Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sở Giáo Dục & Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.77 KB, 3 trang )

I. Phần trắc nghiệm:

ĐỀ : 08

Câu 1: Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là: (n – 1)d 5 ns1. Vị trí của X
trong bảng tuần hồn:
a. chu kì n, nhóm IA b. chu kì n, nhóm VIA c. chu kì n, nhóm IB d. chu kì n, nhóm VIB
Câu 2: Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng: 2s 2 2p3, cơng thức hợp chất
khí với Hidro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây:
a. RH2 , RO2
b. RH3 , R2O5
c. RH4 , RO2
d. RH5 , R2O3
Câu 3: Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền : XH3 , X2O5 , NaXO3. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc
cùng nhóm với nguyên tố nào sau:
a. Nitơ
b. Xenon
c. Oxi
d. Clo
+
6
Câu 4: Cation R có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất 3p . R thuộc chu kì, nhóm nào?
a. chu kì 3, nhóm IA
b. chu kì 3, nhóm VIIA
c. chu kì 3, nhóm VIA
d. chu kì 4, nhóm IA
Câu 5: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron ngun tử lần lượt là:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
2
2


6
2
6
1
2
Z: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Các nguyên tố cùng chu kì:
a. X và Y
b. X và Z
c. Y và Z
d. T và Z
Câu 6: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Vậy Cu thuộc chu kì , nhóm nào?
a. chu kì 3, nhóm IIB
b. chu kì 4, nhóm IB
c. chu kì 4, nhóm IA
d. chu kì 3, nhóm IB
Câu 7: X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn.
Tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây:
a. N và P
b. Al và Ga
c. Mg và Ca
d. Na và K.
Câu 8: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
a. số lớp electron b. điện tích hạt nhân c. nguyên tử khối d. số electron ở lớp ngoài cùng
Câu 9: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO 2. Trong hợp chất của R với Hidro có
75% R và 25% H về khối lượng. Nguyên tố R là:
a. Cacbon
b. Magiê
c. Phospho

d. Nitơ.
22
2
6
2
6
Câu 10: Ion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hồn:
a. chu kì 3, nhóm VIIA b. chu kì 3, nhóm VIA c. chu kì 3, nhóm VA d. chu kì 4, nhóm
IA.
Câu 11: Cho 6,0 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào nước thu được 3,36 lít khí Hidro ở đktc. Kim
loại đó là:
a. Zn
b. Mg
c. Ca
d. Ba
Câu 12: Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần nào đúng:
a. Mg > S > Cl > F
b. F > Cl > S > Mg
c. Cl > F > S > Mg d. S > Mg > Cl > F
2
2
6
Câu 13: Ion A có cấu hình electron :1s 2s 2p . Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
a. chu kỳ 3, nhóm VIIA
b. chu kỳ 3, nhóm VIA
c. chu kỳ 2, nhóm VIB
d. chu kỳ 2, nhóm VIIA
Câu 14: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Y: 1s2 2s2 2p6 3s1

2
2
6
2
4
Z: 1s 2s 2p 3s 3p
T: 1s2 2s2 2p4.
Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:
a. X < Y < Z < T b. X < Y < T < Z c. Y < X < Z < T
d. X < Z < Y < T
Câu 15: Ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt :
X: 1s2 2s2 2p6 3s1 ; Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 ;
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Dãy nào sau đây xếp các hidroxit
của X, Y, Z theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
a. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
b. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
c. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
d. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH.
Câu 16: Tổng số hạt của nguyên tử D thuộc nhóm VII A là 28. Nguyên tử khối của D là:


a. 19
b. 20
c. 21
d. 18
Câu 17 : Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
R. 1s22s22p63s2
L. 1s22s22p63s23p63d54s2 M. 1s2
N. 1s22s22p5
2

2
6
2
2
6
2
6
K. 1s 2s 2p
X. s 2s 2p 3s 3p
Caùc nguyên tố khí hiếm là :
a. R, X
b. K, M
c. K, X, M
d. K, X
Câu 18 : Hidro có 3 đồng vị
,
,
.Lưu huỳnh có 2 đồng vị
,
.
Hỏi có thể có bao nhiêu phân tử hiđrosunfua(H 2S) hợp thành từ các
đồng vị trên ?
a. 9
b. 12
c. 15
d. 18
Câu 19 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào
phân lớp 3d2. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được
điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây đúng:
a. X và Y đều là kim loại

b. X và Y đều là phi kim
c. X là kim loại, Y là phi kim
d. X là phi kim , Y là kim loại
Câu 20: Trong 4 nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là : 24, 25,
26,27. Nguyên tử có nhiều electron độc thân nhất là:
a 24
b. 25
c. 26
d. 27
Câu 21: Cho 11,7 g nguyên tố X thc nhãm IA t¸c dơng hÕt víi níc thu đợc 3,36
lit khí H2 (đkc). X là nguyên tố:
a. Li
b. Na
c. K
d. Rb
Câu 22: Hai nguyên tố X và Y ®øng kÕ tiÕp nhau trong 1 chu k× thuéc BTH có
tổng số proton là 25. Vị trí của X và Y trong BTH là:
a. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuéc chu k× 3, nhãm IIIA
b. X thuéc chu k× 2, nhãm IIA, Y thuéc chu k× 2, nhãm IIIA
c. X thuéc chu k× 2, nhãm IVA, Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA
d. Kết quả khác
Câu 23: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 672 ml khí Cl 2 (đkc) tạo
3,33g muối. Kim loại M là:
a. Mg
b. Ca
c. Ba
d.Tất cả đều sai
Câu 24:Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ngoài cùng là 3d 2. Vị trí của
X trong BTH là:
a. Chu k× 3, nhãm IIA

b. Chu k× 4, nhãm IIB
c. Chu k× 4, nhãm IVB
d. Chu k× 4, nhãm IIA

II. Phần tự luận:
Câu 1: Ngun tố R có cơng thức hợp chất với Hidro là RH 3. Trong công thức oxit cao nhất của nó có
chứa 56,34% Oxi về khối lượng. Tìm R và nguyên tử khối của R.
Câu 2: Khi cho 1,2 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
thấy thoát ra 1,12 lít khí Hiđro ở đktc.
a. Xác định kim loại R.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit đã dùng.
Câu 3: Ion (XY4)+ được tạo nên từ 2 nguyên tố X và Y. Tổng số proton trong (XY 4)+ là 11, tổng số hạt
trong (XY4)+ là 28. Số proton của X nhiều hơn số proton của Y là 7.
a. Xác định A , B và công thức ion.
b. Xác định vị trí , nêu tính chất của A.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân
lớp p là 10ù , tỉ lệ số proton và nơtron là 1 : 1. Nguyên tử của nguyên
tố Y có số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của X. Mặt khác khi cho 15,6
g Y tác dụng với một lượng dư X thu được 22 g hợp chất có công thức


là Y2X. Xác định số hiệu nguyên tử của và nêu tính chất nguyên tố
của Xø, Y.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×