đoạn
IV
cuộc


kiểm

toán
.
Tiến hành
thử nghiệm
kiểm soát
các nghiệp vụ
Kiểm

tra

chi

tiết
các số dư
Hoàn thành cuộc
Kiểm toán và
phát hành
báo cáo kiểm toán
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
147
Mareven Food Central
HẾT CHƯƠNG 4
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
148
Mareven Food Central
CHƯƠNG 5: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM
TOÁN VÀ CÁC THỦ TỤC PHÂN TÍCH
Hà Nội

05/2010
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội
Mareven Food Central
CHƯƠNG 5: LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ CÁC THỦ TỤC
PHÂN TÍCH
5.1. Ý nghĩa của lập kế hoạch kiểm toán
5.2. Các bước lập kế hoạch kiểm toán
5.3. Các thủ tục phân tích sơ bộ
5.4. Các phương pháp kiểm toán
5.4.1. Phương pháp kiểm toán hệ thống

5.4.2. Phương pháp ki

m toán cơ bản
150
TS Đào Thanh Bình – BM QLTC ĐH BK Hà Nội

×