Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Tổng hợp các đề thi thử tốt nghiệp quốc gia môn hóa ở các trường thpt và sở giáo dục đào tạo từ năm 2020 đến năm 2022 phần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 92 trang )

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP QUỐC GIA MƠN HĨA Ở
CÁC TRƯỜNG THPT VÀ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỪ NĂM 2020 – 2022
1. TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG TỈNH QUẢNG NAM
2. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM TỈNH QUẢNG
NAM
3. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH TỈNH NGHỆ AN
4. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
5. TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG

NĂM HỌC 2020 – 2021

------------------

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)

ĐỀ CHÍNH THỨC

-----------------------------------Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ olon.       B. Nilon-6.       C. Polietilen.      

D. Nilon-6,6.



Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Ala-Ala-Gly.      

B. Gly-Ala-Gly-Ala.      

C. Ala-Gly.      

D. Ala-Ala.

Câu 43: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.      

B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

C. tơ tằm và tơ visco.      

D. tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số
phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là
A. 5.      

B. 4.      

Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?

C. 6.      

D. 3.



A. Etyl acrylat.      

B. Tripanmitin.      

C. Etyl fomat.      

D. Etyl axetat.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A Glucozơ có phản ứng thủy phân.      

B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.       D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 47: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A. 4.      

B. 3.      

C. 1.      

D. 2.

Câu 48: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.      

B. NaOH.      


C. HNO3 loãng.      

D. HCl.

Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.      

B. Ag.      

C. Al.      

D. Hg.

Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. CH3COOH.      

B. CH3NH2.       C. C2H5OH.       D. CH3OH.

Câu 51: Hịa tan hồn tồn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) Giá trị của m là
A. 2,4.      

B. 4,8.      

C. 3,6.      

D. 1,2.

Câu 52: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản
ứng là

A. 8 gam.      

B. 6 gam.      

C. 16 gam.       D. 4 gam.

Câu 53: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, cơng thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11.      

B. C12H24O11.      

C. (C6H10O5)n.      

D. C6H12O6.

Câu 54: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. axit panmitic và etanol.      

B. axit stearic và glixerol.

C. axit panmitic và glixerol.       D. axit oleic và glixerol.
Câu 55: Khối lượng phân tử của alanin là.
A. 89.      

B. 147.      

C. 146.      

D. 75.


Câu 56: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Khối lượng riêng.       B. Tính cứng.      

C. Nhiệt độ nóng chảy.      

D. Tính dẻo.

Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl acrylat.      

B. vinyl fomat.      

Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. metyl axetat.      

D. etyl axetat.


FeCl2.

A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.

B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.

C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.

D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch

Câu 59: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện

A. Al < Ag < Cu, Fe.      

B. Fe < Al < Cu < Ag.

C. Al < Fe < Cu < Ag.      

D. Fe < Cu < Al < Ag.

Câu 60: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 2.      

B. 4.      

C. 3.      

D. 1.

Câu 61: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là.
A. CH3OH.       B. C2H5COONa.      

C. C2H5OH.       D. CH3COONa.

Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.      

B. Sobitol.      

C. Glucozơ.       D. Saccarozơ.

Câu 63: Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat

được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
A. CH3COOH, CH3OH.      

B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.      

D. C2H5COOH, CH3OH.

Câu 64: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau phản ứng thu
được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6.      

B. 3,2.      

C. 2,8.      

D. 6,4.

Câu 65: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na.      

B. Ca.      

C. Ba.      

D. Ag.

Câu 66: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua).      

B. poliacrilonitrin.      

C. poli(metyl metacrylat).      

D. polietilen.

Câu 67: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung
địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
A. 46,15%.       B. 62,38%.       C. 53,85%.       D. 57,62%.
Câu 68: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.      

B. tính bazơ.      

C. tính khử.       D. tính axit.

Câu 69: Trong mơi trường kiềm, lịng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu


A. đen.      

B. tím.      

C. vàng.      

D. đỏ.

Câu 70: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối

sunfat trung hòa. Kim loại M là
A. Fe.      

B. Zn.      

C. Ca.      

D. Mg.

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và
36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai
sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.      

B. 5.      

C. 6.      

D. 4.

Câu 72: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam       B. 15 gam.       C. 12,5 gam.      

D. 21,8 gam.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là

A. 40,40.              

B. 36,72.              

C. 31,92.              

D. 35,60.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (khơng chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung
dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối
lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 76,92%.       B. 57,62%.       C. 51,84%.       D. 74,94%.
Câu 75: Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử
khối lớn hơn trong Z là
A. 3,40 gam.      

B. 0,82 gam.      

C. 0,68 gam.      

D. 2,72 gam.

Câu 76: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 40,42 gam.      

B. 41,82 gam.      


C. 37,50 gam.      

D. 38,45 gam.

Câu 77: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là
A. 1 : 1      

B. 1 : 2      

C. 2 : 3      

D. 1 : 3

Câu 78: Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là


A. 7.      

B. 11.      

C. 5.      

D. 9.

Câu 79: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),

dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 54,45 gam      

B. 75,75 gam      

C. 68,55 gam      

D. 89,7 gam

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 1.      

B. 3.      

C. 2.       

D. 4.

---------------- HẾT -----------------


BẢNG ĐÁP ÁN
41-C

42-A

43-A

44-B

45-B

46-D

47-D

48-C

49-D

50-B

51-A

52-A

53-A

54-B

55-A


56-D

57-D

58-B

59-B

60-B

61-D

62-A

63-C

64-D

65-D

66-C

67-C

68-C

69-B

70-A


71-D

72-C

73-B

74-B

75-B

76-B

77-B

78-A

79-B

80-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 64: Chọn D.

gam.


Câu 67: Chọn C.
Đặt a, b là số mol Mg, Fe.


.
Câu 70: Chọn A.

Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron:



M là Fe.

Câu 71: Chọn D.

Số

Số

Số
X là
X + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên X là este. X có 4 cấu tạo:


Câu 72: Chọn C.
Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo:

TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOh dư (0,1)
m rắn = 12, 5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)
m rắn = 10,6
Câu 73: Chọn B.
Bảo toàn
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy


Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:

Câu 74: Chọn B.
Cả 2 este đều có chung gốc HCOO-.
X chứa
Muối gồm HCOONa (0,08) và PONa (0,03)
m muối

Câu 75: Chọn B.



mol, P là gốc phenol)


X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol)

và y = 0,04
Muối + Ancol + H2O
Bảo toàn khối lượng

Vậy Y là
Để tạo 3 muối thì X phải là

Câu 76: Chọn B.

Muối
0,12………………0,24….0,36
Bảo tồn khối lượng:

m muối
Câu 77: Chọn B.
X dạng

gam.


Tỉ lệ
Câu 78: Chọn A.

X là

(X có 7H)

Câu 79: Chọn B.
mol
Phần hỗn hợp X tan trong dung dịch gồm Cu (a mol); Fe3O4 (b mol)
Khối lượng hỗn hợp
Bảo toàn

Từ (1) và (2)

m Muối

gam.

Câu 80: Chọn A.
(a) Sai, H2SO4 lỗng khơng có tác dụng hút H2O.
(b) Đúng
(c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.

(d) Sai, HCl dễ bay hơi.
(e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O.

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN


------------------

(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim
loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Al.      


B. Mg.      

C. Fe.         

D. Cu.

Câu 42: Chất nảo sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Benzen.       B. Metan.      

C. Axetilen.         D. Etilen.

Câu 43: Cơng thức hóa học của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5.      

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.      

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?
A. NaHCO3.       B. KOH.      

C. C2H5OH.       D. H2SO4.

Câu 45: Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Etylamin.       B. Tristearin.      

C. Glyxin.      


D. Saccarozơ.

Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Anilin.      

B. Etyl axetat.      

C. Phenol.         D. Axit axetic.

Câu 47: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là
A. Cu, Fe.      

B. Mg, Ag.      

C. Fe, Cu.         D. Ag, Mg.

Câu 48: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ni, Fe, Cu.      

B. K, Mg, Cu.      

C. Na, Mg, Fe.      

D. Zn, Al, Cu.

Câu 49: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. Etylmetylamin.      


B. Trimetylamin.      

C. Etylamin.       D. Isopropylamin.

Câu 50: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon-6,6.      

B. Tơ olon.       C. Tơ lapsan.      

D. Protein.


Câu 51: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 3.      

B. 4       C. 5.      

D. 2.

Câu 52: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Cu, Fe.      

B. Zn, Mg.      

C. Ag, Ba.      

D. Cu, Mg.

Câu 53: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron.      

B. Tơ nilon-6,6.      

C. Tơ tằm.      

D. Tơ axetat.

Câu 54: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna-S.      

B. PVC.      

C. Nilon-6,6.      

D. PE.

Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5.      

B. HCOOCH3.      

C. CH3COOCH3.      

D. CH3COOH.

Câu 56: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X

A. Cu.      


B. Fe.      

C. K.      

D. Al.

Câu 57: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. Lys-Gly-Val-Ala.      

B. Saccarozơ.      

C. Gly-Ala.      

D. Glyxerol.

Câu 58: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn tới môi trường. Hai khí nào sau
đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.      

B. NH3 và HCl.      

C. CO2 và O2.      

D. SO2 và NO2.

Câu 59: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.      

B. Glucozơ.       C. Anilin.      


D. Glyxin.

Câu 60: Thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong mơi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây?
A. Mantozơ.      

B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Saccarozơ.

Câu 61: Chất X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu đuợc
anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3.      

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOC(CH3)=CH2.      

D. CH3CH2COOCH=CH2.

Câu 62: Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X

A. NH2-CH(CH3)-COOH.      
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.      

B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
D. NH2-CH2-CH2-COOH.


Câu 63: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong
dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.      


B. 4.      

C. 1.      

D. 2.

Câu 64: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng
trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.      
C. C2H5COOH, CH3COOCH3.      

B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.

D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2.

Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích
(ml) dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là:
A. 150.      

B. 100.      

C. 125.      

D. 250.

Câu 66: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.

(4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. 1.      

B. 2.      

C. 4.      

D. 3.

Câu 67: Xà phịng hóa hồn tồn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 64,4.      

B. 193,2.      

C. 58,8.      

D. 176,4.

Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00.      

B. 80,00.      

C. 62,50.      

D. 50.00.


Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

.

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.      

B. 3.      

C. 1.      

D. 2.


Câu 70: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ,
glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là
A. 5.      

B. 3.      

C. 2.      

D. 4.

Câu 71: Thủy phân khơng hồn tồn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được
0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Giá trị của m là

A. 70,9.      

B. 82,1.      

C. 60,9.      

D. 57,2.

Câu 72: Có các phát biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứa một liên kết peptit trong phân tử.
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc.
(3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm.
(4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2.
(5) Triolein làm mất màu nước brom.
(6) Trùng ngượng axit ω-aminocaproic thu được nilon-6.
Số phát biểu đúng là
A. 3.      

B. 2.      

C. 5.      

D. 4.

Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử

Hiện tượng

X


Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ là Y (CH5O2N) và Z (C2H8O2N2). Đun nóng 14,92 gam X cần dùng
200ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy

14,92 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là


A. 8,92       

B. 14,44       

C. 10,7         

D. 11,52

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06
mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng
muối thu được là:
A. 18,56 gam.      

B. 27,42 gam.      

C. 27,14 gam.      

D. 18,28 gam.

Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen
glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước.
Giá trị của m là
A. 6,24.      

B. 4,68.      

C. 3,12.       


D. 5,32.

Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 → X → Y → Z; Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào
sau đây là đúng
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 78: Hịa tan hồn tồn 8,52 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 330 ml dung dịch HCl
1M dư thu được dung dịch A và 0,84 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào A thấy thốt ra 0,168 lít
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 102,810.       B. 99,060.      

C. 51,405.      

D. 94,710.

Câu 79: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các
nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thơng. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt
cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung
dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.       B. 79,16%.       C. 74,52%.       D. 47,90%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH và
0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ
hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào
dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,2491.         B. 2,5760.         C. 2,3520.         D. 2,7783.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN


41-C

42-A

43-D

44-C

45-B

46-A

47-C

48-A

49-A

50-C

51-D

52-B

53-D


54-A

55-A

56-D

57-C

58-D

59-A

60-B

61-B

62-B

63-A

64-D

65-C

66-B

67-D

68-A


69-C

70-B

71-C

72-B

73-D

74-A

75-B

76-D

77-D

78-C

79-C

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn C.
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, sinh ra khí H2
Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao


Loại D.

Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử).

Kim loại X là Fe.
Câu 47: Chọn C.
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
là Fe, Y là Cu:

Câu 51: Chọn D.
Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ.
Câu 52: Chọn B.
Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3.
Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl.
Câu 62: Chọn B.

: X là NH2-CH(C2H5)-COOH.
Câu 63: Chọn A.
(1)
(2)


(3)
(4)
(5)
(6)
Câu 64: Chọn D.
Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp
Chất Y phản ứng với NaOH nhưng khơng phản ứng với Na
Y có chức este.

X, Y là
Câu 65: Chọn C.

ml.
Câu 66: Chọn B.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 67: Chọn D.

gam
Câu 68: Chọn A.

có C=C và –COOH.


phản ứng

Câu 69: Chọn C.
Ăn mịn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mơi trường điện li:
Chỉ có (a) có cặp: Fe-Cu (Cu sinh ra do Fe khử Cu2+).
Câu 70: Chọn B.
Các chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

Câu 71: Chọn C.
Đặt x, y là số mol Gly và Val
Bảo toàn Gly

tổng


Bảo toàn Val

tổng = y + 0,3

Bảo toàn Ala

tổng

Trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val thì:

và y = 0,2
gam.
Câu 72: Chọn B.
(1) Sai, mắt xích thứ 2 khơng phải

amino axit.

(2) Đúng
(3) Sai, C6H5NH2 có tính bazơ rất yếu, khơng làm xanh quỳ tím.
(4) Sai, đipeptit khơng phản ứng.
(5) Đúng, triolein có 3C=C
(6) Sai, trùng ngưng

aminocaproic.


Câu 74: Chọn A.
Y là HCOONH4 (y mol) và Z là NH2-CH2-COONH4 (z mol)


và z = 0,08
Muối hữu cơ là
m muối hữu cơ = 8,92
Câu 75: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng
Bảo tồn O

Trong phản ứng xà phịng hóa:

Bảo tồn khối lượng

m xà phòng = 27,42.

Câu 76: Chọn D.
X gồm: HCOOCH3 hay
hay
hay
Quy đổi X thành CHO (a) và H (b)

gam
Câu 77: Chọn D.


X: C2H5OH
Y: C2H4
Z: C2H4(OH)2
Nhận xét đúng: Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 78: Chọn C.

Bảo toàn electron:


Câu 79: Chọn C.
Do

nên loại trừ các chất HCHO và HCOOH.

Ta có:

Dễ thấy
và CHO tạo ra.

nên 3 chất này khơng cịn gốc hiđrocacbon, phân tử chỉ do 2 nhóm COOH

Theo thứ tự M thì:
X là OHC-CHO (a mol); Y là OHC-COOH (b mol) và Z là HOOC-COOH (c mol)



Câu 80: Chọn D.


Quy đổi X thành

Bảo tồn
Bảo tồn điện tích

Do

nên A là


lít.

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐH VINH

MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.
(dung dịch lỗng) → FeSO4 + H2.

C. Fe + H2SO4

D. Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.

Câu 2 (NB): Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ trinitrat.

B. Nilon-6.

C. Nilon-6,6.


D. Polietilen.

Câu 3 (TH): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 4 (TH): Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều
kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là



×